Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bai tap BTCT XD356 p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.73 KB, 9 trang )

toán và bố trí cốt thép cho cột tầng 1 với
cặp nội lực: M=120kNm; N=510kN; trong đó nội lực do tải trọng

4500

Cho một khung nhà nhiều tầng nhiều nhịp có kết cấu sàn lắp
ghép. Cột có tiết diện chữ nhật b = 250mm, h = 400mm. Dùng vật
liệu cấp độ bền B25, đổ bê tông theo phơng đứng mỗi lớp dày trên

4000

Bài 4.

(=1,0). Hãy tính toán và bố trí cốt thép chịu lực (As, A s)?
Đáp số: b=0,85; As = 519,2 mm2; As = 810,3mm2

68


Bài 5:
Cột của một khung nhà nhiều tầng, ba nhịp, dầm liên kết cứng với cột, sàn toàn khối. Cột
có chiều dài thực l=4m, cột có tiết diện chữ nhật b = 300mm, h = 500mm. Dùng vật liệu
cấp độ bền B20, (b=1), cốt thép nhóm CII, chiều dày tầng bảo vệ a=a=35mm. Nội lực tác
dụng lên cột: M=180kNm; N=1420kN. Chiều dài tính toán l0 = l (=0,7). Hãy tính toán
và bố trí cốt thép đối xứng cho cột (As =As)?
Đáp số: As = As = 1124,5 mm2
Bài 6.
Cột của một khung nhà nhiều tầng, ba nhịp, dầm liên kết cứng với cột, sàn toàn khối. Cột
có chiều dài thực l=4m, cột có tiết diện chữ nhật b = 300mm, h = 500mm. Dùng vật liệu
cấp độ bền B20, (b=1), cốt thép nhóm CII, chiều dày tầng bảo vệ a=a=35mm. Nội lực tác
dụng lên cột: M=180kNm; N=920kN. Chiều dài tính toán l0 = l (=0,7). Hãy tính toán và


bố trí cốt thép đối xứng cho cột (As =As)?
Đáp số: As = As = 603,5 mm2
Bài 7.
Cột của một khung nhà nhiều tầng, ba nhịp, dầm liên kết cứng với cột, sàn toàn khối. Cột
có chiều dài thực l=4m, cột có tiết diện chữ nhật b = 300mm, h = 450mm. Dùng vật liệu
cấp độ bền B20, (b=1), cốt thép nhóm CII, chiều dày tầng bảo vệ a=a=40mm. Nội lực tác
dụng lên cột: M=180kNm; N=1520kN. Chiều dài tính toán l0 = l (=0,7). Hãy tính toán
và bố trí cốt thép As và As?
Đáp số: b=1; As = 402,1 mm2; As = 1841,9mm2
Bài 8.
Cột chịu nén lệch tâm thuộc kết cấu tĩnh định. Cột dài 4m, hai đầu liên kết khớp. Cột có
tiết diện chữ nhật b = 400mm, h = 800mm. Dùng vật liệu cấp độ bền B25, (b=1), cốt thép
nhóm CIII, chiều dày tầng bảo vệ a=a=40mm. Nội lực tác dụng lên cột: M=150kNm;
N=1500kN. Chiều dài tính toán l0 = l (=1). Phần chịu kéo của tiết diện đã bố trí 418
(1018mm2), phần chịu nén đã bố trí 422 (1520mm2). Hãy kiểm tra khả năng chịu lực của
cấu kiện khi làm việc.
Đáp số: N.e =730,5 kNm < [N.e]gh = 1250,73 kNm => Cấu kiện đủ KNCL
Bài 9.
Cột chịu nén lệch tâm thuộc kết cấu tĩnh định. Cột dài 4m, hai đầu liên kết khớp. Cột có
tiết diện chữ nhật b = 400mm, h = 700mm. Dùng vật liệu cấp độ bền B25, (b=1), cốt thép
nhóm CIII, chiều dày tầng bảo vệ a=a=40mm. Nội lực tác dụng lên cột: M=170kNm;
N=2800kN. Chiều dài tính toán l0 = l (=1). Phần chịu kéo của tiết diện đã bố trí 420
(1256mm2), phần chịu nén đã bố trí 425 (1963mm2). Hãy kiểm tra khả năng chịu lực của
cấu kiện khi làm việc.
Đáp số: N.e =1102,4 kNm < [N.e]gh = 1532,92 kNm => Cấu kiện đủ KNCL

69


4-3. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm

Bài 10.
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm có tiết diện chữ nhật b = 200mm, h = 250mm, dùng vật liệu
bê tông cấp độ bền B15, (b = 1), cốt thép nhóm AII. Nội lực do tải trọng tính toán gây ra N
= 200kN. Tính toán và bố trí cốt thép chịu lực Ast?
Đáp số: Ast = 714,3 mm2.
Bài 11.
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm có tiết diện chữ nhật b = 250mm, h = 400mm, dùng vật liệu
bê tông cấp độ bền B20, (b = 1), cốt thép nhóm CII. Nội lực do tải trọng tính toán gây ra N
= 180 kN. Cốt thép chịu lực đã đặt 416 tại 4 góc của tiết diện. Hãy kiểm tra khả năng
chịu lực của cấu kiện?
N = 180 kN < Ntd = 225,12kN => Cấu kiện đủ KNCL.

4-4. Cấu kiện chịu kéo lệch tâm
Bài 12.
Cấu kiện chịu kéo lệch tâm có tiết diện chữ nhật b = 250mm, h = 400mm. Dùng vật liệu
bê tông cấp độ bền B20, (b = 1), cốt thép nhóm CII. Nội lực do tải trọng tính toán gây ra M
= 190kNm; N = 120kN. Chiều dày tầng bảo vệ thiết kế a=a=30mm. Hãy tính toán và bố trí
cốt thép chịu lực?
Đáp số: As= 2632,9mm2; As = 150,73mm2.
Bài 13.
Cấu kiện chịu kéo lệch tâm có tiết diện chữ nhật b = 300mm, h = 500mm. Dùng vật liệu
bê tông cấp độ bền B20, (b = 1), cốt thép nhóm CII. Nội lực do tải trọng tính toán gây ra M
= 15kNm; N = 240kN. Chiều dày tầng bảo vệ thiết kế a=a=30mm. Hãy tính toán và bố trí
cốt thép chịu lực?
Đáp số: As= 550,3mm2; As = 306,8mm2.
Bài 14.
Cấu kiện chịu kéo lệch tâm có tiết diện chữ nhật b = 250mm, h = 400mm, Dùng vật liệu
bê tông cấp độ bền B15, (b = 1), cốt thép nhóm CII. Cốt thép chịu lực đã đặt As = 212
(226mm2), As = 330 (2121mm2). Cho a = a = 30mm. Kiểm tra khả năng chịu lực của cấu
kiện với nội lực tính toán M =130 kNm; N=160 kN?

Đáp số: N.e =102,8 kNm < [N.e]td = 126,32 kNm => Cấu kiện không đủ KNCL.

70


Bài 15.
Cấu kiện chịu kéo lệch tâm có tiết diện chữ nhật b=350mm, h=600mm. Dùng vật liệu bê
tông cấp độ bền B20, (b = 1), cốt thép nhóm CII. Cốt thép chịu lực đã đặt As = 216
(402mm2), As = 422 (1520mm2). Cho a = a = 40mm. Kiểm tra khả năng chịu lực của cấu
kiện với nội lực tính toán M = 16 kNm; N=80 kN?
Đáp số: 4,8kNm < 58,53kNm; 36,8kNm < 221,31kNm: Cấu kiện đủ khả năng chịu lực.

71


Chơng 5: Tính toán theo trạng thái giới hạn 2
Bài 1.
Dầm chịu uốn tiết diện chữ T cánh nén có các kích thớc nh sau: b=400mm; h=600mm;
bc=800mm; hc=200mm; Vật liệu dùng bêtông cấp độ bền B20, cốt thép nhóm AII. Miền
kéo đặt 222+316; miền nén đặt 522. Tầng bảo vệ a=a=40mm. Mômen uốn do tải trọng
tiêu chuẩn gây ra M= 80kNm. Hãy kiểm tra xem tại mặt cắt trên dầm có bị nứt không.

Đáp số: Mr=M=80kNm < Mcrc = 80,882kNm => không bị nứt
Bài 2.
Cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ I có các kích thớc nh sau: b=350mm ;
h=600mm; bc=bc=700mm; hc=hc=150mm; Vật liệu dùng bêtông cấp độ bền B15, cốt thép
nhóm AII. Miền kéo đặt 422; miền nén đặt 522. Tầng bảo vệ a=a=30mm, N= 180kN,
M=100kN. Hãy kiểm tra xem tại mặt cắt trên dầm có bị nứt không.
Đáp số : Mr=75,80kNm < Mcrc = 93,65kNm => không bị nứt
Bài 3.

Cấu kiện chịu kéo lệch tâm, tiết diện chữ nhật có b = 350mm; h = 600mm. Vật liệu dùng
bêtông cấp độ bền B25, côt thép nhóm CII. Tại vùng nén đã đặt 416 (8,04cm2), vùng kéo
đã đặt 422 (15,2cm2) a=a=30mm. Nội lực tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt M=90 kNm,
N=180kN. Hãy kiểm tra tại mặt cắt trên dầm có bị nứt không?
Đáp số : Mr=123,03kNm > Mcrc = 71,22kNm => bị nứt
Bài 4.
Tính toán kiểm tra độ võng và bề rộng khe nứt của dầm đơn 2 đầu khớp, chịu tải trọng phân
bố đều với các số liệu sau: L=5m, bxh=300x500mm, a=40mm, a=30mm, dùng vật liệu bê
tông cấp độ bền B20, côt thép nhóm CII. Tại vùng chịu kéo của dầm đã đặt
328(18,47cm2), tại vùng chịu nén đã đặt 312(3,39cm2). Cho biết: tải trọng phân bố tác
dụng dài hạn qc=22 kN/m; tải trọng phân bố tác dụng ngắn hạn pc=24 kN/m; fu=(l/500)L;
acrc1=0,4mm;
Đáp số : Độ võng tổng cộng f=.... mm.
Bề rộng khe nứt acrc=....mm.
Kết luận : ...

72



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×