Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Chuyên đề mũ logarit nhom 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.93 KB, 11 trang )

Chuyên đề mũ logarit: nhóm 10.
Phần đề bài:.
Câu 1:

2
Tập xác định của hàm số: y = ln 2 − x là:

{

A. ( −2; 2 ) .
Câu 2:

C. ¡ \  − 2; 2  .

D. ¡ .

2
Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x − 2 x ) là:

A. ( 0; 2 ) .
Câu 3:

}

B. ¡ \ − 2; 2 .

B. ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) . C. [ 0; 2] .

D. ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ ) .

5x


là:
3x − 6
B. D = [ 0; 2] .

D.

Tập xác định của hàm số y = ln
A. D = ( 0; 2 ) .

C. D = ( 2; +∞ ) .

D = ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
Câu 4:

2
Hàm số y = ln ( x − 2mx + 4 ) có tập xác định D = ¡ khi:

 m>2
B. 
.
 m < −2

A. m = 2 .

Câu 5:

Tìm tập xác định của hàm số: y =

C. m < 2 .


2
log4 x − 3

A. D = ( 0;64) ∪ ( 64; +∞ ) .
C. D = ( 1; +∞ ) .
Câu 6:

B. D = ( −∞; −1) .

D. D = ( −∞; −2) ∪ ( 2; +∞ ) .

Cho các số thực dương a, b, c bất kì và a ≠ 1 Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. log a (bc) = log a b.log a c .
B. log a (bc) = log a b + log a c .
C. log a

Câu 7:

D. −2 < m < 2 .

b log a b
=
.
c log a c

D. log a

b
= logb a − log c a .
c


Cho các mệnh đề sau:
A. Nếu a > 1 thì log a M > log a N ⇔ M > N > 0 .
B. Nếu M > N > 0 và 0 < a ≠ 1 thì log a ( MN ) = log a M .log a N .
C. Nếu 0 < a < 1 thì log a M > log a N ⇔ 0 < M < N .
Số mệnh đề đúng là:
A. 0.

Câu 8:

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Cho a = log 2 m với 0 < m ≠ 1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. log m 8m = ( 3 + a ) a . B. log m 8m = ( 3 − a ) a .
C. log m 8m =

Câu 9:

3−a
.
a

D. log m 8m =

3+ a
.

a

2
Cho a là một số thực dương, khác 1. Đặt log 3 a = α . Biểu thức P = log 1 a − log 3 a + log a 9

được tính theo α là:

3


A. P =
Câu 10:

Câu 11:

Câu 12:

B. P =

2(1 − α 2 )
.
α

C. P =

1 − 10α 2
.
α

Cho a = lg 2; b = ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng?

a e
1 1 1
A. + =
.
B. = .
C. 10a = eb .
a b 10e
b 10

D. P = −3α .

D. 10b = ea .

1
2
3
71
Đặt a = ln 2 và b = ln 3 . Biểu diễn S = ln + ln + ln + .... + ln
theo a và b :
2
3
4
72
A. S = −3a + 2b .
B. S = −3a− 2b.
C. S = 3a+ 2b .
D. S = 3a− 2b .

Cho các số thực a, b thỏa mãn 1 < a < b . Khẳng định nào sau đây đúng:
1

1
1
1
<1<
<
< 1.
A.
.
B.
log a b
logb a
log a b log b a
1
1
<
.
log a b logb a

C. 1 <
Câu 13:

2 − 5α 2
.
α

D.

1
1
<1<

.
log b a
log a b

Cường độ một trận động đất M (Richter) được cho bởi công thức M = log A − log A0 với A là
biên độ rung chấn tối đa và A0 là biên độ chuẩn ( là hằng số). Đầu thế kỷ 20 một trận động đất
ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter.Trong cùng năm đó, trận động đất ở Nam Mỹ có
biên độ mạnh gấp 4 lần biên độ của trận động đất ở San Francisco. Cường độ của trận động đất
ở Nam Mỹ là:
A. 33.4.
B. 8.9.
C. 2.075.
D. 11.

Câu 14:

Tìm số tự nhiên n > 1 thỏa mãn phương trình.

log n 2017 + 2 log

n

2017 + 3log 3 n 2017 + ... + n log n n 2017 = log n 2017.

A. 2017.
Câu 15:

B. 2016.

C. 2019.


2018.2019.4037
6
D. 2018.

Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. loga x có nghĩa với ∀x.
B. loga1 = a và logaa = 0.
n
C. logaxy = logax.logay. D. loga x = nloga x (x > 0,n ≠ 0).

Câu 16:

log4 4 8 bằng:
A.

Câu 17:

1
.
2

B.

3
.
8

C.


5
.
4

D. 2.

C.

5
.
3

D. 4.

log1 3 a7 (a > 0, a ≠ 1) bằng:
a

7
A. - .
3
Câu 18:

2
.
3

Nếu log2 x = 5log2 a + 4log2 b (a, b > 0) thì x bằng:
A. a5b4 .

Câu 19:


B.

B. a4b5 .

Cho log5 = A. Tính log
A. 2 + 5a.

C. 5a + 4b.

D. 4a + 5b.

C. 4 - 3a.

D. 6(a - 1).

1
theo a
64

B. 1 - 6a.


Câu 20:

Cho log2 6 = a . Khi đó log318 tính theo a là:
A.

Câu 21:


2a− 1
.
a− 1

B.

a
.
a+ 1

C. 2a + 3.

D. 2 - 3a.

Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A − log A0 , với A là biên độ rung
chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San
Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật
Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao
nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật bản?
A. 1000 lần.
B. 10 lần.
C. 2 lần.
D. 100 lần.

Câu 22:

Người ta thả một lá bèo vào một hồ nướ.
C.
Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ bèo sẽ sinh sôi kín.
cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước đó và tốc độ.

1
tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín
cái hồ
3
9
109
A. 3.
B.
.
C. 9- log3.
D.
.
log 3
3

Câu 23:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?.

A. y = − x2 + 2x + 1. .

B. y = log0,5 x. .

C. y =

1
..
2x


D. y = 2x. .

Câu 24: Đồ thị sau là của hàm số nào sau đây?

A. y = log3 x .
Câu 25:

B. y = log3 2x .

Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?.

C. y = 2log3 x .

D. y = log5 x .


A. y = log5 x .
Câu 26:

(

)

D. y = log3 x2 .

(

)

B. ( −∞;1 .


C. ( −∞;6) .

D. ( −5;1) .

3
5

 10 
B.  3;  .
 3

10 

C.  −∞;  .
3


D. ( 3; +∞ ) .

Tìm tập xác định của hàm số: y = log x ( x 2 + x + 1) ?
B. 0 < x < 1 .

C. x ≥ 1 .

D. x > 1 .

2
Hàm số y = ln ( x − 2mx + 4 ) có tập xác định D = ¡ khi:


A. m = 2 .
Câu 31:

C. y = 2log3 2x .

3

A. x > 0; x ≠ 1 .
Câu 30:

D. y = log3 2x .

Tìm miền xác định của hàm số y = log 1 ( x − 3) − 1
 10 
A. 3; ÷.
 3

Câu 29:

B. y = log3 x .

Tìm tập xác định của hàm số y = 2− x2
A. − 2; 2 .

Câu 28:

C. y = − log3 x .

Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?.


A. y = 2log5 x .
Câu 27:

B. y = log3 x .

 m>2
B. 
.
 m < −2

C. −2 < m < 2 .

D. m < 2 .

Đồ thị (C) của làm số y = ln x cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (C) tại A có phương
trình là:
A. y = x − 1 .
B. y = 2 x + 1 .
C. y = 3x .
D. y = 4 x − 3 .


Câu 32:

Đồ thị hàm số y = ln ( x − 1) có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 1.

Câu 33:

B. 2.


Đồ thị hàm số y =
A. 1.

Câu 34:

Đồ thị hàm số y =
A. 1.

C. 3.

D. 4.

1
có bao nhiêu đường tiệm cận
3 −9
B. 2.
C. 3.

D. 4.

3x
có bao nhiêu đường tiệm cận
2x −8
B. 2.
C. 3.

D. 4.

x


Phần Hướng dẫn giải.
Câu 1:

2
Tập xác định của hàm số: y = ln 2 − x là:

{

A. ( −2; 2 ) .

}

B. ¡ \ − 2; 2 .

C. ¡ \  − 2; 2  .

D. ¡ .

Giải:.
2
2
2
Hàm số xác định khi: 2 − x > 0 ⇔ 2 − x ≠ 0 ( Do 2 − x ≥ 0 ).

{

}

⇔ x ≠ ± 2 ⇒ TXĐ của hàm số là: ¡ \ − 2; 2 ( Chọn B).

Câu 2:

2
Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x − 2 x ) là:

B. ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) . C. [ 0; 2] .

A. ( 0; 2 ) .

D. ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ ) .

Giải:.
x > 2
2
⇒ TXĐ của hàm số là ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) ( Chọn B).
Hàm số xác định khi: x − 2 x > 0 ⇔ 
x < 0
Câu 3:

5x
là:
3x − 6
B. D = [ 0; 2] .

Tập xác định của hàm số y = ln
A. D = ( 0; 2 ) .

C. D = ( 2; +∞ ) .

D.


D = ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
Giải:.
Hàm số xác định khi:
Câu 4:

x > 2
5x
>0⇔
⇒ TXĐ của hàm số là ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) ( Chọn D).
3x − 6
x < 0

2
Hàm số y = ln ( x − 2mx + 4 ) có tập xác định D = ¡ khi:

A. m = 2 .

 m>2
B. 
.
 m < −2

C. m < 2 .

D. −2 < m < 2 .

Giải:.
m2 − 4 < 0
V' < 0

2
⇔
⇔ −2 < m < 2 ( Chọn
Hàm số có tập xác định D = ¡ khi: x − 2mx + 4 > 0, ∀m ⇔ 
a > 0
1 > 0
D).
Câu 5:

Tìm tập xác định của hàm số: y =

2
log4 x − 3


A. D = ( 0;64) ∪ ( 64; +∞ ) .
C. D = ( 1; +∞ ) .

B. D = ( −∞; −1) .

D. D = ( −∞; −2) ∪ ( 2; +∞ ) .

Giải:.
x > 0
x > 0
x > 0
⇔
⇔
⇒ TXĐ của hàm số là
Hàm số xác định khi: 

log 4 x − 3 ≠ 0
log 4 x ≠ 3  x ≠ 64
D = ( 0; +∞ ) \ { 64} ⇔ ( 0;64 ) ∪ ( 64; +∞ ) (Chọn A).
Câu 6:

Chọn B.

Câu 7:

Chọn C.

Câu 8:

Chọn D.

3
Tự luận: log m 8m = log m 8 + log m m = log m 2 + 1 = 3log m 2 + 1 =

Trắc nghiệm:Với m=4 thì a=2.Thay m=4 vào có log m 8m =
Câu 9:

3
3+ a
+1 =
.
a
a

5
. Thay a=2 vào kq D thảo mãn.Chọn D.

2

Tự luận Chọn A..

P = log 1 a − log 3 a 2 + log a 9 = − log 3 a − log 1 a 2 + 2 log a 3
32

3

2
2
2 − 5a 2
P = − log 3 a − 4 log 3 a +
= − 5a =
log 3 a a
a

.

Trắc nghiệm. Lấy a = 3 thì α = 1 . Thay a = 3 vào biểu thức P.Thay α = 1 vào 4 đáp án.So sánh.
Câu 10:

Chọn C.

Áp dụng công thức
Câu 11:

a loga b = b (với

a, b > 0, a ≠ 1 ) vào đáp án C trước thấy thỏa mãn. Câu 6:.


Chọn B.

1
2
3
71
S = ln + ln + ln + ... + ln
2
3
4
72
.
1 2 3 71
1
3 2
S = ln( . . ... ) = ln
= − ln(2 .3 ) = −3ln 2 − 2 ln 3 = −3a − 2b
2 3 4 72
72

Câu 12: Chọn A.
- Trắc nghiệm.Thay a=2, b=3 vào các đáp án.
1

1<

log a a < log a b
 log b a
⇔

- Từ giả thiết ta có 
.
log b a < log b b
 1 <1
 log a b
Câu 13:
Ta có M = log A − log A0 .
Trận động đất ở San Francisco : M 1 = 8.3 = log
Trận động đất ở Nam Mỹ : M 2 = log

A2
(2).
A0

A1
(1).
A0


Giả thiết cho A2 = 4 A1 ⇒

A2
=4.
A1

Trừ vế với vế của (2) cho (1) có: M 2 − 8.3 = log

A2
⇔ M 2 = log 4 + 8.3 ; 8.9 .
A1


Câu 14: Chọn.
D..
log n 2017 + 2 log n 2017 + 3log 3 n 2017 + ... + n log n n 2017
= log n 2017 + 22 log n 2017 + 32 log n 2017 + ... + n 2 log n 2017
= log n 2017.(12 + 22 + 32 + ... + n 2 )
= log n 2017.

.

(n + 1)(n + 2)(2n + 1)
6

So sánh với vế phải, ta có n=2018.
Câu 15:

Đáp án D, các tính chất của logarit.

Câu 16:

Đáp án B, dùng máy tính bấm.
1
4

hoặc log4 8 = log4 8 =
4

1
1
log4 8 = log22 23 .

4
4

Đáp án A, dùng máy cho a một giá trị bất kỳ thỏa mãn a > 0, a ≠ 1 vd chọn a = 3 ấn máy tính

Câu 17:

7
7
7
3 7
log 1 ( 3 ) = − hoặc log1 a = log −1 a3 = − loga a .
a
3
3
3
a
3

7

5 4
5
4
Đáp án A, Vì cách 1 thử đáp án: log2(a b ) = log2 a + log2 b = 5log2 a + 4log2 b .

Câu 18:

5
4

5 4
5 4
Cách 2 : ⇔ log 2 x = log 2 a + log 2 b ⇔ log 2 x = log 2 a b ⇔ x = a b .

Câu 19: Đáp án D,.
Cách 1: Dùng máy tính tính log5 gán vào biến A theo câu lệnh: log5 = shift sto A.
Sau đó thử từng đáp án.
Cách 2:.
10
1
a = log5 = log = 1− log2,log = −6log2 .
2
64
Câu 20: Đáp án A,.
Cách 1: giống câu 5.
Cách 2: log2 6 = a ⇔ log2 3 = a − 1,log3 18 = 1+ log3 6 = 1+
Câu 21:

.

Từ M = log A − log A0

⇔ log A = M + log A0

.
⇔ A = 10 M + log A0
8 + logA 0
Kết hợp với giả thiết suy ra: ASan Francisco = 10
.


ANhat = 106+ logA0 .
Asan 108+ log A0

= 6+ log A0 = 102 = 100.
ANhat 10

log2 6
a
= 1+
.
log2 3
a− 1


Câu 22:

Đáp án C.
9

Do sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước đó nên sau 9h trong ao có 10 lá

1 9
t
bèo. Vậy sau t (h) lượng bèo có 10t theo gt 10 = 10 vậy
3
Câu 23:

t = 9 − log 3 .

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương

án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?.

A. y = − x2 + 2x + 1. .

B. y = log0,5 x. .

C. y =

1
..
2x

D. y = 2x. .

Giải:.
Nhìn vào đồ thị ta thấy:.
+ Hàm số nghịch biến trên R. Nên loại đáp án A,D.
+ Hàm số xác định trên R nên loại đáp án B ( hàm số y = log x xác định khi x>0)
0,5
.
Vậy ta chọn đáp án C.

Câu 24:

Giải:.

Đồ thị sau là của hàm số nào sau đây?
A. y = log3 x .
B. y = log3 2x .


D. y = log5 x .

Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm ( 3;1) . Do đó ta loại các đáp án B,C,. D. Vậy ta chọn đáp án
A..

Câu 25:

C. y = 2log3 x .

Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?.


A. y = log5 x .

B. y = log3 x .

C. y = − log3 x .

D. y = log3 2x .

Giải:.
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm ( 3;1) . Do đó ta loại các đáp án A,C,.
B..
Câu 26:

D. Vậy ta chọn đáp án.

Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?.

A. y = 2log5 x .


B. y = log3 x .

C. y = 2log3 2x .

D. y = log3 x2 .

Giải:.
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số xác định khi x<0 ( Hoặc đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung)
nên ta loại các đáp án A,B,.
C. Vậy ta chọn đáp án. D..
Câu 27:

(

Tìm tập xác định của hàm số y = 2− x2

(

)

A. − 2; 2 .

)

B. ( −∞;1 .

3
5


C. ( −∞;6) .

D. ( −5;1) .

Giải:.

(

)

Hàm số xác định khi 2 − x 2 > 0 ⇔ − 2 < x < 2 ⇔ Tập xác định của hàm số là − 2; 2 (Chọn A).
Câu 28:

Tìm miền xác định của hàm số y = log 1 ( x − 3) − 1
3

 10 
A. 3; ÷.
 3
Giải:.

 10 
B.  3;  .
 3

10 

C.  −∞;  .
3



D. ( 3; +∞ ) .


x > 3
x > 3
x − 3 > 0
x > 3




Hàm số xác định khi log ( x − 3) − 1 ≥ 0 ⇔ log ( x − 3) ≥ 1 ⇔ 
1 ⇔  10 . Vậy tập xác định
1
1
x

3

 3
 3

 x ≤ 3
3
 10 
của hàm số là:  3;  .
 3
Câu 29:


Tìm tập xác định của hàm số: y = log x ( x 2 + x + 1) ?
A. ( 0; +∞ ) \ { 1} .

C. [ 1; +∞ ) .

B. ( 0;1) .

D. ( 1; +∞ ) .

Giải:.
Hàm

số
xác
định
x > 0
x ≠ 1

x > 0
 0 < x < 1
x ∈ R
( VN )
x ≠ 1
 2

x
+
x
+
1


1
x > 1



⇔   0 < x < 1
⇔
⇔ 2
⇔ x > 1.
 x2 + x + 1 > 0

x
+
x

0
x
>
1

2


 x + x +1 ≤ 1 
 2
log x ( x 2 + x + 1) ≥ 0


  x + x + 1 ≥ 1

 x > 1
 2
   x + x + 1 ≥ 1
Vậy tập xác định của hàm số là: ( 1; +∞ ) (Chọn D).

khi

2
2
Chú ý: Nếu ta để ý rằng khi x ∈ ( 0;1) thì x + x + 1 > 1 ⇒ log x ( x + x + 1) < 0 . Do đó hàm số không xác

định trên khoảng ( 0;1) . Vì vậy ta loại cả ba đáp án A,B,. C..
Câu 30:

2
Hàm số y = ln ( x − 2mx + 4 ) có tập xác định D = ¡ khi:

A. m = 2 .

 m>2
B. 
.
 m < −2

C. −2 < m < 2 .

D. m < 2 .

Giải:.
2

Hàm số y = ln ( x − 2mx + 4 ) có tập xác định D = ¡ .
⇔ x 2 − 2mx + 4 > 0, ∀x ∈ ¡ .
m2 − 4 < 0
V' < 0
⇔
⇔
⇔ −2 < m < 2 (Chọn C).
a > 0
1 > 0
Câu 31:

Đồ thị (C) của làm số y = ln x cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (C) tại A có phương
trình là:
A. y = x − 1 .
B. y = 2 x + 1 .
C. y = 3x .
D. y = 4 x − 3 .

Giải:.
Ta có:.
1
+ y'= .
x
+(C) cắt trục hoành tại điểm A ( 1;0 ) .
Suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) tại A là: y =

1
( x − 1) + 0 ⇔ y = x − 1 (Chọn A).
1



Câu 32:

Đồ thị hàm số y = ln ( x − 1) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Giải:.
Ta có:.
ln ( x − 1) = lim+ ln ( x − 1) = −∞ và lim− ln ( x − 1) = lim− ln ( − x − 1) = −∞ . Suy ra đồ thị hàm số có hai
+ xlim
→1+
x →1
x →−1
x →−1
đường tiệm cận đứng (Chọn B).
Câu 33:

Đồ thị hàm số y =
A. 1.

1
có bao nhiêu đường tiệm cận
3 −9
B. 2.

C. 3.
x

D. 4.

Giải:.
Ta có:.
1
= 0 ⇒ Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
3 −9
1
= ∞ ⇒ Đồ thị hàm số nhận đường x = 2 làm tiệm cận đứng.
+ lim
x→ 2 3 x − 9
1
lim x
= ∞ ⇒ Đồ thị hàm số nhận đường x = −2 làm tiệm cận đứng.
+ x→−
2 3 −9
lim
+ x→±∞

x

Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận (Chọn C).
Câu 34:

Đồ thị hàm số y =
A. 1.


3x
có bao nhiêu đường tiệm cận
2x −8
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Giải:.
Ta có:.
3x
1
= lim
=∞
x
x
x
→+∞
x
→+∞
+
.
2 −8
8
2
 ÷ − x
3 3
lim

x



3x
3x
3x
1
x
lim x
= lim − x
= lim
= 0  lim 3 = 0, lim  ÷ = +∞ ÷
x
 x →−∞
÷. Suy ra đồ thị hàm số
x →−∞ 2
+ x →−∞ 2 − 8 x →−∞ 2 − 8 x →−∞  1 
 
x



8
 ÷
2
nhận trục hoành làm tiệm cận đứng.
1
= ∞ ⇒ Đồ thị hàm số nhận đường x = 3 làm tiệm cận đứng.
+ lim
x
x→3 2 − 8

1
lim x
= ∞ ⇒ Đồ thị hàm số nhận đường x = −3 làm tiệm cận đứng.
+ x→−
3 2 −8
Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận (Chọn C).
.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×