Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Trắc nghiệm hình học 12 theo từng chủ đề có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.7 KB, 36 trang )

CHỦ ĐỀ . TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Loại . TỌA ĐỘ CỦA VÉC TƠ
r
r r r r
r
r r
r r
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a  2i  3 j  5k , b  3 j  4k , c  i  2 j .
Khẳng định nào sau đây đúng?
r
r
r
A. a   2;3; 5  , b   3; 4;0  , c   1; 2;0  .
r
r
r
B. a   2;3; 5  , b   3; 4;0  , c   0; 2;0  .
r
r
r
C. a   2;3; 5  , b   0; 3; 4  , c   1; 2;0  .
r
r
r
D. a   2;3; 5  , b   1; 3; 4  , c   1; 2;1 .

r
r
r r
r
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   0;1;3 và b   2;3;1 . Nếu 2 x  3a  4b


r
thì tọa độ của vectơ x là:
r � 9 5�
r �
9 5�
4; ;  �.
4;  ; �.
A. x  �
B. Oy .
C.  S  .
D. x  �
2 2�
� 2 2�

r
r
r
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a   2; 1;3 , b   1; 3; 2  và c   3; 2; 4  .
rr
�x.a  5

r
r
�r r
Gọi x là vectơ thỏa mãn: �x.b  11 . Tọa độ của vectơ x là:
�r r
�x.c  20
A.  2;3;1 .
B.  2;3; 2  .
C.  3; 2; 2  .

D.  1;3; 2  .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ
r
r
r
a   1;1;0  , b   1;1;0  và c   1;1;1 .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
r
r
A. a  2.
B. c  3.

r r
C. a  b.

r r
D. c  b.
r
r
r
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a   1;1; 0  , b   1;1;0  và c   1;1;1 .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
r r
rr
A. a.c  1 .
B. a, b cùng phương.

r r
r r r
2

C. cos b, c 
.D. a  b  c  0 .
6
ur
r
r
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ p   3, 2,1 , q   1,1, 2  , r   2,1, 3 và
r
c   11, 6,5  . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
r ur r r
r
ur r r
r
ur r r
r
ur r r
A. c  3 p  2q  r .
B. c  2 p  3q  r .
C. c  2 p  3q  r .D. c  3 p  2q  2r .
r
r
r
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4; 1;3 và
r
x   3, 22,5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
r
r r r
r
r r r
r

r r r
r
r r r
A. x  2a  3b  c .
B. x  2a  3b  c .
C. x  2a  3b  c . D. x  2a  3b  c .
r
r
r
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a   1;0; 2  , b   2;1;3  , c   4;3;5  . Tìm
r
r r
hai số thực m , n sao cho m.a  n.b  c ta được:
A. m  2; n  3.

 

B. m  2; n  3.

C. m  2; n  3.
D. m  2; n  3.
r
r
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2; m  1; 1 và b   1; 3; 2  . Với những giá
r r r
trị nguyên nào của m thì b 2a  b  4 ?



A. 4 .




B. 4 .

C. 2 .

D. 2 .
1


r
r
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u   m; 2; m  1 và v   0; m  2;1 . Tất cả
r
r
giá trị của m có thể có để hai vectơ u và v cùng phương là:
A. m  1.
B. m  0.
C. m  1.
D. m  2.
r
r
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vectơ a   m; 2;3 và b   1; n; 2  cùng phương, ta
phải có:
� 2
� 1
� 3
� 3
m

m
m
m




� 2
� 2
� 2
� 3




4
4
2
4
A. �n  .
B. �
C. �n  .
D. �
n .
n .
� 3
� 3
� 3
� 3
r

r
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 2  và b  0;  2; 2 . Tất cả giá
r
r
r
r
r r
trị của m để hai vectơ u  2a  3mb và v  ma  b vuông góc là:



�26  2
26 � 2
2
� .
.
C.
.
D.
6
6
6
r
r
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u   1;1; 2  và v   1;0; m  . Tìm tất cả các giá trị
r
r
của m để góc giữa hai vectơ u và v có số đo bằng 450 :
Một học sinh giải như sau:
r r

1  2m
cos u , v 
Bước 1:
6. m 2  1 .
r
r
Bước 2: Góc giữa hai vectơ u và v có số đo bằng 450 nên suy ra
1  2m
1

� 1  2m  3. m 2  1  *
2
.
2
6. m  1
A.

� 26  2
.
6



B.

 


m  2 6
 2  m 2  1 � m 2  4m  2  0 � �

.
Bước 3: Phương trình
m

2

6

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng
B. Sai ở bước 1
C. Sai ở bước 2
D. Sai ở bước 3
r
r
r r
r
r
0
Oxyz
a

2
3,
b

3
a
a
b

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai vectơ và thỏa mãn
và , b  30 .
r r
Độ dài của vectơ 3a  2b bằng:
A. 54.
B. 54.
C. 9.
D. 6.
r
r
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u   2; 1; 2  và vectơ đơn vị v thỏa mãn
r r
r r
u  v  4. Độ dài của vectơ u  v bằng:

 * �  1  2m 

2

 

A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 1.
r

r
r
r
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  2, b  5 và
r r
r r

a, b  300 . Độ dài của vectơ �
a
�, b �bằng:

 

A. 10 .

B. 5 .

C. 8 .
D. 5 3 .
r
r
r r
r
r
0
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  2 3, b  3 và a, b  30 .
r
r
�bằng:
5

a
,

2
b
Độ dài của vectơ �


C. 30 3.
D. 90.
r
r
r
r
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u và v thỏa mãn u  2 , v  1 và
r r
r
r r
u , v  600 . Góc giữa hai vectơ v và u  v bằng:
A. 3 3.

 

B. 9.

 


A. 300.


B. 450.

C. 600.

D. 900.

Loại . TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  và D  2; 2; 2  .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của  S  và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là:
�1 1 �
A. I � ; ;1�.
�2 2 �

B. I  1;1;0  .

A. M  5;1; 2  .

B. M  3; 2;1 .

C. I  1; 1; 2  .
D. I  1;1;1 .
r
r
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   1;1; 2  , b   3;0; 1 và điểm
uuuu
r
r r
A  0; 2;1 . Tọa độ điểm M thỏa mãn AM  2a  b là:
C. M  1; 4; 2  .


D. M  5; 4; 2  .

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M  1; 3; 5  trên mặt phẳng  Oxy  có
tọa độ là:
A.  1; 3;5  .
B.  1; 3;0  .
C.  1; 3;1 .
D.  1; 3; 2  .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2; 1 . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M
qua mặt phẳng  Oxy  là:
A. M '  3; 2;1 .

B. M '  3; 2;1 .

C. M '  3; 2  1 .

D. M '  3; 2; 1 .

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2016; 1; 2017  . Hình chiếu vuông góc của
điểm M trên trục Oz có tọa độ:
A.  0;0;0 
B.  2016;0;0 
C.  0; 1;0 
D.  0;0  2017 
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua
trục Oy là:
A. A '  3; 2;1

B. A '  3; 2  1


C. A '  3; 2;1

D. A '  3; 2; 1

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1; 2;3 . Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng:
A. 10.

C. 2.

B. 10.

D. 3.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  . Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai?
A. Tọa độ hình chiếu của M trên mặt phẳng  xOy  là M '  3; 1;0  .
B. Tọa độ hình chiếu của M trên trục Oz là M '  0;0; 2  .
C. Tọa độ đối xứng của M qua gốc tọa độ O là M '  3;1; 2  .
D. Khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 3 14.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 5; 4  . Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai?
A. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng  yOz  là M  2;5; 4  .
B. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Oy là M  2; 5; 4  .
C. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa  xOz  bằng 5 .
D. Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng

29.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2;3 . Trong các phát biểu sau, phát biểu
3



nào sai?
A. Tọa độ đối xứng của O qua điểm M là O '  2; 4;6  .
B. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Ox là M '  1; 2;3 .
C. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa  yOz  bằng 1.
D. Khoảng cách từ M đến trục Oy bằng 10.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3; 4; 2  , B  5;6; 2  , C  4;7; 1 . Tìm tọa độ
uuur
uuu
r uuur
điểm D thỏa mãn AD  2 AB  3 AC .
A. D  10;17; 7 

B. D  10;17; 7 

C. D  10; 17;7 

D. D  10; 17;7 

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho sáu điểm A  1; 2;3 , B  2; 1;1 , C  3;3; 3 , A ', B ', C '
uuuur uuuur uuuur r
thỏa mãn A ' A  B ' B  C ' C  0 . Nếu G ' là trọng tâm tam giác A ' B ' C ' thì G ' có tọa độ là:
� 4 1�
A. �2; ;  �
� 3 3�

� 4 1�
B. �2;  ; �
� 3 3�


� 4 1�
2; ; �
C. �
� 3 3�

� 4 1�
2; ; �
D. �
� 3 3�

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm M  2; 3;5  , N  4;7; 9  , P  3; 2;1 và
Q  1; 8;12  . Bộ ba điểm nào sau đây là thẳng hàng?
A. M , N , P

B. M , N , Q

C. M , P, Q

D. N , P, Q

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;3 , B  10;5;3 và M  2m  1; 2; n  2 
. Để A, B, M thẳng hàng thì giá trị của m, n là:
3
3
2
3
B. m   , n  1
C. m  1, n  
D. m  , n 

2
2
3
2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 3;5  và  3; 2; 4  . Điểm M trên trục
Ox cách đều hai điểm A, B có tọa độ là:
A. m  1; n 

3
2

�3

A. M � ;0;0 �.
�2


�3

 ;0;0 �.
B. M �
�2


C. M  3;0;0  .

D. M  3; 0;0  .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  1;1;0  , C  3;1; 1 . Điểm M
trên mặt phẳng  Oxz  cách đều ba điểm A, B, C có tọa độ là:

� 5 7�
0; ; �.
A. �
� 6 6�

5�
�7
B. � ;0;  �.
6�
�6

7�
�5
C. � ;0;  �.
6�
�6

6�
�6
D. � ;0;  �.
7�
�5

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết  1; 0; 2  , B  2;1; 1 , C  1; 2; 2  .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
�4 1 1 �
� 1 1 �
�4 1 1 �
A. G  4; 1; 1
B. G � ;  ;  �

C. G �2; ;  � D. G � ; ; �
2�
�3 3 3 �
� 2
�3 3 3 �
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  0;0;1 , B  1; 2;0  , C  2;1; 1 .
Khi đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là:
8�
�5 14 8 �
�4


�3 �
H
; ; �
H � ;1;1�
H�
1;1;  �
H�
1; ;1�
A. �
B.
C.
D.
19 19 19 �
9�

�9



�2 �

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  4;7;5 . Tọa
� của tam giác ABC là:
độ chân đường phân giác trong góc B
11
� 2 11 �
�2 11 1 �


 ; ;1�
; ; �
; 2;1�
 2;11;1



A. � 3 3 �
B. �3 3 3 �
C. �3
D.

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2; 1;3 , B  4;0;1 , C  10;5;3 . Độ dài đường phân


� của tam giác ABC bằng:
giác trong góc B
A. 2 3

B. 2 5


2
C. 5

2
D. 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  0; 4;0  , B  5;6;0  , C  3; 2;0  . Tọa
độ chân đường phân giác ngoài góc �
A của tam giác ABC là:
A.  15; 14;0 

B.  15; 4;0 

C.  15; 4;0 

D.  15; 14;0 

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;3; 1 , N  1;1;1 , P  1; m  1; 2  . Với
những giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?
A. m  3
B. m  2
C. m  1
D. m  0
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có đỉnh C  2; 2; 2  và trọng tâm
G  1;1; 2  . Tìm tọa độ các đỉnh A, B của tam giác ABC , biết A thuộc mặt phẳng  Oxy  và điểm B
thuộc trục tung.
A. A  1; 1;0  , B  0;0; 4 

B. A  1;1;0  , B  0;0; 4 


C. A  1;0;1 , B  0;0; 4 

D. A  4; 4;0  , B  0;0;1

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  4; 1; 2  , B  3;5; 10  . Trung điểm
cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng  Oxz  . Tọa độ đỉnh C là:
A. C  4; 5; 2  .

B. C  4;5; 2  .

C. C  4; 5; 2  .

D. C  4;5; 2  .

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  2; 1;6  , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
tam giác ABC là
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Cả A và C.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;0  , B  1;0; 1 và C  0; 1; 2  . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác cân.
C. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác có một góc bằng 600.
D. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2;0;1 , B  0; 2;0  và C  1;0; 2  . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác cân ở A .

C. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác cân ở B .
D. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông.
uuu
r r r r
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A, B, C có tọa độ thỏa mãn OA  i  j  k ,
uuu
r r r r uuur r r r
OB  5i  j  k , BC  2i  8 j  3k . Tọa độ điểm D để tức giác ABCD là hình bình hành là:
A. D  3;1;5 

B. D  1; 2;3

C. D  2;8;6 

D. D  3;9; 4 

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0; 3;0  , P  0;0; 4  . Nếu MNPQ
là hình bình thành thì tọa độ của điểm Q là:
A.  2; 3; 4 

B.  3; 4; 2 

C.  2;3; 4 

D.  2; 3; 4 

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 1 , B  2;3; 2  , C  6;0;1 . Trong các điểm
sau đây, điểm nào là đỉnh thứ tư của hình bình hành có ba đỉnh là A, B, C . M  4;3; 2  ; N  2; 1;0  ;
5



P  2;1; 1
B. Chỉ có điểm N

C. Chỉ có điểm P D. Cả hai điểm M và N
uuu
r
uuur
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành OABD , có OA   1;1;0  và OB   1;1;0 
với O là gốc tọa độ. Khi đó tọa độ của D là:
A.  0;1;0  .
B.  2;0;0  .
C.  1;0;1 .
D.  1;1;0  .
A. Chỉ có điểm M

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  1;0; 2  , B  2;1; 1 , C  1; 2; 2  và D  4;5  7 
. Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là:
A.  2;1; 2 
B.  8; 2; 8 
C.  8; 1; 2 
D.  2;1; 2 
uuur
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết AD   1;0; m  2  ,
uuu
r uuur uuur

B  4;0;0  , C  1; 4; 7  và � �
AB
. AD  0 � m  5  0 � m  5 . Tọa độ điểm B ' là:

� , AC �
A.  10;8;6 

B. A  1; 2;0 

C.  13;0;17 

D.  8; 4;10 

Loại . TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA 2 VÉC TƠ
r
r
r
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b khác 0 . Kết luận nào sau đây sai?
r r
r
r r
r r
r r
r r
r r
r r
r r

� a b sin a, b

� 3 �


� 2 �

� �
� 2 �

a
,
b
a
,3
b
a
;
b
2
a
,
b
a
,
b
2
a
,
2
b
a
A. � �
B. � � � �
C. � � � �D. �
� �, b �
r

r
r
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u và v khác 0 . Phát biểu nào sau đây là sai?
r r
r r
r r
r r
r
r r




u
,
v
u
v
cos
u
,
v
u
,
v

0
u
A. � �có độ dài là
B. � � khi hai vecto , v cùng phương

r r
r r
r r
�vuông góc với hai vecto u , v


u
,
v
u
C. �
D.
� �
�, v �là một vectơ
r r
r
r
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a, b và c khác 0 . Điều kiện cần và đủ để ba
r r r
vectơ a, b, c đồng phẳng là:
r r r r
rrr r

a
.c  0
a
.
b
.
c


0
A.
B. �, b �

C. Ba vectơ đôi một vuông góc với nhau
D. Ba vectơ có độ lớn bằng nhau
r r r
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các bộ ba vectơ a, b, c sau đây, bộ nào thỏa mãn tính
r r r
r r r

a
,
b
.
c

0
chất �
(hay
còn
gọi

ba
vectơ
a
, b, c đồng phẳng).
� �
r

r
r
r
r
r
A. a   1; 1;1 , b   0;1; 2  , c   4; 2;3 .
B. a   4;3; 4  , b   2; 1; 2  , c   1; 2;1 .
r
r
r
r
r
r
C. a   2;1;0  , b   1; 1; 2  , c   2; 2; 1 .
D. a   1; 7;9  , b   3; 6;1 , c   2;1; 7  .
r
r
r
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn vectơ a   2,3,1 , b   5, 7, 0  , c   3, 2, 4  và
ur
d   4,12, 3 .

 

 

Mệnh đề nào sau đây sai?
ur r r r
A. d  a  b  c
r r ur r

C. a  b  d  c

r r r
B. a , b , c là ba vectơ không đồng phẳng.
r r ur r
D. 2a  3b  d  2c
r
r r
r
r
r

a
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b khác 0 . Gọi c  �
�, b �. Mệnh đề sau đây
là đúng?
r
r
r
r
A. c cùng phương với a .
B. c cùng phương với b .
r
r
r
C. c vuông góc với hai vectơ a và b .
D. Cả A và B đều đúng.


r

r
r
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a   1; 2; 1 , b   3; 1;0  và c   1; 5; 2  .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
r
r
r r r
A. a cùng phương với b .
B. a , b , c không đồng phẳng.
r r r
r
r
C. a , b , c đồng phẳng.
D. a vuông góc b .
r
r
r
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a   3; 1; 2  , b   1; 2; m  và c   5;1;7  .
r
r r
Giá trị của m để c  �
a, b �

�là:
A. 1

B. 0

C. 1
D. 2 .

r
r
ur
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ u   2; 1;1 , v   m;3; 1 và w   1; 2;1 . Để
ba vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây?
7
8
A. 8
B. 4
C. 
D. 
3
3
r
r
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a   1; m; 2  , b   m  1; 2;1 và
r
c   0; m  2; 2  . Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây?
A. m 

2
5

B. m 

5
2

C. m  2 .


D. m  0 .
r
r
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a   2, 0,3 , b   0, 4, 1
r
c   m  2, m 2 ,5  . Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây?



A. m  2 hoặc m  4
C. m  1 hoặc m  6

B. m  2 hoặc m  4
D. m  2 hoặc m  5
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  1; 2;0  , B  1;0; 1 , C  0; 1; 2  và
D  0; m; p  . Hệ thức giữa m và p để bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng là:
A. 2m  p  0

B. m  p  1

C. m  2 p  3

D. 2m  3 p  0

Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;0; 4  , B  2;1;0  , C  1; 4;0  và D  a; b;0  .
Điều kiện cần và đủ của a, b để hai đường thẳng AD và BC cùng thuộc một mặt phẳng là:
A. 3a  b  7 .
B. 3a  5b  0 .
C. 4a  3b  2 .
D. a  2b  1 .

Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 1 , B  5;0;3 và C  7, 2, 2  . Tọa độ giao
điểm M của trục Ox với mặt phẳng đi qua điểm A, B, C là:
A. M  1;0;0  .

B. M  1;0;0  .

C. M  2;0; 0  .

D. M  2;0;0  .

Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 2; 1 , B  3;1; 1 , A  4; 4;0  và
D  1; 2; m  . Tìm m để bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng. Một học sinh giải như sau:
uuu
r
uuur
uuur
Bước 1: AB   3; 1;1 , AC   4;1; 2  , AD   1;0; m  2  .

uuu
r uuur �1 1 1 3 3 1 �

AB
Bước 2: �
� , AC � �1 2 ; 2 4 ; 4 1 �  3;10;1 .


uuu
r uuur uuur
AB, AC �
. AD  3  m  2  m  5.

Suy ra �


uuu
r uuur uuur

AB
. AD  0 � m  5  0 � m  5 .
Bước 3: A, B, C , D đồng phẳng � �
� , AC �
Đáp án: m  5 .
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng
B. Sai ở Bước 1.
C. Sai ở Bước 2.
D. Sai ở Bước 3.
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
7


uuur uuur uuur
r
�MA  MB , AC � 0 là:


A. Đường thẳng qua C và song song với cạnh AB .
B. Đường thẳng qua trung điểm I của AB và song song với cạnh AC .
C. Đường thẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với cạnh AC .
D. Đường thẳng qua B và song song với cạnh AC .






Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;0;0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Diện
tích của tam giác ABC bằng:
A.

7
2

B.

5
2

C.

6
2

11
2

D.

Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;0;0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Độ
dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng:
A.


30
5

B.

15
5

C. 2 5

D. 3 6

Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm C  4;0;0  và B  2;0;0  . Tìm tọa độ điểm M
thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác MBC bằng 3 .
A. M  0;3;0  , M  0; 2;0  .

B. M  0;3;0  , M  0; 3;0  .

C. M  0; 4;0  , M  0; 3;0  .

D. M  0;3;0  , M  0; 1;0  .

Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 1 , B  2;1;1 , C  0;1; 2  . Gọi
H  a; b; c  là trực tâm của tam giác ABC . Giá trị của a  b  c bằng:

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A  2;1; 3 , B  0; 2;5  ,
C  1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là:

A. 2 87

B. 349

C. 87

349
2

D.

Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A  1;0;1 , B  2;1; 2  và giao
�3 3 �
điểm của hai đường chéo là I � ;0; �. Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
�2 2 �
A.

5

B.

6

C.

2


D.

3

Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;1 ,
D  2;1; 1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng:

1
1
D.
2
3
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  2;1; 1 , B  3;0;1 , C  2; 1;3 ,
điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của đỉnh D là:
A.1

B. 2

C.

A. D  0; 7;0 

B. D  0;8;0 

C. D  0; 7;0  hoặc D  0;8;0  .

D. D  0;7;0  hoặc D  0; 8;0  .

Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  1; 2; 4  , B  4; 2;0  ,

C  3; 2;1 và D  1;1;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng:

A. 3

B. 1

C. 2

D.

1
2


Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  2; 2;0  , B  2; 4;0  , C  4;0;0  và
D  0; 2;0  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Bốn điểm A, B, C , D tạo thành tứ diện.
B. Bốn điểm A, B, C , D tạo thành hình vuông.
C. Bốn điểm A, B, C , D tạo thành hình chóp đều.
D.Diện tích ABC bằng diện tích DBC .
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;1 và D  1;1;1 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bốn điểm A, B, C , D tạo thành một tứ diện.
B. Ba điểm A, B, D tạo thành tam giác đều.
C. AB  CD .
D. Ba điểm B, C , D tạo thành tam giác vuông.
Câu 79. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Hãy xác định ba vectơ nào sau đây đồng phẳng?
uuur uuur uuuu
r

uuu
r uuur uuur
A. AA ', BB ', CC '
B. AB, AD, AA '
uuur uuuuu
r uuuu
r
uuur uuur uuuur
C. AD, A ' B ', CC '
D. BB ', AC , DD '
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có A  1;1; 6  , B  0;0; 2  ,
C  5;1; 2  và D '  2;1; 1 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

A. 36

B. 38

C. 40

D. 42

Loại . PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 81. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2
2
2
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của  S  .
A. I  1; 2;1 và R  3 .

B. I  1; 2; 1 và R  3 .


C. I  1; 2;1 và R  9 .
D. I  1; 2; 1 và R  9 .
Câu 82. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  8 . Tính bán kính R của (S).
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
0
R  64
R4
2 2
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt cầu

x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của  S  .
A. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4 .

 S

có phương trình

B. Tâm I  1; 2;3 và bán kính R  4 .

C. Tâm I  1; 2;3 và bán kính R  4 .D. Tâm I  1; 2;3 và bán kính R  16 .

Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục Oz ?
2
2
2
A.  S1  : x  y  z  2 x  4 y  2  0 .
2
2
2
C.  S3  : x  y  z  2 x  6 z  0 .

2
2
2
B.  S 2  : x  y  z  6 z  2  0 .

2
2
2
D.  S 4  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0 .

Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ
 Oxy  ?
2
2
2
2
2
2
A.  S1  : x  y  z  2 x  4 y  2  0 B.  S 2  : x  y  z  4 y  6 z  2  0
2

2
2
2
2
2
C.  S3  : x  y  z  2 x  6 z  2  0 D.  S 4  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0

9


Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  6,3, 4  tiếp xúc với Ox có bán kính R
bằng:
A. R  6
B. R  5
C. R  4
D. R  3
Câu 87. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 . Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu  S  ?

A. 12
B. 9
C. 36
D. 36
Câu 88: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu:
A. x 2  y 2  z 2  10 xy  8 y  2 z  1  0
B. 3 x 2  3 y 2  3 z 2  2 x  6 y  4 z  1  0
D. x 2   y  z   2 x  4  y  z   9  0
2

C. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  2 x  6 y  4 z  9  0


Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu

 S

có phương trình

 S

có phương trình

x  y  z  4 x  8 y  2az  6a  0 . Nếu  S  có đường kính bằng 12 thì a nhận những giá trị nào?
2

2

2

a  2

A. �
a 8


a2

B. �
a  8



a  2
a2


C. �
D. �
a4
a  4


Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu

x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Với những giá trị nào của a thì  S  có chu vi đường tròn lớn bằng
8 ?
A.  1; 11
B.  1;10
C.  1;11
D.  10; 2
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt cầu

 S

có phương trình

 S

có phương trình


x  y  z   2m  2  x  3my   6m  2  z  7  0 . Gọi R là bán kính của  S  , giá trị nhỏ nhất của R
bằng:
2

2

2

A. 7

B.

377
7

C.

377

Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ

D.

377
4

Oxyz , cho mặt cầu

x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 . Mặt phẳng  Oxy  cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn
giao tuyến này có bán kính r bằng:

A. r  5
B. r  2
C. r  6
D. r  4
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;0  , bán kính R  5 . Phương trình
của mặt cầu  S  là:

A.  S  :  x  1   y  2   z 2  25 .

B.  S  :  x  1   y  2   z 2  5 .

C.  S  :  x  1   y  2   z 2  25 .

D.  S  :  x  1   y  2   z 2  5 .

2

2

2

2

2

2

2

2


Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 , B  2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
A. x 2   y  3   z  1  9

B. x 2   y  3   z  1  9

C. x 2   y  3   z  1  3

D. x 2   y  3   z  1  9

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích V  972 .
Khi đó phương trình của mặt cầu  S  là:
A.  x  1   y  4    z  2   81


B.  x  1   y  4    z  2   9

C.  x  1   y  4    z  2   9

D.  x  1   y  4    z  2   81

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  2;1; 1 , tiếp xúc với mặt phẳng tọa


độ  Oyz  . Phương trình của mặt cầu  S  là:
A.  x  2    y  1   z  1  4

B.  x  2    y  1   z  1  1

C.  x  2    y  1   z  1  4

D.  x  2    y  1   z  1  2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  đi qua A  0, 2, 0  , B  2;3;1 , C  0,3;1 và có
tâm ở trên mặt phẳng  Oxz  . Phương trình của mặt cầu  S  là:
A. x 2   y  6    z  4   9
2

B. x 2   y  3  z 2  16

2

2

C. x 2   y  7    z  5   26
D.  x  1  y 2   z  3  14
Câu 98. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M (2;3;3), N (2; 1; 1), P( 2; 1;3) và có tâm thuộc mặt phẳng
( ) : 2 x  3 y  z  2  0 .
A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  10  0
B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0
D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
2

2


2

2

Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 , tiếp xúc với mặt phẳng

 Oyz  và có tâm nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu  S  là:
2
2
A.  S  :  x  2   y 2  z 2  4 .
B.  S  : x 2   y  2   z 2  4 .
2
2
C.  S  :  x  2   y 2  z 2  4 .
D.  S  : x 2  y 2   z  2   4 .
Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2,0, 0  , B  0, 4, 0  , C  0,0, 4  . Phương trình
nào sau đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC ( O là gốc tọa độ).
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0

B.  x  1   y  2    z  2   9

C.  x  2    y  4    z  4   20

D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  9

2

2


2

2

2

2

Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1, 0, 0  , B  0, 2, 0  , C  0, 0,3  . Tập hợp các
điểm M  x, y, z  thỏa mãn: MA2  MB 2  MC 2 là mặt cầu có bán kính là:

B. R  2
C. R  3
D. R  3
Câu 102. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có phương trình nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. R  2

2
2
2
A.  S1  : x  y  z  2 x  4 y  2  0

2
2
2
B.  S 2  : x  y  z  4 y  6 z  2  0

2
2
2

C.  S3  : x  y  z  2 x  6 z  0

2
2
2
D.  S 4  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0

Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 .
2

2

2

Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu  S  ?
A. M  1; 2;5  .

B. N  0;3; 2  .

C. P  1;6; 1 .

D. Q  2; 4;5  .

2
2
2
Câu 104. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  6 x  4 y  2 z  0 . Điểm nào sau

đây thuộc mặt cầu  S  ?
A. M  0;1; 1 .


B. N  0;3; 2  .

C. P  1;6; 1 .

D. Q  1; 2;0  .

Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   25 . Điểm nào sau
2

2

đây nằm bên trong mặt cầu  S  .

A. M  3; 2; 4  . B. N  0; 2; 2  .

C. P  3;5; 2  .

D. Q  1;3;0  .

2
2
2
Câu 106. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  0 . Trong ba điểm

O  0;0;0  , A  2; 2;3 , B  2; 1; 1 , có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu  S  ?

11



A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1; a;1 và mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  9  0 . Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu là?
A.  1;3

B.  1;3

C.  3;1

D.  �; 1 � 3; �

Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  4    z  1  36 . Vị trí tương đối
2

2

của mặt cầu  S  với mặt phẳng  Oxy  là:
A.  Oxy  cắt  S  .

B.  Oxy  không cắt  S  .

C.  Oxy  tiếp xúc  S  .

D.  Oxy  đi qua tâm  S  .


Câu 109. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  5   4 .
2

2

2

Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu  S  ?
A.  Oxy  .

B.  Oyz  .

C.  Oxz  .

D. Cả A, B, C.

Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ  Oxy  ?
A.  S1  :  x  1  y 2   z  2   2

B.  S 2  :  x  1   y  3   z  1  2

C.  S3  :  x  1   y  1  z 2  1

D.  S 4  : x 2  y 2   z  4   16

2

2


2

2

2

2

2

2

Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3  y 2   z  2   m 2  4 . Tập các giá trị
2

2

của m để mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  là:
A. m  5 .

B. m  � 5 .

C. m  0 .

Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ

 x  2

2




 y 5

phân biệt là:
A. m  1 .



2

D. m  �2 .
Oxyz , cho mặt cầu

 S

có phương trình

 z 2  m 2  2m  6 . Tập các giá trị của m để mặt cầu  S  cắt trục Oz tại hai điểm

B. m  3 .

C. 3  m  1 .

Câu 113. Trong không gian với hệ tọa độ

D. m  3 hoặc m  1 .
Oxyz , cho mặt cầu  S 

có phương trình


 x  1   y  3  z 2  9 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.  S  tiếp xúc với trục Ox
B.  S  không cắt trục Oy
C.  S  tiếp xúc với trục Oy
D.  S  tiếp xúc với trục Oz
2

2

Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với hai trục tọa độ Oy và Oz
?
A.  S1  :  x  1  y 2   z  2   2

B.  S 2  :  x  1  y 2  z 2  1

C.  S3  :  x  1   y  1  z 2  1

D.  S 4  :  x  1   y  3   z  1  2

2

2

2

2

2


2

2

2

Câu 115. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  14 và điểm
2

2

2

A  1; 1; 6  . Tìm trên trục Oz điểm B sao cho đường thẳng M  0; 8; 4  tiếp xúc với  d  .

19 �

� 19 �
0;0;  �. B. B �
0;0; �.
A. B �
3�

� 3�

3�

0;0;  �.
C. B �
19 �



� 3�
0;0; �.
D. B �
� 19 �

2
2
2
Câu 115+. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  4 y  4 z  0 và điểm

A  4; 4;0  .Tìm tọa độ điểm B thuộc  S  sao cho tam giác OAB đều (O là gốc tọa độ).



B  0; 4; 4 

B  0; 4; 4 
A. �
. B. �
.
B  4;0; 4 
B  4;0; 4 




B  0; 4; 4 
C. �

.
B  4;0; 4 



B  0; 4; 4 
D. �
.
B  4;0; 4 


Câu 116. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R  3 . Mặt phẳng (P) cách O
một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H. Gọi T là giao điểm của HO với
(S), tính thể tích V của khối nón đỉnh T và đáy là hình tròn (C).
32
16
A. V 
B. V  16
C. V 
D. V  32
3
3
Loại . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 117. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
r
r
r
r
n



1;0;

1
n

3;

1;
2
n

3;

1;0
n






A.
.
B.
.
C.
.D.   3;0; 1 .
r

r
r
Câu 118. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto a và b đều khác 0 . Mệnh đề này sau đây
đúng?
r

r r
a P P 




a
r

�, b �là một vectơ pháp tuyến của  P  .
A. �
b P P 
r
r

r r
a
P
P
,
b
P P 





��
a
r
�r
�, b �là một vectơ pháp tuyến của  P  .
B. �
a  kb, k �0
r
r

r r
a
P
P
,
b
P P 




�k�
a
r
�r
�, b �là một vectơ pháp tuyến của  P  .
C. �
a  kb, k �0

r
r

r r
a P P  , b P P 


��
a
r
�r
�, b �là một vectơ pháp tuyến của  P  .
D. �
a �kb, k �0
Câu 119. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0 . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. Nếu D  0 thì    song song với mặt phẳng  Oyz 
B. Nếu D  0 thì    đi qua gốc tọa độ.
�BC �0
   song song với trục Ox .
C. Nếu �
�A  D  0 thì
�BC �0
   chứa trục Oy .
D. Nếu �
�A  D  0 thì
Câu 120. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây
là phương trình của mặt phẳng (Oyz ) ?
A. y  0
B. x  0

C. y  z  0
D. z  0
Câu 121. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( ) : x  y  z  6  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ( ) ?
A. N (2; 2; 2) .
B. Q(3;3;0) .
C. P (1; 2;3) .
D. M (1; 1;1) .
Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  Q  : 2 x  y  5 z  15  0 và điểm
E  1; 2; 3 . Mặt phẳng  P  qua E và song song với  Q  có phương trình là:
A.  P  : x  2 y  3z  15  0

B.  P  : x  2 y  3 z  15  0
13


C.  P  : 2 x  y  5 z  15  0

D.  P  : 2 x  y  5 z  15  0
Câu 123. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  0;1;1 và B  1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A.  P  : x  y  2 z  3  0 .

B.  P  : x  y  2 z  6  0 .

C.  P  : x  3 y  4 z  7  0 .

D.  P  : x  3 y  4 z  26  0 .

Câu 124.(TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây

x 1 y  2 z  3


là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1;1) và vuông góc với đường thẳng  :
?
3
2
1
A. 3 x  2 y  z  12  0
B. 3 x  2 y  z  8  0
C. 3 x  2 y  z  12  0
D. x  2 y  3 z  3  0
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  qua điểm G  1;1;1 và vuông góc với
đường thẳng OG có phương trình là:
A.  P  : x  y  z  3  0
B.  P  : x  y  z  0
C.  P  : x  y  z  0

D.  P  : x  y  z  3  0

Câu 126. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  2;1; 1 , B  1;0; 4  , C  0; 2; 1 . Phương trình
nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x  2 y  5 z  5  0
B. x  2 y  5 z  0
C. x  2 y  5 z  5  0
D. 2 x  y  5 z  5  0
Câu 127. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
�x  1  3t
x 1 y  2 z


d1 : �y  2  t , d 2 :

 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  2 y  3z  0 . Phương trình nào dưới đây là
2
1
2
�z  2

phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và (P), đồng thời vuông góc với d 2 .
A. 2 x  y  2 z  22  0
B. 2 x  y  2 z  13  0
C. 2 x  y  2 z  13  0
D. 2 x  y  2 z  22  0
Câu 128. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  4;1; 2  và B  5;9;3 . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2 x  6 y  5 z  40  0
B. x  8 y  5 z  41  0
C. x  8 y  5 z  35  0
D. x  8 y  5 z  47  0
Câu 129. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1) và
B (2; 2;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x  y  z  0
B. 3 x  y  z  6  0
C. 3 x  y  z  1  0
D. 6 x  2 y  2 z  1  0
Câu 130. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1; 2) và
mặt phẳng ( ) : 3 x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song
song với ( ) ?
A. 3 x  y  2 z  14  0
B. 3 x  y  2 z  6  0

C. 3 x  y  2 z  6  0

D. 3 x  y  2 z  6  0

Câu 131. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng    : 4 x  3 y  7 z  3  0 và điểm I  1; 1; 2 
. Phương trình mặt phẳng    đối xứng với    qua I là:
A.    : 4 x  3 y  7 z  3  0

B.    : 4 x  3 y  7 z  11  0

C.    : 4 x  3 y  7 z  11  0

D.    : 4 x  3 y  7 z  5  0


Câu 132. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  3; 1; 2  , B  4; 1; 1 và C  2;0; 2  . Mặt
phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình :
A. 3 x  3 y  z  14  0
B. 3 x  3 y  z  8  0
C. 3 x  2 y  z  8  0
D. 2 x  3 y  z  8  0
Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng    chứa trục Oz và đi qua điểm P  2; 3;5 
có phương trình là:
A.    : 2 x  3 y  0
B.    : 2 x  3 y  0
C.    : 3 x  2 y  0

D.    : y  2 z  0

Câu 134. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M  1; 1;5  và N  0;0;1 . Mặt phẳng   

chứa M , N và song song với trục Oy có phương trình là:
A.    : 4 x  z  1  0

B.    : x  4 z  2  0

C.    : 2 x  z  3  0

D.    : x  4 z  1  0

Câu 135. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng    đi qua điểm M  0;0; 1 và song song với
r
r
giá của hai vectơ a   1; 2;3 , b   3;0;5  . Phương trình của mặt phẳng    là:
A.    : 5 x  2 y  3 z  3  0

B.    : 5 x  2 y  3z  21  0

C.    :10 x  4 y  6 z  21  0

D.    : 5 x  2 y  3z  21  0

Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ mặt phẳng    đi qua A  2; 1;1 và vuông góc với hai mặt phẳng

 P  : 2 x  z  1  0 và  Q  : y  0 . Phương trình của mặt phẳng    là:
A.    : 2 x  y  4  0
B.    : x  2 z  4  0
C.    : x  2 y  z  0
D.    : 2 x  y  z  0
Câu 137. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P  2;0; 1 , Q  1; 1;3 và mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  5  0 . Gọi    là mặt phẳng đi qua P, Q và vuông góc với  P  , phương trình của

mặt phẳng    là:
A.    : 7 x  11 y  z  3  0
B.    : 7 x  11y  z  1  0
C.    : 7 x  11 y  z  15  0
D.    : 7 x  11y  z  1  0
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng    cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M  8;0;0  ,
N  0; 2;0  và P  0;0; 4  . Phương trình của mặt phẳng    là:
x y z
 0
A.    : 
8 2 4
C.    : x  4 y  2 z  0

x y z
B.    :    1
4 1 2
D.    : x  4 y  2 z  8  0

Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  4; 3; 2  . Hình chiếu vuông góc của A lên các
trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo thứ tự lần lượt là M , N , P . Phương trình mặt phẳng  MNP  là:
A. 4 x  3 y  2 z  5  0

B. 3 x  4 y  6 z  12  0
x y z
C. 2 x  3 y  4 z  1  0
D.    1  0
4 3 2
Câu 140. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  cắt trục Oz tại điểm có cao độ bằng 2 và song
song với mặt phẳng  Oxy  . Phương trình cửa mặt phẳng  P  là:
A.  P  : z  2  0


B.  P  : x  2  0
15


C.  P  : y  z  2  0

D.  P  : x  y  2  0

Câu 141. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm G  1; 2;3  . Mặt phẳng    đi qua G , cắt
Ox, Oy , Oz tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng   
là:
A.    : 2 x  3 y  6 z  18  0
B.    : 3 x  2 y  6 z  18  0
C.    : 6 x  3 y  2 z  18  0

D.    : 6 x  3 y  3z  18  0

Câu 142. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H  2;1;1 . Mặt phẳng    đi qua H , cắt
Ox, Oy , Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng    là:

A.    : 2 x  y  z  6  0

B.    : x  2 y  z  6  0

C.    : x  y  2 z  6  0

D.    : 2 x  y  z  6  0

Câu 143. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S  1;6; 2  , A  0;0;6  , B  0;3;0  , C  2;0;0  . Gọi H

là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng  SBH  :
A. x  5 y  7 z  15  0
C. 7 x  5 y  z  15  0

B. 5 x  y  7 z  15  0
D. x  7 y  5 z  15  0

Câu 144. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ M (a; b; c ) , cho mặt cầu
H (3;0; 2) và hai đường thẳng MA2  MB 2  28 , c  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của
�1 7 2 �
một mặt phẳng tiếp xúc với M (1;0; 3) , song song với M (2;3;3) và M � ; ;  �?
�6 6 3 �
1
� 1 7 2�
A. M � ;  ;  �
B. x  y  1  0
C. y  z  3  0
D.
2
� 6 6 3�
Câu 145. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A(3; 2;6), B(0;1;0) và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  25 . Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  2  0
đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  3
B. T  5
C. T  2
D. T  4
Loại . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 146. Trong không gian với hệ tọa độ


Oxyz , cho đường thẳng d :

một vectơ chỉ phương của d ?
ur

uur

A. u1 = ( 1;2;- 3) . B. u2 = ( - 1;- 2;3) .
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ
�x = 2 + 2t
�x = 2- 4t





( I ) : �y = - 3t . ( II ) : �
�y = 6t
.






z
=
3
+
5

t
z
=
3
10
t



uu
r

C. u3 = ( 5;- 8;7) .

x - 1 y- 2 z + 3
=
=
. Vectơ
5
- 8
7

nào dưới đây là

uur

D. u4 = ( 7;- 8;5) .

Oxyz , cho các đường thẳng có phương trình sau:


( III ) :

x - 4 y- 3 z - 2
=
=
.
2
- 6
5

Trong các phương trình trên phương trình nào là phương trình của đường thẳng qua M ( 2;0;- 3) và nhận

r
a= ( 2;- 3;5) làm một VTCP:

A. Chỉ có ( I )

B. Chỉ có ( III )

C. ( I ) và ( II )

D. ( I ) và ( III )
Câu 148. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3;- 1) , B( 1;2;4) và ba đường thẳng có
phương trình sau:
x = 2- t



x - 2 y- 3 z +1


( I ) : �y = 3- t . ( II ) :
=
=
.

1
1
- 5


�z = - 1+ 5t

x = 1- t




( III ) : �y = 2- t .



�z = 4 + 5t


Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có ( I ) là phương trình của đường thẳng AB .
B. Chỉ có ( III ) là phương trình của đường thẳng AB .
C. Chỉ có ( I ) và ( II ) là phương trình của đường thẳng AB .
D. Cả ( I ) , ( II ) , ( III ) đều là phương trình của đường thẳng AB .
x

2

Oxyz ,

Câu 149. Trong không gian với hệ tọa độ

cho đường thẳng d : =

y+8 z+ 4
=
.
7
4

Xét các khẳng định

sau:
r
( I ) . d có một VTCP là a= ( 2;7;4) .
( II ) . Điểm M  0; 8; 4  thuộc đường thẳng  d  .

( III ) . Phương trình tham số của

�x = 2t


d :�
�y = - 8+ 7t .




�z = - 4 + 4t

Trong các khẳng đinh trên, khẳng định nào đúng?
A. ( I ) B. ( II )
C. ( III )
D. Cả ( I ) , ( II ) và ( III ) .

Câu 150. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1;1;0  và
B (0;1; 2) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
r
r
r
r
A. b  (1;0; 2) .
B. c   1; 2; 2  .
C. d  (1;1; 2) .
D. a   1;0; 2  .
Câu 151. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho đường thẳng

x = 2- t




d : �y = 1+ t .




�z = t

Phương trình nào sau đây là

phương trình chính tắc của d ?
A.

x- 2 y z +3
= =
- 1
1
- 1

x+2
y
z- 3
=
=
1
- 1
1
x - 2 y- 1 z
=
=
D.
- 1
1

1

B.

C. x - 2 = y = z + 3

Câu 152. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

x = - 3+ 2t




d : �y = - 2 + 3t



�z = 6+ 4t

A. ( - 3;- 2;6)

B. ( 3;7;18)

giao điểm của hai đường thẳng



x = 5+ t '





d ': �y =- 1- 4t '



�z = 2- 8t '

C. ( 5;- 1;20)

có tọa độ là:

D. ( 3;- 2;1)

Câu 153. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng D đi qua điểm M ( 2;0;- 1) và có vectơ chỉ
r
phương a= ( 4;- 6;2) . Phương trình tham số của D là:
x = - 2+ 4t




y =- 6t
A. �



z

� = 1+ 2t

x = - 2+ 2t




y =- 3t
B. �



z
� = 1+ t

x = 2+ 2t




y = - 3t
C. �



z
� = - 1+ t

x = 4 + 2t





y = - 6- 3t
D. �



z
� = 2+ t

Câu 154. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2;- 1;3) và B ( 0;2;1)
. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ?
x = 4t




y = 2+ 6t
A. �


�z = 1- 4t


x = 2+ 2t





y = - 1+ 3t
B. �


�z = 3+ 2t


x =- 2 + 2t




y = 5- 3t
C. �


�z =- 1+ 2t


D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 155. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của
đường thẳng đi qua hai điểm A ( 1;2- 3) và B( 3;- 1;1) ?
A.

x - 1 y- 2 z + 3
=
=
3
- 1

1

B.

x - 1 y- 2 z + 3
=
=
2
- 3
4

17


C.

x - 3 y +1 z - 1
=
=
1
2
- 3

D.

x +1 y + 2 z - 3
=
=
2
- 3

4

Câu 156. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;3) . Gọi
M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa Ox, Oy. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng M 1M 2 ?
r
r
r
r
A. u2  (1; 2;0) .
B. u3  (1;0;0) .
C. u4  (1; 2;0)
D. u1  (0; 2;0)
Câu 157. Trong không gian với hệ tọa độ
Oy có phương trình tổng quát là:
�x = 1+ t


�y = 2
A. d : �



�z = 3

�x = 1


�y = 2+ t
B. d : �




�z = 3

Oxyz ,

đường thẳng đi qua điểm M ( 1;2;3) và song song với trục

�x = 1


�y = 2
C. d : �



�z = 3+ t

�x = 1- t


�y = 2 + t
D. d : �



�z = 3- t

Câu 158. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

x2 y2 z3
A(1; 2; 3), B(1; 4;1) và đường thẳng d :


. Phương trình nào dưới đây là phương trình
1
1
2
của đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và song song với D.
x y 1 z 1
x y2 z2


A. 
B. 
1
1
2
1
1
2
x y 1 z 1
x 1 y 1 z 1



C. 
D.
1
1

2
1
1
2
Câu 159. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1;3) ,
B (1;0;1) , C ( 1;1; 2) . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và
song song với đường thẳng BC ?
�x  2t

A. �y  1  t
B. x  2 y  z  0
�z  3  t

x
y 1 z  3
x 1 y z 1


 
D.
2
1
1
2 1
1
Câu 160. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A ( 1;2;3) và vuông góc
với mặt phẳng ( a ) : 4x + 3y- 7z +1= 0 . Phương trình tham số của d là:
C.

�x = - 1+ 4t



�y =- 2+ 3t
A. �



�z = - 3- 7t

�x = 1+ 4t


�y = 2+ 3t
B. �



�z = 3- 7t

�x = 1+ 3t


�y = 2- 4t
C. �



�z = 3- 7t

�x = - 1+ 8t



�y =- 2+ 6t
D. �



�z = - 3- 14t

Câu 161. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây
là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x  3 y  z  5  0 ?
�x  1  3t
�x  1  t
�x  1  t
�x  1  3t




A. �y  3t .
B. �y  3t .
C. �y  1  3t
D. �y  3t
�z  1  t
�z  1  t
�z  1  t
�z  1  t





Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 0;0;1) , B ( - 1;- 2;0) và C ( 2;1;- 1) . Đường
thẳng D đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là:
� 1

x = - 5t


3


1
A. �
y = - - 4t


3



z
=
3
t



� 1

x = + 5t



3


1
B. �
y = - - 4t


3



z
=
3
t



� 1

x = + 5t


3


1

C. �
y = - + 4t


3



z
=
3
t



Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

� 1

x = - 5t


3


1
D. �
y = - - 4t



3



z
=
3
t



cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với


trục Ox và vuông góc với đường thẳng
�x = t


�y = 3t
A. �



�z = - t

�x = 1



�y = - 3t
B. �



�z = - t

x = 1+ t




D : �y = 2- t .



�z = 1- 3t

Phương trình của d là:
�x = 0


�y = - 3t
D. �



�z = t

x y

z
C. = =
1 3 - 1

Câu 164. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;1;3) và hai
x 1 y  3 z 1
x 1 y
z


:
 
đường thẳng d :
, �
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
3
2
1
1
3 2
thẳng đi qua M, vuông góc với  và �
.
�x  1  t
�x  t
�x  1  t
�x  1  t





A. �y  1  t
B. �y  1  t
C. �y  1  t
D. �y  1  t
�z  1  3t
�z  3  t
�z  3  t
�z  3  t




Câu 165. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho hai đường thẳng

�x = t


d1 : �
�y = - 1- 4t



�z = 6 + 6t

x
2


và d2 : =

y- 1 z + 2
=
.
1
- 5

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của đường thẳng d3 qua M ( 1;- 1;2) và
vuông góc với cả d1, d2.
A.

x + 4 y- 1 z + 3
=
=
5
2
7

B.

x - 1 y +1 z - 2
=
=
14
17
9

C.


x - 1 y +1 z- 2
=
=
14
9
3

D. d3 :

x - 1 y +1 z - 2
=
=
7
- 14
9

Câu 166. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2;3 và hai
mặt phẳng ( P ) : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với  P  và (Q) ?
�x  1  t

A. �y  2
�z  3  t


�x  1

B. �y  2
�z  3  2t



�x  1  2t

C. �y  2
�z  3  2t


Câu 167. Trong không gian với hệ tọa độ

9

x =- - t


5


d : �y = 5t



7

z = + 3t

� 5


Oxyz ,


�x  1  t

D. �y  2
�z  3  t


cho đường thẳng

và mặt phẳng ( P ) : 3x - 2y + 3z - 1= 0 .

Gọi d ' là hình chiếu của d trên mặt phẳng ( P ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ chỉ
phương của d ' ?
A. ( 5;- 51;- 39)
B. ( 10;- 102;- 78)
C. ( - 5;51;39)
D. ( 5;51;39)
Câu 168. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho đường thẳng

x = 2+ 3t




d : �y = 1- t
.



�z = - 2- 2t


Đường thẳng nào sau đây

vuông góc và cắt d ?
x = 2+ t




y = 1+ 2t
A. d1 : �



z
� = - 2- t

x = 5+ t




y=- t
B. d2 : �




z
� = - 4+ 2t

x = - 1+ 2t




y = 2 + 2t
C. d3 : �



z
� = 2+ 2t

Câu 169. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

x = 1+ 2t




y = 2- t
D. d4 : �




z
� = 2+ t

cho hai đường thẳng
19


x = 1+ t




d1 : �y = 0



�z = - 5+ t



x=0




d2 : �y = 4- 2t ' .




�z = 5+ 3t '

Phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 là:
x = 4- t




y = 3t
B. �



z
� = - 2+ t

x- 4
y
z- 2
=
=
A.
2
- 3
- 2

C.

x + 4 y z- 2
= =

- 2
3
2

D.

x- 4 y z +2
= =
- 2
3
2

Câu 170. Trong không gian với hệ tọa độ
d1 :

cho điểm M ( 2;- 1;1)

và hai đường thẳng

x - 2 y- 1 z - 1
x- 2 y+3 z- 1
=
=
=
=
, d2 :
. Đường thẳng D cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M
1
- 2
2

2
1
-1

là trung điểm của
A.

Oxyz ,

x=2




�y = 1+ t



�z = 1

AB

B.

có phương trình:

x =- 2





�y = 1+ t



�z = - 1

C.

Câu 171. Trong không gian với hệ tọa độ

x=2




�y =- 1+ t



�z = 1

Oxyz ,

D.

x=2





�y = 1+ t



�z = - 1

cho hai đường thẳng

x = 1- t



x - 2 y + 2 z- 3

y = 1+ 2t và điểm A ( 1;2;3) .
d1 :
=
=
, d2 : �

2
- 1
1


z
� = - 1+ t

Đường thẳng D qua


A,

vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là:

A.

x - 1 y- 2 z - 3
=
=
1
- 3
- 5

B.

x - 1 y- 2 z - 3
=
=
- 1
- 3
- 5

C.

x - 1 y- 2 z - 3
=
=
1
3

5

D.

x - 1 y- 2 z - 3
=
=
1
3
- 5

Câu 172. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
A ( 1;0;2)

và đường thẳng d :

Oxyz,

cho điểm

x - 1 y z +1
= =
. Viết phương trình đường thẳng D đi qua A, vuông góc và
1
1
2

cắt d .
A. D :


x- 1 y z- 2
= =
.
1
1
1

B. D :

x- 1 y z- 2
= =
.
1
1
- 1

C. D :

x- 1 y z- 2
= =
.
2
2
1

D. D :

x- 1
y
z- 2

=
=
.
1
- 3
1

Câu 173. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho đường thẳng

( P ) : 2x + y- 2z - 1= 0 . Đường thẳng D đi qua
trình:

M

x = 1+ t




d : �y = 2t ,


�z = - 1


điểm M ( 1;2;1) và mặt phẳng


, song song với ( P ) và vuông góc với d có phương

A. D :

x - 1 y- 2 z - 1
=
=
4
- 2
- 3

B. D :

x - 1 y- 2 z - 1
=
=
- 4
- 2
3

C. D :

x - 1 y- 2 z - 1
=
=
4
2
3


D. D :

x - 1 y- 2 z - 1
=
=
4
- 2
3

Câu 174. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2y = 0 . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng qua A ( - 1;3;- 4) cắt trục Ox và song song với mặt phẳng ( P ) :
x = 5+ 6t




y = - 3t
A. �



z
� = 4t

x =- 1+ 3t




y = 3+ t

B. �


�z
� 4- t


C.

x +1 y - 3 z + 4
=
=
6
2
4

D.

x +1 y- 3 z + 4
=
=
6
- 5
4
Oxyz ,

Câu 175. Trong không gian với hệ tọa độ

cho đường thẳng d :


( a ) : x + y- z + 3 = 0 và điểm A ( 1;2- 1) . Đường thẳng D đi qua
có phương trình là:
x - 1 y - 2 z +1
=
=
1
2
1
x - 1 y - 2 z +1
=
=
C.
1
- 2
- 1

A

x - 3 y- 3 z
=
= ,
1
3
2

mặt phẳng

cắt d và song song với mặt phẳng ( a )

x - 1 y - 2 z +1

=
=
- 1
- 2
1
x - 1 y- 2 z +1
=
=
D.
1
2
1

A.

B.

Câu 176. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho mặt phẳng ( P ) : x + 2y- 3z + 4 = 0 và đường thẳng

x + 2 y- 2
z
=
=
. Đường thẳng D nằm trong ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình:
1
1

- 1
x - 3 y- 1 z - 1
x + 3 y +1 z - 1
=
=
=
=
A. D :
B. D :
1
- 2
- 1
1
- 2
- 1
x + 3 y- 1 z- 1
x + 3 y- 1 z +1
=
=
=
=
C. D :
D. D :
1
- 2
- 1
1
- 2
- 1
Câu 177. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3;3;1) , B ( 0;2;1) và mặt phẳng

d:

( P ) : x + y + z - 7 = 0 . Đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có
phương trình là:

A.

x=t




�y = 7+ 3t


�z = 2t


B.

x = 2t




�y = 7- 3t


�z = t



C.

x=t




�y = 7- 3t



z = 2t


D.

x =- t




�y = 7- 3t


�z = 2t


Câu 178. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
�x  2  3t

x  4 y 1 z

d : �y  3  t và d �
:


. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt
3
1
2
�z  4  2t

phẳng chứa d và d �
, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y 2 z 2
x3 y2 z2




A.
B.
3
1
2
3
1
2
x3 y2 z2
x3 y 2 z 2





C.
D.
3
1
2
3
1
2
Loại . TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM
Câu 179. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M (2;3; 1), N (1;1;1) và P (1; m  1; 2) . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m  6 .
B. m  0 .
C. m  4 .
D. m  2 .
Câu 180. Trong không gian với hệ tọa độ
Tọa độ hình chiếu vuông góc của
A. ( 1;- 2;0)
B. ( - 8;4;- 3)

M

Oxyz ,

cho điểm M ( 2;- 6;3) và đường thẳng


lên d là:
C. ( 1;2;1)

�x = 1+ 3t


d :�
�y = - 2- 2t .



�z = t

D. ( 4;- 4;1)
x- 2

y- 1

z +1

Oxyz
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng d : 3 = - 1 = 1 và điểm A ( 1;2;3) .
Tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua d là:
A. A '( 3;1;- 5)
B. A '( - 3;0;5)
C. A '( 3;0;- 5)
D. A '( 3;1;5)
Câu 182. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho điểm A ( - 1;3;2) và mặt phẳng


21


( P ) : 2x - 5y + 4z - 36 = 0 . Tọa độ hình chiếu H của A trên ( P ) là.
A. H ( - 1;- 2;6)
B. H ( 1;2;6)
C. H ( 1;- 2;6)
D. H ( 1;- 2;- 6)

Câu 183. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;6; 2) và
B (2;  2;0) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B , gọi H là
hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính
bán kính R của đường tròn đó.
A. R  6
B. R  2
C. R  1
D. R  3
Câu 184. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A ( 3;0;0) , B( 0;- 6;0) , C ( 0;0;6) và mặt
phẳng ( a ) : x + y + z - 4 = 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng ( a )
là:
A. ( 2;- 1;3) .
B. ( 2;1;3) .
C. ( - 2;- 1;3) .
D. ( 2;- 1;- 3) .
Câu 185. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x + 3y- z - 7 = 0 và điểm A ( 3;5;0) . Gọi
A ' là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng ( P ) . Điểm A ' có tọa độ là:
A. A '( 1;- 1;2)
B. A '( - 1;- 1;2)
C. A '( 1;1;2)
D. A '( - 1;- 1;- 2)

Câu 186. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I ( 1;2;3) và mặt phẳng ( a ) có phương trình
2x - 2y- z - 4 = 0 . Mặt cầu ( S) có tâm I tiếp xúc với ( a ) tại H . Tọa độ điểm H là:

23 4 20�

� , , �



A. �
�9 9 9 �

� 23 4

20�



, ,�


B. �
� 9 9
9�


23

4 20�


� ,- , �



C. �
�9
9 9�


23 20 4�

� , , �


D. �
�9 9 9�

Câu 187.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết rằng mặt phẳng ( P ) : 2x - 2y- z - 3 = 0 cắt mặt cầu ( S)
có tâm I ( 3,- 1,- 4) theo giao tuyến là một đường tròn. Tâm H của đường tròn giao tuyến là điểm nào sau
đây:
A. H ( 1,1,3)
B. H ( 1,1,- 3)
C. H ( - 1,1,3)
D. H ( - 3,1,1)

Câu 188. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
x 1 y  2 z 1
A(1; 1; 2), B(1; 2;3) và mặt phẳng d :



. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm
1
1
2
tọa độ H ?
A. M (a; b; c )
B. H (3;0; 2)
2
2
C. MA  MB  28
D. c  0
Câu 189. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho đường thẳng

�x = t


D :�
�y = 8+ 4t



�z = 3+ 2t

và mặt phẳng

( P ) : x + y + z- 7 = 0. Phương trình đường thẳng D ' là hình chiếu vuông góc của D trên ( P ) là:


A.

x = 8+ 4t




�y = 15- 5t



�z = t.

�x = - 8- 4t

B. �

�y = 15- 5t



�z = t.

�x = - 8+ 4t

C. �

�y = 5- 5t




�z = t.

�x = - 8+ 4t

D. �

�y = 15- 5t



�z = t.

Câu 190. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục Oy điểm M cách mặt phẳng
   : x  2 y  2 z  2  0 một khoảng bằng 4 .
A. M  0;6;0  hoặc M  0; 6;0  .
C. M ( 0;4;0) hoặc M ( 0;- 4;0) .

B. M ( 0;5;0) hoặc M ( 0;- 5;0) .

D. M ( 0;3;0) hoặc M ( 0;- 3;0) .
Câu 191. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + y- z +1= 0 và
( Q) : x - y + z - 5 = 0 . Điểm M nằm trên trục Oy cách đều ( P ) và ( Q) là:
A. M ( 0;2;0) .
B. M ( 0;3;0) .
C. M ( 0;- 3;0) .
D. M ( 0;- 2;0) .
Câu 192. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A ( 2;3;4) và mặt
phẳng ( a ) : 2x + 3y + z - 17 = 0.



A. M ( 0;0;0) .

B. M ( 0;0;1) .

C. M ( 0;0;3) .
D. M ( 0;0;2) .
Câu 193. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E thuộc mặt phẳng ( Oxy) , có hoành độ bằng 1,
tung độ nguyên và cách đều hai mặt phẳng ( a ) : x + 2y + z - 1= 0 và ( b) : 2x - y- z + 2 = 0 . Tọa độ của E là:
A. E ( 1;4;0) .

B. E ( 1;- 4;0) .

C. E ( 1;0;4) .

D. E ( 1;0;- 4) .

2
2
2
Câu 194. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S) :( x - 1) +( y- 2) +( z - 3) = 36 , điểm I ( 1;2;0)

và đường thẳng d :
MN

x - 2 y- 2
z
=
=

. Tìm
3
4
- 1

tọa độ điểm

M

thuộc d , N thuộc ( S) sao cho

I

là trung điểm

.


N ( 3;2;1)

A. �


N ( 3;6;- 1)


.




N ( - 3;- 2;1)
B. �
.

N ( 3;6;- 1)




N ( - 3;2;1)
C. �
.

N ( 3;6;1)




N ( - 3;- 2;1)
D. �
.

N ( 3;6;1)


Câu 195. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;4;4) , B '( 2;- 5;- 5) và mặt phẳng
( P ) : x + y + z - 4 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P ) sao cho MA + MB có giá trị nhỏ nhất.
A. M ( 2;1;1) .
B. M ( 2;- 1;1) .
C. M ( 1;2;1) .

D. M ( - 1;1;2) .
Câu 196. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1;- 1;2) , B( 2;0;1) và mặt phẳng
( P ) : 2x - y - z + 3 = 0 . Điểm M thuộc ( P ) thỏa mãn MA - MB có giá trị lớn nhất có tọa độ:
A. M ( - 1;- 3;4) . B. M ( 2;- 1;1) .
C. M ( 1;2;1) .
D. M ( - 1;1;2) .
Câu 197. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;- 1) , B ( 0;3;1) và mặt phẳng
uuur

uuur

( P ) : x + y- z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P ) sao cho 2MA - MB có giá trị nhỏ nhất.

A. M ( - 4;- 1;0) . B. M ( - 1;- 4;0) .

C. M ( 4;1;0) .

D. M ( 1;- 4;0) .
Câu 198. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x - 3y- 2z - 15 = 0 và ba điểm A ( 1;4;5) ,
B ( 0;3;1) , C ( 2;- 1;0) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P ) sao cho MA2 + MB2 + MC 2 có giá trị nhỏ nhất.
A. M ( - 4;- 1;0) . B. M ( 4;- 1;0) .

C. M ( 4;1;0) .

C. M ( 6;- 18;12) .

D. M ( - 6;18;+12) .

D. M ( 1;- 4;0) .

Câu 199. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( - 3;5;- 5) , B( 5;- 3;7) và mặt phẳng
( P ) : x + y + z = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P ) sao cho MA2 - 2MB2 có giá trị lớn nhất.
A. M ( - 6;- 18;12) .
B. M ( 6;18;12) .
Câu 200. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng D :

x - 1 y + 2 z +1
=
=
2
1
- 3

và điểm A ( 2;- 5;- 6) .

Tìm tọa độ điểm M nằm trên D sao cho AM = 35 .
A. M ( 1;0;- 1) hoặc M ( 5;0;- 7) .
B. M ( 1;- 2;- 1) hoặc M ( 5;0;- 7) .
C. M ( 1;- 2;0) hoặc M ( 5;0;- 7) .
D. M ( 1;- 2;- 1) hoặc M ( - 3;- 4;5) .
Câu 201. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
x 1 y  2 z 1
A(1; 1; 2), B(1; 2;3) và đường thẳng d :


. Tìm điểm M (a; b; c ) thuộc d sao cho
1
1
2
MA2  MB 2  28 biết c  0 .

�1 7 2 �
� 1 7 2�
A. M (1;0; 3)
B. M (2;3;3)
C. M � ; ;  �
D. M � ;  ;  �
�6 6 3 �
� 6 6 3�
x
y
z +1
Câu 202. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
và mặt phẳng
2

- 1

1

( a ) : x - 2y- 2z + 5 = 0 . Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến ( a ) bằng 3 .

A. A ( 0;0;- 1)
B. A ( - 2;1;- 2)
C. A ( 2;- 1;0)
D. A ( 4;- 2;1)
Câu 203. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x - y - 2z = 0 và đường thẳng
23


x- 1 y z +2

= =
. Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và ( P ) .
1
2
2
A. A ( 2;0;0) .
B. A ( 3;0;0) .
C. A ( 4;0;0) .
D. A ( 5;0;0) .
d:

Câu 204. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1;4;2) , B( - 1;2;4) và đường thẳng
x- 1 y+ 2 z
=
= . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho MA2 + MB2 = 40 .
- 1
1
2
A. M ( 0;1;2) hoặc M ( - 2;1;6) .
B. M ( 0;- 1;2) hoặc M ( 2;1;6) .
d:

C. M ( 0;- 1;2) hoặc M ( - 2;1;6) .

D. M ( 0;1;2) hoặc M ( 2;1;6) .

Câu 205. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
đường thẳng d hai điểm A , B sao cho tam giác
A. A ( 4;4;0) , B( 0;0;0) .
B. A ( 0;0;0) , B ( 4;4;0) .

C. A ( 4;4;0) , B( 0;0;0) hoặc A ( 0;0;0) , B ( 4;4;0) .
D. Không có điểm thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 206. Trong không gian với hệ tọa độ
đường thẳng d điểm H sao cho
A. H ( 1;2;- 1) .
B. H ( - 1;2;1) .

AH

Oxyz ,

MAB

�x = 1+ t


d :�
�y = 1+ t



�z = 0

và điểm M ( 4;0;4) . Tìm trên

đều.

cho điểm A ( 0;- 1;3) và đường thẳng

x = 1+ 2t





d : �y = 2
.



z
=
t


Tìm trên

có độ dài nhỏ nhất.
C. H ( 5;2;- 2) .
D. H ( 3;2;- 1) .

x- 1 y+ 2 z
=
= và hai điểm A ( 0;1;1) ,
Câu 207. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
- 1

B ( - 5;0;5)

. Điểm


1

2

thuộc d thỏa mãn MA + MB có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng:
A. 28 .
B. 76 .
C. 2 7 .
D. 4 .
Câu 208. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1;1) , B ( - 5;0;5) và đường thẳng đường
2

M

2

uuur
uuur
x- 1 y+ 2 z
=
= . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho MA - 3MB có giá trị nhỏ nhất.
- 1
1
2
A. M ( 1;- 2;0) . B. M ( - 1;2;0) .
C. M ( - 3;2;8) .
D. M ( 0;- 1;2) .

thẳng d :


Câu 209. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1;- 5;2) , B( 3;- 1;- 2) và đường thẳng
d:

x + 3 y- 2 z + 3
=
=
.
4
1
2

uuur uuur

Điểm M thuộc d thỏa mãn MA.MB có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng:
A. 21 .
B. 29 .
C. 21.
D. 29 .
Câu 210. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1;1) , B ( 1;2;1) và đường thẳng
x y +1 z - 2
=
=
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB có giá trị nhỏ nhất.
1
- 1
- 2
A. M ( 2;- 3;- 2) . B. M ( 0;- 1;2) .
C. M ( 1;- 2;0) .
D. M ( - 1;0;4) .
d:


Câu 211. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm 1 và
C (0;0; 2) . Gọi D là điểm khác 0 sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và 3 là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính S  a  b  c .
A. S  4
B. S  1
C. S  2
D. S  3
Loại . KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
Câu 212. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2;1) . Tính độ
dài đoạn thẳng OA.
A. OA  3
B. OA  9
C. OA  5
D. OA  5


Câu 213. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng  P  : 3 x  4 y  2 z  4  0 và điểm A  1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
A. d 

5
.
9

B. d 

5
.
29


C. d 

5
.
29

D. d 

5
.
3

Câu 214. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A  2; 1; 1 trên
mặt phẳng    :16 x  12 y  15 z  4  0 . Tính độ dài đoạn thẳng AH .

11
22
.
D.
.
25
5
Câu 215.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  1;1;3 , B  1;3; 2  , C  1; 2;3 . Tính
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C .
3
3
A. 3 .
B. 3 .
C.

.
D. .
2
2
A. 55 .

B.

11
.
5

C.

Câu 216. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  6 z  14  0 và mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  2  x  y  z   22  0 . Khoảng cách từ tâm

I của mặt cầu  S  tới mặt phẳng  P  là:

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 217. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu  S  có tâm I  2;1; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng
A. 1

   : 2 x  2 y  z  3  0 . Bán kính của  S 

A. 2


B.

2
3

C.

bằng:

4
3

D.

2
9

Câu 218. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  9 , điểm M (1;1; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M,
r
thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u (1; a; b)
. Tính t  a  b
A. T  2
B. T  1
C. T  1
D. T  0
Câu 219. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A  3, 2, 2  , B  3, 2, 0  , C  0, 2,1 và D  1,1, 2  . Mặt
cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  BCD  có bán kính bằng:
A. 9


B. 5

C. 14
D. 13
Câu 220. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 S  :  x  4

 P  : 3x  y  3z  6  0 và mặt cầu
 P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường

  y  5    z  2   25 . Mặt phẳng
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng:
A. r  6
B. r  5
C. r  6
2

2

2

D. r  5

2
2
2
Câu 221. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  y  z  6 x  4 y  12  0 . Mặt phẳng nào

sau đây cắt  S  theo một đường tròn có bán kính r  3 ?

A. x  y  z  3  0

B. 2 x  2 y  z  12  0

C. 4 x  3 y  z  4 26  0

D. 3 x  4 y  5 z  17  20 2  0

Câu 222. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
 S  có tâm I  2;1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu  S  .
A.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 .
2

2

2

B.  S  :  x  2    y  1   z  1  10 .
2

2

2

25


×