Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

15 thpt pham cong binh vinh phuc lan 1 mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.33 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG
BÌNH

ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)

(Đề thi có 06 trang)
Câu 1: Năm 1995 có hai sự kiện nào đáng nhớ trong việc giao lưu và mở rộng hợp tác kinh tế
giữa nước ta với tổ chức kinh tế và quốc gia nào?
A. ASEAN và APEC
B. ASEAN và bình thường hoa quan hệ với Hoa Kì
C. APEC và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì
D. Cả 2 câu B và C đều đúng
Câu 2: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm
soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,... là vùng:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế
B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải
D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 3: Nền kinh tế nước ta trước thời kì Đổi mới có đặc điểm là:
A. Lạm phát chưa tới mức hai con số
B. Tuy nhập siêu nhưng không lớn
C. Mang nặng tính chất tự túc, tự cấp: nông nghiệp là chủ yếu nhưng lạc hậu; công
nghiệp nhỏ bé, phiến diện; dịch vụ chưa phát triển
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Nhận định chưa chính xác về đồng bằng ven biển miền Trung là:
A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
B. Đất nhiều cát, ít phù sa


C. Chủ yếu do phù sa biển bồi đắp
D. Đất phù sa màu mỡ phì nhiêu
Câu 5: Cho biểu đồ sau đây:
Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta trong
năm 2000 và 2008
(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây chính xác:


A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện
nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng tỉ trọng.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện
nước có xu hướng tăng tỉ trọng: tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm tỉ trọng.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng: tỉ trọng công
nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 6: Hiện nay, diện tích rừng ngập mặn ở nước ta đang bị thu hẹp do đâu:
A. Chặt phá rùng
B. Do cháy rừng
C. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm, cá
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết đâu là những nhà máy nhiệt điện chạy
bằng dầu ở nước ta:
A. Hiệp Phước và Thủ Đức
B. Uông Bí và Phả Lại
C. Phú Mĩ I và Bà Rịa
D. Hiệp Phước và Bà Rịa
Câu 8: Cho bảng số liệu sau đây:
Hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2002

(Đơn vị: nghìn ha)
Tổng
diện
tích

Đất
nông
nghiệp

Đất
lâm
nghiệp

Đất chuyên
dùng và đất ở

Đất chưa
sử dụng

Tây Nguyên

5447,5

1287,9

3016,3

182,7

960,6


Đồng bằng sông Cửu Long

3973,4

2961,5

361,0

336,7

314,2

Biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D.
Biểu
đồ
đường
Câu 9: Thế mạnh phát triển nông nghiệp của thiên nhiên khu vực đồi núi là:
A. Trồng rừng và chế biến lâm sản
B. Khai thác tài nguyên rừng và khoáng sản
C. Tiềm năng lớn về thủy điện và phát triển du lịch sinh thái.
D. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 10: Loại đất có giá trị nhất đối với việc phát triển cây lương thực ở Đồng bằng sông
Hồng là:
A. Đất ngập mặn
B. Đất trong đê

C. Đất ngoài đê
D. Đất bồi ven sông
Câu 11: Trong 4600 km đường biên giới với các nước láng giềng, dài nhất là đường biên giới
giữa Việt Nam với:
A. Lào
B. Campuchia
C. Trung Quốc
D. Thái Lan


Câu 12: Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhất là:
A. Tất cả dải bờ biển của nước ta
B. Dải bờ biển Nam Bộ
C. Dải bờ biển Trung Bộ
D. Dải bờ biển Bắc Bộ
Câu 13: Đường lối đổi mới nền kinh tế nước ta chính thức được bắt đầu từ năm 1986, nền
kinh tế được phát triển theo xu thế:
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội
B. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giói
C. Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo hướng xã hội chủ nghĩa
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 14: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản nào của thiên nhiên nước ta:
A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Mang tính chất cận xích đạo gió mùa
C. Mang tính chất ôn đói gió mùa
D. Ý A và B đều đúng
Câu 15: Địa hình “bất đối xứng rõ rệt giữa sườn Đông và sườn Tây” là đặc điểm của vùng:
A. Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
Câu 16: Đường kinh tuyến 105°Đ đi qua gần giữa lãnh thổ nước ta khiến giờ khu vực nước ta

sớm hơn giờ GMT:
A. 7 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 8 giờ
Câu 17: “Địa thế cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam”, là
đặc điểm của vùng:
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Bắc
Câu 18: Nhận định chưa chính xác về Biển Đông là:
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Nằm trong vùng Xích đạo gió mùa
C. Biển Đông là một biển rộng
D. Là biển tương đối kin
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa líViệt Nam, em hãy cho biết đâu là các đô thị loại II của nước ta:
A. Thanh Hóa, Biên Hòa, Đà Lạt
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng
Câu 20: Ven các đảo, nhất là tại hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa có nguồn tài
nguyên sinh vật quý giá là:
A. Rạn san hô cùng đông đảo các loại sinh vật khác
B. Trên 2000 loài cá, hơn 100 loài tôm
C. Hàng nghìn sinh vật phù đu và sinh vật đáy
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 21: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác của nước ta
là:
A. Cửu Long - Nam Côn Sơn

B. Thổ Chu - Mã Lai và Nam Côn Sơn
C. Cửu Long và Thổ Chu - Mã Lai
D. Sông Hồng - Trung Bộ
Câu 22: Đây là một trong những đặc điểm của địa hình đồi núi nước ta:
A. Núi cao trên 2000 m chỉ chiếm 5%
B. Chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. Núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng


Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết tỉnh nào có ngành thủy sản phát triển
toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng:
A. An Giang
B. Cà Mau
C. Đồng Tháp
D. Bà Rịa Vũng Tàu
Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết các tỉnh (thành phố) nào không giáp
biển:
A. Ninh Bình
B. TP. Hồ Chí Minh C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
Câu 25: Địa hình nhiều đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp có ảnh hưởng đến cảnh quan tự nhiên
của nước ta:
A. Sự phân hoá cảnh quan thiên nhiên theo đai cao và theo địa phương
B. Sự thay đổi cảnh quan từ rừng rậm nhiệt đới ẩm ướt tới rừng thưa
C. Cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa và đất feralit chiếm ưu thế.
D. Ý A và C đúng
Câu 26: Trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với việc phát triển kinh tế - xã hội nước ta
là:
A. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên đá vôi

B. Các cao nguyên xếp tầng 500 - 800 – 1000m
C. Bề mặt bị chia cắt mạnh, nhiều hẻm vực, sườn dốc
D. Hướng chính của các dãy núi là tây bắc - đông nam
Câu 27: Những khó khăn thử thách trong khi tiến hành Đổi mới:
A. Về vốn đầu tư
B. Nguồn nhân lực thiếu
C. Kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo nàn
D. Ý A và C đúng
Câu 28: Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ rộng lớn nhất nước ta, với diện
tích gần:
A. 2,0 triệu ha
B. 4,0 triệu ha
C. 3,0 triệu ha
D. 1,5 triệu ha
Câu 29: Phần đất liền của lãnh thổ nước ta được giới hạn theo hệ tọa độ địa lí là:
A. 23°23’B - 8°30’B 102°09’Đ -109°24’Đ
B. 23°20’B - 8°30’B 102°09’Đ - 109°24’Đ
C. 23°23’B - 8°34’B 102009’Đ - 109°24’Đ
D. 23°23’B - 8°30’B 102°09’Đ - 109°20’Đ
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết mỏ Rồng, Bạch Hổ, Hồng Ngọc
thuộc bể trầm tích:
A. Nam Côn Sơn
B. Trung Bộ
C. Cửu Long
D. Thổ Chu - Mã Lai
Câu 31: Cho bảng số liệu sau: Tình hình phát triển dân số Việt Nam giai đoạn 1995 - 2010
Năm

Tổng số dân
(nghìn người)


Số dân thành thị
(nghìn người)

Tốc độ gia tăng dân số
(%)

1995

71.995,5

14.938,1

1,65


2000

77.630,9

18.725,4

1,36

2005

82.392,1

22.332,0


1,33

2007

84.218,5

23.746,3

1,16

2010

86.932,5

26.515,9

1,03

Nhận định đúng nhất là:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm dần, từ năm 1995 - 2010 giảm 0.62%
B. Số dân thành thị cũng tăng mạnh, từ năm 1995 - 2010 tăng 11.577,8 nghìn người (tăng
gấp 1,78 lần).
C. Dân số tăng nhanh, từ năm 1995 - 2010 tăng thêm 14.937 nghìn người; tăng trung
bình 995,8 nghìn người/năm.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 32: Địa hình nước ta lại có tinh phân bậc rõ rệt là do:
A. Trong giai đoạn Tân Kiến Tạo vận động nâng lên hạ xuống diễn ra theo từng đạt
B. Trong thòi kì Tân kiến tạo cường độ nâng lên mạnh ở Tây Bắc và thấp dần về phía
Đông Nam.
C. Trong giai đoạn cổ Kiến Tạo vận động nâng lên hạ xuống diễn ra theo từng đạt.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 33: Địa hình miền núi Đông Bắc được đặc trưng bởi:
A. Các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
B. Các dãy núi chạy theo hướng Bắc - Nam
C. Địa hình nghiêng dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam
D. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung
Câu 34: Ở Đồng bằng Sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng Tháp Mười
B. Hà Tiên
C. Cần Thơ
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu
Câu 35: Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Sự biến động diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943- 2007
Trong đó
Rừng tự
nhiên

Rừng trồng

Tỉ lệ che phủ rừng
(%)

14,3

14,3

0

43,8


1976

11 1

11,0

0,1

33,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

1990

9,2

84

0,8

27,8


2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2005

12,4

9,5

2,9

37,7

2007

12,7

10,2

2,5

38,4


Năm

Tổng diện tích rừng
(triệu ha)

1943

Nhận định đúng nhất là:


A. Diện tích rừng đã được phục hồi một phần, đã giữ được cân bằng sinh thái môi trường
B. Diện tích rừng đã được phục hồi nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. Tài nguyên rừng bị suy thoái nghiêm trọng, diện tích rừng và chất lượng rừng tiếp tục
suy giảm
D. Diện tích rừng trồng và rừng tự nhiên đều tăng, tài nguyên rừng đã được phục hồi
Câu 36: Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa, biểu hiện
trong GDP là:
A. Tỉ trọng của khu vục nông - lâm - ngư nghiệp ở các giai đoạn phát triển đều ngang
bằng với khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và giảm tỉ trọng của khu vực dịch
vụ
C. Từng bước tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ, giảm dần tỉ
trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 37: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?
A. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, nhiều sông lớn
B. Nơi có nhiệt độ trung bình, nhiều nắng, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển
C. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển
D. Nơi có nhiệt độ trung bình, nhiều nắng, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển
Câu 38: Cho bảng số liệu sau đây:

Diện tích rừng bị cháy và chặt phá giai đoạn 2000- 2008
(Đơn vị: ha)
Diện tích rừng

2000

2003

2004

2005

2008

Bị cháy

1045,9

5510,6

4787,0

6829,3

1549,7

Bị chặt phá

3542,6


2040,9

2254,0

3347,3

3172,2

Biểu đồ nào thể hiện diện tích rừng bị cháy và bị chặt phá giai đoạn 2000 - 2008 qua
bảng số liệu:
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ đường
Câu 39: Việt Nam không có khí hậu khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và
Bắc Phi là do:
A. Chịu ảnh hưởng của Frông
B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch và gió mùa Châu Á
C. Nằm tiếp giáp với Biển Đông - nguồn dự trữ nhiệt và ẩm dồi dào
D. Ý B và C là đúng
Câu 40: Đối với nước ta, xu thế phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay có tac dụng:
A. Tăng tiềm lực kinh tế của đất nước
B. Hình thành khu vực mậu dịch tự do ASEAN
C. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam hòa nhập vào nền kinh tế thế giới
D. Thúc đẩy việc buôn bán trên phạm vi toàn cầu


--------- HẾT ---------



ĐÁP ÁN
1.B

2.D

3.C

4.D

5.A

6.D

7.A

8.C

9.D

10.B

11.A

12.C

13.D

14.A

15.A


16.A

17.D

18.B

19.A

20.A

21.A

22.C

23.B

24.D

25.D

26.C

27.D

28.B

29.C

30.C


31.D

32.A

33.D

34.D

35.B

36.C

37.C

38.C

39.D

40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 5.
Đáp án A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối
điện nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng tỉ trọng.
(tỷ trọng công nghiệp khai thác mỏ giảm từ 11,2%- 9,8%, tỷ trọng công nghiệp sản xuất và
phân phối điện nước có xu hướng giảm từ 5,6%-4,6%; tỷ trọng công nghiệp chế biến tăng từ
83,2%- 85,6%)
Câu 38.
Biểu đồ thể hiện diện tích rừng bị cháy và bị chặt phá giai đoạn 2000 - 2008 qua bảng số

liệu là C. Biểu đồ cột ghép, trong đó diện tích rừng bị cháy là 1 cột, diện tích rừng bị chặt phá
là 1 cột → cột ghép
--------- HẾT ---------



×