Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Ôn tập chương I-HH cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.63 KB, 24 trang )







Câu 1: Phép nào sau đây được gọi là phép dời hình:
A. Phép tịnh tiến B. Phép đối xứng trục
C. Phép quay
D. Cả ba phép trên
Câu 2: Phép nào sau đây biến đường thẳng d thành
đường thẳng d’//d hoặc trùng với d
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. Phép tịnh tiến B. Phép đối xứng trục
C. Phép đối xứng tâm D. Câu A và câu C
D. Cả ba phép trên
D. Câu A và câu C
Làm bài tập


Câu3:
A. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
E. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
F. Biến đường tròn thành đường bằng nó
Phép dời hình có các tính chất tính chất :
B. Biến tia không thành tia
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng không bằng
nhau
D. Biến góc thành góc
Hãy điền chữ Đ nếu câu đó là đúng và điền chữ S
nếu cấu đó là sai. Trong các câu sau đây:


Đ
S
S
S
Đ
Đ


HÌNH
HÌNH
nhẢ
nhẢ
Tính ch tấ
Tính ch tấ
Ba đi m A, B, C ể
Ba đi m A, B, C ể
th ng hàngẳ
th ng hàngẳ
Ba đi m A’, B’, C’ể
Ba đi m A’, B’, C’ể
Th ng hàng và b o toàn ẳ ả
Th ng hàng và b o toàn ẳ ả
kho ng cách gi a chúngả ữ
kho ng cách gi a chúngả ữ
Đ ng th ng aườ ẳ
Đ ng th ng aườ ẳ
Đ ng th ng a’ườ ẳ
Đ ng th ng a’ườ ẳ
a//a’ ho c n u đó là ặ ế
a//a’ ho c n u đó là ặ ế

phép t nh ti n ho c phép đ i ị ế ặ ố
phép t nh ti n ho c phép đ i ị ế ặ ố
x ng tâm ứ
x ng tâm ứ
Tam giác ABC
Tam giác ABC
Tam giác A’B’C’
Tam giác A’B’C’
Đo n th ng ABạ ẳ
Đo n th ng ABạ ẳ
Đo n th ng A’B’ạ ẳ
Đo n th ng A’B’ạ ẳ
AB = A’B’
AB = A’B’


Góc
Góc


Góc
Góc
Đ ng tròn (O;R)ườ
Đ ng tròn (O;R)ườ
Đ ng tròn ườ
Đ ng tròn ườ
(O’;R’)
(O’;R’)



R = R’
R = R’
Tia
Tia
Tia
Tia
Bảng thống kê tính chất của phép dời hình:
'a a≡
' ' 'ABC A B C∆ = ∆
XOY∠
' ' 'X O Y∠
' ' 'XOY X O Y∠ = ∠


Bài 1:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hày tìm ảnh
của tam giác AOF
a/ Qua phép tịnh tiến theo vectơ
b/ Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE
c/ Qua phép quay tâm O góc 120
0
Lời giải:
1a/ Ta có:
( )
AB
T A B

=
( )
AB

T O C

=
( )
AB
T F O

=
Vậy qua phép tịnh tiến theo vectơ tam giác AOF
biền thành tam giác BOC
d/ Qua phép quay tâm O góc 120
0
và phép tịnh tiến
theo vectơ
OB
uuur
AB
uuur
Tiết 10: Ôn tập chương I
AB
uuur
Hình MH


1b/
Phép đối xứng trục BE biến:
A C→
O O→
F D→
Vậy:

Đ
BE
( )
AOF COD∆ = ∆
1c/
Phép quay
( )
( )
( )
( )
0
,120O
A E
Q F D
O O

=

=


=

Vậy:
( )
( )
0
,120O
Q AOF EOD∆ = ∆
Hình MH

Luc giac.gsp


Theo câu c ta có:
( )
( )
0
,120O
Q AOF EOD∆ = ∆
Mặt khác:
( )
OB
T E O

=
( )
OB
T O B

=
( )
OB
T D C

=
( )
OB
T EOD OBC

∆ = ∆

Do đó:
Vậy qua hai phép: phép quay tâm O góc 120
0

phép tịnh tiến theo vectơ thì tam giác AOF biến
thành tam giác OBC
OB
uuur
1d/
Hình MH


Bài 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và
đường thẳng có phương trình: 3x + y + 1 = 0. Tìm
ảnh của A và d.
a/ Qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
2;1v =
r
b/ Qua phép đối xứng qua trục Oy
c/ Qua phép quay tâm O góc 90
0
d/ Qua phép đối xứng trục oy và phép đối xứng
tâm O

×