Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Huong dan giai 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.59 KB, 9 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI.
Vấn đề 1. CÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM, TỌA
ĐỘ VECTƠ
Bi 1

u
r

r

r

1. a) Ta có: a = ( 2;3; −5) , b = ( 0; −3;4) , c = ( −1; −2;0)
u
r

r

r

Suy ra 3a = ( 6;9; −15) , 2b = ( 0; −6;8) ⇒ x = ( 6;3; −7)
r

Do đó: x = 62 + 32 + (−7)2 = 94
r

r

u
r


r

r

b) Ta có: 2b − c = ( 1; −4;8) , nên y vuông góc với 2b − c khi và chỉ khi
u
r r r
1
y. 2b − c = 0 ⇔ 1.(2x − 1) − 4.(− x) + 8(3x + 2) = 0 ⇔ x = − .
2

(

)

c)

u
r r

u
r r r

Cách 1: Ta có:  a, b = ( −3; −8; −6) ⇒  a, b .c = 3 + 16 = 19 ≠ 0
u
r r r
Nên ba véc tơ a, b, c không đồng phẳng.
u
r r r
Cách 2. Giả sử ba véc tơ a, b, c đồng phẳng. Khi đó tồn tại hai số thực x, y

u
r

r

r

sao cho a = x.b + y.c (1)
− y = 2
r
r

Mà xb + yc = ( − y; −3x − 2y;4x) nên (1) ⇔ −3x − 2y = 3 hệ này vô
 4x = −5


nghiệm.
u
r r r
Vậy a, b, c không đồng phẳng.
u
r

u
r

r

r


Giả sử u = ma + nb + pc (2)

u
r
r
r
ma
+
nb
+
pc
= ( 2m − p;3m − 3n − 2p; −5m + 4n ) nên (2) tương đương
Do

với
2m − p = 3

3m − 3n − 2p = 7 ⇔ m = 2, n = −1, p = 1
 −5m + 4n = −14

u
r
u
r r r
Vậy u = 2a − b + c .
u
r
r
r
2. a) Ta có a = (2;3; −1), b = (−1;0;2), c = ( 0;2; −3)

u
r
u
r
r
r
u
r
b) Ta có: u = 2a + 3b − 4c = ( 1; −2;16) ⇒ u = 3 29 .
r

r

rr

. = 0 ⇔ −1(3x − 1) + 2(3 − x) = 0 ⇔ x =
c) Ta có: v ⊥ b ⇔ vb

6
.
5
124



32
k =
11
k − p = 3


r
u
r
r
r
1


⇔ p = −
d) Giả sử: x = k.a + p.b + l .c ⇔ 3k + 2l = 2
11
− k + 2p − 3l = 7


37

 l = − 11

r 32 u
r 1 r 37 r
a−
b−
c.
Vậy x =
11
11
11
Bi 2
r
r

r r
rr
0
1. Do a = 2 3, b = 3, (a, b) = 30 nên ta có a.b = 9.

a) Sử dụng công thức

u
r
r
r
r
r
r
rr
ma + nb = (ma + nb)2 = m2a2 + 2mn.ab + n2b2 .
r
r
r r
r
r
Ta tính được a + b = 39, 5a + 2b = 2 129, 3a − 2b = 6.
r r
r r
r r
b) Sử dụng công thức  ma, nb = m.n . a . b .sin(ma, nb).
r
r r
r r
r

r r
Với chú ý (a, 3b) = (a, b) = 300 , (5a, − 2b) = 1800 − (a, b) = 1500.
r r
2
2. a) Ta có [ u,v] = (−2m; − m − m; − m − 5) nên ba véc tơ đã cho đồng phẳng
r r r
khi và chỉ khi [ u,v] .w = 0 hay − 2m.1 + (− m2 − m).(− 1) + (− m − 5).2 = 0
⇔ m2 − 3m − 10 = 0 ⇔ m = −2;m = 5.
Vậy giá trị cần tìm của m là m = −2;m = 5.
uuur
uuur
uuur
b) Ta có CA(−3; − 4;m − 1),CB(4 − m;0;2 − 2m), CD(1 − m;3 + m;m − 1).
uuur uuur
Suy ra CA,CB  = (8(1 − m); (m − 1)(m + 2); 4(m − 4)).
uuur uuur uuur
Vậy bốn điểm A,B,C,D đồng phẳng khi và chỉ khi CA,CB  .CD = 0, hay
8(1 − m)2 + (m − 1)(m + 2)(3 + m) + 4(m − 1)(m − 4) = 0
⇔ (m − 1)2 (m + 18) = 0 ⇒ m = 1; m = −18.
Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1; m = −18.
r r
r r
a.b
c) Ta có cos(a,b) = r r nên
a.b
cos600 =

2m + 2m + (2m − 1).(− 1)
2


2

2

2

2

2

2 + m + (2m − 1) . m + 2 + (− 1)



1
2m + 1
=
2
2
5m − 4m + 5. m2 + 5

1
Với m ≥ − , nên bình phương hai vế và rút gọn ta được
2
125


5m4 − 4m3 + 14m2 − 36m + 21 = 0 ⇔ (m − 1)2 (5m2 + 6m + 21) = 0 ⇔ m = 1
Giá trị cần tìm của m là m = 1.
Bi 3

uuur
2S
14
.
1. Ta có BC(3;2;6) ⇒ BC = 7 nên AK = ABC =
BC
3
 AK ⊥ BC
uuuu
r
 1 

Gọi A  x; ;z ÷ thì AK ( 1 − x;2;3 − z) . Do đó từ 
14 suy ra
3


 AK = 9
3x + 6z = 25

3x + 6z = 25

160 ⇔ 
2
2
2
45z − 318z + 405 = 0
(1 − x) + ( 3 − z) = 9
 37 1 25 
 1 5

Từ đó ta có A  − ; ;
(loại) hoặc A  5; ; ÷ (thỏa mãn).
÷
 15 3 5 
 3 3
2. Gọi L là chân đường vuông góc hạ từ B đến AC.
uuur
uuur
8
10 

t .
Ta có CL = tCA nên L  2 + 3t;3 − t;5 −
3
3 ÷


uuur 
u
u
u
r
8
10 
8 10 

t ÷,CA  3; − ; − ÷ nên
Do đó BL  3 + 3t;2 − t;6 −
3
3 

3
3


uuur uuur
3
 19 7 
BL .CA = 0 ⇔ t = ⇒ L  ; ;3÷.
5
 5 5 
 3 3 5
 4 7
3. I  ; ; ÷, H  3; ; ÷.
 2 2 3
 3 3
r
uur  1 1
1
4
2
 13 17  uuuu
;
⇒ HG  −1; ; − ÷ = 2GI  − ;
; − ÷.
4. G  2;
÷
9 9
9
9
9



 2 18
Bi 4 A(2;4;1),B(0;4;4),C(0;0;1)
1. Gọi D(x;y;z). Từ DA = BC,DB = CA,DC = AB ta có hệ
(x − 2)2 + (y − 4)2 + (z − 1)2 = 25 x = 2(1 − y)

12 − 4y
 2

2
2
⇔ z =
 x + (y − 4) + (z − 2) = 20
3
 2

2
2
 x + y + (z − 1) = 13
x2 + y2 + (z − 1)2 = 13
 166 144 52 
;
; ÷. Chọn điểm D(2;0;4).
Suy ra D(2;0;4),D  −
 61 61 61 
5

2. Tọa độ trọng tâm của tứ diện là G  1;2; ÷.
2


29
Tính được GA = GB = GC = GD =
.
2
126


Vậy G cách đều các đỉnh của tứ diện (là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện).
5
5  uuuur


3. Ta có M  1;4; ÷, N  1;0; ÷ ⇒ MN(0; − 4;0).
2
2


uuuur uuur uuuur uuur
Do đó MN.AB = MN.CD = 0. Hay MN là đường vuông góc chung của hai
đường thẳng AB và CD.
4. Gọi A ′,B ′,C′,D′ lần lượt là trọng tâm của các mặt đối diện.
2 29
.
3
5. Ba góc ở mỗi đỉnh của tứ diện là ba góc của một tam giác, nên tổng các góc ở
mỗi đỉnh là 1800.
Bi 5
uuur
uuur

uuur
uuur
1. Ta có BA = (1;2;3), BC = (1; −2;3), BD = (4;2;4) , CD = (3;4;1)
uuur uuur
 −2 3 3 1 1 − 2 
;
;
÷ = (−14;8;10)
Suy ra  BC, BD  = 

 2 4 4 4 4

uuur uuur uuur
Do đó BA.  BC, BD  = 32 ≠ 0 ⇒ A, B, C, D không đồng phẳng.
1 uuur uuur
1
(−14)2 + 82 + 102 = 3 10
2. Ta có: S∆BCD =  BC, BD  =
 2
2
2S
1
6 10 6 65
=
Vì S∆BCD = BH .CD nên suy ra BH = ∆BCD =
.
2
CD
13
26

1 uuur uuur uuur
16
3. Ta có: VABCD = BA.  BC, BD  =
.


6
3
3V
16 8 10
Gọi h = d( A, (BCD)) ⇒ h = ABCD =
.
S∆BCD
3 10 15
Ta có AA ′ = BB ′ = CC′ = DD′ =

4. Gọi E (x; y; z) .
x = 1
uuur uuur

ABCE là hình bình hành ⇔ CE = BA ⇔  y + 2 = 2 ⇔
z = 3


x = 1

y = 0.
z = 3



Vậy E (1;0;3)
.
uuuu
r
uuuu
r uuur
5. Ta có: AC = (0; −4;0) ⇒ AC.BD = −8
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur
AC.BD
8
1
⇒ cos AC, BD =
=
= .
AC.BD
4.6 3

(

)

6. Ta có M ∈ Oy ⇒ M (0; y;0) . Tam giác BMC cân tại M ⇔ MC 2 = MB 2
3
⇔ (−1)2 + y2 + 32 = ( y + 2)2 ⇔ y = .
2
127





3
2



Vậy M  0; ;0÷ .


2
3



2
3

 1 1 1
 2 2 2
uuuur  2
r  1 3 1
2  uuuu
⇒ AA ' =  ; −2; − ÷, AG =  ; − ; − ÷
3
3
 2 2 2
2
2


uuuur
uuuu
r
3 = −2 = 3 = 4 ⇒ AA ' = 4 AG ⇒ A, A ', G

thẳng hàng.
1 −3
1 3
3

2
2
2
Bi 6
1. Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC .
 K ∈ BC
Khi đó: 
 AK ⊥ BC
uuuu
r
uuur
• K ∈ BC nên BK = t.BC, do đó
 xK + 1 = t(1 + 1)
 xK = 2t − 1


 yK − 2 = t(1 − 2) ⇒  yK = 2 − t (t ∈ ¡ ) ⇒ K (2t − 1;2 − t; − 2t) .



 xK − 0 = t(−2 − 0)
 xK = −2t
uuuur
uuuur uuur
• AK ⊥ BC ⇔ AK .BC = 0. Vì AK (2t − 3; − 1 − t; − 1 − 2t) nên

7. Ta có: A '  ;0; − ÷, G  ; ; − ÷

(2t − 3).2 + (−1 − t).(−1) + (−1 − 2t).(−2) = 0 ⇔ t =
 1 5
 3 3

1
3

2
3

Tọa độ điểm K cần tìm là K  − ; ; − ÷.
2. Gọi H (x; y; z) là trực tâm tam giác ABC Ta có

uuuur
uuuu
r
uuur
uuuu
r
uuur
AH (x − 2; y − 3; z − 1), BH (x + 1; y − 2; z), AB (−3; − 1; − 1), AC (−1; − 2; − 3), BC (2; − 1;
uuur uuuu

r
Tích có hướng của hai véc tơ AB, AC là
uuur uuuu
r


 AB, AC  =  −1 −1 ; −1 −3 ; −3 −1 ÷ = (1; − 8;5).

  −2 −3 −3 −1 −1 −2 ÷


Vì H là trực tâm tam giác ABC nên
uuuur uuur
 AH .BC = 0
 AH ⊥ BC
2x − y − 2z = −1
 uuuu


 r uuur
⇔  x + 2y + 3z = 3
 BH ⊥ CA ⇔  BH .CA = 0
r uuuur
 H ∈ ( ABC )
  uuur uuuu
 x − 8y + 5z = −17



  AB, AC  .AH = 0

128


 2 29 1 
; ; − ÷.
 15 15 3 

Giải hệ ta được H 

3. Gọi I (x; y; z) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Ta có
uuu
r
uuu
r
uur
AI (x − 2; y − 3; z − 1), BI (x + 1; y − 2; z), CI (x − 1; y − 1; z + 2).
Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
 AI 2 = BI 2
 AI = BI
6x + 2y + 2z = 9



 2
2
⇔  x + 2y + 3z = 4
 AI = CI ⇔  AI = CI
u
u
u

r
u
u
u
u
r
u
u
u
r
 I ∈ ( ABC )

 x − 8y + 5z = −17



  AB, AC  .AI = 0
 14 61 1 
Giải hệ ta được I  ; ; − ÷.
 15 30 3 

4. Trọng tâm G của tam giác ABC có tạo độ thỏa mãn
 2 − 1 + 1 3 + 2 + 1 1 + 0 − 2  2
1
G
;
;
÷ =  ; 2; − ÷
3
3

3
3

 3
uuuur  8
r 4
uuuur
uuu
r
 uuu

1
1
; 0÷, GI  ;
; 0÷ nên HG = 2GI , tức là ba điểm
Do đó HG  ;
 15 15

 15 30

G, H , I nằm trên một đường thẳng.
Bi 7
Vì C ∈ (Oxy) nên C (x; y;0).
uuur
uuuu
r
uuur
Ta có AB (−3;0; − 3), AC (x − 5; y − 3;1), BC (x − 2; y − 3;4)
Tam giác ABC là tam giác đều nên AB = AC = BC, do đó
(x − 5)2 + ( y − 3)2 + 12 = 18

 AC = AB



 AC = BC
(x − 5)2 + ( y − 3)2 + 12 = (x − 2)2 + ( y − 3)2 + 42
 x = 1; y = 4
( y − 3)2 = 1
⇔
⇔
.
 x = 1; y = 2
 x = 1
Vì C có tung độ nhỏ hơn 3 nên C (1;2;0).
a) Gọi D(x; y; z).
uuuu
r
uuur
uuur
Khi đó AD(x − 5; y − 3; z + 1), BD(x − 2; y − 3; z + 4), CD(x − 1; y − 2; z)
Tam giác ABC là tam giác đều nên ABCD là tứ diện đều khi và chỉ khi
AD = BD = CD = AB = 3 2. Ta có hệ phương trình
(x − 5)2 + ( y − 3)2 + (z + 1)2 = (x − 2)2 + ( y − 3)2 + (z + 4)2


2
2
2
2
2

2
(x − 5) + ( y − 3) + (z + 1) = (x − 1) + ( y − 2) + z

2
2
2
(x − 5) + ( y − 3) + (z + 1) = 18
129


z = 1 − x

⇔  y = 16 − 5x


2
2
2
(x − 5) + (13 − 5x) + (2 − x) = 18

z = 1 − x

 y = 16 − 5x
 2
3x − 16x + 20 = 0
10
.
Giải phương trình 3x2 − 16x + 20 = 0 ta được x = 2, x =
3
 10

2
7
Vậy tọa độ các điểm D là D(2; 6; − 1) hoặc D  ; − ; − ÷.
3
3
 3

b) Gọi S (x; y; z). Ta có

uuur
uuur
uuur
AS (x − 5; y − 3; z + 1), BS (x − 2; y − 3; z + 4), CS (x − 1; y − 2; z)
SA, SB, SC đôi một vuông góc khi và chỉ khi
uuur uuur
 AS.BS = 0
(x − 5)(x − 2) + ( y − 3)2 + (z + 1)(z + 4) = 0
 uuur uuur

 BS.CS = 0 ⇔ (x − 2)(x − 1) + ( y − 3)( y − 2) + (z + 4)z = 0
 uuur uuur
(x − 1)(x − 5) + ( y − 2)( y − 3) + z(z + 1) = 0
CS.AS = 0


 x2 + y2 + z2 − 7x − 6y + 5z = −23


⇔  x2 + y2 + z2 − 3x − 5y + 4z = −8 ⇔
 2

2
2
 x + y + z − 6x − 5y + z = −11
 y = 5z + 11

⇔ x = 1 − z
 2
3z + 10z + 8 = 0

 x + y − 4z = 12

−3x − 3z = −3
 2
2
2
 x + y + z − 6x − 5y + z = −11

4
3

Giải phương trình 3z2 + 10z + 8 = 0 ta được z = −2; z = − .
 7 13 4 
; − ÷.
3
3 3

Suy ra hai điểm S thỏa mãn là S (3;1; − 2), S  ;
Bi 8

a) Gọi A1, A2, A3 lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy, Oz .

B1, B2, B3 là hình chiếu của A lên các mặt phẳng tọa độ
(Oxy),(Oyz), (Ozx) .

Ta có: A1 ( 3;0;0) , A2 ( 0; −2;0) , A3 ( 0;0;4) và
B1 ( 3; −2;0) , B2 ( 3;0;4) , B3 ( 0; −2;4)

b) Do M ∈ Ox ⇒ M ( m;0;0) , N ∈ Oy ⇒ N ( 0; n;0)
130


uuuur

uuuur

Suy ra AM = ( m − 3;2; −4) , AN = ( −3; n + 2; −4)

uuuur uuuur
 AM .AN = 0
Tam giác AMN vuông cân tại A nên ta có 
 AM 2 = AN 2

2(n + 2) + 16
(1)
m − 3 =
−
3
 3(m − 3) + 2(n + 2) + 16 = 0

⇔
⇔

2
2
2
2
2
2
2
(m − 3) + 2 + (−4) = (−3) + (n + 2) + (−4)
  2(n + 2) + 16 = (n + 2)2 +


3



Ta có: (2) ⇔ 4(n + 2)2 + 64(n + 2) + 256 = 9(n + 2)2 + 45


32 + 3 231
22 + 3 231
n + 2 =
n =
5
5
⇔ 5(n + 2)2 − 64(n + 2) − 211 = 0 ⇔ 
⇔


32 − 3 231
22 − 3 231

n + 2 =
n =
5
5



189 + 6 231
m =
5
⇒
.

189 − 6 231
m =
5


Vậy có hai bộ thỏa yêu cầu bài toán:
 189 + 6 231

 22 + 3 231 
M1 
;0;0÷, N 1  0;
;0÷ hoặc

÷

÷
15

5




 189 − 6 231

 22 − 3 231 
M2 
;0;0÷, N 2  0;
;0÷ .

÷

÷
15
5




c) Vì E ∈ (Oyz) nên E ( 0; x; y)
uuuu
r
uuur
Suy ra AE = ( −3; y + 2; z − 4) , BE = ( 1; y − 4; z + 4)
uuuu
r uuur
⇒  AE , BE  = ( 8y + 6z − 8;4z + 8;10 − 4 y)




Nên từ giả thiết bài toán ta có:
 AE 2 = BE 2
 AE 2 = BE 2


r uuur
⇔  uuuu
r uuur 2
 1 uuuu
  AE , BE  = 3 29
  AE , BE  = 1044

2

AE 2 = BE 2 ⇔ 9 + ( y + 2)2 + (z − 4)2 = 1 + ( y − 4)2 + (z + 4)2 ⇔ y =
uuuu
r uuur 2
 AE , BE  = 1044 ⇔ ( 8y + 6z − 8) 2 + (4z + 8)2 + ( 10 − 4 y) 2 = 1044


131

4z + 1
3


2


2

 50z − 16 
2  26 − 16z 
34
⇔
÷ + ( 4z + 8) + 
÷ − 1044 = 0 ⇔ z = 2, z = −
3
3
25





• z = 2 ⇒ y = 3 nên E ( 0;3;2)
• z=−
Bi 9


37 34 
34
37
⇒ y= −
nên  0; − ; − ÷.
25 25 
25
25



uuur

uuur

uuur uuur

Ta có: OA = (4;0;0), OB = (x0; y0;0) ⇒ OA.OB = 4x0
(x − 4)2 + y2 = 40
0
 0

4
x
1
Theo giả thiết bài toán ta có hệ phương trình sau: 
0
=

2
2
2
 4. x0 + y0
 x2 + y2 − 8x = 24
2
 2
0
0
 0
 y0 = x0

⇔
⇔
 2x0 = x02 + y02
 x02 − 4x0 − 12 = 0

 x = 6
⇔ 0
⇒ B ( 6;6;0)
 y0 = 6
a) Do C ∈ Oz ⇒ C (0;0; m), m > 0 .
uuur
uuur
uuur uuur

OA
=
(4;0;0),
OB
=
(6;6;0)

OA
, OB  = (0;0;24) và
Ta có:


uuur
OC = (0;0; m)
uuur uuur uuur
1

.
⇒ OA, OB  .OC = 24m ⇒ V
OABC = .24m = 8 ⇔ m = 2 ⇒ C (0;0;2)


6
uuuu
r
 10
 uuuur
b) Ta có G  ;2;0÷, AM = xAC = (−4x;0;2x)
 3

uuuur
uuuur  2

⇒ M (4 − 4x;0;2x) ⇒ OM = (4 − 4x;0;2x); GM =  − 4x;2;2x ÷
3

uuuur uuuur
2
⇒ OM ⊥ GM ⇔ OM .GM = 0 ⇔ (4 − 4x)( − 4x) + 4x2 = 0
3
⇔ 20x2 −

56
8
7 ± 19
.
x + = 0 ⇔ 15x2 − 14x + 2 = 0 ⇔ x =

3
3
15

132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×