Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra VLHN - TTĐ ( NC) có Đán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.54 KB, 4 trang )

Mã đề 154
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 5
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
MÔN: VẬT LÝ 12
----------***---------- ( Thời gian làm bài: 45 phút )
Điền đáp án lựa chọn vào bảng dưới đây
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C©u 1 :
Chọn phát biểu sai.
A. Lực hạt nhân thuộc loại lực tương tác mạnh.
B. Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho tính bền vững của hạt nhân.
C. Bán kính tác dụng của lực hạt nhân thường lớn hơn 10
-15
m.
D.
Trong phân rã β
-
, hạt phóng ra là nơtrinô (υ).
C©u 2 :
Thời gian sống trung bình của hạt mêzôn là 6.10
-6
s khi tốc độ của nó là 0,95c. Thời gian sống
trung bình của hạt mêzôn đứng yên trong một HQC quán tính là
A.
1,8735. 10
-6
s. B. 1,8735. 10
-4
s.


C.
1,9215.120
-5
s. D. 1,9215.120
-6
s.
C©u 3 :
Sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ β
-
giảm 128 lần . Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ đó là
A.
128t. B.
128
t.
C.
128
t
. D.
7
t
.
C©u 4 :
Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
4
2
He
. Biết m
He
= 4,00150u, m

p
= 1,00728u, m
n
= 1,00866u, 1u = 931,5
2
MeV
c
A.
7,075 (MeV/nuclôn).
B.
28,30 (MeV/nuclôn).
C.
28,20 (MeV/nuclôn).
D.
14,15 (MeV/nuclôn).
C©u 5 :
Các tia có cùng bản chất là :
A.
Tia α và tia hồng ngoại
B.
Tia γ và tia tử ngoại
C.
Tia α , tia hồng ngoại và tia tử ngoại
D.
Tia β và tia α
C©u 6 :
Một máy bay có chiều dài riêng 58m chuyển động với tốc độ 340 m/s đối với mặt đất. Độ co
chiều dài của máy bay là
A.
3,725.10

-11
m. B. 1,25.10
-10
m.
C.
3,725.10
-10
m. D. 1,25.10
-11
m.
C©u 7 :
Một bức xạ có bước sóng 0,55
µ
m, động lượng tương đối tính của phô tôn ứng với bức xạ đó là
A.
1,2.10
-27
(kgms
-1
)
B.
1,2.10
-20
(kgms
-1
)
C.
0 (kgms
-1
)

D.
8,3.10
26
(kgms
-1
)
C©u 8 :
Hạt nhân phóng xạ
234
92
U
đứng yên phát ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân
230
90
Th
. Biết khối
lượng của các hạt nhân m
α
= 4,0015u, m
Th
= 229,973u, m
U
= 233,990u, 1u = 931,5
2
MeV
c
. Năng
lượng của phản ứng phân rã này là :
A.
14,438 MeV. B. 14,438 J.

C.
14,16 keV. D. 22,65MeV
C©u 9 :
Khối lượng của iốt
131
53
I
có độ phóng xạ 2Ci và chu kỳ bán rã 8,9 ngày là :
A.
0,222 mg. B. 0,752 mg.
C.
1,7862.10
-5
g. D. 17,862.10
-5
g.
C©u 10 :
Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân ?
A.
Phóng xạ γ. B. Phóng xạ β
+
.
C.
Phóng xạ α. D. Phóng xạ β
-
.
C©u 11 :
Động năng của một electron có động lượng 2
MeV
c


A.
1,05(MeV) B. 2,48. 10
-13
( J)
C.
1,45(MeV) D. 2,48. 10
-19
( J)
C©u 12 :
Hằng số phóng xạ của Rađôn
219
86
Rn
có chu kỳ bán rã 4 giây là :
Trang 1/2 – mã đề 154
Mã đề 154
A.
5,772 ( s
-1
) B. 0,0173 ( s
-1
)
C.
17, 325 ( s
-1
) D. 0,17325 ( s
-1
)
C©u 13 :

Cho phản ứng hạt nhân :
9
4
Be X n
α
+ → +
, hạt nhân X là :
A.
16
8
O
B.
13
6
C
C.
12
5
B
D.
12
6
C
C©u 14 :
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi
8 lần so với ban đầu . T có giá trị là :
A.
140 ngày B. 280 ngày
C.
35 ngày D. Một giá trị khác

C©u 15 :
Cho m
n
= 1,0087u , m
p
= 1,0073u ; u = 931,5MeV/c
2
= 1,66. 10
-27
kg .Hạt nhân dơtơri (D) có
khối lượng 2,0136u , năng lượng liên kết của D là
A.
22,356 MeV. B. 3,577.10
-13
J.
C.
223MeV. D. 0,22356 MeV
C©u 16 :
Cho phản ứng hạt nhân
235 93
92 41
3 7 .
A
Z
U n X Nb n
β

+ → + + +
A và Z có giá trị là
A.

A = 133; Z = 58.
B.
A = 142; Z = 56.
C.
A = 140; Z = 58.
D.
A = 138; Z = 58.
C©u 17 :
Cho phản ứng hạt nhân :
37 37
17 18
Cl X n Ar
+ → +
, hạt nhân X là :
A.
Electron. B. Nơtrôn.
C.
Pôzitron. D. Prôtôn.
C©u 18 :
Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết tương đối hẹp thì
A. Không gian và thời gian trong các hệ quy chiếu quán tính là bất biến.
B. Quan sát viên ngồi trong con tầu vũ trụ chuyển động với tốc độ 0,6c dọc theo một thanh đứng yên
có chiều dài riêng 2009m sẽ thấy thanh dài thêm một đoạn 401,8m.
C. Quan sát viên ngồi trong con tầu vũ trụ chuyển động với tốc độ 0,6c dọc theo một thanh đứng yên
có chiều dài riêng 2009m sẽ thấy thanh co lại một đoạn 401,8m.
D. Hiện tượng vật lý diễn ra khác nhau trong các hệ quy chiếu khác nhau.
C©u 19 :
Pôlôni
210
84

Po
là nguyên tố phóng xạ α có chu kỳ bán rã 138 ngày. Một mẫu pôlôni nguyên chất
có khối lượng ban đầu 0,01g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 4 chu kì bán rã là :
A.
H ≈ 2,084.10
11
Bq.
B.
H ≈ 2,084.10
10
Bq.
C.
H ≈ 1,042.10
11
Bq.
D.
H ≈ 1,042.10
10
Bq.
C©u 20 :
Chọn câu đúng. Hạt nhân
235
92
U

A.
92 prôtôn và 143 nơtron.
B.
tổng số nuclôn là 327
C.

92 prôtôn và 235 nơtron.
D.
143 prôtôn và 92 nơtron.
C©u 21 :
Công thức nào sau đây không phải là công thức của định luật phóng xạ.
A.
0
t
t
m
m
e
λ
=
. B.
0
t
t
N
N
e
λ
=
.
C.
0
.
t
t
N N e

λ

=
. D.
0
.
t
t
m m e
λ
=
.
C©u 22 :
Trong cây cối có chất phóng xạ
14
6
C
với chu kỳ bán rã 5730 năm. Độ phóng xạ của một mẫu gỗ
tươi và một mẫu gỗ cổ đại đã chết cùng khối lượng lần lượt là 0,350Bq và 0,315Bq. Mẫu gỗ cổ
đại đã chết cách đây
A.
t ≈ 1250 năm. B. t ≈ 87,1 năm.
C.
t ≈ 871 năm. D. t ≈ 125 năm.
C©u 23 :
Đại lượng vật lý nào không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân ?
A.
Năng lượng toàn phần. B. Động lượng.
C.
Số khối. D. Khối lượng.

C©u 24 :
Quá trình biến đổi từ
238
92
U
thành
222
86
Rn
chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
. Số lần phóng xạ α và β
-
là :
A.
2 và 4 B. 4 và 2
C.
6 và 8 D. 4 và 6
C©u 25 :
Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ?
A.
Gây nguy hại cho con người.
B.
Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
C.
Là chùm phôtôn có năng lượng cao.
D.
Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X.

----------Hết ----------

Trang 2/2 – mã đề 154
Mã đề 154
§Ò sè : 154
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Trang 3/2 – mã đề 154
Mã đề 154

Trang 4/2 – mã đề 154

×