KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Đề thi số 1
Câu 1:
Đối tượng của hạch toán kế toán? Phân loại vốn kinh doanh của đơn vị theo kết
cấu và theo nguồn hình thành.
Câu 2:
Định khoản và giải thích cách định khoản các nghiệp vụ sau:
1- Góp vốn tham gia liên doanh dài hạn bằng tiền mặt: 50 tr.
2- Mua và nhập kho NVL nhưng chưa trả tiền người bán: giá mua 100 tr., thuế
VAT 10% (chịu VAT theo phương pháp khấu trừ).
3- Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương: 40 tr.
4- Thuế VAT đơn vị phải nộp ngân sách: 36 tr. (chịu VAT theo phương pháp trực
tiếp).
5- Xuất kho NVL dùng váo sản xuất trực tiếp: 20 tr.
6- Khấu hao TSCĐ dùng vào quản lý doanh nghiệp: 10 tr.
Đáp án
Câu 2:
1- Nợ 222 Có 111: 50 tr.
2- Nợ 152: 100 tr.
Nợ 133: 10 tr. Có 331: 110 tr.
3- Nợ 111 Có 112: 40 tr.
4- Nợ 642 Có 333: 36 tr.
5- Nợ 621 Có 152: 20 tr.
6- Nợ 642 Có 214: 10 tr.
_______________________________________________________________________
Đề thi số 2
Câu 1:
Các yếu tố (nội dung) của chứng từ kế toán. Trình tự xử lý và luân chuyển chứng
từ kế toán!
Câu 2:
Định khoản và giải thích cách định khoản các nghiệp vụ sau:
1- Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi từ lãi chưa phân phối: 10 tr.
2- Nhận thế chấp một TSCĐ hữu hình. Nguyên giá: 100 tr. đã hao mòn 10%.
1
3- Nhận lại vốn góp liên doanh dài hạn bằng NVL trị giá 60 tr.
4- Thuế thu nhập doanh nghiệp đơn vị phải nộp ngân sách: 50 tr.
5- Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt: 30 tr.
6- Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp 8 tr. và 7 tr. chi phí sản xuất
chung vào chi phí sản xuất dở dang.
Đáp án
Câu 2:
1- Nợ 421 Có 431
2- Nợ 211: 100 tr.
Có 214: 10 tr.
Có 344: 90 tr.
3- Nợ 152 Có 222
4- Nợ 821 Có 333
5- Nợ 111 Có 311
6- Nợ 154: 15 tr.
Có 622: 8 tr.
Có 627: 7 tr.
_______________________________________________________________________
Đề thi số 3
Câu 1:
Khái niệm sổ kế toán, nội dung và ưu nhược điểm của hình thức kế toán chứng từ
ghi sổ?
Câu 2:
Định khoản và giải thích cách định khoản các nghiệp vụ sau:
1- Dùng một TSCĐ hữu hình thế chấp để vay dài hạn, nguyên giá TSCĐ đó: 100
triệu.
2- Chi phí để sản xuất sản phẩm gồm 3 tr. NVL và 2 tr. chi phí nhân công trực
tiếp.
3- Nộp thuế cho ngân sách nhà nước bằng TGNH: 25 tr.
4- Nhận lại vốn góp liên doanh dài hạn bằng NVL: 300 tr.
5- Doanh thu bán hàng thu bằng tiền mặt: 50 tr. (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt).
Đáp án
Câu 2:
2
1- Nợ 244 Có 211: 100 tr.
2- Nợ 621 Có 152: 3 tr.
Nợ 622 Có 334: 2 tr.
3- Nợ 333 Có 112
4- Nợ 152 Có 222
5- Nợ 111 Có 511
_______________________________________________________________________
Đề thi số 4
Câu 1:
Khái niệm, nội dung và phương pháp lập bảng cân đối tài khoản?
Câu 2:
Định khoản và giải thích cách định khoản các nghiệp vụ sau:
1- Nhập kho NVL trị giá thanh toán bằng tiền mặt: 55 tr. trong đó có VAT đầu
vào 10% giá mua.
2- Bảo hiểm xã hội phải trích trong tháng của CN trực tiếp sản xuất 8 tr. và của
nhân viên quản lý doanh nghiệp 2 tr.
3- Người mua trả tiền mua hàng bằng tiền mặt: 6 tr.
4- Tiền lương phải trả nhân viên bán hàng: 3 tr.
5- Cuối kỳ kết chuyển 22 tr. chi phí NVL trực tiếp vào chi phí sản xuất dở dang.
6- Doanh thu bán hàng thu bằng tiền mặt 50 tr. (chịu VAT theo phương pháp trực
tiếp).
Đáp án
Câu 2:
1- Nợ 152: 50 tr.
Nợ 133: 5 tr.
2- Nợ 622: 8 tr.
Nợ 642: 2 tr.
3- Nợ 111 Có 511 (131): 6 tr.
4- Nợ 641 Có 334: 3 tr.
5- Nợ 154 Có 621: 22 tr.
6- Nợ 111 Có 511: 50 tr.
_______________________________________________________________________
3
Có 111: 55 tr.
Có 338: 10 tr.
Đề thi số 5
Câu 1:
Nêu trình tự và các bước tính giá!
Câu 2:
Định khoản và giải thích cách định khoản các nghiệp vụ sau:
1- Người mua trả tiền mua hàng bằng tiền mặt: 30 tr.
2- Vay dài hạn ngân hàng để mua một TSCĐ hữu hình: Nguyên giá là 300 tr. đã
hao mòn 20%.
3- Tạm ứng tiền mặt cho CBCNV: 3 tr.
4- Xuất sản phẩm gửi bán. Trị giá sản phẩm gửi bán: 20 tr.
5- Số sản phẩm gửi bán trên được bán với giá: 30 tr. nhưng người mua chưa trả
tiền (sản phẩm bán ra chịu thuế VAT theo phương pháp trực tiếp)
6- Số thuế thu nhập DN đơn vị phải nộp ngân sách: 10 tr.
Đáp án
Câu 2:
1- Nợ 111 Có 511(131): 30 tr.
2- Nợ 211: 300 tr.
Có 214: 60 tr.
Có 341: 240 tr.
3- Nợ 141 Có 111
4- Nợ 157 Có 155: 20 tr.
5- Nợ 632 Có 157: 20 tr.
Nợ 131 Có 511: 30 tr.
6- Nợ 821 Có 333: 10 tr.
_______________________________________________________________________
Đề thi số 6
Câu 1:
Nêu tính chất của bảng cân đối kế toán? Mối quan hệ giữa bảng cân đối kế toán
và tài khoản kế toán?
Câu 2:
Định khoản và giải thích cách định khoản các nghiệp vụ sau:
1- Nhận một TSCĐ hữu hình do được viện trợ. Trị giá TSCĐ hữu hình: 60 tr.
4
2- Nhập kho NVL mua ngoài trị giá 5,5 tr. nhưng chưa trả tiền người bán (chịu
thuế VAT đầu vào theo phương pháp trực tiếp).
3- Trả nợ dài hạn đến hạn trả bằng tiền mặt: 30 tr.
4- Tiền lương phải trả CN trực tiếp sản xuất: 10 tr. và phải trả cho nhân viên bán
hàng: 2 tr.
5- Nhập kho thành phẩm do quá trình sản xuất hoàn thành: 8 tr.
6- Nộp thuế thu nhập DN: 7 tr. và thuế VAT đầu ra: 13 tr. cho NS nhà nước qua
tài khoản tiền gửi ngân hàng.
Đáp án
Câu 2:
1- Nợ 211 Có 411
2- Nợ 152 Có 331
3- Nợ 315 Có 111
4- Nợ 622: 10 tr.
Nợ 641: 2 tr.
Có 334: 12 tr.
5- Nợ 155 Có 154
6- Nợ 333: Có 112: 20 tr.
_______________________________________________________________________
Đề thi số 7
Câu 1:
Trình bày các phương pháp sửa chữa sai sót trong ghi sổ kế toán!
Câu 2:
Định khoản và giải thích cách định khoản các nghiệp vụ sau:
1- Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ người bán: 20 tr.
2- Số NXL mua tháng trước trị giá: 20 tr. đã về nhập kho đơn vị.
3- Phân bổ 5 tr. chi phí trả trước và 3 tr. chi phí sản xuất chung vào chi phí sản
xuất dở dang.
4- Trả lại cho người mua 1 tr. tiền mặt do chấp nhận do chiết khấu bán hàng với
người mua.
5- Khấu hao TSCĐ dùng vào hoạt động bán hàng: 5 tr.
6- Thuế tiêu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp ngân sách: 3 tr.
Đáp án
Câu 2:
5