Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

04 ty so the tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.3 KB, 10 trang )

THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Phương php: Sử dụng cơng thức thể tích
�Thể tích khối lăng trụ: V  B.h
�Thể tích khối hộp chữ nhật cĩ cc cạnh a, b, c : V  abc
�Thể tích khối lập phương cạnh a : V  a3
Để tính thể tích của khối lăng trụ A1 A2... An . A1' A2' ... An' ta cần đi tính
chiều cao của lăng trụ v diện tích đy. Cc tính chất của lăng trụ:
a) Hình lăng trụ
�Cc cạnh bn của hình lăng trụ song song v bằng nhau
�Cc mặt bn của hình lăng trụ l cc hình bình hnh
�Hai đy của hình lăng trụ l hai đa gic bằng nhau v nằm trong hai mặt
phẳng song song với nhau.
�Lăng trụ cĩ cc cạnh bn vuơng gĩc hai đy được gọi l lăng trụ đứng.
* Cc cạnh bn của lăng trụ đứng chính l đường cao của nĩ
* Cc mặt bn của lăng trụ đứng l cc hình chữ nhật
�Lăng trụ đứng cĩ đy l đa gic đều được gọi l lăng trụ đều
Cc mặt bn của lăng trụ đều l cc hình chữ nhật bằng nhau.
b) Hình Hộp : L hình lăng trụ cĩ đy l hình bình hnh
�Hình hộp đứng cĩ cc cạnh bn vuơng gĩc với đy
�Hình hộp đứng cĩ đy l hình chữ nhật được gọi l hình hộp chữ nhật.
�Hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước bằng nhau được gọi l hình lập
phương.
�Đường cho của hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước a, b, c l
d

a2  b2  c2

�Đường cho của hình lập phương cạnh a l d  a 3 .
Ví dụ 1.3 Cho hình lăng trụ tam gic đều ABC .A ' B ' C ' cĩ AB  a , gĩc
giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) v ( ABC ) bằng 600 . Gọi G l trọng tm tam gic
A ' BC . Tính thể tích khối lăng trụ đ cho v tính bn kính mặt cầu ngoại tiếp


tứ diện GABC theo a.
Lời giải.

53


Gọi H l trung điểm của BC, theo
giả thuyết ta cĩ : �
A ' HA  600
Ta cĩ : AH  a 3 , A ' H  2AH  a 3
2

3a
v AA ' 
.
2

Vậy thể tích khối lăng trụ
V 

a2 3 3a 3a3 3
(đvtt).
.

4
2
8

Gọi I l tm của tam gic ABC , suy ra GI / / AA ' � GI  ( ABC )
Gọi J l tm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC suy ra J l giao điểm của GI

với đường trung trực đoạn GA ; M l trung điểm GA , nn cĩ:
GM .GA GA 2 7a
.


GI
2GI
12
Ví dụ 2..3 Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' cĩ đy ABC l tam gic vuơng,
AB  BC  a , cạnh bn AA '  a 2 . Gọi M l trung điểm của cạnh BC .
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' v khoảng cch giữa hai
đường thẳng AM , B ' C
Lời giải.
GM .GA  GJ .GI � R  GI 

Từ giả thiết suy ra tam gic ABC vuơng cn tại B.
Thể tích khối lăng trụ l:
VABC .A ' B ' C '  AA '.S ABC 

2 3
a (đvtt).
2

Gọi E l trung điểm của BB ' .
Khi đĩ mặt phẳng ( AME ) / / B ' C nn

d  AM , B ' C   d  B ' C, ( AME )  d  C , ( AME ) .

Nhận thấy d  C, ( AME )  d  B, ( AME )  h
Do tứ diện BAME cĩ BA, BM , BE đơi một


vuơng gĩc nn:

1
h2



1
BA 2



1
BM 2



1
BE 2



7
a2

�h

a 7
7


Vậy khoảng cch giữa hai đường thẳng AM v B ' C l a 7 .
7

54


Ví dụ 3.3 Cho hình lăng trụ tam gic ABC.A ' B ' C ' cĩ BB '  a , gĩc giữa
đường thẳng BB ' v mặt phẳng ( ABC ) bằng 600; tam gic ABC vuơng tại

C v BAC
 600 . Hình chiếu vuơng gĩc của điểm B ' ln mặt phẳng ( ABC )

trng với trọng tm của tam gic ABC . Tính thể tích khối tứ diện A '.ABC
theo a.
Lời giải.
Gọi D l trung điểm AC ,
G l trong tm ABC
�' BG  600
� B ' G  ( ABC ) � B

�' BG  a 3 ;
� B ' G  BB '.sin B
2
a
3a
BG  � BD 
.
2
4


Trong ABC , ta cĩ: BC  AB 3 , AC  AB � CD  AB
2

BC 2  CD2  BD2 �

2

2

2

4

2

3AB
AB
9a


4
16
16

3a 13
3a 13
9a2 3
, AC 
; SABC 

13
26
104
Thể tích khối tứ diện A '.ABC :
� AB 

1
9a3
.
VA ' ABC  VB ' ABC  B ' G.SABC 
3
208
Ví dụ 4.3 Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' cĩ độ di cạnh bn bằng 2a, đy ABC

l tam gic vuơng tại A , AB  a, AC  a 3 v hình chiếu vuơng gĩc của đỉnh
A ' trn mặt phẳng  ABC  l trung điểm của cạnh BC . Tính theo a thể tích

khối chĩp A '.ABC v tính cosin của gĩc giữa hai đường thẳng AA ', B ' C '
Lời giải.

Gọi H l trung điểm BC � A ' H  ( ABC ) v

55


AH 

1
1 2
BC 

a  3a2  a
2
2

A ' H 2  A ' A 2  AH 2  3a2
� A 'H  a 3
VA '. ABC 

1
a3
A ' H .SABC 
3
3

(đvtt).
Trong tam gic vuơng A ' B ' H
cĩ:
A ' B '2  A ' H 2  2a nn tam gic B ' BH cn tại B ' .
�'BH . Vậy
Đặt  l gĩc giữa hai đường thẳng AA' v B'C' thì:   B
HB ' 

cos  

a
1
 .
2.2a 4

Ví dụ 5.3 Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 cĩ đy ABCD l hình chữ nhật.

AB  a , AD  a 3 . Hình chiếu vuơng gĩc của điểm A1 trn mặt phẳng

( ABCD) trng với giao điểm AC v BD . Gĩc giữa hai mặt phẳng
 ADD1 A1  v (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đ cho v

khoảng cch từ điểm B1 đến mặt phẳng  A1BD  theo a .
ĐH Khối B – 2011

Đề thi

Lời giải.
Gọi O  AC �BD, I l trung
điểm cạnh AD .
Ta cĩ AD  ( AOI )

��
A1I O   ( ADD1 A1), ( ABCD)  600

Vì OI 

a
, suy ra A1I  2OI  a
2

� A1O  OI .tan 600 

a 3
2

a 3 3a3


A
O
.
S

a
.
a
3.

1
ABCD
1B1C1D1
2
2
Gọi B2 l điểm chiếu của B1 xuống mặt phẳng  ABCD 

Do đĩ VABCD.A

B1C / / A1D � B1C / /( A1BD) � d  B1, ( A1BD)  d  C, ( A1BD)  CH

56


Trong đĩ CH l đường cao của tam gic vuơng BCD
Ta cĩ: CH 

CD.CB
CD2  CB 2




a 3
.
2

Vậy d  B1, ( A1BD)  a 3 .
2
CC BI TỐN LUYỆN TẬP
Bi 1

1. Cho lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' . Biết mặt phẳng ( A ' BC ) tạo với mặt
phẳng ( A ' B ' C ') một gĩc 600 v khoảng cch từ A đến mặt phẳng
3a
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' .
2
2. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' cĩ đy ABC l tam gic vuơng tại A với
AB  a, AC  a 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ biết mặt phẳng
( A ' BC ) bằng

( A ' BC ) tạo với đy một gĩc 300 .
3. Cho lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' cĩ cạnh đy bằng a . Gọi M l trung điểm
cạnh CC ' , biết AM  B ' M . Hy tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' v
cơ sin của gĩc hợp bởi hai mặt phẳng ( AMB ') với ( ABC) .
4. Cho lăng trụ đứng tam gic đều ABC.A ' B ' C ' , cĩ cạnh đy bằng a , đường
cho BC ' của mặt bn  BCC ' B ' tạo với mặt phẳng  ABB ' A ' một gĩc 300

. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' theo a .
5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' cĩ đy ABC l tam gic vuơng tại B ,

AB  a, AA '  2a, A ' C  3a . Gọi M l trung điểm của đoạn thẳng A ' C ' ,
I l giao điểm của AM v A ' C . Tính theo a thể tích khối tứ diện I ABC v
khoảng cch từ điểm A đến mặt phẳng  I BC  .
Bi 2

B C cĩ độ di cạnh bn bằng 2a, đy ABC l
1. Cho khối lăng trụ ABC.A���
tam gic vuơng tại A, AB  a, AC  a 3 v hình chiếu vuơng gĩc của đỉnh
A ' trn mặt phẳng ( ABC ) l trung điểm của cạnh BC . Tính theo a thể tích
.ABC v tính cosin của gĩc giữa hai đường thẳng AA ' v B ' C '
khối chĩp A�
.
2. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' cĩ đy l tam gic đều cạnh a, cạnh bn bằng
a 3 v hình chiếu của A ' ln mp( ABC ) trng với trung điểm của BC .Tính
thể tích của khối lăng trụ đĩ.
3. Cho lăng trụ tam gic ABC.A ' B ' C ' cĩ đy l ABC l tam gic cn tại A ,

AB  AC  a, BAC
 1200 , hình chiếu của A ' ln mặt phẳng ( ABC) trng
57


với trọng tm tam gic ABC . Tính thể tích khối lăng trụ biết cạnh bn
AA '  2a .
B C cĩ độ di tất cả cc cạnh bằng a v hình
4. Cho hình lăng trụ ABC.A ���
A ) l tm của hình bình hnh ABB��
chiếu của đỉnh C trn mặt phẳng ( ABB��
A .
Tính thể tích của khối lăng trụ.

B C cĩ chiều cao bằng h
5. Cho khối lăng trụ tam gic đều ABC.A ���
,BC�vuơng gĩc với nhau. Tính thể tích khối
v hai đường thẳng AB �
lăng trụ v diện tích xung quanh của nĩ.
Bi 3
B C cĩ đy l tam gic đều cạnh
1. Cho hình lăng trụ tam gic ABC.A ���
a,A �
A  A�
B  A�
C  b. Tìm b để gĩc giữa mặt bn (ABB ��
A ) v mặt đy bằng
0
60 v tính thể tích của khối lăng trụ khi đĩ.
)
2. Cho hình lăng trụ tam gic đều ABC.A ���
B C cĩ cạnh đy a. Mặt phẳng (ABC�
B ) một gĩc . Tính thể tích v diện tích xung quanh của
hợp với mặt phẳng (BCC��
khối lăng trụ.
B C , cĩ đy ABC l tam gic cn tại
3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ���
�  . Gọi M l trung điểm của A �
A. Tính thể tích của khối
A,AB  AC  a,BAC
lăng trụ biết tam gic C�
MB vuơng.
4. Cho lăng trụ tam gic ABC.A ���
B C cĩ đy l tam gic vuơng tại


AB),(A �
BC),(A �
CA ) nghing đều
A,BC  a,ABC  . Cc mặt phẳng (A �
trn đy một gĩc . Hình chiếu của điểm A �ln mặt phẳng (ABC)
thuộc miền trong tam gic ABC. Chứng minh thể tích của khối lăng
2.a3.sin2 2.tan 
V
.
trụ ABC.A ���
B C được tính theo cơng thức

�  �
32cos cos �  �
2
�4 2 �
B C cĩ đy ABC l tam gic vuơng tại A.
5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ���
C C) bằng a, khoảng cch
Khoảng cch từ đường thẳng AA �đến mặt phẳng (BB ��
AB) bằng b, mặt phẳng (C�
AB) tạo với đy gĩc . Tính
từ C đến mặt phẳng (C�
thể tích của khối lăng trụ.
Bi 4

1. Cho lăng trụ đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' cĩ đy ABCD l hình thoi cạnh
2a . Mặt phẳng (B ' AC ) tạo với đy một gĩc 300 , khoảng cch từ B đến mặt
a

. Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
2
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' , AB  a, AD  a 3 . Tính
phẳng (D ' AC) bằng

thể tích khối hộp biết khoảng cch từ A đến mặt phẳng ( A ' BD) bằng
Bi 5
58

a
.
2



B C D cĩ cc cạnh bằng a, BAD
1. Cho hình hộp ABCD.A����
 600,
� � 900, DAA
� � 1200. Tính thể tích khối hộp.
BAA
2. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' cĩ tất cả cc mặt đều l hình thoi cạnh a ,
� '  BAD

� '  600 . Tính thể tích khối hộp
cc gĩc BAA
 DAA
ABCD.A ' B ' C ' D ' theo a.
B C D cĩ tất cả cc cạnh đều bằng
3. Cho hình hình hộp ABCD.A ����

� �
�  DAA
� �
a,BAA
 BAD
 ,(0    900 ). Tính thể tích của khối hộp theo a v .
Bi 6
B C cĩ đy l tam gic vuơng tại
1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ���
B,AB  a,BC  2a,AA �
 3a. Mặt phẳng ( ) qua A v vuơng gĩc với CA �lần
lượt cắt cc đoạn thẳng CC�v BB �tại M,N. Tính diện tích tam gic AMN.
2. Cho hình lăng trụ tứ gic đều ABCD.A ’B’C’D’ cĩ cạnh bn l h . Từ một đỉnh vẽ
hai đường cho của hai mặt bn kề nhau. Gĩc giửa hai đường cho đĩ cĩ số đo l

�
�
0    �. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đ cho.
2�

Bi 7
1. Cho hình lăng trụ tam gic đều ABC.A ���
B C cĩ cạnh đy bằng a. Gọi M l trung
) biết
điểm của cạnh AA �
. Tính khoảng cch từ C đến mặt phẳng (BMC�
BM  AC�
.
2. Cho hình lăng trụ đều ABC.A ’B’C’ , cạnh đy a . Mặt phẳng  ABC’ hợp với


�
mặt phẳng  BCC’B’ một gĩc cĩ số đo l  �0   � �. Gọi I,J lần lượt l hình
2�

chiếu vuơng gĩc của A ln BC v BC’ .
a) Chứng minh �
AIJ   .
b) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A ’B’C’ v diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đĩ.
�  1200. Gọi
B C cĩ AB  a,AC  2a v BAC
3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ���
� �
M l trung điểm cạnh CC�thì BMA
 900. Tính khoảng cch từ A đến mặt
).
phẳng (BMA �
� �
4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ���
B C cĩ BC  a,BA
C  900. Cc đường thẳng

BA �
,CA �tạo với mặt phẳng đy cc gĩc tương ứng , (   ). Tính thể tích của
).
lăng trụ v khoảng cch từ B �đến (BCA �
Bi 8
 c. Gọi M
B C D cĩ AB  a,BC  b, AA �
1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ����

l điểm chia đoạn AD theo tỉ số 3. Tính khoảng cch từ điểm M đến mặt
C).
phẳng (AB �
59


2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ’B’C’ , đy ABC l tam gic cn tại A . Gĩc giữa hai
đường thẳng AA ’ v BC’ l 300 v khoảng cch giữa chng l a . Gĩc giữa hai mặt
phẳng chứa hai mặt bn qua AA ’ l 600 . Tính thể tích của khối lăng trụ
ABC.A ’B’C’ .
B C D cạnh a. Gọi K l trung điểm của DD�
.
3. Cho khối lập phương ABCD.A ����

Tính khoảng cch giữa CK v A �
D.
CC BI TỐN DNH CHO HỌC SINH ƠN THI ĐẠI HỌC
Bi 9
B C cĩ đy l tam gic vuơng tại
1. Cho khối lăng trụ đứng tam gic ABC.A ���

C C) một gĩc .
A,AC  a,ACB  . Đường thẳng BC�tạo với mặt phẳng (AA ��
Tính thể tích khối lăng trụ đĩ.
2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ���
B C cĩ đy l tam gic vuơng thỏa mn
AB  AC  a. Gĩc giữa hai đường thẳng AC�v A �
B bằng . Tính thể tích khối
lăng trụ theo a v .
3. Cho hình lăng trụ ABC.A ’B’C’ cĩ đy ABC l tam gic vuơng tại A ,

AB  a,BC  2a .Mặt bn ABB’A ’ l hình thoi , mặt bn BCC’B’ nằm trong mặt
phẳng vuơng gĩc với đy , hai mặt ny hợp với nhau một gĩc bằng  .
a)Tính khoảng cch từ A đến mặt phẳng  BCC’B’ . Xc định gĩc  .
b)Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A ’B’C’ .
4. Cho hình hộp ABCD.A ’B’C’D’ cĩ đy ABCD l hình thoi cạnh a , gĩc A  600 .
Chn đường vuơng gĩc hạ từ B’ xuống mặt phẳng  ABCD  trng với giao điểm của
hai đường cho của đy ABCD . Cho BB’  a .
a)Tính gĩc giữa cạnh bn v đy.
b) Tính thể tích v diện tích xung quanh của hình hộp .
Bi 10
1. Cho hình lăng trụ AB. A ' B ' C ' cĩ đy ABC l tam gic đều cạnh a ,

� �  . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A�
A  A�
B  A�
C , BAA
B C cạnh đy bằng a, đường cho BC�
2. Cho khối lăng trụ tam gic đều ABC.A ���
A ) một gĩc . Tính thể tích, diện tích xung quanh v diện
hợp với mặt bn (ABB ��
tích tồn phần của khối lăng trụ. Xc định gĩc  để hình lăng trụ đĩ tồn tại.
Bi 11
1. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M l trung điểm
CN 1
 . Mặt phẳng ( A ' MN ) chia khối
của BC , N thuộc cạnh CD thỏa
CD 3
lập phương thnh hai khối, gọi (H ) l khối chứa điểm A . Tính thể tích của
khối (H ) theo a .


60


B C D cĩ đy l hình thoi cạnh
2. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ����

�   (0   �900 ). Tính thể tích của khối lăng trụ biết rằng hai đường
a,BAD
thẳng AB �v BD�vuơng gĩc.
3. Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' , đy l hình thoi. Biết diện tích hai
� ' D  900 . Tính thể tích khối
mặt cho ACC ' A ' v BDD 'B ' l s1, s2 , gĩc BA

hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' theo s1 v s2 .
Bi 12

B C D cĩ cc mặt bn hợp v mặt  A ' BD  với đy
1. Cho hình hộp ABCD.A ����

gĩc 600 , biết gĩc �
BAD  600, AB  2a, BD  a 7 . Tính VABCD. A ����
BC D .
2. Cho hình lăng trụ tam gic đều ABC.A ’B’C’ . Mặt phẳng  A ’BC  cch A một
a 3
15
v hợp với BC’ một gĩc  biết sin  
. Tính thể tích
10
4

của khối lăng trụ đ cho.
3. Cho hình lăng trụ ABC.A ’B’C’ cĩ đy l tam gic đều cạnh a . Hình chiếu vuơng
gĩc vủa A ’ ln mặt phẳng  ABC  trng với tm O của đường trịn ngoại tiếp tam gic

khoảng cch bằng

ABC . Cho �
BAA '  450 .
a)Tính thể tích của khối lăng trụ đ cho.
b)Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A ’B’C’ .
Bi 13
1. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' , cĩ đy ABC l tam gic vuơng tại A .
Khoảng cch từ AA ' đến BCC ' B ' bằng a , khoảng cch từ C đến ABC '





bằng b, gĩc giữa hai mặt phẳng  ABC ' v

 ABC 





băng  .
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' theo a,b v  .
b) Khi a  b khơng đổi, hy xc định  để thể tích khối lăng trụ
ABC.A ' B ' C ' nhỏ nhất.

2. Cho hình lăng trụ ABC.A ’B’C’ cĩ đy l tam gic đều nội tiếp trong đường trịn

 O

tm O . Hình chiếu vuơng gĩc của C’ ln mặt phẳng  ABC  l O . Khoảng cch
giữa AB v CC’ l d . Gĩc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt bn ACC’A ’ v BCC’B’

l 2 0  2  .
2
a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A ’B’C’
0
b) Gọi  0   �90 l gĩc giữa hai mặt phẳng  ABB’A ’ v  ABC  . Tính  biết





    900 .
Bi 14
61


1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' , gĩc giữa đường cho AC ' v
mặt đy  ABCD  bằng 300 v AC '  a , �
AC ' B   . Tính thể tích khối hộp
chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' theo a v  . Giả sử a khơng đổi, tìm  để thể
tích khối hộp lớn nhất.

B C D , đy ABCD cĩ BD  a khơng đổi v
2. Cho hình lăng trụ ABCD.A ����

0 �



C C) l hình thoi,
BAD  DCB  90 ,ABD  ,CBD
 . Mặt phẳng (AA ��
��
vuơng gĩc với đy v A
BCD v
AC  600. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A ����

,

tìm
để thể tích đĩ lớn nhất.
B C D , cĩ đường cho AC�
3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ����
 d hợp với đy
(ABCD) một gĩc , hợp với mặt bn (BCC��
B ) gĩc . Tìm hệ thức lin hệ giữa
,  để tứ gic A ��
D CB l hình vuơng v tìm gi trị lớn nhất của thể tích khối hộp
chữ nhật khi đĩ.
4. Cho hình lăng trụ đều ABC.A ’B’C’ . Tam gic ABC’ cĩ diện tích Q 3 v hợp với

�
mặt phẳng đy một gĩc cĩ số đo bằng  �0    �.
2�


a) Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ’B’C’ theo Q v  .
b) Cho Q khơng đổi v  thay đổi. Tính  để thể tích V lớn nhất.
5. Gọi  , ,  ,1 ,1 , 1 l cc gĩc của đường cho hình hộp chữ nhật với ba cạnh cng
pht xuất từ một đỉnh v ba mặt cng pht xuất từ một đỉnh. Chứng minh :
cos2   cos2   cos2   1; sin2 1  sin2 1  sin2  1  1 .

62



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×