Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

19 thpt viet yen 1 bac giang mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.18 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN 1

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)

Câu 1. Đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn trong mùa khô là do:
A. Địa hình thấp nên thủy triều lấn sâu vào trong đất liền vào mùa khô
B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn nên dễ bị nhiễm phèn nhiễm mặn
C. Biển bao quanh, có gió mạnh nên đưa nước biển vào
D. Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền
Câu 2: Điểm cực Tây của nước ta nằm ở vĩ độ
A. 102°12’Đ
B. 102°20’Đ
C. 102°10’Đ
D. 102°09’Đ
Câu 3. Ở nước ta, trên các bề mặt cao nguyên và các thung lũng thuận lợi để phát triển:
A. Rừng, chăn nuôi, thủy sản
B. Trồng câu công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc
C. Rừng, chăn nuôi, cây lương thực
D. Cây lương thực, lâm sản, thủy sản
Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong các tỉnh (Thành phố)
sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Ninh Bình


Câu 5. Nước ta có thảm thực vật rừng rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái vì:
A. Thổ nhưỡng cơ sự phân hóa đa dạng
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nên cơ sự phân hóa đa dạng
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa đa dạng
D. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa nhiều hệ thống tự nhiên
Câu 6. Điểm cực Nam của nước ta nằm tại xã Đất Mũi thuộc tỉnh
A. Bạc Liêu
B. Cà Mau
C. Sóc Trăng
D. Kiên Giang
Câu 7. Đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Có hệ thống đê biển ngăn chặn sự xâm nhập của thủy triều
B. Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng
C. Bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn
D. Có địa hình cao và tương đối bằng phẳng
Câu 8. Điểm cực Đông của nước ta nằm ở vĩ độ:
A. 109°24’Đ
B. 109°27’Đ
C. 109°26’Đ
D. 109°30’Đ
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7 hãy cho biết vịnh biển Xuân Đài thuộc tỉnh
(thành phố) nào
A. Đà Nẵng
B. Hải Phòng
C. Phú Yên
D. Quảng Ninh
Câu 10. Đặc điểm giống nhau ở ĐBSH và ĐBSCL là:
A. Có hệ thống đê biển trải dài



B. Đều là đồng bằng màu mỡ do phù sa sông bồi đắp
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Bị nhiễm mặn nặng nề
Câu 11. Tổng số các hòn đảo lớn của nước ta là:
A. 7000
B. 5000
C. 6000
D. 4000
Câu 12. Lượng mưa trưng bình nước ta
A. Từ 2000 đến 2500mm
B. Từ 2500 đến 3000mm
C. Từ 1500 đến 2000mm
D. Từ 3000 đến 4000mm
Câu 13. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào saư đây
A. Á và Ấn Động Dương
B. Á-Âu và Thái Bình Dương
C. Á- Âu và Ấn Độ Dương
D. Á và Thái Bình Dương
Câu 14. Nguyên nhân cơ bản nào tạo nên sự phân hóa đa dạng, phức tạp của thiên nhiên Việt
Nam
A. Chịu tác động của gió mùa
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Sự kết hợp giữa địa hình với tác động của hoàn lưu gió mùa
D. Việt Nam nằm tiếp giáp với biển Đông
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy kể tên một số cửa khẩu quốc tế giữa
nước ta với Campuchia
A. Bờ Y, Mộc Bài, Vĩnh Xương
B. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo
C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
D. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai

Câu 16. Loại đất nằm trong hệ đất đồi núi nhưng thường tập trung nhiều ở vùng trung du và
ban bình nguyên là:
A. Đất phe-ra-lit nâu đỏ
B. Đất phe-ra-lit vàng đỏ
C. Đất xám phù sa cổ
D. Đất than bùn.
Câu 17. Dầu khí được khai thác chủ yếu ở hai bể trầm tích nào?
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long
B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng
D. Cửu Long và Thổ Chu - Mã Lai
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6, 7 hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Huế
D. Khánh Hòa
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6,7 hãy cho biết vịnh Hạ Long thuộc tỉnh (thành
phố) nào?
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh
Câu 20. Trong số các cơn bão trên biển Đông có bao nhiêu cơn bão đổ bộ trực tiếp vào nước
ta?
A. 1-2
B. 3-4
C. 5-6
D. 7-8
Câu 21. Dựa vào Bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm.

(Đơn vị: triệu ha)
Năm

1943

1975

1983

1990

1999

2003


Tổng diện tích rừng

14,3

9,6

7,2

9,2

10,9

12,1


Rừng tự nhiên

14,3

9,5

6,8

8,4

9,4

10,0

Rừng trồng

0,0

0,1

0,2

0,8

1,5

2,1

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta từ 1943-2003
A. Biểu đồ cột chồng

B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc
tỉnh (thành phố) nào?
A. Quảng Ninh
B. Khánh Hòa
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc
tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng
B. Hải Phòng
C. Quảng Ninh
D. Khánh Hòa
Câu 24. Vùng biển thuộc chủ quyền nước ta cơ diện tích khoảng:
A. 1 triệu km2
B. 2 triệu km2
C. 3 triệu km2
D. 4 triệu km2
Câu 25. Nguyên nhân nào tạo nên sự thay đổi của cảnh quan thiên nhiên theo độ cao?
A. Giáp biển Đông
B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ giảm dần theo độ cao
D. Chịu tác động mạnh của Gió mùa Đông Bắc
Câu 26. Đường bờ biển nước ta cong hình chữ S, chạy dài từ Móng Cái- Quảng Ninh đến Hà
Tiên - Kiên Giang dài bao nhiêu km
A. 1260km
B. 3260km
C. 4260km

D. 2260km
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết số lượng tỉnh (thành phố)
giáp biển của nước ta:
A. 31
B. 25
C. 29
D. 28
Câu 28. Trung bình mỗi năm trên biển Đông có bao nhiêu cơn bão
A. 6-7
B. 5-6
C. 9-10
D. 8-9
Câu 29. Nuớc ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như các nước có cùng vĩ độ ở Tây Á và
Bắc Phi là do:
A. Ảnh hưởng của khối khí lạnh vào mùa đông
B. Lãnh thổ hẹp ngang, tiếp giáp với biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. Nằm trong khu vực nội chí tuyến Bán cầu Bắc
D. Nước ta có bị trí nằm trên bán đảo
Câu 30. Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhiều nhất
ở khu vực nào?
A. Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 31. Vùng biển của nước ra bao gồm các vùng:
A. Nội thủy- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- Lãnh hải- tiếp giáp lãnh hải
B. Nội thủy- tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- lãnh hải
C. Tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- nội thủy- lãnh hải



D. Nội thủy- lãnh hải- tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa
Câu 32. Đồng bằng sông Cửu Long có các vùng trũng lớn là:
A. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên B. Cà Mau và Đồng Tháp Mười
C. Kiên Giang và Đồng Tháp Mười
D. Cà Mau và Tứ giác Long Xuyên
Câu 33. Địa hình ven biển nước ta đa dạng tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch biển. Vậy
em hãy dựa vào Atlat Địa lý trang 25 cho biết vem biển miền Trung có các bãi tắm nổi tiếng
nào?
A. Sầm Sơn, Lăng Cô, Nha Trang
B. Tuần Châu, Cà Ná, Cát Bà
C. Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long
D. Mũi Né, Vũng Tàu, Bãi Khen
Câu 34. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn xảy ra nhiều nhất ở khu vực ven
biển nào?
A. Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 35. Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng ven biển nào
A. Ven biển Bắc Trung Bộ
B. Ven biển Nam Trung Bộ
C. Ven biển Nam Bộ
D. Ven biển Bắc Bộ
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy kể tên một số cửa khẩu quốc tế giữa
nuớc ta với Lào?
A. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai
B. Hữu Nghị, Cầu Treo, Lao Bảo
C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
D. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo
Câu 37. Điểm cục Bắc của nuớc ta nằm tại xã Lũng Cú thuộc tỉnh:

A. Lào Cai
B. Cao Bằng
C. Hà Giang
D. Lạng Sơn
Câu 38. Ở nuớc ta hệ thống xavan, truông, bụi nguyên sinh tập trung ở vùng:
A. Nam Trung Bộ
B. Cực Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 39. Cho bảng số liệu về Tổng diện tích rừng Việt Nam
Năm

1943

1983

2005

Diện tích rừng (triệu
14,3
7,2
12,7
ha)
Biết diện tích đất liền và hải đảo của nước ta là 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng ở
nước ta (%) trong các năm trên tương ứng
A. 43,3% ; 21,8%; 38,4%
B. 43,8%; 22,4%; 37,5%
C. 43,8%; 20,0%; 37,7%
D. 43,8%; 22%; 37,5%
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Việt Nam, hãy kể tên một số cửa khẩu quốc tế giữa nuớc ta với

Trung Quốc
A. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai
B. Móng Cái, Tây Trang, Lao Bảo
C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
D. Hữu Nghị, Lào Cai, Lao Bảo


ĐÁP ÁN
1.A

2.D

3.B

4.B

5.C

6.B

7.B

8.A

9C

10.B

11.D


12.C

13.B

14.C

15.A

16.C

17.A

18.D

19.D

20.B

21.A

22.D

23.D

24.A

25.C

26.B


27.D

28.C

29.B

30.C

31.D

32.A

33.A

34.D

35.B

36.D

37.C

38.B

39.A

40.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 21.

Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta từ 1943-2003 là
biểu đồ cột chồng. Trong đó diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng là 2 cột chồng lên nhau tạo
nên tổng diện tích rừng
=> đáp án A
Câu 39:
Áp dụng công thức: Độ che phủ rừng = diện tích rừng/ Tổng diện tích đất đai *100%
Độ che phủ rừng
1943 = 43,2%
1983 = 21,8%
2005 =38,4%
=> đáp án A đúng nhất
--------- HẾT ---------



×