Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

CHUYEN DE KHAO SAT HAM SO LUYEN THI DAI HOC 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.21 KB, 12 trang )

Chuyên đề khảo sát hàm số

Ôn thi đại học 2011

CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN

Xét hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) .
Dạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M ( x0 ; y0 ) :

(y

y = f ' ( x0 )( x - x0 ) + y0

0

= f ( x0 ) )

Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k
- Hoành độ tiếp điểm x0 là nghiệm của phương trình: f’(x0) = 0
(*)
- Giải PT (*) tìm được hoành độ tiếp điểm x0 Þ tung độ tiếp điểm y0 Þ bài toán trở về dạng 1
Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) đi qua điểm M ( a; b )
Cách 1. (Phương pháp tiếp điểm)
- Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với (C) tại điểm M ( x0 ; y0 ) , suy ra tiếp tuyến D có phương
trình dạng y = f ' ( x0 )( x - x0 ) + f ( x0 ) ()
- Vì M ( a; b ) Î D nên b = f ' ( x0 )( a - x0 ) + f ( x0 ) (**)
- Giải phương trình (**) tìm được x0 Þ bài toán trở về dạng 1.
Cách 2. (Phương pháp điều kiện tiếp xúc)
- Đường thẳng D đi qua M ( a; b ) , với hệ số góc k (chưa biết k ) có phương trình dạng
y = k ( x - a) + b


(***)

ìï f ( x ) = k ( x - a ) + b (1)
- Điều kiện cần và đủ để D tiếp xúc với (C ) là hệ í
có nghiệm.
(2)
ïî f ' ( x ) = k
- Thế (2) vào (1), giải phương trình tìm được x , sau đó thay x vào (2) tìm được k , rồi thay k vào
phương trình (***) Þ phương trình tiếp tuyến cần lập.
Chú ý :

ìï f ( x ) = g ( x )
a) Đ/k để hai đường cong y = f ( x ) và y = g ( x ) tiếp xúc nhau là hệ í
có nghiệm.
ïî f ' ( x ) = g ' ( x )
b) Hai đường thẳng song song có hệ số góc bằng nhau, vuông góc có tích các hệ số góc bằng -1.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến k = f '( x0 ), k = tan j ( j là góc hợp bởi giữa tiếp tuyến và trục hoành).

k -a
= tan j
1 + ka
ax - y0 + b
e) Khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) tới đường thẳng D : y = ax + b ( Û ax - y + b = 0 ) là : 0
.
a2 + 1
 
f) DABC vuông tại A khi và chỉ khi AB. AC = 0 ; DABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC .
d) Tiếp tuyến có hệ số góc k (chưa biết k ) tạo với đường thẳng y = ax + b một góc j thì

Dạng 1: Phương trình tiếp tuyến tại một điểm

ax + b
Bài 1. Tìm a, b để đồ thị hàm số y =
cắt Oy tại A ( 0; -1) đồng thời tiếp tuyến tại A có hệ số góc
x -1
bằng 3.
Đáp số: a = -4, b = 1
Bài 2. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 + 3 x 2 + mx + 1 có đồ thị (Cm).
a) Tìm m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C ( 0;1) , D, E .
b) Tìm m để các tiếp tuyến với (Cm) tại D và E vuông góc với nhau.
Đáp số: a )0 ¹ m <

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX Hồ Tùng Mậu. Lục Yên. Yên Bái

9
4

b) m =

9 ± 65
8

Trang 1

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“



Chuyên đề khảo sát hàm số

Ôn thi đại học 2011

Bài 3. (ĐH Huế khối D-1998) Chứng minh rằng hàm số y = - x 4 + 2mx 2 - 2m + 1 luôn đi qua 2 điểm cố
5
3
định A và B . Tìm m để các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau.
Đáp số: m = ; m =
4
4
1
Bài 4. (ĐH khối B-2004) Cho hàm số y = x 3 - 2 x 2 + 3 x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của
3
(C) tại điểm uốn và chứng minh rằng d là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
Đáp số: y = - x + 8 / 3
3
Bài 5. (HV Quân Y 1997) Cho hàm số y = x + 1 - m( x + 1) có đồ thị (Cm).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (Cm) tai các giao điểm của (Cm) với Oy.
b) Tìm m để tiếp tuyến nói trên chắn hai trục toạ độ tam giác có diện tích bằng 8.
Đáp số: a ) y = - mx + 1 - m b)m=9 ± 4 5; m = -7 ± 4 3
2x -1
Bài 6. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Cho M bất kì trên (C) có xM = m . Tiếp tuyến của (C) tại M
x -1
cắt hai tiệm cận tại A, B. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và
diện tích tam giác IAB không đổi.
x +1
Bài 7. Cho hàm số y =

có đồ thị (C). Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của (C) tạo với hai tiệm cận
x -1
của (C) một tam giác có diện tích không đổi.
Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc
1 3 1 2
4
x + x - 2 x - có đồ thị (C). Viết phương tình
3
2
3
tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đương thẳng d : y = 4 x + 2 .
1
m
1
Bài 9. (ĐH khối D-2005) Gọi (Cm) là đồ thị hàm số y = x 3 - x 2 + . Gọi M là điểm thuộc (Cm) có
3
3
3
hoành độ x = -1. Tìm m để tiếp tuyến của (C m) tại điểm M song song với đường thẳng 5 x - y = 0 .
Đáp số: m = 6
2
( 3m + 1) x - m + m m ¹ 0 tại giao điểm giao
Bài 10. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y =
(
)
x+m
điểm của (C) với trục Ox song song với đường thẳng d : y + 10 = x . Viết phương trình tiếp tuyến.
1
3
Đáp số: m = - ; y = x 5

5
3x - 2
Bài 11. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương tình tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành một
x -1
góc 450.
Đáp số: y = - x + 2; y = - x + 6

Bài 8. (DB1 ĐH khối B-2002) Cho hàm số y = f ( x ) =

Dạng 3: Đ/k tiếp xúc của hai đường
Bài 12. (DB1 ĐH khối D-2008) Gọi (Cm) là đồ thị hàm số y = - x 3 - ( 2m + 1) x 2 - m - 1 . Tìm m để đồ thị
(Cm) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx - m - 1 .
Đáp số: m = 0; m = 1/ 2
Bài 13. Cho hµm sè y = x 3 - 3 x + m . T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè tiÕp xóc víi trôc Ox
Đáp số: m = ±2
Dạng 4: Tìm điểm sao cho tiếp tuyến thoả mãn tính chất nào đó
2x -1
Bài 14. (DB2 DDH khối B-2003) Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai đường
x -1
tiệm cận của (C), Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với IM.

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX Hồ Tùng Mậu. Lục Yên. Yên Bái

Trang 2

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*


`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyên đề khảo sát hàm số

Ôn thi đại học 2011

2x
có đồ thị (C). Tìm toạ độ điểm M thuộc (C), biết tiếp
x +1
1
tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng .
4
Đáp số: M ( -1/ 2; -2 ) ; M (1;1)

Bài 15. (ĐH khối D-2007) Cho hàm số y =

x
có đồ thị (C). Viết phương trình d của (C) sao cho d
x -1
và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân.
x+2
Bài 17. (DB2 DDH khối B-2003) Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
2x + 3
đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại
gốc toạ độ O.
Đáp số: y = - x - 2

Bài 18.. (ĐH Công Đoàn 2001) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = 2 x 2 + 3 x 2 - 12 x - 1 sao cho
tiếp tuyến của (C) tại M đi qua gốc tọa độ.
Bài 19. Tìm trên đường thẳng y = -2 các điểm kẻ đến đồ thị (C): y = x 3 - 3 x 2 + 2 hai tiếp tuyến vuông

Bài 16. (DB2 ĐH khối D-2007) Cho hàm số y =

góc với nhau.
ĐS: M ( 55 / 27; -2 )
Bài 20. (ĐHSP Hà Nội II, khối B, 1999) Tìm trên trục hoành các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C)
của hàm số y = - x 3 + 3 x + 2 .
ĐS: a > 2; -1 ¹ a < -2 / 3
1
Bài 21. Tìm m để đồ thị (C): y = x 4 - x3 - 3 x 2 + 7 luôn luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với
2
đường thẳng y = mx .
x+2
Bài 22. Tìm m để từ điểm A ( 0; m ) kẻ được 2 tiếp tuyến với đồ thị (C): y =
sao cho 2 tiếp điểm
x -1
nằm về hai phía với trục hoành.
Bài 23. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C): y = x3 - 3 x2 + 1 sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song
song với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 .
ĐS: A(3; 1) và B(–1; –3)
3
2
Bài 24. Cho hàm số y = x - 3x + 4 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số
góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông
ĐS: m =

góc với nhau.


18 ± 3 35
9

CHUYÊN ĐỀCỰC TRỊ
Dạng 1: Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị
1. Hàm bậc ba: y=f(x) = ax3 + bx2 + cx + d
(a ¹ 0)
Đạo hàm y’ = f’(x) = 3ax2 + 2bx + c
Hàm số có cực trị (có CĐ và CT) Û f’(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt. Û D y ' > 0 .
Chú ý:
+ Hai cực trị CĐ,CT đối xứng nhau qua điểm uốn.

ìïD y ' > 0
, trong đó x1 , x2 là các nghiệm của y ' = 0 .
ïî y( x1 ) . y( x2 ) < 0
( Û PT ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 ( a ¹ 0 ) có ba nghiệm phân biệt).
+ Hai giá trị CĐ, CT trái dấu nhau í

2. Hàm trùng phương: y=f(x) = ax4 + bx2 + c
(a ¹ 0)
3
2
Đạo hàm y’ = f’(x) = 4ax + 2bx = 2x(2ax + b).

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX Hồ Tùng Mậu. Lục Yên. Yên Bái

Trang 3

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ

˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyên đề khảo sát hàm số

é ìa ¹ 0
êí
îb = 0
Hàm số có đúng cực trị Û ê
;
ê ìa ¹ 0
êí
ëê îa.b > 0

Ôn thi đại học 2011
ìa ¹ 0
îa.b < 0

Hàm số có đúng 3 cực trị Û í

Chú ý:
+ Nếu hàm số có 3 cực trị thì 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
+ Để nhận biết tại điểm x0 là hoành độ của CĐ hay CT, ta có hai dấu hiệu:
1. Dấu hiệu 1 (Xét dấu đạo hàm y’): Lập bảng biến thiên.
2. Dấu hiệu 2 (Xét dấu đạo hàm y”): Dựa vào điều kiện sau


ìï y ' ( x0 ) = 0
x0 là điểm CĐ Û í
ïî y '' ( x0 ) < 0

ìï y ' ( x0 ) = 0
x0 là điểm CT Û í
ïî y '' ( x0 ) > 0

Bài 1. Tìm m để hàm số sau có cực đại và cực tiểu
1
1) y = x 3 + mx 2 + ( m + 6 ) x - ( 2m + 1)
3
é m < -2 ìm ¹ -2
Đáp số: 1) ê
2) í
ëm > 3
î-3 < m < 1
Bài 2. (ĐH Bách khoa HN-2000) Tìm m để hàm số y = mx3 + 3mx 2 - ( m - 1) x - 1 không có cực trị.
2) y = ( m + 2 ) x3 + 3 x 2 + mx - 5

Bài 3. (ĐH Khối B 2002) Tìm m để hàm số y = mx 4 + ( m 2 - 9 ) x 2 + 10 có 3 điểm cực trị.

Đáp số: m < -3;0 < m < 3
1 4
3
x - mx 2 + chỉ có cực đại mà không có cực tiểu.
4
2
Bài 5. (ĐH kiến trúc-1999) Tìm m để hàm số y = mx 4 - ( m - 1) x 2 + (1 - 2m ) có đúng một cực trị.


Bài 4. (ĐH cảnh sát-2000) Tìm m để hàm số y =

Bài 6. (ĐH khối A DB1 - 2001) Tìm m để hàm số y = ( x - m ) - 3 x đạt cực tiểu tại điểm có hoành
độ x = 0 .
Đáp số: m = -1
4
2
2
Bài 7. (ĐH khối B - 2002) Tìm m để hàm số y = mx - ( m - 9 ) x + 10 có ba cực trị.
3

Đáp số: m < 3 hoặc 0 < m < 3
Bài tập tự luyện
Bài 1. Chứng minh rằng các hàm số sau luôn có cực đại và cực tiểu
1) y = 2 x 3 - 3 ( 2m + 1) x 2 + 6m ( m + 1) x + 1 .

x 2 + mx - m + 2
.
x - m +1
Bài 2. Tìm m để các hàm số sau có cực đại và cực tiểu
1) x 3 - 3 ( m - 1) x 2 + ( 2m 2 - 3m + 2 ) x - m ( m - 1) .
2) y =

3) y =

2) y = mx3 + 3mx - ( m - 1) x - 1 .

x 2 + ( m + 2 ) x + 3m + 2

.

4) y =
x +1
Bài 3. Tìm m để hàm số
1) y = x 3 - 2mx 2 + ( m 2 - 1) x + 2 đạt cực đại tại x = 2 .
2) y = - mx 4 + 2 ( m - 2 ) x + m - 5 có một cực đại tại x =

mx 2 + ( m + 1) + 1
mx + 2

.

1
.
2

x 2 - 2mx + 2
3) y =
đạt cực tiểu khi x = 2 .
x-m
x2 - x + m
4) y =
có một giá trị cực đại bằng 0 .
x -1
Bài 4. Tìm m để hàm số y = ( x - 1) ( x 2 - 4mx - 3m + 1) có hai giá trị cực trị trái dấu.
Bài 5. Cho hàm số y = x 3 - 3 ( m + 1) x 2 + 6 ( m + 1) x + 1 .
GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX Hồ Tùng Mậu. Lục Yên. Yên Bái

Trang 4

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ

˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyên đề khảo sát hàm số
1) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị dương.
2) Tìm m để hàm số nhận x = 3 + 3 làm điểm cực tiểu.

Ôn thi đại học 2011

Dạng 2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
1. Phương trình đường thẳng đi qua CĐ và CT của hàm bậc ba y = f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d
* Chia f(x) cho f’(x) ta được: f ( x) = Q( x). f '( x) + Ax + B
ìï y1 = f ( x1 ) = Ax1 + B
* Khi đó, giả sử ( x1 ; y1 ) , ( x2 ; y2 ) là các điểm cực trị thì: í
ïî y2 = f ( x2 ) = Ax 2 + B
* Vậy PT đường thẳng đi qua các điểm cực trị là: y = Ax + B .
Bài 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 - 6 x + 8 .
Đáp số: y = -6 x + 6 .
Bài 2. (ĐH khối A-2002) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = - x 3 + 3mx 2 + 3 (1 - m 2 ) x + m3 - m 2 .
Đáp số: y = 2 x - m 2 + m .
Bài 3. Tìm m để hàm số y = 2 x 3 + 3 ( m - 1) x 2 + 6 ( m - 2 ) x - 1 có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song
song với đường thẳng y = -4 x + 1 .
ĐS: m = 1; m = 5 .
Bài 4. Tìm m để hàm số y = 2 x + 3 ( m - 1) x + 6m (1 - 2m ) x có các điểm cực trị nằm trên đường thẳng
3


2

y = -4 x .
ĐS: m = 1 .
Bài 5. Tìm m để hàm số y = x - 3 x + m x + m có các điểm cực cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua
1
5
đường thẳng y = x - .
ĐS: m = 0 .
2
2
Bài tập tự luyện
m
Bài 1. (ĐH – DB2 khối A 2007) Tìm m để đồ thị hàm số y = x + m +
có cực trị tại các điểm A, B sao
x-2
cho đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O .
ĐS: m = 2 .
3
2
Bài 2. Tìm m để hàm số y = x + mx + 7 x + 3 có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị vuông góc với
đường thẳng y = 3 x - 7 .
3

2

2

ĐS: m = ±


3 10
.
2

Bài 3. Tìm m để hàm số y = x 3 - 3 x 2 - mx + 2 có CĐ, CT cách đều đường thẳng D : y = x - 1 .
Bài 4. Tìm m để hàm số y = x 3 - 3 ( m + 1) x 2 + m + 2 có hai giá trị cực trị trái dấu và đường thẳng đi qua
hai cực trị đi qua điểm M ( -1; 4 ) .
Bài 5. Tìm tập hợp trung điểm của hai cực trị của hàm số y =

1 3
2
x - mx 2 - x + m + .
3
3

Dạng : Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị thỏa mãn một điều kiện nào đó
Bài 1. Tìm m để hàm số y = 2 x 3 - 3 ( m + 2 ) x 2 + 6 ( 5m + 1) x - ( 4m3 + 1) có hai điểm cực trị nhỏ hơn 2.
1
Đáp số: - < m < 0 .
3
3
2
Bài 2. (ĐH khối B DB2 - 2006) Tìm m để hàm số y = x + (1 - 2m ) x + ( 2 - m ) x + m + 2 có hai điểm cực
đại, cực tiểu đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX Hồ Tùng Mậu. Lục Yên. Yên Bái

Trang 5


`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyờn kho sỏt hm s

ễn thi i hc 2011
5
7
ỏp s: m < -1; < m < .
4
5
3
2
Bi 3. (C - 2009) Tỡm m hm s y = x - ( 2m - 1) x + ( 2 - m ) x + 2 cú cc i v cc tiu ng thi
cỏc im cc tr ca hm s cú honh dng.
1
ỏp s: - < m < 1, m ạ 0 .
3
4
2
4
Bi 4. (HV quan h quc t 1996) Tỡm m hm s y = x - 2mx + 2m + m cú cỏc im cc tr lp
thnh mt tam giỏc u.
ỏp s: m = 3 3 .
Bi 5. Tỡm m th hm s y = x 4 - 2mx 2 + 2m + m 4 cú ba im cc tr to thnh mt tam giỏc u.

ỏp s: m = 3 3 .
Bi 6. (H khi A BD1 - 2004) Tỡm m hm s y = x 4 - 2m 2 x 2 + 1 cú ba im cc tr l ba nh ca
mt tam giỏc vuụng cõn.
ỏp s: m = 1 .
3
2
Bi 7. Chng minh rng hm s y = x - 3 ( m + 1) x + 3m ( m + 2 ) x + 1 luụn cú cc i, cc tiu. Xỏc nh
m hm s cú cc i, cc tiu ti cỏc im cú honh dng .
ỏp s: m > 0 .
Bi 8. (Khi B - 2007) Tỡm m hm s y = - x 3 + 3 x 2 + 3 ( m 2 - 1) x - 3m 2 - 1 cú cc i v cc tiu v cỏc
im cc tr ca th hm s cỏch u gc ta O.
1
ỏp s: m = .
2
4
2
2
Bi 9. Tỡm m hm s y = x + 2(m - 2) x + m - 5m + 5 cú cỏc im cc i, cc tiu to thnh 1 tam
giỏc vuụng cõn.
ỏp s: m = 1.
3
2
2
2
Bi 10. Tỡm m hm s y = x + 2 ( m - 1) x + ( m - 4m + 1) x - 2 ( m + 1) t cc tr ti x1 , x2 tha món

1 1 1
+ = ( x1 + x2 )
x1 x2 2


ỏp s: m = 1; m = 5 .

Bi 11. (H Khi A 2005) Tỡm m hm s y = mx +
tim cn xiờn bng

1
cú cc tr v khong cỏch t im cc tiu n
x

1
.
2

Bi tp t luyn
Bi 1. Tỡm m hm s
1
1) y = x 3 - mx 2 + mx - 1 t cc i ti hai im x1 , x2 sao cho x1 - x2 8 .
3


1 - 65 ự ộ1 - 65
S: m ẻ ỗỗ -Ơ;
; +Ơ ữữ .
ỳẩờ
2 ỷ ở 2


1
1
2) y = mx3 - ( m - 1) x 2 + 3 ( m - 2 ) x + t cc tr ti hai im x1 , x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1 .

3
3
4
2
3) y = x - mx + 4 x + m cú 3 cc tr l A, B, C v tam giỏc ABC nhn gc ta O lm trng
tõm.
2
Bi 2. Cho hm s y = x 3 + ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 4m + 3) x Gi x1 , x2 l cỏc im cc tr ca hm s.
3
1) Tỡm m hm s t cc tr ti ớt nht 1 im > 1.
2) Tỡm m sao cho A = x1 x2 - 2 ( x1 + x2 ) t giỏ tr ln nht.
S: 1) -5 < m < -3 + 2 ;

GV: Hong Ngc Quang Trung tõm GDTX H Tựng Mu. Lc Yờn. Yờn Bỏi

2) m = -4

max A =

9
.
2

Trang 6

`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê

ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chun đề khảo sát hàm số

Ơn thi đại học 2011

Bài 3. (ĐH Khối B 2005) CMR với mọi m, đồ thị hàm số y =
khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu bẳng
Bài 4. (ĐH Khối A 2007) Tìm m để đồ thị hàm số y =

x 2 + ( m + 1) + m + 1
x +1

ln có cực trị và

20 .
x 2 + 2 ( m + 1) + m 2 + 4m

có cực đại, cực tiểu, đồng
x+2
thời các điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vng tại O .
ĐS: m = -4 ± 2 6 .
1
Bài 5. Tìm m để hàm số y = x 3 - mx 2 - x + m + 1 có khoảng cách giữa các điểm CĐ và CT là nhỏ nhất.
3
2 13
ĐS: m = 0 ; khoảng cách =
.
3


CHUN ĐỀ TƯƠNG GIAO
1. Phương pháp chung:
·

Thiết lập phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho:
f ( x) = g ( x)
(1)

·

Khảo sát nghiệm của phương trình (1). Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của
(C1) và (C2).
Chú ý: * (1) vơ nghiệm Û (C1) và (C2) khơng có điểm chung
* (1) Có n nghiệm Û (C1) và (C2) có n điểm chung
* Nghiệm x0 của (1) chính là hồnh độ điểm chung của (C1) và (C2). Khi đó tung độ điểm
chung y0 = f ( x0 ) hoặc y0 = g ( x0 )

·

2. Xét phương trình f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d = 0

(1)

a) Đ/k để (1) có 1, 2, 3 nghiệm
·
·

·


ìïf (x ) có cực đại, cực tiểu
(1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi í
ïỵyCĐ .y CT < 0
ìïf (x ) có cực đại, cực tiểu
(1) có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi í
ïỵyCĐ .y CT = 0
é f (x ) không có cực đại, cực tiểu
ê
(1) có 1 nghiệm khi và chỉ khi ê ìïf (x ) có cực đại, cực tiểu
ê íïy .y > 0
ë ỵ CĐ CT

b. Đ/k để (1) có 3 nghiệm lập thành một cấp số cộng, cấp số nhân
* Đ/k (1) có 3 nghiệm lập thành CSC:
Đ/k cần: G/s (1) có 3 nghiệm x1 , x 2 , x 3 lập thành CSC khi đó x 2 = -

(1)
(2)
( 3)

b
thế vào (1) à giá trị của
3a

tham số
Đ/k đủ: Thay giá trị tham số tìm được trong đ/k cần vào PT (1) để xem nó có 3 nghiệm lập thành
CSC hay khơng.
* Đ/k (1) có 3 nghiệm lập thành CSN:
Đ/k cần: G/s (1) có 3 nghiệm x1 , x 2 , x 3 lập thành CSN khi đó x 2 = 3 -


d
thế vào (1) à giá trị của
a

tham số

GV: Hồng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX Hồ Tùng Mậu. Lục n. n Bái

Trang 7

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyờn kho sỏt hm s
ễn thi i hc 2011
/k : Thay giỏ tr tham s tỡm c trong /k cn vo PT (1) xem nú cú 3 nghim lp thnh
CSN hay khụng.
Chỳ ý: Nu a = 1 ị x 2 = 3 -d ị f ( x 2 ) = 0 ị c 3 = b 3d

3. Xột phng trỡnh f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c = 0

(d ạ 0 )

(2)


t t = x 2 /k t 0 ta c phng g (t ) = at 2 + bt + c = 0

(*)

a) /k (2) vụ nghim, cú 1,2, 3,4 nghim
* (2) vụ nghim khi v ch khi (*) vụ nghim hoc cú nghim t 1 Ê t 2 < 0

ỡùt = 0
* (2) cú 1 nghim khi v ch khi (*) cú nghim ớ 1
ùợt 2 < 0
* (2) cú 2 nghim khi v ch khi (*) cú nghim t 1 < 0 < t 2
ỡùt = 0
* (2) cú 3 nghim khi v ch khi (*) cú nghim ớ 1
ùợt 2 > 0
* (2) cú 4 nghim khi v ch khi (*) cú nghim 0 < t 1 < t 2
b) /k (2) cú 4 nghim lp thnh mt cp s cng
ỡD > 0
ù

ù0 < t 1 < t 2
ùt 2 = 9t 1
(2) cú 3 nghim lp thnh CSC (*) cú 2 nghim ớ

t
=
9
t
ù
1
ợ2

ùt 1 .t 2 > 0
ùt + t > 0
ợ1 2
ax + b
4. Xột phng trỡnh
= mx + n ( 3)
cx + d

dử
- a phng trỡnh v dng: f (x ) = Ax 2 + Bx + C = 0
(**)
ỗx ạ - ữ
cứ


ỡD > 0
d
ù
(3) cú 2 nghim phõn bit khi v ch khi (**) cú 2 nghim phn bit ạ - ớ ổ d ử
c
ùf ỗ - c ữ ạ 0

ợ ố
Chỳ ý: Trờn õy ch l iu kin trong trng hp tng quỏt, khi gii bi toỏn c th ta c gng nhm
nghim phõn tớch phng trỡnh v dng tớch khi ú iu kin s n gin hn

5. Bi tp:
Dng 1: Tỡm /k th ct trc honh ti k im phõn bit
Bi 1 (DB2 H Khi D -2002) Tỡm m th hm s y = x 4 - mx 2 + m - 1 ct trc honh ti 4 im
phõn bit.

ỏp s: 1 < m ạ 2
2
Bi 2 (DB1 H Khi B -2003) Tỡm m th hm s y = ( x - 1) x + mx + m ct trc honh ti 3

(

)

im phõn bit.
ỏp s: m > 4;0 < m ạ Bi 4: Tỡm m th hm s y = x 3 - 3x 2 + 3 (1 - m ) x + 1 + 3m ct trc honh
a) ti 1 im
b) ti 2 im
c) ti 3 im

ỏp s: a )m < 1 b)m=1

1
2

c)m>1

Bi 5: Tỡm m th hm s y = x + ( m + 1) x + 2mx + m ct trc honh ti 3 im phõn bit cú
3

2

2

honh õm
GV: Hong Ngc Quang Trung tõm GDTX H Tựng Mu. Lc Yờn. Yờn Bỏi


Trang 8

`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyên đề khảo sát hàm số

Ôn thi đại học 2011
Đáp số: 0 < m <

(

)

(

)

1
4

Bài 6:Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 - 2mx 2 + 2m 2 - 1 x + m 1 - m 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ dương
Đáp số: 1 < m <


(

2

)

3

Bài 7: Tìm m để đồ thị hàm số y = ( x - 1) x - 2mx - m - 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
2

hoành độ lớn hơn -1
Đáp số:
Bài 8: Tìm m để đồ thị hàm số y = x - x + 18mx - 2m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thỏa mãn
x1 < 0 < x 2 < x 3
Đáp số: m < 0
3
2
Bài 9. (ĐH khối A 2010). Tìm m để đồ thị hàm số y = x - 2 x + (1 - m ) x + m cắt trục hoành tại 3 điểm
3

2

phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12 + x22 + x32 < 4.
Đáp số: -

1
< m < 1; m ¹ 0
4


Dạng 2: Tìm đ/k để đồ thị (C) cắt đường thẳng d tại k điểm phân biệt
Bài 9 (CĐ -2008) Tìm m để đồ thị hàm số y =

x
cắt đường thẳng d : y = - x + m tại hai điểm phân
x -1

biệt
ém < 0
Đáp số: ê
ëm > 4

Bài 10: Cho hàm số y =

2 3
8
8
x - x 2 - 4x + . Tìm m để đường thẳng y = mx + cắt đồ thị hàm số tại 3
3
3
3

điểm phân biệt
35
< m ¹ -4
8
Bài 11 (DB2 ĐH Khối D -2003) Cho hàm số y = 2x 3 - 3x 2 - 1 có đồ thị (C), gọi d k là đường thẳng đi qua

Đáp số: -


điểm M ( 0; -1) và có hệ số góc k. Tìm k để đường thẳng d k cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.

9
Đáp số: - < k ¹ 0
8
3
2
Bài 12 (ĐH Khối D -2006) Cho hàm số y = x - 3x + 2 có đồ thị (C), gọi d là đường thẳng đi qua điểm

A ( 3;20 ) và có hệ số góc m. Tìm m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.
Bài 13 (ĐH Khối D -2009) Tìm m để đường thẳng

y = -1 cắt đồ thị

y = x 4 - ( 3m + 2 ) x 2 + 3m tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.

(C ) của
m

hàm số

1
Đáp số: - < m < 1, m ¹ 0
3

Bài 14: Tìm để đường thẳng d : y = x + 2m cắt đồ thị hàm số y =

3x + 1
tại hai điểm phân biệt A, B .

x -4

Tìm m để đoạn thẳng AB ngắn nhất.
Đáp số:

x +1
có đồ thị (C).
x -1
a) Chứng minh rằng đường thẳng d : 2x - y + m = 0 luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B trên
hai nhánh của (C).
b) Tìm m để độ dài AB ngắn nhất

Bài 15: Cho hàm số y =

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX Hồ Tùng Mậu. Lục Yên. Yên Bái

Trang 9

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyờn kho sỏt hm s

ễn thi i hc 2011


Dng 3: Tỡm /k th ct trc honh ti cỏc im lp thnh cp s cng, cp s nhõn
Bi 16: Tỡm m th hm s y = x 3 - 3mx 2 + 2m ( m - 4 ) x + 9m 2 - m ct trc honh ti 3 im lp
thnh cp s cng

ỏp s: m = 1
Bi 17: Tỡm m th hm s y = x - ( 3m + 1) x + ( 5m + 4 ) x - 8 ct trc honh ti 3 im lp thnh
3

2

cp s cng

ỏp s: m = 2
Bi 18: Tỡm m th hm s y = x - 2 ( m + 1) x + 2m + 1 ct trc honh ti 4 im lp thnh cp s
4

2

cng
4
9
vi h s gúc

ỏp s: m = 4; m = Bi 19: (H Khi D -2008) Chng minh rng mi ng thng i qua im I (1;2 )

k ( k > -3) u ct th hm s y = x 3 - 3x 2 + 4 ti 3 im phõn bit I, A, B ng thi I l trung im
ca on thng AB

CHUYấN HM S CHA DU GI TR TUYT I


1. Phng phỏp chung:
v th ca hm s cú mang du GTT ta cú th thc hin cỏc bc sau:
Bc 1: Phỏ du GTT
+ Xột du biu thc cha bờn trong du GTT.
+ S dng /n kh du GTT (vit hm s cho bi nhiu biu thc)
Bc 2: V th tng phn ri ghộp li (v chung trờn cựng mt h trc to
2. Cỏc kin thc s dng:
ã /n GTT:
ỡ A neỏu A 0
+ A =ớ
ợA neỏu A < 0

ã
1.
2.
3.

Mt s tớnh cht ca th:
th hm s y = f(x) v y= - f(x) i xng nhau qua trc honh Ox.
th hm s y = f(x) v y = f(-x) i xng nhau qua trc tung Oy.
th hm s y = f(x) v y = - f(-x) i xng nhau qua gc to O.

3. Bi toỏn tng quỏt:

ã

ỡ( C1 ) : y = f ( x)
ùù
T th (C): y = f(x), hóy suy ra th cỏc hm s sau: ớ( C2 ) : y = f ( x )
ù

ùợ( C3 ) : y = f ( x)
Dng 1: T th ( C ) : y = f ( x) suy ra th ( C1 ) : y = f ( x )

ỡùf ( x ) neỏu f ( x ) 0
B1: Ta cú ( C1 ) : y = f ( x ) = ớ
ùợ-f ( x ) neỏu f ( x ) < 0
B2: T th (C) cú th suy ra th (C1) nh sau:
- Gi nguyờn phn th (C) nm phớa trờn Ox

(1)
(2)
(do 1)

GV: Hong Ngc Quang Trung tõm GDTX H Tựng Mu. Lc Yờn. Yờn Bỏi

Trang 10

`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyờn kho sỏt hm s
- Ly i xng qua Ox phn th (C) nm phớa di trc Ox
- B phn th (C) nm phớa di trc Ox.
Minh ho


ã

ễn thi i hc 2011
(do 2)

Dng 2: T th ( C ) : y = f ( x) suy ra th ( C2 ) : y = f ( x )

ỡùf ( x ) neỏu x 0 (1)
B1: Ta cú ( C2 ) : y = f ( x ) = ớ
ùợf ( - x ) neỏu x < 0 (2)
B2: T th (C) cú th suy ra th (C 2) nh sau:
- Gi nguyờn phn th (C) nm phớa phi trc Oy
- Ly i xng qua Oy phn th (C) nm phớa bờn phi trc tung
- B phn th (C) nm phớa bờn trỏi trc Oy (nu cú).

(do 1)
(do 2)

Minh ho

ã

Dng 3: T th ( C ) : y = f ( x) suy ra th ( C3 ) : y = f ( x )

ỡf ( x ) 0
ù
B1: Ta cú ( C2 ) : y = f ( x ) = ớộ f ( x)
(1)
ùờ - f ( x) (2)
ợở

B2: T th (C) cú th suy ra th (C 3) nh sau:
- Gi nguyờn phn th (C) nm phớa trờn Ox
- Ly i xng qua Ox phn th (C) nm phớa trờn trc Ox
- B phn th (C) nm phớa di trc Ox (nu cú).

(do 1)
(do 2)

Minh ho

GV: Hong Ngc Quang Trung tõm GDTX H Tựng Mu. Lc Yờn. Yờn Bỏi

Trang 11

`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Chuyên đề khảo sát hàm số
3. Ví dụ:
VD1: Cho hàm số y = - x 3 + 3 x
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2. Từ đồ thị (C), hãy suy ra đồ thị các hàm số sau:
a) y = - x 3 + 3 x
b) y = - x 3 + 3 x


Ôn thi đại học 2011

c) y = - x 3 + 3 x

x +1
(1)
x -1
3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
4. Từ đồ thị (C), hãy suy ra đồ thị các hàm số sau:
x +1
x +1
x +1
x +1
a) y =
b) y =
c) y =
d) y =
x -1
x -1
x -1
x -1
4. Bài tập:

VD2: Cho hàm số y =

e) y =

x +1
x -1


Bài tập 1: Cho hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x - 3 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Tìm m để phương trình 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x + 1 = m có 6 nghiệm phân biệt
c) Tìm m để phương trình 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x + 3 = m có nhiều hơn 2 nghiệm
Đáp số: b) 5 < m < 6 c) 4 £ m £ 5
Bài tập 2 (Khối B - 2009) Cho hàm số y = 2 x 4 - 4 x 2 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Tìm m để phương trình x 2 x 2 - 2 = m có đúng 6 nghiệm phân biệt
Đáp số: 0 < m < 1
5. Bài tập tự luyện
Bài tập 1 (Khối A - 2006) Cho hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x - 4 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Tìm m để phương trình 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x - 4 = m có 6 nghiệm phân biệt
Đáp số: 4 < m < 5
Bài tập 2: Cho hàm số y = - x 4 + 8 x 2 - 10 có đồ thị (C)
c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
d) Tìm m để phương trình - x 4 + 8 x 2 - 10 = m có 8 nghiệm phân biệt
Đáp số: 0 < m < 6

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX Hồ Tùng Mậu. Lục Yên. Yên Bái

Trang 12

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“




×