Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
CHUYÊN ĐỀ MŨ – LOGARIT
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 9. CÁC BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ CỦA MŨ - LOGARIT
Câu 1.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
log a 2019 2 2 l o g
a
2019 32 log 3 a 2019 ... n 2 log n a 2019 10082 �2017 2 log a 2019
� log a 2019 23 l o g a 2019 33 log a 2019 ... n3 log a 2019 10082 �2017 2 log a 2019
� (13 23 33 ... n3 ) log a 2019 10082 �2017 2 log a 2019
2
2
�n(n 1) � �2016.2017 �
��
� �
�
� 2 � � 2
�
� n 2017
Trắc nghiệm:
Câu 2.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
log
mx 6 x 2log 14 x
3
2
1
2
2
29 x 2 0
� log 2 mx 6 x 3 log 2 14 x 2 29 x 2 0
� mx 6 x3 14 x 2 29 x 2
6 x 3 14 x 2 29 x 2
�m
x
3
6 x 14 x 2 29 x 2
2
f x
� f�
x 12 x 14 2
x
x
�
�
x 1 � f 1 19
�
� 1
1 � 39
f�
x 0 � �x � f �
� �
�2 � 2
� 2
�
1
� 1 � 121
x � f �
�
�
3
� 3� 3
�
Lập bảng biến thiên suy ra đáp án C.
Trắc nghiệm:
Câu 3.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
log 5
�x
2 x 1
1 �
2 x 1
x 1
2 log 3 �
�
log
2
log
�
5
3
�2 2 x �
x
x
2 x
�
�
Trang 1 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
�x 0
� x 1
�
x
1
0
�
Đk:
� log 2
x 1 log
Pt � log 5 2 x 1 log5 x log 3 ( x 1) 2 log 3 4 x
5
Đặt
3
4 x log 5 x log 3 ( x 1) 2 (1)
t 2 x 1 � 4 x t 1
2
(1) có dạng log 5 t log 3 (t 1) 2 log 5 x log 3 ( x 1) 2 (2)
2
Xét f ( y ) log5 y log 3 ( y 1) , do x 1 � t 3 � y 1 .
Xét y 1 :
f '( y)
1
1
.2( y 1) 0
y ln 5 ( y 1) 2 ln 3
� f ( y ) là hàm đồng biến trên miền 1; �
(2) có dạng f (t ) f ( x) � t x � x 2 x 1 � x 2 x 1 0
� x 1 2
��
� x 3 2 2 (tm)
� x 1 2 (vn)
.
Vậy x 3 2 2
Trắc nghiệm:
Câu 4.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
log 4 x 1 2 log
2
2
4 x log 8 4 x
3
�x 1 �0
4 x 4
�
�
4 x 0 � �
�
�x �1
�
4 x 0
�
(1) Điều kiện:
(1) � log 2 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x � log 2 x 1 2 log 2 16 x 2
� log 2 4 x 1 log 2 16 x 2 � 4 x 1 16 x 2
x2
�
(3) � �
2
x 6 lo�
i
�
+ Với 1 x 4 ta có phương trình x 4 x 12 0 (3) ;
�
x 2 24
2
+ Với 4 x 1 ta có phương trình x 4 x 20 0 (4);
4 � �
x 2 24 lo�
i
�
�
x 2 1 6
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc
, chọn C
Trắc nghiệm:
Trang 2 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Câu 5.
Hướng dẫn giải: Chọn B
x
Tự luận: Công thức số vi khuẩn: Q( x) 3000.1,2
Hàm mũ nên loại A, D.
5
Xét Q(5) 3000.(1,2) 7460 nên chọn B.
Trắc nghiệm:
Câu 6.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
Điều kiện x > 0
�x 2 x 1 �
2
log 3 �
� 2 x x
x
�
�
Phương trình tương đương với
2 x x 2 1 x 1 �1
2
Ta có
Và
2
�
�x 2 x 1 �
1 � �
�
� 1 �
log 3 �
�log 3 3 1
� log 3 �x 1� log 3 �
�x
� 3 �
�
�
x
� x �
�
�
� x
�
�
�
2
�
x 1 0
�x x 1 �
�
2
log 3 �
� x 1
� 2 x x � �
1
0
� x
�
�x
x
�
Do đó
Trắc nghiệm:
Câu 7.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
A
M log A log A0 log
A0
2
Trận động đất ở San Francisco:
ở Nam Mỹ:
M 1 8,3 log
M 2 log
A1
(1)
A0
A2
(2)
A0
Biên độ ở Nam Mỹ gấp 4 lần ở San Francisco nên
A2 4 A1 �
A2
4
A1
Lấy (2) - (1) ta được:
M 2 8, 3 log
A2
A
A
log 1 log 2 log 4 � M 2 log 4 8, 3 �8, 9
A0
A0
A1
Trang 3 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Trắc nghiệm:
Câu 8.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
Nếu a b 1 thì f (a ) f (b) 1 . Do đó P 1 1 1 1 4
Trắc nghiệm:
Câu 9.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
Dựa vào đồ thị ta có a 1; b 1; c 1 ; hơn nữa với cùng giá trị x thì log c x log b x � c b
Trắc nghiệm:
Câu 10.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
Ta có :
300 100.e5 r � e
5r
3 � 5r ln 3 � r
ln 3
5
Gọi thời gian cần tìm là t .
rt
rt
Theo yêu cầu bài toán, ta có : 200 100.e � e 2
� rt ln 2 � t
5.ln 2
�3,15 h
ln 3
Vậy t 3 giờ 9 phút
Trắc nghiệm:
Câu 11.
Hướng dẫn giải: Chọn D
P x1 r
Tự luận: Áp dụng công thức lãi kép : n
, trong đó
Pn là tổng giá trị đạt được (vốn và lãi) sau n kì.
n
x là vốn gốc.
r là lãi suất mỗi kì.
Ta cũng tính được số tiền lãi thu được sau n kì là :
n
n
Pn x x 1 r x x �
1 r 1�
�
�
(*)
Áp dụng công thức (*) với n 3, r 6,5% , số tiền lãi là 30 triệu đồng.
30 x �
1 6,5%
�
Ta được
3
1� x 144, 27
�
Số tiền tối thiểu là 145 triệu đồng.
Trang 4 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Trắc nghiệm: Nhập công thức và bấm sfift + slove tìm được x.
Câu 12.
Hướng dẫn giải: Chọn B
x 0
Tự luận: Đặt t log 2 x
2
2
Bất phương trình trở thành : t mt m �0, t �� � �0 � m 4m �0 � 4 �m �0
m � 4; 3; 2; 1;0
Vì m nguyên nên
. Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
Trắc nghiệm:
Câu 13.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận: Xét các số thực x 0
Ta có :
Vậy,
1
1
1 2
2
x
x 1
x
2
x 1
x 2 x 1
f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e
2
2
x2 x 1
1
1
1
1
1
2
x x
x x 1
x x 1
1 �
� 1 1 �� 1 1 �� 1 1 �
� 1
1 ��
1 ��
1 �
� �
1
�
�
� 1 2 �� 2 3 �� 3 4 �
� 2017 2018 �
e
1
2018
2018
.
e
20182 1
2018
,
m 2018 1
2018
hay n
2
20182 1
Ta chứng minh 2018 là phân số tối giản.
2
Giả sử d là ước chung của 2018 1 và 2018
2
2
Khi đó ta có 2018 1Md , 2018Md � 2018 Md suy ra 1Md � d �1
20182 1
2
Suy ra 2018 là phân số tối giản, nên m 2018 1, n 2018 .
2
Vậy m n 1 .
Trắc nghiệm:
Câu 14.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
Tập xác định
Ta có
D 0; �
4 log 2 x
2
log 1 x m 0 � log 2 x log 2 x m 0
2
2
2
2
Đặt t log 2 x , bài toán trở thành tìm m sao cho t t m 0 � t t m có ít nhất 1 nghiệm
t0
Đặt
f (t ) t 2 t � f '(t ) 2t 1 0 � t
1
2 .
Bảng biến thiên
Trang 5 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
t
�
f�
(t ) 2t 1
1
2
0
�
0
�
�
0
f ( x)
1
4
1
�-��
m
�
-m
2
4
t
t
m
t
0
Để pt
có ít nhất 1 nghiệm
thì
1
4
� 1�
m � ; �
� 4�
Trắc nghiệm:
Câu 15.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
BPT
thoã
mãn
với
mọi
x ��.
�
mx 2 4 x m 0
�
x ��
� 2
2
5 x 1 �mx 4 x m
�
m0
�
�
m 2
��
�
m0
�
�
m2
��
�
2
�
16 4m 0
m5
�
�
�
2
��
5m 0
mx 4 x m 0
m �3
�
�
x
�
�
��
�
2
2
�
5 m x 4 x 5 m �0
m �7
16 4 5 m �0
�
�
��
2 m �3 .
Trắc nghiệm:
Câu 16.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
e3 x m 1 e x 1
�4 �
y�
�
�
�2017 �
e3 x m 1 e x 1
�4 �
�
�
�2017 �
� 4 � 3 x
.ln �
. e m 1 e x 1 �
�
�2017 �
� 4 � 3 x
.ln �
. 3e m 1 e x
�
�2017 �
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2
e3 x m 1 e x 1
�4 �
y�
�
�
�2017 �
Trang 6 |
� 4 � 3 x
.ln �
. 3e m 1 e x �0, x � 1; 2
�
�2017 �
(*), mà
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
e m 1 e
�
�4 �
�
�
�
�
�2017 �
�
��4 �
ln �
� 0
�
� �2017 �
3x
x
1
0, x ��
3x
x
. Nên (*) 3e m 1 e �0, x � 1; 2
3e 2 x 1 �m, x � 1; 2
2x
2x
Đặt g x 3e 1, x � 1; 2 , g x 3e .2 0 , x � 1; 2
x
x
g�
g x
1
|
2
|
| Z
|
4
. Vậy (*) xảy ra khi m �g 2 m �3e 1 .
Trắc nghiệm:
Câu 17. Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm là 3.000.000/ tháng. Cứ 3
năm, lương của anh Hưng lại được tăng thêm 7%/1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm
việc, anh Hưng nhận được tất cả bao nhêu tiền? (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn đồng)
A. 1.287.968.000 đồng
B. 1.931.953.000 đồng
C. 2.575.937.000 đồng
D. 3.219.921.000 đồng
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
Ta có sau 36 năm thì anh Hưng được 12 lần nâng lương
P
Gọi p là tiền lương khởi điểm, n là tiền lương sau lần nâng lương thứ n ( chu kì
thứ n) , Tn là tổng số tiền lương trong chu kì lương thứ n
Khi đó:
+ Trong 3 năm đầu ứng với chu kì 1 : T1 36 P
+Trong 3 năm tiếp theo ứng với chu kì 2 ( được nâng lương lần thứ nhất):
P1 P Pr P 1 r T2 36 P1 36 P 1 r
,
+ Trong 3 năm tiếp theo ứng với chu kì 3 ( được nâng lương lần thứ hai):
2
2
P2 P1 P1r P1 1 r P 1 r T3 36 P2 36 P 1 r
,
…
P11 P 1 r
+ Trong 3 năm cuối cùng ứng với chu kì 12:
Vậy tổng số tiền của anh Hưng sau 36 năm là:
11
T T1 T2 ... T12 36 P 36 P 1 r ... 36 P 1 r
36 P 1 (1 r ) ...(1 r )
11
Thay vao ta có:
Trang 7 |
1 r
36 P
T 36.106
12
11
,
T12 36 P11 36 P 1 r
1
r
1 7%
7%
12
1.931.953.000
đồng
Nhóm Đề file word
11
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Trắc nghiệm:
(THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG – LẦN 1). Ông A vay ngân hàng
220 triệu đồng và trả góp trong vòng 1 năm với lãi suất 1,15% mỗi tháng. Sau
đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông sẽ hoàn nợ cho ngân hàng với số tiền hoàn
nợ mỗi tháng là như nhau, hỏi mỗi tháng ông A sẽ phải trả bao nhiêu tiền cho
ngân hàng, biết lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn
nợ.
Câu 18.
220. 1,0115 .0,0115
220. 1,0115
12
A.
1,0115
12
1
(triệu đồng).
B.
1,0115
55. 1,0115 .0,0115
3
C.
(triệu đồng).
12
12
1
(triệu đồng).
220. 1,0115
3
D.
12
12
(triệu đồng).
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:
Đặt T 220000000; r 1,15%
a là số tiền ông A trả hàng tháng
T1 T 1 r a
1
Số tiền ông A còn nợ sau 1 tháng là
Số tiền ông A còn nợ sau 2 tháng là:
T2 �
T 1 r a�
1 r a
�
�
T2 T 1 r a 1 r a
2
2
T3 �
T 1 r a 1 r a�
1 r a
�
�
Số tiền ông A còn nợ sau 3 tháng là:
T3 T 1 r a 1 r a 1 r a
3
2
Số tiền ông A còn nợ sau n tháng là:
Tn T 1 r a 1 r
n
Tn T 1 r
n
1 r
a
n 1
n
a1 r
n2
.... a 1 r a
1
r
Để sau n tháng trả hết nợ thì
Tn 0 � T 1 r
�a
Trang 8 |
r.T 1 r
1 r
n
n
1 r
a
n
1
r
n
1
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Thay số vào ta được đáp án A
Trắc nghiệm:
(THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG – LẦN 1). Tìm giá trị của tham số
2
2
�
1;3 3 �
.
m để phương trình log 3 x log 3 x 1 2m 5 0 có nghiệm trên đoạn � �
m � �; 2 � 0; � .
2; � .
A.
.
B.
Câu 19.
m � �;0 .
C.
.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
Ta có:
�
x
��
�
��
1;3 3 � 0 log 3 x
� �
3
D.
1
m � 2;0 .
.
log 32 x 1 2
t log 22 x 1, t � 1; 2
Đặt
Phương trình trên trở thành:
t 2 t 2m 6 0 , t � 1 ; 2 � f t t 2 t 6 2m , t � 1;2
Số nghiệm của phương trình phụ thuộc số giao điểm của đồ thị hàm số
f t t 2 t 6, t � 1;2
số ta được kết quả
và đường thẳng y 2m .Lập bảng biến thiên khảo sát hàm
m � 2; 0 .
Trắc nghiệm:
Ta nhập
đáp án
log 32 x log 32 x 1 2m 5
, dùng chức năng SOLVE với m thỏa mãn từng
+ Xét đáp án A và B ta thử với m 1 (thuộc A, B, không thuộc C, D) và SOLVE
��
1;3 3 �
x
�
0,094
�
�, loại A, B
ta được
+ Xét đáp án C và D ta chọn m 3 ( thuộc A nhưng không thuộc B) , sau đó
SOLVE ta được nghiệm x �1, 21
Suy ra ta chọn D
log 54 168
Cho log 7 12 x , log12 24 y và
số nguyên. Tính giá trị biểu thức S a 2b 3c.
A. S 4
B. S 19.
C. S 10.
Câu 20.
axy 1
bxy cx , trong đó a, b, c là các
D. S 15.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
log 7 12 x � log 7 3 2log 7 2 x (1)
xy log 7 12.log12 24 log 7 24 � log 7 3 3log 7 2 xy (2)
Trang 9 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Từ (1) và (2) ta suy ra log 7 2 xy x, log 7 3 3x 2 xy .
log 7 168 log 7 (23.3.7) 3log 7 2 log 7 3 1
xy 1
.
3
log
168
log
54
log
(3
.2)
log
2
3log
3
5
xy
8
x
54
7
7
7
7
Do đó
Do đó a 1, b 5, c 8 � S 15
Trắc nghiệm:
+ Tính log 7 12 x , log12 24 y , log 54 168 , lưu lần lượt vào các biến B, C, A
+ Từ giả thiết, ta có: a S 2b 3c.
A
Khi đó:
S 2b 3c xy 1 � A
bxy cx
bxy cx Sxy 2bxy 3cxy 1
�b
Sxy 3cxy Acx 1
Axy 2 xy
Thay log 7 12 x , log12 24 y , log 54 168 , lưu lần lượt bởi B, C, A, coi c là ẩn X , b là
hàm F(X), ta có:
+ Bấm MODE\7
F x
F x
SBC 3BCx ABx 1
ABC 2 BC
SBC 3BCx ABx 1
ABC 2 BC
với S lấy từ đáp án
+ Nhập hàm
+ START:-10\END:10\STEP: 1
+ Khi đó với S = 15 ở cột
f X
f x 5
sẽ với x 8 thì
+ Vậy c 8, b 5, a 15 10 24 1 nên chọn đáp án D
Cho , là các số thức. Đồ thị các hàm số
y x , y x trên khoảng 0;� , được cho hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 1 .
Câu 21.
B. 0 1 .
C. 0 1 .
D. 0 1 .
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
Với x0 1 ta có:
x0 1 � 0; x0 1 � 0 .
Trang 10 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
x0 x0 �
Mặt khác, dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra 1 và 1 . Suy ra đáp án
D
Trắc nghiệm:
( SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI – LẦN 1). Cho
Câu 22.
f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e
Biết rằng
2
Tính m n .
m
n
f x e
1
1
1
x 2 x 1 2
.
m
với m, n là các số tự nhiên và n tối giản.
2
2
A. m n 2018
B. m n 2018
Hướng dẫn giải: Chọn D
2
C. m n 1
2
D. m n 1
Tự luận:
Xét các số thực x 0
1
1
1 2
x x 1 2
Ta có :
Vậy,
x
2
x 1
x 2 x 1
f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e
2
2
x2 x 1
1
1
1
2
1
1
x x
x x 1
x x 1
1 �
� 1 1 �� 1 1 �� 1 1 �
� 1
1 ��
1 ��
1 �
� �
1
�
�
� 1 2 �� 2 3 �� 3 4 �
� 2017 2018 �
e
2018
1
2018
.
e
20182 1
2018
,
m 20182 1
n
2018
hay
20182 1
Ta chứng minh 2018 là phân số tối giản.
2
Giả sử d là ước chung của 2018 1 và 2018
2
2
Khi đó ta có 2018 1Md , 2018Md � 2018 Md suy ra 1Md � d �1
20182 1
2
Suy ra 2018 là phân số tối giản, nên m 2018 1, n 2018 .
2
Vậy m n 1 .
Trắc nghiệm:
( THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ - LẦN I). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy xét hai hình H1 , H 2 , được xác định như sau:
Câu 23.
Trang 11 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
M x, y / log 2 x
;
y �2 log x y
H1 M x, y / log 1 x 2 y 2 �1 log x y
H2
2
2
S2
Gọi S1 ,S2 lần lượt là diện tích của các hình H1 , H 2 . Tính tỉ số S1
A. 99
B. 101
Hướng dẫn giải: Chọn C
Chú ý:
+
log a log
� b; a 1
C.102
D. 100
a b
+ Giả sử Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hình H thỏa mãn:
H M x, y / x a y b �R 2
2
2
Thì H là Hình tròn tâm (a,b) bán kính R.
Tự luận:
H1 M x, y / log 1 x 2 y 2 �1 log x y
log 1 x 2 y 2 �1 log x y
� 1 x 2 y 2 �10 x y
� x 5 y 5 � 7
2
2
2
=> H1 là Hình tròn tâm (5;5) bán kính 7
H 2 M x, y / log 2 x 2 y 2 �2 log x y
� x 50 y 50 � 7 102
2
2
2
=> H2 là Hình tròn tâm (50;50) bán kính 7 102
=> Tỉ lệ S là 102.
Suy ra đáp án C
Trắc nghiệm:
Câu 24.
Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số y log a x; y logb x
Trang 12 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
A. b a c
acb
B. a b c
C.
D. c a b
Hướng dẫn giải: Chọn B
Chú ý: Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của logarit:
a 1 � log a x là hàm đồng biến;
0 a 1 � log a x là hàm nghịch biến.
Tự luận:
Dựa vào đồ thị ta có a 1; b 1; c 1 ; hơn nữa với cùng giá trị x thì
log c x log b x � c b
Trắc nghiệm:
Câu 25
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
2
�
�
2
2�
�
�2logb a �
log
a
�
a
�
2
2
b
P log a a 3logb � � �
� 3 logb a 1 �
� 3 logb a 1
logb a 1�
�b� �log a �
�
b
� b �
b�
�
2
x logb a 1
Đặt
,
f ' x
Khi đó
do
a b 1
nên
x 0.
Ta
có
� 1�
f x 4�
1 � 3x
� x�
8 � 1�
1 � 3
�
x2 � x �
8 � 1�
1 � 3 0 � 8 x 1 3x3 � x 2
2�
P f x �f 2 15
x � x�
. Dễ thấy
.
2
� 1�
f x 4�
1 � 3x
x�
�
Trắc nghiệm: MODE 7\nhập hàm
\STAR: 1\END: 25\STEP: 1.
Sau khi ta bằng thì máy tính ở cột f (x) sẽ có giá trị nhỏ nhất là 15
.
Trang 13 |
Nhóm Đề file word
và
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Câu 26.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
Phương trình đã cho viết lại thành
f ' x
x
m 2 1 6 3.2
x
2
x
Ta có
x� 0;1
với
thì
Trắc nghiệm:
ff 0
x
1
2
x f 1
x
hay
6 x 3.2 x 3x 3
x
f x
2x 1
2 1
m
x
3 .ln 3. 2 1 3 3 2 ln 2
x
x
0
nên hàm số đồng biến trên R . Do đó,
hay
2 f x 4
. Vậy
m� 2;4
.
Câu 27.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
�
Ta có M log 4 A log A0 log 4 log A log A0 log 4 8,3 �8,9.
Trắc nghiệm:
Câu 28.
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:
Sau 5h có 300 con, suy ra
300 100.e5r � r
ln 3
�0.2197
5
ln 200 ln100
t�
�3,15 3h15'
0,2197
Vi khuẩn tăng số lượng gấp đôi sau thời gian
Trắc nghiệm:
Câu 29.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
Gọi
là
S 5.e
ln 2
.4000
T
chu
kì
bán
rã,
suy
ra
1
ln 2
A A.e r .T � r
2
T
.
Do
4000
1602
�1 �
5. � � �0,886
�2 �
.
Trắc nghiệm:
Trang 14 |
Nhóm Đề file word
đó:
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Câu 30.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
(1)
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra .
Do đó log54 168
Do đó
Trắc nghiệm:
Câu 31.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Tự luận:
PT. Đặt , do nên
PT đã cho trở thành (*) .
Lập bảng biến thiên của hàm số trên đoạn ta được (*) có nghiệm khi và chỉ
khi
Trắc nghiệm:
Câu 32.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
,.
Trắc nghiệm:
Câu 33.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
TXĐ:
Đặt
0;�
t ln2 x,t �0 � g(t) t
� g'(t) 1
1
t 2
� max g(t)
�
0;�
�
1
t 2 .
2
1
1
� max f (x)
2 0;�
2
Trang 15 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
Trắc nghiệm: Mode + 7 nhập
Câu 34.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
f x x
1
x 2 , start: 0,end: 20, step:1 � C
�
1 �
x�� ;4�
2 �
�
Xét
�
3
�
1 �
g(x) x2 2x 3 ln x khi x �� ;1�
�
�
2
2 �
�
f x �
3
�
h(x) x2 2x-3 lnx khi x ��
1;4�
�
�
�
�
2
�
1 �
3 1 2x 2x 3
x ή � ;1� f ' x g' x 2x 2
0
2
2x
2x
�
�
Với
3
x ���
1;4�
f ' x h' x 2x+2
�
2x
Với
Ta có bảng biến thiên
b
Suy ra a 21 3ln2, b 0 � a e 22 3ln 2
3
f x x2 2x 3 ln x
2
Trắc nghiệm: Mode 7 nhập
� a �23,07944,b 0 � a eb �24,07944 � B
Câu 35.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
ln x
y
x , TXĐ 0;�
Xét
� y'
2 lnx
2x x
, y''
, start: 1,end: 4, step:1
8
x
4
7
3lnx 8
m e2 ,n e3 � ln m
3
2x
ln n 2
. Từ đó tìm được
Trắc nghiệm:
Trang 16 |
Nhóm Đề file word
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
x
3ln x 8
3
y''(e2 ) 0 � m e2
Nhập 2x
,calc x = e2
x
8
8
8
8
8
3ln x 8
3
3
3
3
3
y
''(e
1
)
y
''(e
1) 0 � n e3
e
�
e
�
2x
Nhập
,calc x =
-1
, calc x =
+1
Câu 36.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
P log32 a 3log22 a 9log2 a 7, a��
1;16�
�
�
Đặt
t log2 a,t ��
0;4�
�� f t t3 3t2 9t 7
�
� f ' t 3t2 6t 9 0 � t 3
ff 0 7;
3 20; f 4 13 � M 7, N 20 � M N 13
f x x 3x 9x 7
Trắc nghiệm: Mode 7 nhập
, start: 0 ,end: 4, step:1 � M N 13
3
2
Câu 37.
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:
a
b
c
3
P
P �
b c a c b a . Theo bất đẳng thức Nesbit, ta có
2 , dấu ‘’ = ‘’ khi a = b
Ta có
=c
3
� A �log3 1 log2 3
2
Trắc nghiệm:
P là biểu thức đối xứng với a, b, c nên P đạt giá trị nhỏ nhất khi a = b = c
� Kết quả
� P
Câu 38.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
y' 3y ln 2 0(1)
Xét
Nếu y = 0 thì (1) đúng
y'
1 � y 3ln2 � ln y 3ln2 C � y e3ln2C ec.8 x
Nếu thì
� y �eC .8 x A.8 x A �eC �0
Theo trên y = 0 là nghiệm của (1) . Vậy
f x A.8 x A ��
Trắc nghiệm: - Tính y’ ở các đáp án, thay y’ và y vào y' 3y ln 2 0 ta được kết quả.
Câu 39.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
Trang 17 |
Nhóm Đề file word
3
2
Chuyên đề OXYZ
Nhóm Đề file word
�
9x2 4y2 5
�
�
0 3x 2y
I
�
�
log 3x 2y log3 3x - 2y 1
0 3x 2y
Xét hệ: � m
Đk : �
Đặt
�
a 3x 2y
�
b 3x 2y
�
Đk: , 0 m�1.
Khi đó hệ (I) có dạng:
�a.b 5(1)
�
logm a log3 b 1(2)
�
log3 5 1 log3 m�m�1�
5
log3 a
� 3�
1 log3 m
�
�
a thay vào(2) ta tính được
Từ (1) ta có
Ta có 3x 2y �5 � a �5 � log3 a�log3 5
b
�
log
3
5 1 log3 m
1 log3 m
�log3 5 � 1 log3 m�log3 5 �
1
m�5
3
Vậy giá trị lớn nhất của m là 5
Trắc nghiệm: Giải như tự luận.
Câu 40.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
lg x 2y lgx lg y 0 x, y � x 2y xy
Ta có
2
1
1 �x 2y �
x 2y xy x.2y � �
�� x 2y �8
2
2� 2 �
y2
x2
8y 4 1 x
Pe
ef (x;y) , f (x;y)
y2
x2
8y 4 1 x
2y � x 2y
x2
� f (x;y)
8y 4 4 4x 8 4 x 2y
2
2
t2
g
(t)
� f (x;y) �g(t) ,
4t 8
, Đặt t = x 2y,t �8
t2
4t2 16t
8
g(t)
� g'(t)
0t �8 � g(t) � t �8
4t 8
4t 8
5
Xét
8
� P �ef (x;y) �eg(t) �e5 , dấu ‘’ =’’ khi x = 4; y = 2.
8
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là e
Trắc
nghiệm:
� min g(t)
�
8;�
�
Mode
+
7
nhập
f x
x2
4x 8
,
start:
8,end:
30,
step:1
8
5
8
� minP e
5
------------------------------ Hết --------------------------
Trang 18 |
Nhóm Đề file word