Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

BÀI GIẢNG CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 25 trang )

2

Tiết 2. Kinh tế
-Diện tích: 9572,8 nghìn km2
-Dân số: 1303,7 triệu người
(2005)
Thủ đô: Bắc Kinh


NỘI DUNG CHÍNH

I.
KHÁI QUÁT

II.
CÁC NGÀNH
KINH TẾ

1. Công nghiệp

III.
MỐI QUAN HỆ
TQ - VN

2. Nông nghiệp


I. Khái quát
2010

dựa vào GDP tính theo sự ngang giá của sức mua (PPP)



Thành tựu
- Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế
gới, trung bình năm đạt trên 8%.
- Tổng GDP cao, năm 2010 đứng thứ
2 thế giới
1985

1995

2004

Cơ cấu GDP của Trung Quốc qua các năm


I. Khái quát
Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc
qua các năm
Năm
1970
1980
1990
2004
USD/người

120

300

370


1269

- Thu nhập bình quân theo đầu người tăng, đời sống người
dân được cải thiện


II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
a. Điều kiện phát triển
b. Hiện trạng phát triển
c. Phân bố


1. Công nghiệp
a. Điều kiện phát triển

Điều kiện phát triển

Tự nhiên

Khoáng
sản

Nguyên
liệu

KTXH

Dân cư
– lao

động

Vốn,
Chính
sách


1. Công nghiệp
Đường lối phát triển công nghiệp Trung Quốc
- Chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị
trường, các nhà máy chủ động lập kế hoạch sản
xuất và tìm thị trường tiêu thụ.
- Thực hiện chính sách mở của, thu hút vốn đầu tư
trong và ngoài nước.
- Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất, ứng dụng công
nghệ cao cho các ngành CN.


1. Công nghiệp
Chế tạo máy

Điện tử

1994, Chính sách
công nghiệp mới
tập trung vào các
ngành:

Hóa dầu


Sản xuất ô tô

Xây dựng


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA
TRUNG QUỐC
Năm

1985

1995

2004

Xếp hạng
trên thế giới

Sản phẩm

Than (tr tấn)

961,5

1536,9 1634,9

1

Điện (tỉ kWh)


390,6

956,0

2187,0

2

Thép (tr tấn)

47

95

272,8

1

Xi măng (tr tấn)

146

476

970,0

1

Phân đạm (tr tấn)


13

26

28,1

1


1. Công nghiệp
b. Hiện trạng
- Nhiều sản phẩm đứng hàng đầu thế giới
- Phát triển tổng hợp nhiều ngành kinh tế
+ Các ngành kĩ thuật cao: điện tử, cơ khí chính xác, sản
xuất máy móc tự động
+ Các ngành: vật liệu xây dựng, gốm sứ, dệt may…ở nông
thôn.


Thần Châu V - tàu không gian có người lái đầu tiên của Trung Quốc đã hạ cánh xuống Nội
Mông sau 14 lần bay vòng quanh thế giới với thời gian tổng cộng 21 giờ. Trung Quốc đã
thực sự hiện thực hoá khát vọng chinh phục vũ trụ, trở thành thành viên thứ ba sau Nga
và Mỹ trong câu lạc bộ khám phá không gian.




c. Phân bố

-Tập trung ở phía

Đông, đặc biệt các
Trung tâm CN ven
biển.
- Phía Tây thưa thớt,
quy mô nhỏ

Các trung tâm công nghiệp chính của Trung Quốc


Một số TP lớn đồng thời là các trung tâm CN

Thượng Hải

Thiên Tân

Bắc Kinh

Trùng Khánh


2. Nông nghiệp
a. Điều kiện phát triển

Điều kiện phát triển

Tự nhiên

Địa
hình
-Đất


Khí
hậu,
nước

KTXH

Sinh
vật

Dân cư
– lao
động

Chính
sách


2. Nông nghiệp
a. Điều kiện phát triển
- Chính sách
+ Giao quyền sử dụng đất và khoán sản phẩm cho
nông dân
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn (giao thông, thủy
lợi)
+ Áp dụng KHKT vào sản xuất, giống mới, máy móc
hiện đại
+ Miễn thuế cho nông dân



2. Nông nghiệp
b. Hiện trạng
Nông sản
Lương thực

1985

1995

2000

2004

Xếp hạng
thế giới

339.8

418.6

407.3

422.5

1

Bông (sợi)

4.1


4.7

4.4

5.7

1

Lạc

6.6

10.2

14.4

14.3

1

Mía

58.7

70.2

69.3

93.2


3

Thịt lợn

31.6

40.3

47.0

1

Thịt bò

3.5

5.3

6.7

3

Thịt cừu

1.8

2.7

4.0


1

Sản lượng một số nông sản Trung Quốc 1985 - 2004


2. Nông nghiệp
b. Hiện trạng

- Sản lượng nông sản lớn, đứng đầu thế giới về
sản lượng lương thực, bông, lạc, thịt lợn, cừu.
-Cơ cấu đa dạng:
+ Trồng trọt chiếm ưu thế: lúa mì, lúa gạo, ngô,
khoai tây, bông,…cây lương thực có vị trí quan
trọng nhất.
+ Chăn nuôi: lợn, cừu, bò....


2. Nông nghiệp


2. Nông nghiệp
c. Phân bố
- Miền Đông
-Miền Tây


Sản xuất nông nghiệp Trung Quốc


III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM


"Hữu nghị láng giềng"
"Hợp tác toàn diện"
"Ổn định lâu dài“
"Hướng tới tương lai"



Củng cố
Các ngành công nghiệp được Trung Quốc xác định là
trụ cột trong chính sách phát triển Công nghiệp là:
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, chế biến thực phẩm
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, hàng tiêu dùng, luyện
kim
D. Chế tạo máy,điện tử, hóa dầu, hàng không vũ trụ,sản
xuất ô tô


×