Bài 02
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến số
Nếu ò f ( x) dx = F ( x) +C thì ò f éëu( x) ùû.u'( x) dx = F éëu( x) ùû+C .
Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm
tích
ù
f ( x) = gé
ëu( x) ûu'( x)
I = ò f ( x) dx ,
trong đó ta có thể phân
thì ta thực hiện phép đổi biến số
t = u( x) ,
suy ra
dt = u'( x) dx .
Khi đó ta được nguyên hàm: ò g( t) dt = G ( t) +C = G éëu( x) ùû+C.
Chú ý: Sau khi tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u( x) .
2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần
Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn [ a;b] và có đạo hàm liên tục
trên đoạn [ a;b] . Khi đó: ò udv = uv- ò vdu. ( *)
Để tính nguyên hàm ò f ( x) dx bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn
u, v
Sau đó tính
sao cho f ( x) dx = udv (chú ý
v = ò dv
và
dv = v'( x) dx ).
du = u'.dx .
Bước 2. Thay vào công thức ( *) và tính ò vdu .
Chú ý. Cần phải lựa chọn
u
và
dv
hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được
và tích phân ò vdu dễ tính hơn ò udv . Ta thường gặp các dạng sau
ésin x ù
údx
I = ò P ( x) ê
P ( x)
êcos xú , trong đó
ë
û
ìï u = P ( x)
ïï
dạng này, ta đặt ïíï dv = éêsin x ùúdx .
ïï
ê
ëcos xú
û
îï
● Dạng 1.
Với
● Dạng 2.
I = ò P ( x) eax+bdx ,
Với dạng này, ta đặt
● Dạng 3.
● Dạng 4.
trong đó P ( x) là đa thức.
ìï u = P ( x)
ï
í
ïï dv = eax+bdx .
î
I = ò P ( x) ln( mx + n) dx ,
Với dạng này, ta đặt
là đa thức.
trong đó P ( x) là đa thức.
ìï u = ln( mx + n)
ï
í
ïï dv = P ( x) dx
î
ésin x ù x
úe dx .
I = òê
êcos xú
ë
û
.
v
ỡù
ộ
ự
ùù u = ờsin x ỳ
ùớ
ờcos xỳ hoc
ở
ỷ
ùù
x
ùùợ dv = e dx
Vi dng ny, ta t
cú th t ngc li
ỡù u = ex
ùù
ùớ
ộsin x ự .
ùù dv = ờ
ỳdx
ờcos xỳ
ùùợ
ở
ỷ
CU HI TRC NGHIM
Vn 1. PHNG PHP I BIN S
Cõu 1. Bit ũ f ( u) du = F ( u) +C. Mnh no di õy ỳng ?
A. ũ f ( 2x - 1) dx = 2F ( 2x - 1) +C.
B. ũ f ( 2x - 1) dx = 2F ( x) -
C. ũ f ( 2x - 1) dx = F ( 2x - 1) +C.
D. ũ f ( 2x - 1) dx = F ( 2x - 1) +C.
2
Li gii. t
1+C.
1
u = 2x - 1ắắ
đ du = 2dx
Khi ú ũ f ( 2x - 1) dx = ũ f ( u)
du 1
1
1
= ũ f ( u) du = F ( u) +C = F ( 2x - 1) +C.
2
2
2
2
Chn D.
F ( x)
Cõu 2. Tỡm hm s
( 2x +1)
tha món
F Â( x) = ( 2x +1)
2018
A.
F ( x) =
C.
F ( x) = 2017( 2x +1)
+ 2018.
2018
2016
Li gii. Ta cú ũ( 2x +1)
+ 2018.
2017
dx.
t
2017
v
( 2x +1)
ổ 1ử
Fỗ
ữ
ỗ- ữ
ữ= 2018.
ỗ
ố 2ứ
2018
B.
F ( x) =
D.
F ( x) = 4034( 2x +1)
4036
+ 2018.
2016
+ 2018.
u = 2x +1ắắ
đ du = 2dx
2018
Khi ú ũ( 2x +1)
Theo gi thit
Vy
F ( x) =
2017
( 2x +1)
1
1 u2018
dx = ũ u2017du = .
+C =
2
2 2018
4036
+C.
ổ 1ử
Fỗ
- ữ
đ C = 2018.
ữ
ỗ
ữ= 2018 ắắ
ỗ
ố 2ứ
( 2x +1)
2018
4036
+ 2018 .
Chn B.
Cõu 3. Tỡm nguyờn hm ca hm s f ( x) = x( x2 +1)
A. ũ f ( x) dx = -
10
1 2
x +1) +C.
(
20
C. ũ f ( x) dx = 2( x2 +1)
10
9
1
dx =
.
1
B. ũ f ( x) dx = 20( x2 +1)
D. ũ f ( x) dx = ( x2 +1)
+C.
Li gii. Ta cú ũ f ( x) dx = ũ x( x2 +1)
Khi ú ũ x( x2 +1)
9
9
dx.
t
10
+C.
Chn B.
+C.
+C.
t = x2 +1 ắắ
đ dt = 2xdx .
10
1 9
1 t10
1
t dt = . +C = ( x2 +1) +C.
ũ
2
2 10
20
Vy ũ f ( x) dx = 20( x2 +1)
10
10
Câu 4. (ĐỀ MINH HỌA NĂM 2016 – 2017)
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
2
A. ò f ( x) dx = 3( 2x - 1)
C. ò f ( x) dx = -
1
2x - 1+C.
3
Lời giải. Ta có ò f ( x) dx =ò
Khi đó ò
1
D. ò f ( x) dx =
2
2x - 1dx.
2x - 1dx = ò t.tdt = ò t2dt =
F ( x)
Câu 5. Biết
1
B. ò f ( x) dx = 3( 2x - 1)
2x - 1 +C.
Đặt
2x - 1.
2x - 1+C.
2x - 1+C.
t = 2x - 1 ® t2 = 2x - 1¾¾
® tdt = dx.
t3
1
+C = ( 2x - 1) 2x - 1 +C.
3
3
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) =
Chọn B.
ln x
× ln2 x +1
x
và
1
2
ù
F ( 1) = ×Tính é
ëF ( e) û .
3
A.
2
éF ( e) ù = 8×
ë
û 3
Lời giải. Ta có ò
Đặt
2
éF ( e) ù = 8 ×
ë
û 9
B.
C.
2
éF ( e) ù = 1 ×
ë
û 9
ln x
dx.
x
ln x
t3
2
2
×
ln
x
+
1d
x
=
t
d
t
=
+C =
ò x
ò
3
(
)
ln2 x +1
3
3
+C.
1
1
1
F ( 1) = ¾¾
® +C = Û C = 0.
3
3
3
Theo giả thiết
Suy ra F ( x) = (
Câu 6. Biết
D.
ln x
× ln2 x +1dx .
x
t = ln2 x +1 Þ t2 = ( ln2 x +1) ¾¾
® tdt =
Khi đó
2
éF ( e) ù = 1×
ë
û 3
)
ln2 x +1
3
F ( x)
3
ù 8 Chọn
¾¾
®é
ëF ( e) û = 9 ×
2
B.
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) =
ln x
x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
F ( x) =
ln2 x
+C .
2
B.
F ( x) =
ln2 x
+2 .
2
C.
F ( x) =
ln2 x
- 2.
2
D.
F ( x) =
ln2 x
+ x +C .
2
Lời giải. Ta có ò f ( x) dx = ò
Khi đó ò
Đặt
t = ln x ¾¾
® dt =
dx
.
x
ln x
t2
ln2 x
dx = ò tdt = +C =
+C.
x
2
2
Theo giả thiết
Suy ra
ln x
dx .
x
F ( x) =
F ( e2 ) = 4 ¾¾
®
ln2 x
+ 2.
2
ln2 ( e2 )
2
+C = 4 Û C = 2.
Chọn B.
Chú ý: Đáp án A được gọi là họ nguyên hàm của hàm số f ( x) .
và
F ( e2 ) = 4 .
F ( x)
Câu 7. Biết
F ( 0) = - ln2 .
A.
f ( x) =
là một nguyên hàm của hàm số
Tìm tập nghiệm
S = { ±3} .
B.
S = { 3} .
1
Lời giải. Ta có ò x dx = ò
e +1
Đặt
C.
S = { - 3} .
D.
S = Æ.
ex +1- ex
dx = ò dx ex +1
thỏa
F ( x) + ln( ex +1) = 3.
của phương trình
S
1
và
ex +1
ex
ò ex +1dx = x -
t = ex +1¾¾
® dt = ex dx .
ex
ò ex +1dx.
Khi
đó
ex
dt
x
x
ò ex +1dx = ò t = ln t +C = ln e +1 +C = ln( e +1) +C.
1
Do đó ò ex +1dx = x Theo giả thiết
Suy ra
ln( ex +1) +C.
F ( 0) = - ln2 ¾¾
® 0- ln2 +C = - ln2 Û C = 0.
F ( x) = x - ln( ex +1) .
Xét phương trình
F ( x) + ln( ex +1) = 3 Û x - ln( ex +1) + ln( ex +1) = 3 Û x = 3.
Chọn
B.
F ( x)
Câu 8. Hàm
2
f ( x) = xex
nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của hàm số
?
A.
1 2
F ( x) = ex + 2 .
2
C.
F ( x) = -
1 x2
e +C .
2
x2
Lời giải. Ta có ò f ( x) dx = ò xe
1
dx.
1
F ( x)
D.
F ( x) = -
B đúng với
C=
5
,
2
f ( x)
).
2
1
2- ex
2
(
).
1
t = x2 ¾¾
® dt = 2xdx ® xdx = dt.
2
Đặt
1
là một nguyên hàm của
(
F ( x) =
2
Khi đó ò f ( x) dx = ò et dt = et +C = ex
2
2
2
Vì
1 x2
e +5
2
B.
+C
.
nên đáp án A đúng với
đáp án D đúng với
C = - 1.
C =2,
đáp án
Vậy chỉ có đáp án C là sai.
Chọn C.
Cách trắc nghiệm. Ta thấy các đáp án A, B, D sai khác nhau hằng số nên
chắc chắn rằng nó là một nguyên hàm của f ( x) .
Câu 9. Cho
A.
I =ò
I = ò tet dt.
Lời giải. Đặt
eln x
dx
x
B.
và
t = ln x.
I = ò et dt.
t = ln x ¾¾
® dt =
1
dx .
x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
C.
Khi đó
I =ò
et
dt.
t
I = ò et dt .
I = ò tdt.
D.
Chọn B.
Câu 10. Kí hiệu F ( x) là họ các nguyên hàm của hàm số
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
f ( x) = sin4 x cos x .
A.
F ( x) =
cos5 x
+C .
5
B.
F ( x) =
cos4 x
+C .
4
C.
F ( x) =
sin4 x
+C .
4
D.
F ( x) =
sin5 x
+C .
5
Lời giải. Ta có ò f ( x) dx = ò sin
4
x cos xdx .
t5
Khi đó ò f ( x) dx = ò t4dt = +C =
5
Câu 11. Biết
F ( x)
æ
pö
÷
Fç
÷
ç
÷= 2.
ç
è2ø
F ( 0) .
Tính
Đặt
sin5 x
+C.
5
t = sin x ¾¾
® dt = cos xdx .
Chọn D.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
F ( 0) = -
1
ln2 + 2.
3
B.
F ( 0) = -
2
ln2+ 2.
3
C.
F ( 0) = -
2
ln2- 2.
3
D.
F ( 0) = -
1
ln2- 2.
3
f ( x) =
sin x
1+ 3cos x
và
sin x
Lời giải. Ta có ò 1+ 3cos x dx .
Đặt
t = 1+ 3cos x ¾¾
® dt = - 3sin xdx ® sin xdx = sin x
1
Khi đó ò 1+ 3cos x dx = - 3 ò
Theo giả thiết
Suy ra
F ( x) = -
Câu 12. Cho
thỏa
æ
pö
÷= 0.
Fç
÷
ç
÷
ç
è4ø
1
dt.
3
dt
1
1
= - ln t +C = - ln 1+ 3cos x + C.
t
3
3
æ
pö
÷
Fç
® C = 2.
÷= 2 ¾¾
ç
÷
ç
è2ø
1
1
2
ln 1+ 3cos x + 2 ¾¾
® F ( 0) = 2- ln22 = 2- ln2.
3
3
3
F ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
Tính
æ
pö
÷×
Fç
÷
ç
÷
ç
è2ø
f ( x) = cot x
A.
æ
pö
÷= - ln 2.
Fç
÷
ç
÷
ç
è2ø
B.
æ
pö
÷= 1 ln2.
Fç
÷
ç
÷ 2
ç
è2ø
C.
æ
pö
÷= - ln2.
Fç
÷
ç
÷
ç
è2ø
D.
æ
pö
÷= - 2ln2.
Fç
÷
ç
÷
ç
è2ø
cos x
Lời giải. Ta có ò cot x dx = ò sin x dx. Đặt
cos x
Khi đó ò cot x dx = ò sin x dx = ò
Theo giả thiết
Suy ra
t = sin x ¾¾
® dt = cos xdx .
dt
= ln t +C = ln sin x +C.
t
æ1 ö
æ
pö
÷
÷
Fç
= 0 ¾¾
® lnç
÷
÷
ç
ç
÷+C = 0 Û C = ln
÷
ç4ø
ç 2ø
è
è
F ( x) = ln( sin x ) + ln
Chọn B.
æö
( 2) .
1
÷= ln( 2) = ln2. Chọn B.
( 2) ¾¾® F çççèp2ø÷
÷
2
trên
æ 2p ö
ç
0; ÷
÷
ç
÷
ç
è 3ø
Câu 13. Gọi
F ( 0) = 0.
A. T
Tính
F ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
æ
÷
çp ö
÷
Fç
ç ÷
f ( x) = tan2x
thỏa mãn
æ
÷
çp ö
÷
Fç
ç ÷
T = 2e è6ø - e è2ø.
B. T
= 1.
C. T
= 2.
=-
2.
D. T
= 0.
sin2x
Lời giải. Ta có ò tan2x dx = ò cos2x dx.
Đặt
t = cos2x ¾¾
® dt = - 2sin2xdx ® sin2xdx = sin2x
Khi đó ò tan2x dx = ò cos2x dx = Theo giả thiết
Suy ra
Vậy T
1 dt
1
1
= - .ln t +C = - ln cos2x +C.
ò
2 t
2
2
F ( 0) = 0 ¾¾
® C = 0.
æ
1
pö
÷
ln cos2x ¾¾
®F ç
÷
ç
÷= 0
ç
è
2
2ø
F ( x) = = 2. eln
1
dt.
2
2
- e0 = 2- 1= 1.
và
æ
pö
1 æö
1÷
÷
ç
Fç
÷
÷
ç
ç
÷= - 2 lnè
÷= ln
ç6ø
ç2ø
è
( 2) .
Chọn A.
LẤY TRỌN BỘ
TÍCH PHÂN NGUYÊN HÀM BẢN PDF VÀ WORD tại
/>