Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HUONG DAN ON TAP CHUONG III HH ELIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.74 KB, 4 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG III – HÌNH 10 (CHUẨN)
III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP: Kí hiệu: (E)
A. Kiến thức cần nhớ:
1. Nếu M �(E) thì F1M + F2M = 2a
x2 y2
2. Phương trình chính tắc (PTCT) của (E): 2  2  1 (a > b)
a b
2
2
2
a) a = b + c
b) Tiêu điểm: F1(-c; 0), F2(c; 0)
c) * Đỉnh trục lớn: A1(-a; 0), A2(a; 0)
* Đỉnh trục nhỏ: B1(0; -b), B2(0; b)
d) * Độ dài trục lớn: A1A2 = 2a
* Độ dài trục nhỏ: B1B2 = 2b
e) Tiêu cự: F1F2 = 2c
g) PT cạnh hình chữ nhật cơ sở: x = �a, y = �b
B. Phương pháp và bài tập mẫu:
x2 y2
1. Xác định các thành phần của elip khi biết PTCT của (E): 2  2  1
a b
2
2
B1: Tìm a, b và c = a  b
B2: Liệt kê các thành phần của elip
x2 y2
  1. Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ
Bài 1: Cho PTCT của (E):
25 16
các đỉnh và tiêu điểm của (E)


a2  25 �
a 5

��
Giải: Ta có: � 2
suy ra: c = a2  b2  25 16  9  3
�b  16 �b  4
a) Độ dài trục lớn: A1A2 = 2a = 2.5 = 10, Độ dài trục nhỏ: B1B2 = 2b = 2.4 = 8
b) Tiêu điểm: F1(-3; 0), F2(3; 0)
c) Đỉnh trục lớn: A1(-5; 0), A2(5; 0), Đỉnh trục nhỏ: B1(0; -4), B2(0; 4)
d) Tiêu cự: F1F2 = 2c = 2.3 = 6
Bài 2: Cho elip (E): 4x2 + 9y2 = 36. Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các
đỉnh và tiêu điểm của (E)
x2 y2
2
2

  1 (chia 2 vế cho 36)
Giải: Từ (E): 4x + 9y = 36
9 4
a2  9 �
a 3

��
Ta có: � 2
suy ra: c = a2  b2  9  4  5
b

2
b


4


a) Độ dài trục lớn: A1A2 = 2a = 2.3 = 6, Độ dài trục nhỏ: B1B2 = 2b = 2.2 = 4
b) Tiêu điểm: F1(- 5 ; 0), F2( 5 ; 0)
c) Đỉnh trục lớn: A1(-3; 0), A2(3; 0), Đỉnh trục nhỏ: B1(0; -2), B2(0; 2)
d) Tiêu cự: F1F2 = 2c = 2 5
2. Lập PTCT của elip
B1: Tìm a và b (hoặc a2 và b2)
a2  c2  b2

2
2
2 �
Vdct liên quan: c = a – b
Chú ý: a > b > 0
�2
2
2
�b  a  c
x2 y2
2
2
B2: Thay a, b (hoặc a và b ) vào PTCT của (E): 2  2  1
a b
Bài 2: Lập PTCT của (E), biết:
a) Độ dài 2 trục lớn và nhỏ lần lượt là 10 và 8
b) Độ dài trục lớn bằng 12 và tiêu cự bằng 6
1



c) Có 1 tiêu điểm F1(- 2 ; 0) và đi qua điểm M( 2 ; 1)
5
c
2
d) Đi qua điểm A (2; ) và tỉ số bằng
3
a
3
c
5
e) Độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số bằng
a
13
f) Độ dài trục lớn bằng 12 và đi qua M( 2 5;2)
Giải: a) Ta có: 2a = 10 � a = 5 và 2b = 8 � b = 4
x2 y2
 1
Vậy: PTCT của (E) là:
25 16
b) Ta có: 2a = 12 � a = 6 và 2c = 6 � c = 3 Suy ra: b2 = a2 – c2 = 62 – 32 = 36 – 9 = 27
x2 y2

1
Vậy: PTCT của (E) là:
36 27
x2 y2
c) Từ tiêu điểm F1(- 2 ; 0) � c = 2 . Gọi PTCT của (E) có dạng: 2  2  1
a b

2 1
Ta có: M( 2 ; 1)�(E), nên: 2  2  1 mà a2 = b2 + c2 = b2 + 2
a b
b2  1(loa�
i)

2
1
2
2
2
2
4
2
 2  1 � 2b + b + 2 = b (b + 2) � b – b – 2 = 0 � �2
Suy ra: 2
b 2 b
b 2

2
2
x y
� a2 = 2 + 2 = 4. Vậy: PTCT của (E) là:
 1
4 2
25
5
x2 y2
d) Gọi PTCT của (E) có dạng: 2  2  1 Ta có: A (2; ) �(E), nên: 4  9  1
3

a b
a2 b2
c 2
2
4 2 5 2
Từ tỉ số  � c = a mà b2 = a2 – c2 = a2 – a = a
a 3
3
9
9
25
a2  9

4
5 2 25 2
5 2
5 4
9
2
2
 1 � 4. a +
Suy ra: 2 
a = a . a � a – 5a = 0 � �2
a 5a2
9
9
9
9
a  0(loa�
i)


9
5
5
x2 y2
� b2 = a2 = .9  5. Vậy: PTCT của (E) là:
 1
9
9
9 5
5
5
c 5
a  .13  5
e) Ta có: 2a = 26 � a = 13 và tỉ số  � c =
a 13
13 13
x2
y2
2
2
2
2
2

1
Suy ra: b = a – c = 13 – 5 = 169 – 25 = 144. Vậy: PTCT của (E) là:
169 144
f) Ta có: 2a = 12 � a = 6
20 4

x2 y2
Gọi PTCT của (E) có dạng: 2  2  1 Ta có: M( 2 5;2)�(E), nên: 2  2  1
a b
a b
2
2
2
2
20 4

 2  1 � 20b + 144 = 36b � 16b = 144 � b = 9
36 b
x2 y2
 1
Vậy: PTCT của (E) là:
36 9
Bài 3: Lập PTCT của (E), biết:
2


� 3�
a) Đi qua 2 điểm E(0; 1) và F �
1; �
� 2�
� 9�
� 12 �
4; �và N �
3; �
b) Đi qua 2 điểm M �
� 5�

� 5�
x2 y2
Giải: a) Gọi PTCT của (E) có dạng: 2  2  1
a b
�0 1
�a2  b2  1 �12  1

a2  4

� 3�

�a 4
�(E), ta có hệ: �
��
� �2
Ta có: E(0; 1) và F �
1; �
3
1
� 2�
�b  1
�1 4
� 1
2
� 2  2  1 �b
�a b
2
2
x y
 1

Vậy: PTCT của (E) là:
4 1
x2 y2
b) Gọi PTCT của (E) có dạng: 2  2  1
a b
81


16 25
�1 1


1



a2  25

�a2 b2
�a2 25
� 9�
� 12 �
��
� �2
4; �và N �
3; ��(E), ta có hệ: �
Ta có: M �
144
1
1

� 5�
� 5�
�b  9

� 
2
�b 9
�9  25  1
2
2

b
�a
2
2
x y
 1
Vậy: PTCT của (E) là:
25 9
Bài 4: Cho (E): 9x2 + 25y2 = 225. Tìm điểm M�(E) sao cho M nhìn F1F2 dưới một góc vuông
x2 y2
2
2

 1
Giải: Ta có: 9x + 25y = 225
25 9
a2  25 �
a 5


��
� c = a2  b2  25 9  16  4
Suy ra: � 2
b

3
b

9


M nhìn F1F2 dưới một góc vuông � M�đường tròn (C) tâm O và bán kính bằng c = 4
� PT đường (C) là: x2 + y2 = 16

� 2 175
5 7
x 
2
2
x




9x  25y  225 �


16
4



Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: � 2


2
81
x  y  16
9



y2 
y �
� 16

4
� 5 7 9�
�5 7 9 �
Vậy: M 1,2 �

; �và M 3,4 � ;� �
� 4 4�
�4
4�
�3 4 �
Bài 5: Viết PTCT của (E) đi qua điểm M � ; �và điểm M nhìn 2 tiêu điểm dưới 1 góc
� 5 5�
vuông.
Giải: Điểm M nhìn 2 tiêu điểm dưới 1 góc vuông � c = OM � c2 = OM2
2

2
3
4
x2 y2




2
� c = �  0� �  0� 5
Gọi PTCT của (E) có dạng: 2  2  1
a b
�5
� �5

3


9 16
�3 4 �
Ta có: M � ; ��(E), nên: 5  5  1 mà a2 = b2 + c2 = b2 + 5
� 5 5�
a2 b2
9
16
9 2 16 2
9 2 16 2
2
2
4

2
Suy ra: 5  5  1 � b  (b  5)  b (b  5) � b  b  16  b  5b
5
5
5
5
b2  5 b2
b2  4

4
� b – 16 = 0 � �2
suy ra: a2 = b2 + 5 = 4 + 5 = 9
b  4(loa�
i)

x2 y2
 1
Vậy: PTCT của (E) là:
9 4
C. Bài tập tự luyện:
Bài 1: Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh và tiêu điểm của (E),
biết:
x2 y2
x2 y2

1
a) (E):
 1
b) (E):
100 36

144 4
c) (E): x2 + 5y2 = 5
d) 16x2 + 25y2 – 400 = 0
Bài 2: Lập PTCT của (E), biết:
a) Độ dài 2 trục lớn và nhỏ lần lượt là 20 và 8
b) Độ dài trục lớn bằng 14 và tiêu cự bằng 10
c) Có 1 tiêu điểm F1(-3; 0) và đi qua điểm M(-2; 2 )
c
1
d) Đi qua điểm A (2;12) và tỉ số bằng
a
2
c
3
e) Tiêu cự bằng 6 và tỉ số bằng
a
5
f) Độ dài trục lớn bằng 4 5 và đi qua M( 15;1)
Bài 3: Lập PTCT của (E), biết:
� 12 �
3; �
a) Đi qua 2 điểm E(0; 3) và F �
� 5�
b) Đi qua 2 điểm M  4; 3 và N  2 2;3
� 1 �
c) Đi qua 2 điểm A(2; 1) và B � 5;

2�

� 3 �


;2�
d) Đi qua 2 điểm E(3; 0) và F �
� 2 �
x2 y2
  1. Tìm điểm M�(E) sao cho MF1 = 2MF2
Bài 4: Cho (E):
9 5
Bài 5: Cho (E): 7x2 + 16y2 = 112. Tìm điểm M�(E) sao cho M nhìn F1F2 dưới một góc vuông
12 �
�5
Bài 6: Viết PTCT của (E) đi qua điểm M � ;
�và điểm M nhìn 2 tiêu điểm dưới 1
13 �
� 13
góc vuông.

4



×