X QUANG
SỌ
ThS. Bs. Nguyễn Tuấn Cảnh
1
1
Mục tiêu
Biết chỉ định X quang sọ
Hiểu các chiều thế cơ bản của X quang sọ
Đọc được giải phẫu học X quang sọ
Biết các bệnh lý cơ bản có thể phát hiện trên phim
2
1
Đại
Cƣơng
2
Chiều thế
chụp
5
Bệnh Lý
NỘI DUNG
4
Hình ảnh
bất thƣờng
3
Giải Phẫu
XQ
3
ĐẠI CƢƠNG X QUANG SỌ
Hộp sọ khá phức tạp, nhiều xương
Khảo sát X quang sọ có nhiều chiều thế
Hiện nay nhiều kỹ thuật khác giá trị hơn nhiều
Vai trò, chỉ định X quang hộp sọ không nhiều
4 thế thường chụp: thẳng, nghiêng, Towne, Hirtz
Thế chụp bổ sung
Chụp lỗ thị giác, xoang
Xương chũm, xương đá, hố yên, ...
4
ĐẠI CƢƠNG X QUANG SỌ
Sọ nghiêng (A)
Sọ thẳng (B)
Towne (C)
Hirtz (D)
Mũi tên: hướng tia X
5
Giải phẫu hộp sọ
6
Giải phẫu hộp sọ
7
Giải phẫu hộp sọ
8
Giải phẫu hộp sọ
9
Giải phẫu hộp sọ
10
Giải phẫu hộp sọ
11
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ HỘP SỌ
Sọ trán
Sọ đính
Khớp vành
ĐM Màng não giữa
Khớp Lam đa
Sọ chẩm
12
12
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ HỘP SỌ
13
13
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ HỘP SỌ
Thế Hirzt
Xoang sàng
Xoang hàm
Xoang bướm
Xoang chũm
Xương hàm dưới
Đốt C1 trong lỗ chẩm
Lỗ bầu dục
Lỗ tròn
14
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ HỘP SỌ
Thế Water
1. Xoang trán
26. Xoang sàng
8. Xoang hàm
3. Xương vách mũi
13. Cung gò má
14 Mỏm quạ x. hàm dưới
15. Thân xương hàm dưới
16. Đốt trục.
15
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ HỘP SỌ
Thế chụp nền sọ: khảo sát cung tiếp hợp
16
16
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ HỘP SỌ
Thế chụp khớp thái dương - hàm
1. Củ khớp
2. Hố TD- hàm
3. Mỏm lồi cầu
4. Ống tai ngoài
5. Cổ x hàm
17
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ HỘP SỌ
Thế chụp xƣơng hàm dƣới thẳng - chếch
18
18
Thế chụp xƣơng hàm dƣới
19
19
PHÂN TÍCH XQ SỌ BÌNH THƢỜNG
2 phần chính
Vòm sọ, nền sọ
Tư thế khảo sát thường qui
Phân tích theo trình tự nhất định
Khối xƣơng mặt
Hốc mắt, xoang, xương hàm
Cần khảo sát thêm tư thế khác
20
PHÂN TÍCH XQ SỌ BÌNH THƢỜNG
Vòm sọ
Kích thước hộp sọ
Khác biệt cá thể và chủng lọai
Chỉ số hộp sọ của Cronqvist = [(H+L+La)/M] x 10
H: d cao max
L: d trước – sau max (2 bản sọ trong)
La: d ngang max (2 bản sọ trong)
M: d ngang max giữa 2 cổ xương hàm dưới
21
PHÂN TÍCH XQ SỌ BÌNH THƢỜNG
Vòm sọ
Kích thước hộp sọ
Đánh giá
22
PHÂN TÍCH XQ SỌ BÌNH THƢỜNG
Vòm sọ
Kích thước hộp sọ
Đánh giá
Bình thường: 51 - 56
Hộp sọ lớn: > 58
Hộp sọ nhỏ: < 49
23
PHÂN TÍCH XQ SỌ BÌNH THƢỜNG
Vòm sọ
Dạng hộp sọ
Chỉ số đầu Retzius = [d ngang max / d dọc max] x l00
Các chiều đo ở bản sọ trong
Đánh giá
75 – 84: hộp sọ cân đối
< 75: hộp sọ dạng đầu dài
> 84: hộp sọ dạng đầu ngắn
24
PHÂN TÍCH XQ SỌ BÌNH THƢỜNG
Vòm sọ
Độ dày bản sọ, cấu trúc xương bản sọ
Độ dày rất ≠, liên quan độ rộng khoang tủy
Khoang tủy dày, x. sọ dày: sọ tủy
Khoang tủy hẹp/mất, x. sọ dày: sọ đặc
Hộp sọ có 4 vùng mỏng
Trán, chẫm, thái dương, hố tiểu não
X quang: sáng hơn
X. sọ dày ≤ 1 cm (trừ: ụ chẫm)
25