THIẾT KẾ ĐƯỜNG HẦM THUỶ CÔNG
ĐỀ BÀI
A-
TÀI LIỆU CHO TRƯỚC
Hồ chứa H có đường hầm dẫn dòng thi công, kết hợp tháo lũ.
1. Thông số hồ chứa: Công trình cấp II
-
MNDBT: 70,0
-
MNLTK: 73,0 (Ht = 3 m)
-
Zđập = 75,0
-
Zcửa vào đường hầm = 40,0
-
Công trình cấp II
-
Lưu lượng tháo lũ: QTK = 980.00 (m3/s)
2. Thông số đường hầm:
-
Mặt cắt chữ nhật với vòm 1/2 hình tròn, có bề rộng B 0 = 8.40 (m); Chiều cao
phần chữ nhật: H1 = 5.00 (m); góc vát ở đáy theo mặt cắt tiêu chuẩn.
-
Chiều dài đường hầm: L = 400 (m)
-
Vật liệu gia cố: Bê tông cốt thép M25;
-
Đá núi quanh đường hầm có w = 2,3 T/m; hệ số kiên cố: f k = 6.50
-
Phần cửa vào để thoát nước lâu dài bố trí kiểu giếng đứng có đường kính D =
8,2 m; ngưỡng thực dụng có P = 3m, m = 0,48, bố trí theo tuyến tròn không
hoàn chỉnh với góc mở = 300o, bán kính đến tuyến ngưỡng tràn là Rt.
3. Thông số sông hạ lưu( Sau cửa ra đường hầm):
Zđáy = 18,0; B = 30,0 m; m = 1,5; n = 0,03; i = 0,001; nền đá nứt nẻ trung bình
(hệ số xói K = 1,6).
B-
YÊU CẦU TÍNH TOÁN
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
1. Tớnh toỏn thu lc:
-
Tớnh toỏn bỏn kớnh Rt ca ngng vo thỏo c QTK
Tớnh toỏn dc i ca ng hm thỏo c Q TK vi lu khụng cho
phộp = 0,2.h ( h l sõu nc trong ng hm).
-
Thit k thụng khớ ng hm.
-
Thit k tiờu nng sau ng hm( thit k mi phun v v ng bao h xúi).
2. Tớnh toỏn kt cu:
Tớnh toỏn ni lc v b trớ ct thộp trong lp lút ng hm( khụng xột lc
khỏng n tớnh) .
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
-2-
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
TNH TON THIT K NG HM
I. TNH TON THU LC
1. Tớnh bỏn kớnh ngng vo Rt
Phn ca vo c b trớ kiu ging ng chy khụng ngp vi ngng thc
dng nờn lu lng thỏo qua ng hm c tớnh nh lu lng chy qua p trn,
theo cụng thc:
Q m.Bt . 2.g .H 0
3/ 2
Trong ú:
+ m : H s lu lng ca ngng trn, m = 0,48
+ H0 : Ct nc ton phn trờn ngng trn.
B qua lu tc ti gn V0 : H0 = Ht = MNLTK - MNDBT = 73 - 70 = 3 (m)
+ Bt : B rng ca vo.
thỏo c lu lng thit k thỡ b rng ca vo phi l:
Bt
QTK
923
84,36 (m)
3/2
3/2
m. 2.g .H t
0, 48. 2.981.3
Do ca vo b trớ theo tuyn trũn khụng hon ton vi gúc m = 300o nờn b
rng ca vo chớnh l phn chu vi tuyn trũn vo.
Gi Rt l bỏn kớnh ngng vo, ta cú:
360o.Bt 360o.84,36
Rt
16,11 (m)
2. .
2.3,14.300o
2. Tớnh dc i ca ng hm
Ta cn tớnh dc i thỏo c Q TK vi lu khụng cho phộp = 0,2.h; (h
l sõu nc trong ng hm).
Mụ hỡnh tớnh toỏn thu lc trong bi toỏn ny l dũng chy u trong kờnh h.
Theo cụng thc :
Q .C. R.i
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
-3-
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
i (
Q
)2
.C. R
Trong ú:
+ : Din tớch mt ct t
+ R: Bỏn kớnh thu lc mt ct t.
+ C: H s Sedy
Cỏc h s , C, R u tớnh vi sõu dũng u h o. Tu theo dng mt ct ng
hm cỏc c trng thu lc trờn c xỏc nh nh sau:
H 2 . f (ho / H )
R H . f R (ho / H )
1
C .H 0,11 . f C (ho / H )
n
Trong ú:
+ H: Chiu cao ton b ca mt ct.
+ f, fR, fC : Cỏc tr s tra trờn th hỡnh (4-6)a ng vi tr s ho/H.
th ny c lp khi tớnh h s Sedy theo Pavlopxki
+ n: H s nhỏm ỏy ng hm, vt liu BTCT M25: n = 0,014.
Do ho l sõu dũng u trong ng hm vi lu khụng = 0,2.h = 0,2.ho
Nờn chiu cao ton b mt ct c tớnh l:
H = HCN + R = ho + = ho + 0,2.ho = 1,2.ho = 4,2 + 4,25 = 8,45 (m)
ho/H = 1/1,2=0.833 h0=0,883. 8,45=7,04(m) = 0,2.7,04=1,41(m)
Tra th (4-6)a ta cú: f = 0,91
fR = 0,31
fC = 0,88
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
-4-
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
= 8,452.0,91.0,883 = 54,15
R = 8,45.0,31.0,883 = 2,18
C
1
.8, 450,11.0,88.0,883 66, 24
0, 014
Thay s ta cú:
i(
QTK 2
932
) (
) 2 0, 0309
.C. R
54,15.66, 24. 2,18
Kim tra li lu khụng ó chn:
+ Lu tc bỡnh quõn mt ct:
V
+ S Frut ti mt ct kim tra: Fr
QTK
932
17, 21 (m / s)
54,15
V2
17, 212
13,83
g .R 9,81.2,18
Tha món Fr=10-20 lu khụng tha món
3. Thit k thụng khớ ng hm
a. Tớnh toỏn lu lng thụng khớ cn thit:
T tớnh toỏn trờn, ta cú:
-
Chiu sõu dũng chy trong ng hm l: h0 =
-
Chiu di ng hm l: L = 400 (m)
8, 45
= 7,04 (m)
1, 2
Ta tớnh toỏn theo trng hp chiu di ng dn nh:
QaK = QaB
Trong ú: + QaK: lu lng thụng khớ cn thit
+ QaB: lu lng khớ b cun vo vựng tỏch dũng sau ngng, c
xỏc nh theo cụng thc thc nghim:
QaB = 0,1.lb.hb.VTB
Trong ú: + hb: chiu cao ngng, hb = P = 3 (m)
+ lb: chiu di ngng, lb = Bt = 84,36 (m)
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
-5-
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
+ VTB: lu tc bỡnh quõn ca dũng chy trc v trớ tỏch dũng, chớnh
l vn tc dũng chy trờn on ngng vo.
Vtb
Q
932
3, 68 m/s
Bt .H 84,36 3
Thay s vo ta cú: QaB = 0,1.84,36.3.3,68 = 93,20 (m3)
b. Tớnh toỏn thit din cỏc ng dn khớ
Din tớch mt ct ngang ca ng dn khớ c xỏc nh theo cụng thc ca
thu khớ ng hc:
QaK = a.aK. 2 g .h. / a
aK =
QaK
a . 2 g .h. / a
Trong ú: + a: h s lu lng ca ng dn khớ, a = 0,8
+ aK: din tớch mt ct ngang ng dn khớ.
+ h: ct nc chờnh lch ỏp lc u v cui ng dn khớ,
h = hck, hck chõn khụng khong sau bc tht hay buụng van , tớnh bng m ct
nc.
h = MNDBT - MN hm = MNDBT - Zvo + hhm
hhm: chiu sõu nc trong hm , hhm = h0 = 7,04 m
h = 70 - 40 + 7,04 = 37,04 m
+ v a: trng lng riờng ca nc v khụng khớ,
thng ly /a = 760.
Thay s ta cú:
aK
QaK
a 2 g .h.
a
93, 20
0,16
0.8 2 9.8137, 04 760
(m2)
Tit din ca ng thụng khớ khụng c nh hn min:
k .min 0,04 hầm min
0,04 hầm
k
Trong ú:
k: h s lu lng ca ng dn khớ, ly k = 0.8
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
-6-
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
hm: tit din ng hm, hm = 54,15 m2
Thay s vo ta cú: min
0, 04hầm
k
0, 04 54,15
2.71 m2
0,8
Chn tit din ng thụng khớ = 2,71 m2 vi ng kớnh l Dng = 1,86m.
4. Thit k tiờu nng sau ng hm( thit k mi phun v v ng bao h xúi)
a. Tớnh chiu sõu dũng chy kờnh h lu (hh)
Cao trỡnh ỏy kờnh
:
Zỏy = 18.0
Chiu rng kờnh
:
B = 30m
H s mỏi kờnh
: m = 1,5
H s nhỏm lũng kờnh: n = 0,03
dc ỏy kờnh
:
i = 0,001
Nn ỏ nt n trung bỡnh (h s xúi K = 1,6)
Tớnh hh theo phng phỏp th dn:
+ Lp bng tớnh toỏn vi cỏc thụng s sau:
Q C Ri ; b mh h ; b 2h 1 m2 ; R ;
1
K C R ; C 17.72lgR ; Q K i
n
+ Gi thit chiu sõu nc trong sụng, khi no giỏ tr lu lng tớnh ra tng
ng bng lu lng thit k Q TK = 932m3/s thỡ dng li v giỏ tr gi thit chớnh l
giỏ tr cn tỡm.
Bng tớnh chiu sõu mc nc trong sụng h lu ng vi lu lng thit k:
F
hh(m)
(m2)
(m)
R(m)
C(m0.5/s)
K(m3/s)
Q(m3/s)
1
4.926
184.169
47.760
3.856
43.720
15811.46
500.00
2
5.463
208.668
49.698
4.199
44.375
18973.68
600.00
3
6.196
243.480
52.341
4.652
45.164
23717.08
750.00
4
7.000
284.005
55.275
5.138
45.929
29567.24
932.00
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
-7-
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
Theo bng tớnh toỏn ta cú chiu sõu mc nc trong sụng h lu l h h = 7,00 m
ng vi lu lng thit k QTK = 932 m3/s.
v ng bao h xúi, cn tớnh toỏn vi nhiu cp lu lng t 0 ~ Q max. Do
ú cn xỏc nh hh ng vi cỏc cp lu lng ny.
Theo trỡnh t tớnh toỏn nh trờn, ta cú kt qu tớnh toỏn vi cỏc cp lu lng th
hin trong bng sau:
TT
hh(m)
(m2)
(m)
R(m)
C(m0.5/s)
K(m3/s)
Q(m3/s)
1
2.908
99.925
40.485
2.468
40.286
6324.41
200.00
2
3.676
130.537
43.253
3.018
41.834
9486.85
300.00
3
4.926
184.169
47.760
3.856
43.720
15811.46
500.00
4
5.463
208.668
49.698
4.199
44.375
18973.68
600.00
5
6.196
243.480
52.341
4.652
45.164
23717.08
750.00
6
7.000
283.500
55.239
5.132
45.920
29492.33
932.00
b. Tớnh chiu di phúng xa.
Theo cỏch b trớ v tớnh toỏn trờn ta cú:
+ Gúc nghiờng mi phun:
0 = 150
+ Cao trỡnh ti mi phun:
+ Chiu di mi phun: 2 m
mi phun = Zca vo + i.L + 2.tg15 = 40 - 0,0309.400 + 2.0,268 = 28,2 (m)
+ Cao trỡnh ỏy sụng h lu:
ỏy sụng HL = 18.0 (m)
Chiu di phúng xa c xỏc nh theo cụng thc kinh nghim :
L L 1
hh dx
tg
L 1 K a.
V12 cos 0
2gZ
sin 0 sin2 0 22
g
V1
Z2
hcos 0
p
2
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
-8-
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
tg tg2 0
2gZ2
v12 cos2 0
Trong ú:
p: Chiu cao mi phun so vi MNHL, p =mi phun - MNHL = 28,2 - MNHL
Ka: H s k n hm khớ, Fr = 13,83 < 35 Ka = 1
: Gúc nghiờng ca dũng phun ti v trớ ri xung mt nc h lu,
0: Gúc nghiờng ca mi phun, 0 = 150
: H s lu tc, s b ly = 0.95
g: gia tc trng trng, ly g = 9.81m/s2
S1: Chờnh lch cao gia MNTL v mi phun, S1 = MNTL 28,2
v1: Lu tc dũng chy mi phun, v1 2gS1
h: Chiu cao dũng nc trờn mi phun, h
Q
B.v1
c. Chiu sõu h xúi.
Coi chiu sõu h xúi bng chiu sõu b tiờu nng:
dx h"c hh
Vi : h s ngp, ly = 1.05
hh: chiu sõu nc h lu
hc": sõu liờn hip vi sõu h c ti mt ct co hp ỏy h sõu, xỏc nh
nh sau:
Tớnh hc
q
Q Q
vi q (m3/s.m)
2g E 0 hc
B 30
0 8q2
hc"0,5hc 1
1
3
ghc
0: h s ng nng ca dũng chy, ly 0 = 1
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
-9-
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
E0: nng lng ton phn ca dũng chy ly vi ỏy h xúi.
.V1 2
E0 = mi phun- ỏy sụng HL + h +
+ dx
2. g
Gi thit tr s ban u ca d x, tớnh hc theo phng phỏp th dn. Sau ú th li d x
cú phự hp gi thit hay khụng, nu dx tớnh toỏn dx gt hc l ỳng, nu sai, gi thit li
li dx v tớnh li theo cỏc bc nh trờn.
d. Chiu di h xúi.
Vi quan im cho rng h xúi cú dng hỡnh thang: ỏy cú chiu rng bng 2h k,
mỏi thng lu m1 = 3, mỏi h lu m2 = 1.5, chiu di h xúi c tớnh theo cụng
L x 2hk 4.5dx
thc:
Trong ú: hk l sõu phõn gii, hk 3
q2
g
Bng kt qu tớnh chiu di v chiu sõu h xúi
Q (m3/s)
200
300
500
600
750
932
H0 (m)
0,644
0,966
1,609
1,931
2,414
3,00
MNTL
70,644
70,966
71,609
71,931
72,414
73,00
MNHL
20,908
21,676
22,926
23,463
24,196
25,000
hh (m)
2.908
3.676
4.926
5.463
6.196
7,000
mi phun
28,2
28,2
28,2
28,2
28,2
28,2
ỏy sụng HL
18
18
18
18
18
18
P (m)
7,292
6,524
5,274
4,737
4,004
3,200
S1 (m)
42,444
42,766
42,809
43,131
43,614
44,200
V1 (m/s)
25,965
26,078
26,271
26,357
26,477
26,614
h
0,963
1,438
2,379
2,846
3,541
4,392
Z2 (m)
12,557
12,019
11,223
10,911
10,514
10,111
tg
0,681
0,666
0,643
0,634
0,622
0,610
L1 (m)
87,247
86,563
86,027
85,568
85,161
84,765
hc (m)
0,216
0,319
0,521
0,619
0,764
0,938
hc" (m)
6,373
7,83
10,168
11,170
12,538
14,067
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
- 10 -
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
dx (m)
L (m)
3,78
70,65
4,546
72,74
5,75
76,40
6,27
78,09
6,97
80,50
7,76
83,35
hk (m)
1,655
2,168
3,048
3,442
3,994
4,626
Lx (m)
20,33
24,79
31,97
35,08
39,35
44,17
Da vo bng kt qu ta thy khong cỏch L (khong cỏch nm ngang t mi phun
n im ỏy h xúi): L= 83,35 (m) ln hn so vi chiu di h xúi L x= 44,17 v chiu
sõu h xúi (dx), do ú h xúi s cỏch xa ca ra ng hm v khụng cú kh nng n
sõu v phỏ hu ca vo ng hm.
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
- 11 -
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
II. TNH TON KT CU
1. S liu tớnh toỏn:
- S tớnh vũm l s vũm thp
- B qua lc khỏng n tớnh ca ỏ.
- Bỏn kớnh vũm R = 4,25 m
- Chiu dy lp lút chn bng 0,6m
- Mụ un n hi E = 2,3.107 KN/m2
- Trng lng riờng ca ỏ nỳi, = 23 (KN/m3)
- B rng ỏy vũm B = 8,5 m
- A = 900 = 1,57 (rad)
- Din tớch mt ct dm F = 0,6.1 = 0,6 (m2)
- Mụ men quỏn tớnh ca mt ct dm: J = 1.0,63/12 = 1,8.10-2 (m4)
- EF = 2,3.107.0,6 = 1,38.107 (KN)
- EJ = 2,3.107.1,8.10-2 = 4,14.105 (KN.m2)
2. Ti trng tớnh toỏn
B qua lc khỏng n tớnh ca ỏ, ỏp lc tỏc dng lờn nh vũm l ỏp lc ỏ nỳi,
s tớnh toỏn vũm l s vũm thp.
p lc trờn nh vũm: p = .hp
Trong ú:
+ hp : Chiu cao vũm, xỏc nh bng cụng thc: hp = Ka.B0
Ka: H s, ph thuc vo nt n ca ỏ. Tra bng (5-3) Sỏch Thit k ng
hm thy cụng, ta c Ka = 0,20.
Vi B0 = B = 8,5 (m)
hp = Ka.B0 = 0,20 x 8,5 = 1,7 (m).
+ : Trng lng riờng ca ỏ nỳi, = 2,3 (T/m3)
Thay vo cụng thc trờn ta c p = 2,3x1,7 = 3,91 (T/m2)
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
- 12 -
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
S tớnh toỏn vũm
3. Tớnh toỏn ni lc trờn vũm
Phng trỡnh chớnh tc ca vũm khi cú xột n bin v chõn vũm cú dng
X 1 11 X 2 12 1 p 0
X 1 21 X 2 22 2 p . y n H 0
Mụ men v lc hng trc mi mt ct trờn nh vũm c xỏc nh:
M M p X 1 X 2 . y
N N p X 2 . cos
Trỡnh t tớnh toỏn nh sau:
a. Tớnh toỏn cỏc bin v 11, 12, 22.
11
R. A 4, 25.1,57
1, 612.105
5
EJ
4,14.10
12
R2
4, 252
( A sin A )
(1,57 1) 2, 487.10 5
5
EJ
4,14.10
R3 3
1
R 1
1
( A 2sin A sin A .cos A )
( A sin A.cos A )
EJ 2
2
EF 2
2
3
4, 25
3
1
4, 25 1
1
( 1,57 2.1 .1.0)
( 1,57 .1.0) 6, 607.105
5
7
4,14.10 2
2
1,38.10 2
2
22
b. Tớnh toỏn ti trng n v 1, 2.
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
- 13 -
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
q qbt p 1.2,5.0, 6 3,91 5,41(T/m 2 ) 54,1 (kN/m 2 )
1
q.R 4 1
54,1.4, 253 1
x ( A sin A .cos A )
. (1,57 1.0) 393, 73.105
5
EJ 4
4,14.10 4
q.R 4 1 1
1
1
2
x ( A sin A .cos A sin 3 A )
EJ 2 2
2
3
4
54,1.4, 25 1 1
1
1
( 1,57 1.0 .13 ) 962,81.105
5
4,14.10 2 2
2
3
c. Tớnh toỏn ni lc c bn MAP, HAP, VAP.
cong ca vũm:
f R (1 cos A ) 4, 25.(1 0) 4, 25(m)
1
1
M P ( R.sin A ) 2 .q (4, 25) 2 .54,1 488,59 ( kN .m)
2
2
VA qR.sin A 54,1.4, 25.1 229,93 (kN )
G .lvom .h 23.3,14.4, 25.0,6 184,16 ( kN )
N P VA G 229,93 184,16 414, 09 (kN )
d. Tớnh toỏn ni lc nh vũm
Do b qua lc khỏng n tớnh ca ỏ nờn ta cú: = 0 v H = 0. Thay cỏc giỏ tr
va tỡm c trờn vo h phng trỡnh chớnh tc nh vũm ta xỏc nh c X 1 v X2
nh sau
1, 612. X 1 2, 487. X 2 393, 73 0
2, 487 X 1 6, 607 X 2 962,81 0
Gii h trờn ta c:
X1 = 46,33 (kN.m)
X2 = 128,29 (kN)
e. Ni lc ti mt ct bt k trờn nh vũm:
Ni lc ti mt ct bt k thuục nh vũm c xỏc nh nh sau:
M M p X 1 X 2 . y
N N p X 2 . cos
Thay cỏc giỏ tr va tỡm c vo ta cú:
M 488,59 46,33 128, 29.4, 25.(1 cos ) 442, 26 545, 23.(1 cos )
N N p X 2 .cos 414, 09 128, 29.cos
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
- 14 -
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
T cụng thc trờn ta thy ti mt ct chõn vũm ng vi = 900 cú giỏ tr ni lc
ti im A chõn vũm nh sau:
MA = 102,87 (kN.m)
NA = 414,09 (kN)
4. Tớnh toỏn b trớ ct thộp:
õy l bi toỏn nộn lch tõm. Cỏc s liu dựng tớnh túan b trớ ct thộp nh sau:
Xột 1 on vũm 1m b=1m = 100 (cm)
h = 0,6 (m) = 60 cm
a = a = 3 cm
h0 = h - a = 57 cm
M = 102,97 (kN.m) = 1.028.700 (kg.cm)
N = 414,09 (kN) = 41.409 (kg)
KH = 1,25; nc = 1; ma = 0,8; mb = 1,15; mkc = 0,95
Ra = Ra = 2600 (kg/cm2)
Ru = 90 (kg/cm2)
lch tõm e:
e
M 1028700
24,84 (cm) 0,3h 0 0,3.57 17 (cm)
N
41409
Nh vy tit din chu nộn lch tõm ln
Ct thộp vựng chu nộn:
N d .e
41409.28,84
0, 4.b.h02 .Ru
0, 4.100.57 2.90
m
0,95
Fa' kc '
74,35 (cm 2 ) 0
Ra .(h0 a ')
2600.(57 3)
iu ny chng t bờ tụng min chu nộn cú kh nng chu lc, khụng cn n
Fa. Lỳc ny ly Fa = 0
Ct thộp vựng chu kộo:
Fa 1 .b.h0
Ru
Nd
Ra' .Fa'
Ra
mkc .Ra
N d .e
41409.24,84
Ra' .Fa' (h0 a ')
2600.0.(57 3)
0,95
Ta cú: A mkc
0, 037
01
b.h02 .Ru
100.57 2.90
Vi A01 = 0,037 tra bng (7-2) Giỏo trỡnh Bờ tụng ct thộp ta c:
1 = 0,49 x = 1.h0 = 0,49.57 = 27,93 cm > 2.a = 6 cm. Do ú:
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
- 15 -
Bài tập lớn Thiết kế đờng hầm
thuỷ công
Fa 1.b.h0
Ru
Nd
90
41409
Ra' .Fa'
0, 49.100.57.
0
21, 62 (cm 2 )
Ra
mkc .Ra
2600
0,95.2600
Ta chn Fa: 524/m vi Fa = 22,62 cm2 b trớ ct thộp
Học viên: Dơng Phớc Sinh Lớp 16C1
Trang
- 16 -