Câu 1:
Câu 1:
Câu 1:
Câu 1:
TA NHẬN BIẾT MỨC ĐỘ THÔNG QUA MÀU NHẬN BIẾT
MÀU NHẬN BIẾT
MÀU THÔNG HIỂU
MÀU VẬN DỤNG THÂP
MÀU VẬN DỤNG CAO
BÀI 1:
Dạng 1:
Dạng 2:
Dạng 3:
LŨY THỪA
Tính giá trị biểu thức
So sánh
Tính chất của lũy thừa
BÀI 2:
Dạng 1:
HÀM SỐ LŨY THỪA
Tập xác định
1
Câu 2:
Tìm tập xác định
A.
D
f ( x ) = ( 4 x − 3) 2
của hàm số
D=¡ .
B.
.
3
D = ¡ \ .
4
C.
3
D = ; +∞ ÷
4
.
D.
3
D = ; +∞ ÷.
4
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Điều kiện hàm
Câu 3:
f ( x ) = ( 4 x − 3) 2
4x − 3 > 0 ⇔ x >
có nghĩa là
y = ( 2 x − x2 )
3
4
.
−π
Tập xác định của hàm số
1
0; ÷
( 0; 2 )
2
A.
.
B.
.
là
[ 0; 2]
C.
( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Hàm số XĐ
Vậy TXĐ:
⇔ 2 x − x2 > 0 ⇔ 0 < x < 2
D = ( 0; 2 )
.
y=x
Câu 4:
Tập xác định của hàm số
A.
¡
.
1
3
là
( 0; +∞ )
.
B.
[ 0; +∞ )
¡ \ { 0}
.
C.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Căn cứ ĐK của hàm lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
.
D.
.
Câu 5:
Tập xác định của hàm số
là:
y = ( x + 2)
A.
B.
¡ \ { 2}
2
3
C.
¡
D.
(−2; +∞)
(0; +∞)
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x + 2 > 0 ⇔ x > −2
Dạng 2:
Ta có:
Sự biến thiên
D = (−2; +∞)
. Vậy TXĐ của hàm số là:
.
e 3x − ( m -1 ) e x +1
Câu 2:
4
y =
÷
2017
Cho hàm số
3e3 + 1 ≤ m < 3e 4 + 1
A.
.
C.
3e 2 + 1 ≤ m ≤ 3e3 + 1
. Tìm
m
( 1; 2 )
để hàm số đồng biến trên khoảng
m ≥ 3e 4 + 1
B.
.
.
D.
m < 3e 2 + 1
.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
e3 x −( m −1) e x +1
•
4
y′ =
÷
2017
e3 x − ( m −1) e x +1
4
y′ =
÷
2017
4 ( 3x (
′
x
.ln
÷. e − m − 1) e + 1)
2017
4 ( 3x (
x
.ln
÷. 3e − m − 1) e )
2017
•Hàm số đồng biến trên khoảng
e3 x −( m −1) e x +1
4
y′ =
÷
2017
4 e −( m −1) e
2017 ÷
4
<0
ln 2017 ÷
3x
x
=
( 1; 2 )
⇔
4 ( 3x (
x
.ln
÷. 3e − m − 1) e ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 1; 2 )
2017
(*), mà
+1
> 0, ∀x ∈ ¡
. Nên (*) ⇔
3e3 x − ( m − 1) e x ≤ 0, ∀x ∈ ( 1; 2 )
3e 2 x + 1 ≤ m, ∀x ∈ ( 1; 2 )
g ( x ) = 3e2 x + 1, ∀x ∈ ( 1; 2 ) g ( x ) = 3e2 x .2 > 0, ∀x ∈ ( 1; 2 )
• Đặt
,
⇔
x
g′( x)
1
+
|
g ( x)
| Z
|
|
2
m ≥ g ( 2)
. Vậy (*) xảy ra khi
Dạng 3:
Câu 2:
⇔
m ≥ 3e 4 + 1
.
Bài toán liên quan đến đồ thị
Cho hàm số
trong các kết luận sau kết luận nào sai?
y = x e −3
A. Đồ thị hàm số nhận
làm hai tiệm cận.
Ox, Oy
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua
M ( 1,1) .
C. Hàm số luôn đồng biến trên
D. Tập xác định của hàm số là
( 0, +∞ ) .
D = ( 0, +∞ ) .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 3:
y = x e−3 ⇒ y′ = ( e − 3) x e− 4 < 0 ( ∀x > 0 )
( 0, +∞ ) .
Vì hàm số
Hàm số luôn nghịch biến trên
Nên C Sai
Cho
là các số thực. Đồ thị các hàm số
,
trên khoảng
được cho
α, β
y = xα y = x β
( 0; +∞ )
trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
0 < β <1<α
B.
C.
D.
β < 0 <1< α
.
0 <α <1< β
α < 0 <1< β
.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x0 > 1
Với
ta có:
α
x0 > 1 ⇒ α > 0; x0β > 1 ⇒ β > 0
.
α
0
β
0
x > x ⇒α > β
Mặt khác, dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra
α >1
β <1
và
.
Câu 6:
Từ đó suy ra A là phương án đúng.
Hàm số nào trong hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?
A.
y = x3 .
B.
y = x4.
C.
1
y = x5 .
D.
y = x.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đồ thị của hình vẽ là đồ thị hàm bậc ba
Dạng 4:
Đạo hàm
y = ( 5x − x + 2)
2
Câu 3:
y = x3.
Đạo hàm của hàm số
3
2
3 3 ( 5x2 − x + 2)
10 x − 1
y′ =
3 5x − x + 2 .
10 x − 1
3
A.
C.
là
10 x − 1
y′ =
y′ =
1
3
B.
y′ =
2
.
D.
Hướng dẫn giải
( 5x
2
− x + 2)
2
.
1
3 3 ( 5x2 − x + 2 )
2
.
Chọn C
1 ′
2
−
1
10 x − 1
y ′ = ( 5 x 2 − x + 2 ) 3 = ( 5 x 2 − x + 2 ) 3 ( 10 x − 1) =
2
3
3 3 ( 5x 2 − x + 2 )
Câu 4:
Ta có:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a, b, c
a+b = c
a 2016 + b 2016 < c 2016
A. Nếu
dương và
thì
.
x
x −1
y=x
y ' = x.x
B. Hàm số
có đạo hàm là
.
C.
A = 3 7 +5 2 + 3 7 −5 2
y = ( x − x + 2)
2
D. Hàm
2
là một số tự nhiên.
x∈¡
xác định với mọi
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
y = x x ⇔ ln y = x ln x ⇒ ( ln y ) ′ = ( x ln x ) ′ ⇔
Cách 1:
y′
= ln x + 1 ⇔ y ′ = y ( ln x + 1)
y
⇔ y′ = x x ( ln x + 1) ⇒ y′ = x x ( ln x + 1) ≠ x.x x −1
.
d x
(x )
dx
= 6, 772588722 ≠ 2.22−1 = 4
x =2
Hoặc bấm máy
Cách 2: loại trừ
Xét câu A: chọn
. Suy ra đáp án B sai.
a = b = 1 ⇒ c = 2 ⇒ 12016 + 12016 < 2 2016
(đúng).
A = 3 7 +5 2 + 3 7 −5 2 = 2
Dạng 5:
Dạng 1:
Câu 4:
Câu 2:
Xét câu C: bấm máy ta có
x 2 − x + 2 > 0, ∀x ∈ ¡
Xét câu D:
(đúng).
Suy ra đáp án B sai.
Tính giá trị hàm số
BÀI 3:
(đúng).
LÔGARIT
Tính giá trị biểu thức
log12 27 = a
log 6 16
Cho
thì
tính theo a là:
a+3
3− a
a+3
4(3 − a)
3+ a
a −3
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
log 3 27
3
3−a
a = log12 27 =
=
⇒ log 3 2 =
log 3 12 1 + 2 log 3 2
2a
.
3− a
4
log 3 16 4 log 3 2
2a = 4(3 − a )
log 6 16 =
=
=
log 3 6 1 + log 3 2 1 + 3 − a
a+3
2a
.
D.
4(3 − a)
3+ a
.
Pmin
a b
a > b >1
Xét các số thực , thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
a
P = log 2a ( a 2 ) + 3log b ÷
b
b
.
Pmin = 19
A.
Pmin = 13
.
B.
Pmin = 14
.
C.
Hướng dẫn giải
Pmin = 15
.
D.
.
Chọn D.
Với điều kiện đề bài, ta có
2
2
a
a
a
a
P = log ( a ) + 3log b ÷ = 2 log a a + 3log b ÷ = 4 log a .b ÷ + 3log b ÷
b
b
b
b
b b
2
a
b
2
2
a
= 4 1 + log a b + 3log b ÷
b
b
t = log a b > 0
Đặt
b
(vì
a > b >1
), ta có
3
3
P = 4(1 + t )2 + = 4t 2 + 8t + + 4 = f (t )
t
t
.
f ′(t ) = 8t + 8 −
Ta có
f ′(t ) = 0 ⇔ t =
Vậy
Câu 5:
3 8t 3 + 8t 2 − 3 (2t − 1)(4t 2 + 6t + 3)
=
=
t2
t2
t2
1
Pmin = f ÷ = 15
2
1
2
. Khảo sát hàm số, ta có
.
P = ln ( tan1° ) + ln ( tan 2° ) + ln ( tan 3° ) + ... + ln ( tan 89° )
Tính giá trị của biểu thức
.
1
P= .
P = 1.
P = 0.
P = 2.
2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
P = ln ( tan1° ) + ln ( tan 2° ) + ln ( tan 3° ) + ... + ln ( tan 89° )
= ln ( tan1°.tan 2°.tan 3°...tan 89° )
= ln ( tan1°.tan 2°.tan 3°...tan 45°.cot 44°.cot 43°...cot1° )
= ln ( tan 45° ) = ln1 = 0.
Câu 6:
Cho
A.
tan α .cot α = 1
(vì
)
. Tính
theo và .
a
b
log 2 3 = a log 2 7 = b
log 2 2016
;
5 + 2a + b
.
B.
5 + 3a + 2b
.
C.
2 + 2a + 3b
.
D.
2 + 3a + 2b
Hướng dẫn giải
Câu 7:
Chọn A.
log 2 2016 = log 2 ( 25327 ) = log 2 25 + log 2 32 + log 2 7 = 5 + 2a + b
Ta có:
.
Cho
Tính
theo
a.
a = log 2 20.
log 20 5
A.
5a
.
2
B.
a +1
.
a
C.
a−2
.
a
D.
a +1
.
a−2
Hướng dẫn giải
Câu 8:
Chọn C.
a = log 2 ( 22.5 ) = 2 + log 2 5 ⇒ log 2 5 = a − 2
Ta có
.
log 2 5 a − 2
log 20 5 =
=
log 2 20
a
Mà
.
Biết
thì
tính theo
bằng:
a , b, c
log 27 5 = a, log8 7 = b, log 2 3 = c
log12 35
A.
3 ( b + ac )
.
c+2
B.
3b + 2ac
.
c +1
C.
3b + 2ac
.
c+2
D.
3 ( b + ac )
.
c +1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
1
log 27 5 = log 3 5 = a ⇔ log 3 5 = 3a log 8 7 = log 2 7 = b ⇔ log 2 7 = 3b
3
3
Ta có:
,
.
log 2 ( 7.5 ) log 2 7 + log 2 5 log 2 7 + log 2 3.log 3 5 3b + c.3a 3 ( b + ac )
log12 35 =
=
=
=
=
.
log 2 3 + 2
log 2 3 + 2
c+2
c+2
log 2 3.22
(
Câu 7:
Mà
Cho các số dương
A.
C.
Câu 5:
1
)
a, b, c, d
. Biểu thức
.
a
b
c
d
S = ln + ln + ln + ln
b
c
d
a
B.
a b c d
ln + + + ÷
b c d a
.
D.
0
bằng
.
ln ( abcd )
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
a
b
c
d
a b c d
S = ln + ln + ln + ln = ln × × × ÷ = ln1 = 0
b
c
d
a
b c d a
.
a
−2
P = log a2 ( a10b 2 ) + log a
÷+ log 3 b b
0 < a ≠ 1;0 < b ≠ 1
b
Tính giá trị của biểu thức
( với
).
A.
P=2
.
B.
P =1
.
P= 3
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
P= 2
.
Chọn B.
Cách 1: Sử dụng các quy tắc biến đổi logarit.
a
−2
P = log a2 ( a10b 2 ) + log a
÷+ log 3 b b
b
1
= log a a10 + log a b2 + 2 log a a − log a b + 3. ( −2 ) log b b
2
1
1
= [ 10 + 2 log a b ] + 2 1 − log a b − 6 = 1.
2
2
P
Cách 2: Ta thấy các đáp án đưa ra đều là các hằng số, như vậy ta dự đoán giá trị của
không
a, b
phụ thuộc vào giá trị của
.
a = 2; b = 2
Khi đó, sử dụng máy tính cầm tay, ta tính giá trị của biểu thức khi
, ta được
2
−2
P = log 4 ( 210.4 ) + log 2
÷+ log 3 2 2 = 1.
2
5
log a ( a b ) = 1
log a2b3
2 3
Câu 9:
Cho
A.
. Khi đó giá trị biểu thức
7
15
.
B.
15
7
a 3b 2
ab3
5 −1
2
.
C.
Hướng dẫn giải
là
.
5 +1
2
D.
.
Chọn A.
log a ( a 2b3 ) = 1 ⇔ 2 + 3log a b = 1 ⇔ log a b = −
Cách 1:Chọn
1
1
a = 8 ⇒ log 8 b = − ⇔ b =
3
2
5
log a2b3
Câu 3:
3 2
ab
= log a2b3
ab3
5
1
3
log a ( a 2b3 ) = 1 ⇔ ab3 = 1
. Ta lại có
.
5
log a 2b3
. Bấm máy
3 2
ab
7
=
3
ab
15
1
3−
3
log
a
b
1
1
1
3= 7
a
a 3b 2 = log a2b3 a 3b 2 = .
= .
2 3
5
5 log a a b
5 2 − 1 15
Cách 2:
Cho
. Tính theo
.
y
p , q, r
log a log b log c
b2
=
=
= log x ≠ 0;
= xy
p
q
r
ac
A.
y = q 2 − pr
.
B.
.
p+r
y=
2q
.
C.
y = 2q − p − r
.
.
D.
y = 2q − pr
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
b2
b2
= x y ⇔ log
= log x y
ac
ac
⇒ y log x = 2 log b − log a − log c = 2q log x − p log x − r log x
= log x ( 2q − p − r )
⇒ y = 2q − p − r
Câu 6:
Đặt
A.
log 2 6 = m
log x ≠ 0
(do
).
. Hãy biểu diễn
m
log 9 6 =
2 ( m + 1)
.
B.
log 9 6
theo
m
m
log 9 6 =
2 ( m − 1)
.
. C.
m
log 9 6 =
m +1
Hướng dẫn giải
Chọn B.
log 9 6 =
Ta có:
log 2 6 log 2 6
log 2 6
m
=
=
=
log 2 9 2 log 2 3 2 ( log 2 6 − log 2 2 ) 2 ( m − 1)
.
.
D.
m
log 9 6 =
m −1
.
Dạng 2:
Dạng 3:
Câu 7:
Rút gọn biểu thức
Tính chất lôgarit
a b
Với các số thực dương , bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
ln ( ab ) = ln a + ln b
A.
ln ( ab ) = ln a.ln b
.
ln
C.
a ln a
=
b ln b
B.
.
ln
.
a
= ln b − ln a
b
D.
Hướng dẫn giải
.
Chọn A.
Chọn đáp án A vì đây là tính chất của logarit.
a, b
Câu 8:
Với các số thực dương
A.
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2a 3
log 2
÷ = 1 + 3log 2 a − log 2 b
b
.
B.
2a
log 2
÷ = 1 + 3log 2 a + log 2 b
b
2a
1
log 2
÷ = 1 + log 2 a + log 2 b
3
b
.
3
3
C.
2a 3
1
log 2
÷ = 1 + log 2 a − log 2 b
3
b
.
D.
Hướng dẫn giải
.
Chọn A.
Ta có
2a 3
3
3
log 2
÷ = log 2 ( 2a ) − log 2 ( b ) = log 2 2 + log 2 a − log 2 b = 1 + 3log 2 a − log b
b
Câu 10:
a b c d
1
Cho , , , là các số thực dương, khác bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a c
ln a d
a c = b d ⇔ ln ÷ = .
ac = bd ⇔
= .
b d
ln b c
A.
B.
a d
ln a c
a c = b d ⇔ ln ÷ = .
ac = bd ⇔
= .
b c
ln b d
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
ln a d
a c = b d ⇔ c ln a = d ln b ⇔
= ×
ln b c
a, b > 0
Câu 9:
Cho
A.
C.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
ln 2 ( ab) = ln a 2 + ln b 2
a ln b = bln a
.
a ln a
ln ÷ =
b ln b
Chọn A.
B.
.
ln ab =
.
D.
Hướng dẫn giải
1
(ln a + ln b )
2
.
.
ln a.ln b = ln b.ln a ⇔ ln ( bln a ) = ln ( aln b ) ⇔ bln a = a ln b
Câu 8:
Ta có
Với
bất kỳ. Tìm mệnh đề sai.
a, b, c > 0, a ≠ 1, α ≠ 0
A.
B.
log a ( bc ) = log a b + log a c.
log a
D.
C. log b = α log b.
a
aα
.
b
= log a b − log a c.
c
log a b.log c a = log c b.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
log aα b =
Câu 9:
1
log a b
α
Dựa vào công thức đổi cơ số
.
Với các số thực dương
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x, y
A.
C.
B.
x log 2 x
log 2 ÷ =
.
y log 2 y
x
log 2 ÷ = 2 log 2 x − log 2 y.
y
D.
2
log 2 ( x + y ) = log 2 x + log 2 y.
log 2 ( xy ) = log 2 x.log 2 y.
Chọn C.
x2
log 2 ÷ = log 2 x 2 − log 2 y = 2 log 2 x − log 2 y
y
Vì
.
Câu 10:
Cho các số thực
A.
C.
a
. Mệnh đề nào sau đây sai?
ln ( ab ) = ln ( a ) + ln ( b
2
2
a
ln ÷ = ln a − ln b
b
.
2
)
.
B.
ln
(
D.
)
ab =
2
1
( ln a + ln b )
2
a
ln ÷ = ln ( a 2 ) − ln ( b 2 )
b
Hướng dẫn giải
Chọn B.
ln a, ln b
a
Phương án B sai vì
không xác định khi
.
Câu 11: Cho
. Hãy tính
theo
a, b.
a = log 4 3, b = log 25 2
log 60 150
.
A.
log 60
1 2 + 2b + ab
150 = ×
.
2 1 + 4b + 2ab
log 60
1 1 + b + 2ab
150 = ×
.
4 1 + 4b + 2ab
C.
B.
log 60 150 =
D.
1 + b + 2ab
.
1 + 4b + 4 ab
1 + b + 2ab
log 60 150 = 4 ×
.
1 + 4b + 4ab
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1: Ta có
log 60 150 =
=
1 log 25 150 1 log 25 25 + log 25 2 + log 25 3
=
2 log 25 60 2 log 25 5 + log 25 4 + log 25 3
1 + log 25 2 + 2 log 4 3.log 25 2
1 + a + 2ab
=
2 log 25 5 + 4 log 25 2 + 4 log 4 3.log 25 2 1 + 4b + 4 ab
Cách 2: Nhập máy tính
lưu biến A
Tương tự
lưu biến B
Sau đó nhập máy tính:
ấn “=” kết quả
chứng tỏ đáp án A loại
sửa phần sau dấu trừ thành
⇒
Câu 11:
thì
bằng
4p + 2
A.
chọn B.
loga a2b4
loga b = p
Nếu
ấn “=” được kq:
a2p4
4p + 2a
B.
C.
p4 + 2a
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
loga a2b4 = loga a2 + loga b4 = 2 + 4loga b = 2 + 4p
.
log 2 b + log 2 a = 1
a, b
a
Câu 12:
Cho
đúng?
a=
A.
b
là các số thực dương khác 1, thoả
1
b
.
Chọn B.
log
B.
a2
b + log
b2
a=b
. Mệnh đề nào dưới đây là
a=
.
C.
Hướng dẫn giải
1
b2
.
D.
a = b2
.
a = 1 ⇔ log a b + log b a = 2
Ta có:
⇔ log a b +
1
2
= 2 ⇔ ( log a b − 1) = 0
log a b
⇔ log a b = 1.
Suy ra:
a=b
.
a, b
Câu 10:
Câu 13:
log b
4
5
3
4
1
2
< log b
2
3
a >a
Cho
là các số thực dương thỏa mãn
và
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
a > 1, b > 1
a > 1, 0 < b < a
0 < a < 1, 0 < b < 1
0 < a < 1, b > 1
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
3 4
4
< ⇒ 34
y = ax
0 < a <1
a > a5
4 5
Ta có
nên hàm số
giảm. Suy ra
.
1 2
1
2
< ⇒ log b < log b
y = log b x
b >1
2 3
2
3
Và
nên hàm số
tăng. Suy ra
.
0 < a < 1, b > 1
Đáp án: D.
: Cho
A.
5
a, b
.
là các số hữu tỉ thỏa mãn:
B.
1
2
6
log 2 360 − log 2 2 = a log 2 3 + b log 2 5
.
C.
2
.
. Tính
D.
0
a+b
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
log 2 6 360 − log 2 2 = log 2 6 360 − log 2 6 8 = log 2
Ta có
6
360 1
1
1
= log 2 45 = log 2 3 + log 2 5
8
6
3
6
.
1
a=
1
3
2 = a log 2 3 + b log 2 5 ⇒
⇒ a+b =
2
b = 1
6
log 2 6 360 − log 2
Theo đề ta có
Dạng 4:
So sánh
Câu 12: Cho
Chọn thứ tự đúng.
x = log 6 5, y = log 2 3, z = log 4 10, t = log 7 5.
A.
B.
z > x > t > y.
C.
z > y > t > x.
D.
y > z > x > t.
z > y > x > t.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
log 6 5 > log 7 5 ⇒ x > t log 2 3 > 1 > log 6 5 ⇒ y > x
Ta có
;
;
log 4 10 > log 4 9 = log 2 3 ⇒ z > y
z > y > x > t.
. Vậy
BÀI 4:
Dạng 1:
Dạng 2:
Câu 11:
HÀM SỐ MŨ
Tập xác định
Sự biến thiên
Hàm số
A.
y = ( −3a 2 + 10a − 2 )
1
a ∈ −∞; ÷
3
.
B.
x
đồng biến trên
a ∈ ( −3; +∞ )
.
( −∞; +∞ )
C.
khi:
1
a ∈ (−∞; ]
3
.
D.
1
a ∈ ;3 ÷
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Hàm số
Câu 12:
y = ( −3a 2 + 10a − 2 )
x
đồng biến trên
( −∞; +∞ )
−3a 2 + 10a − 2 > 1 ⇔
khi
1
3
.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ?
x
x
π
y = ÷
4 .
A.
2
y= ÷
e .
B.
x
2
y=
÷
3 +1 .
C.
Hướng dẫn giải
x
e +1
y =
÷
π .
D.
Chọn D.
x
Câu 13:
e +1
e +1
y =
>1
÷
π đồng biến trên ¡ .
nên hàm số mũ
Cơ số π
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến?
x
A.
π
y=
÷.
3+ 5
Chọn D
x
B.
2
y= ÷ .
e
x
3
y=
÷.
3+ 2
C.
Hướng dẫn giải
x
1
y =3
÷.
3− 2
−x
D.
x
x
1
1
y =3
÷
÷ =
3 − 2 3( 3 − 2)
1
>1
3( 3 − 2)
−x
Dạng 3:
Câu 14:
Ta có
có cơ số
nên là hàm số đồng biến.
Bài toán liên quan đến đồ thị
y = ax y = bx y = cx
a , b, c
1
Cho ba số thực dương
khác . Đồ thị các hàm số
,
,
được cho trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
y = bx
x
y = cx
y=a
1
x
O
A.
a
.
B.
a
.
C.
b
.
D.
c
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
0 < a <1
Câu 15:
Từ đồ thị suy ra
;
b > 1, c > 1
x>0
b>c
a
bx > cx
và
khi
nên
. Vậy
.
Cho là số thực dương khác 1. Xét hai số thực , . Phát biểu nào sau đây là đúng?
a
x x
1
A. Nếu
C. Nếu
a
x1
x2
a x1 < a x2
thì
thì
x1 > x2
.
B.
( a − 1) ( x1 − x2 ) > 0
.
2
Nếu
D. Nếu
a
x1
a x1 < a x2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Xét 2 trường hợp:
a > 1.
a x1 < a x2 ⇔ x1 < x2 ⇔ ( x1 − x2 ) < 0.
+) TH1:
Khi đó,
a > 1 ⇒ a − 1 > 0 ⇒ (a − 1)( x1 − x2 ) < 0.
Mà
a x1 < a x2 ⇔ x1 > x2 ⇔ ( x1 − x2 ) > 0.
0 < a < 1.
+) TH1:
Khi đó,
x2
thì
thì
( a − 1) ( x1 − x2 ) < 0
x1 < x2
.
.
a < 1 ⇒ a − 1 < 0 ⇒ ( a − 1)( x1 − x2 ) < 0.
Câu 16:
Mà
Cho hàm số
x
. Tìm khẳng định sai.
1
y = f ( x) =
÷
2+ 3
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
¡
.
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng .
1
C. Hàm số không có cực trị.
D.
luôn nhỏ hơn với mọi dương.
x
1
f ( x)
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Hàm số
x
có TXĐ =
1
y=
÷
2+ 3
⇒
1
a=
<1
2+ 3
R
hàm số luôn nghịch biến trên
x
1
y=
÷ > 0, ∀x ∈ R
2+ 3
⇒
R⇒
A đúng.
đồ thị hàm số không cắt trục
Ox ⇒
x ′
x
1
1
1
′
y =
⇒ y′ < 0, ∀x ∈ R
÷ =
÷ .ln
2
+
3
2
+
3
2
+
3
⇒
hàm số không có cực trị
C đúng.
x
a=
0
1
1
1
< 1⇒
÷ >
÷ ⇔ y > 1, ∀x > 0
2+ 3
2+ 3 2+ 3
Dạng 4:
Đạo hàm
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số:
A.
⇒
B sai.
y ′ = 2017 ln 3.32017 x
D đúng.
y = 32017 x
. B.
32017
y′ =
ln 3
.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
⇒
y′ = 32017
.
D.
y′ = ln 3.32017 x
.
y = 32017 x = ( 32017 ) ⇒ y′ = ( 32017 ) ln ( 32017 ) = 2017.32017 x.ln 3.
x
x
y = 36 x +1
Câu 14:
Tính đạo hàm của hàm số
y′ = 3
.
6 x+ 2
A.
.2
.
B.
y′ = (6 x + 1).36 x
.
C.
y′ = 36 x + 2.2ln 3
.
D.
y ′ = 36 x +1.ln 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
y = 36 x +1 ⇒ y′ = ( 6 x + 1) ′ ×36 x +1 ln 3 = 6 ×36 x +1 ln 3 = 36 x + 2 2 ln 3
Ta có:
y′′ ( 1) = ?
y = e x + e− x
Câu 17:
Cho hàm số
1
e+
e
A.
.
. Tính
e−
B.
1
e
−e +
.
C.
1
e
−e −
.
D.
1
e
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
y′ = e x − e− x ⇒ y′′ = e x + e− x ⇒ y′′ ( 1) = e +
Câu 15:
Ta có:
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
(a u )′ = u′a u ln a
A.
, với
u
1
e
.
( a )′ = a
x
là một hàm số.
.
( ln u ) ' =
.
ln a
B.
( ex ) ′ = ex
C.
x
D.
Hướng dẫn giải
u'
2u
, với
u
là một hàm số.
Chọn D.
( ln u ) ' =
Dạng 5:
Câu 14:
u'
u
.
Tính giá trị hàm số
9x
f ( x) =
, x∈R
3 + 9x
Cho hàm số
1
2
A. .
B. .
. Nếu
a+b = 3
f ( a ) + f ( b − 2)
thì
C.
có giá trị bằng
1
4
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
b − 2 = 1− a
D.
3
4
.
.
f ( a) =
9a
91−a
3
;
f
b
−
2
=
f
1
−
a
=
=
(
) (
)
a
1− a
3+ 9
3+ 9
3 + 9a
⇒ f ( a ) + f ( b − 2) =
Câu 15:
Cho
A.
π
α ∈ 0; ÷
2
9a
3
+
=1
a
3 + 9 3 + 9a
. Biểu thức
2
.
4
B.
sin 4 α
2
.2
cos 4 α
.
.4
bằng
sin 2 α .cos2 α
C.
sin α .cos α
2
sin α + cosα
.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
4
4
2sin α .2cos α .4sin
2
α .cos2 α
= 2sin
4
α + cos4 α + 2sin 2 α .cos2 α
x, y
Câu 4:
Cho hai số thực dương
thỏa mãn
= 2(sin
2
2x + 2 y = 4
α + cos2 α )2
= 2.
Pmin
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
P = ( 2 x 2 + y ) ( 2 y 2 + x ) + 9 xy
.
Pmin =
A.
27
2
Pmin = 18
.
B.
Pmin = 27
.
Pmin = 12
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
.
Chọn B.
4 = 2 x + 2 y ≥ 2 2 x+ y ⇔ 4 ≥ 2 x+ y ⇔ x + y ≤ 2
Ta có
.
2
x+ y
xy ≤
÷ =1
2
Suy ra
.
P = ( 2 x + y ) ( 2 y 2 + x ) + 9 xy = 2 ( x 3 + y 3 ) + 4 x 2 y 2 + 10 xy
2
Khi đó
.
P = 2 ( x + y ) ( x + y ) − 3xy + ( 2 xy ) + 10 xy ≤ 18
2
2
Pmin = 18
Đáp án:
Câu 16:
Cho
1
A. .
.
B.
9x
f ( x) = x
9 +3
Chọn A.
. Nếu
a +b =1
B.
2
.
f ( a) + f ( b)
thì
là
3
C. .
Hướng dẫn giải
D.
4
.
a + b = 1 ⇔ b = 1− a
Cách 1:
f ( a) + f ( b) =
Cách 2: Chọn
.
9
9
9a
91− a
9a
3
+
=
+
=
+
=1
a
b
a
1− a
a
9 + 3 9 + 3 9 + 3 9 + 3 9 + 3 3 + 9a
a
b
1
a=b=
2
a
9
9
9a
1
1
calc
f ÷+ f ÷ = a
+ a
= 2. a
1→ = 1
a
=
9 +3
2
2 9 +3 9 +3
2
. Bấm máy
.
BÀI 5:
Dạng 1:
.
a
HÀM SỐ LÔGARIT
Tập xác định
y = ( x 2 − 16)−5 − ln(24 − 5 x − x 2 )
Câu 18:
Hàm số
A.
có tập xác định là
(−8; −4) ∪ (3; +∞)
. B.
( −∞; −4) ∪ (3; +∞)
. C.
(−8;3) \ { −4}
D.
.
(−4;3)
.
Hướng dẫn giải
Tập
xác
định
của
hàm
y = ( x 2 − 16) −5 − ln(24 − 5 x − x 2 )
số
x 2 − 16 ≠ 0
x ≠ ±4
⇔
2
−8 < x < 3
24 − 5 x − x > 0
Vậy tập xác định là :
D = (−8;3) \ { −4}
.
y = log 2 ( 5 x + 2 − 125 )
Câu 19:
Tập xác định của hàm số
.
( 1; +∞ )
[1; +∞)
A.
.
B.
( 2; +∞ )
.
Điều kiện để hàm số xác định là:
Chọn B.
C.
Hướng dẫn giải
[2; +∞)
.
5 x + 2 − 125 > 0 ⇔ 5 x + 2 > 53 ⇔ x > 1
D.
.
.
y = ln ( x − 1) + ln ( x + 1)
Câu 20:
Tập xác định của hàm số
( 1; +∞ ) .
A.
B.
( −∞; 2 ) .
là:
C.
∅.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
D.
)
2; +∞ .
là
:
Ta có
Câu 17:
x −1 > 0
x > 1
x > 1
⇔ 2
⇔
⇔ x ≥ 2.
x +1 > 0
x − 1 ≥ 1 x ≤ − 2 ∨ x ≥ 2
ln ( x − 1) ( x + 1) ≥ 0
y = log 2 ( 4 x − 2 x + m )
Hàm số
m>
D=R
có tập xác định
1
4
.
B.
m>0
.
C.
khi
1
m≥
4
m<
.
D.
1
4
.
A.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
4 x − 2 x + m > 0, ( 1) ∀x ∈ R
khi
,
D=¡
Hàm số có tập xác định
t = 2x t > 0
Đặt
,
( 1)
t 2 − t + m > 0 ⇔ m > −t 2 + t ∀t ∈ ( 0; +∞ )
Khi đó
trở thành
,
2
f ( t ) = −t + t
Đặt
1
m > Max f ( t ) =
( 0; +∞ )
4
ycbt xảy ra khi
.
y = log ( x 2 − 6 x + 5 )
Câu 21:
Tìm tập xác định D của hàm số
(
) (
D = −∞;1 ∪ 5; +∞
A.
C.
(
)
D = −∞;1 ∪ 5; +∞
)
.
D = ( 1;5)
.
B.
.
D.
.
D = [ 1;5]
.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
x > 5
⇔
x − 6x + 5 > 0
x <1
2
Hàm số có nghĩa khi
log 2
Câu 22:
.
3x + 1
2
x + x + 1 + x2 − x +1
Tập xác định của hàm số
1
1
− ; +∞ ÷
− ; +∞ ÷
3
3
A.
.
B.
.
C.
¡
là
.
D.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Hàm số có nghĩa khi
3x + 1
x2 + x + 1 + x2 − x + 1
> 0 ⇔ 3x + 1 > 0 ⇔ x > −
1
3
.
1
¡ \ −
3
.
Vì
2
x + x + 1 > 0
, ∀x ∈ ¡ ⇒ x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 > 0, ∀x ∈ ¡
2
x − x + 1 > 0
.
1
D = − ; +∞ ÷
3
Vậy TXĐ
.
Dạng 2:
Câu 23:
Sự biến thiên
y = log 2 ( x 3 − 4 x )
Hàm số
0
A. .
có bao nhiêu điểm cực trị ?
2
1
B. .
C. .
3
D. .
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
D = ( −2; 0 ) ∪ ( 2; +∞ )
TXĐ:
.
y′ =
3x 2 − 4
( x3 − 4 x ) ln 2
Ta có
2 3
( loai )
x =
3
⇔
3x 2 − 4
2 3
′
y =0⇔ 3
=0
x = −
2
x − 4 x ln 2
3
⇔ 3x − 4 = 0
(
,
x0 = −
y′
Vậy
Dạng 3:
Câu 16:
Cho
đổi dấu từ dương sang âm qua
2 3
3
nên hàm số có một cực trị.
Bài toán liên quan đến đồ thị
a
1
là một số thực dương khác . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1 Hàm số
2 Hàm số
y = log a x
y = log a x
3 Đồ thị hàm số
y=x
.
4 Đồ thị hàm số
A.
)
3.
có tập xác định là
D = (0; +∞)
là hàm đơn điệu trên khoảng
y = log a x
y = log a x
B.
và đồ thị hàm số
nhận
4.
Ox
.
(0; +∞)
y=a
đối xứng nhau qua đường thẳng
là một tiệm cận.
C.
2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
x
D.
1.
y = log a x
Câu 18:
y = log b x
Cho các hàm số
và
y = log a x
y = log b x
trục hoành, đồ thị hàm số
và
HM = MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a = 7b
a = 2b
A.
.
B.
.
y
N
cắt
H M N
,
, . Biết rằng
lần lượt tại
a = b7
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
a = b2
.
y = logb x
M
O
x=7
có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng
y = log a x
x
7
Chọn D.
MH = MN ⇔ HN = 2 MH ⇔ log b 7 = 2 log a 7 ⇔ log b 7 = log
a
7 ⇔ b = a ⇔ a = b2
Ta có
Câu 19:
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
y=
1
m log x − 4 log 3 x + m + 3
2
3
để hàm số
xác định trên
( 0; +∞ )
khoảng
.
m ∈ ( −∞; −4 ) ∪ ( 1; +∞ )
A.
.
Chọn A.
m ∈ [ 1; +∞ )
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
Đặt
, khi đó
1
y=
2
m log 3 x − 4 log 3 x + m + 3
.
D.
.
.
y=
trở thành
1
mt − 4t + m + 3
2
.
1
m log x − 4 log 3 x + m + 3
1
mt − 4t + m + 3
( 0; +∞ )
2
3
Hàm số
y=
m ∈ ( 1; +∞ )
x ∈ ( 0; +∞ ) ⇔ t ∈ ¡
t = log 3 x
y=
m ∈ ( −4;1)
xác định trên khoảng
2
xác định trên
¡
khi và chỉ khi hàm số
⇔ f (t ) = mt 2 − 4t + m + 3
vô nghiệm
⇔ ∆′ = 4 − m 2 − 3m < 0 ⇔ m < −4; m > 1
.
a , b, c
Câu 24:
Cho ba số thực dương
cho trong hình vẽ sau:
khác
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b < c < a.
a < b < c.
A.
B.
1.
y = log a x, y = logb x, y = log c x
Đồ thị các hàm số
được
c < a < b.
C.
Hướng dẫn giải
D.
Chọn A.
( 0; +∞ )
y = log a x
Do đồ thị hàm số
a > 1.
suy ra
a < c < b.
đi lên từ trái sang phải trên khoảng
nên hàm số đồng biến,
( 0; +∞ )
y = logb x; y = logc x
Mặc khác đồ thị hàm số
b < 1; c < 1.
đi xuống từ trái sang phải trên khoảng
nên hàm số nghịch biến, suy ra
x = 2 ⇒ log b 2 > log c 2 ⇔
1
1
>
log 2 b log 2 c
Mà từ đồ thị ta xét tại
log 2 c > log 2 b ⇔ c > b
Ta được
.
a > c > b.
Vậy :
Câu 25:
log 2 b.log 2 c > 0
nhân hai vế
( 0; +∞ )
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trong khoảng
A.
y = log2 x
.
B.
Chọn D.
y = log2 x
Ta thấy hàm số
y = log2
Kiểm tra
1
x
có
y = x2 + log2 x
y = x + log2 x
. C.
Hướng dẫn giải
?
.
D.
y = log2
( 0; +∞ )
đồng biến trên khoảng
1
y' = < 0, " x Î ( 0;+¥
x ln2
nên A, B, C loại.
)
.
1
x.
Dạng 4:
Câu 17:
Đạo hàm
y = log 2 ( x 2 − x + 1)
Tính đạo hàm của hàm số
1− 2x
y′ = 2
×
( x − x + 1) ln 2
A.
2− x
y′ = 2
×
( x − x + 1) ln 2
C.
.
y′ =
2x −1
×
( x − x + 1) ln 2
y′ =
2+ x
×
( x2 − x + 1) ln 2
y′ =
1
1+ x +1
y′ =
2
2
B.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
y′ =
(x
(x
2
2
− x + 1) ′
− x + 1) ln 2
=
2x −1
.
( x − x + 1) ln 2
2
(
y = ln 1 + x + 1
Câu 18:
Tính đạo hàm của hàm số
1
y′ =
2 x +1 1+ x +1
(
)
.
)
A.
.
y′ =
(
1
x +1 1+ x +1
C.
B.
)
.
(
.
x +1 1+ x +1
)
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
( ln u ) ′ =
Áp dụng công thức:
( (
⇒ y′ = ln 1 + x + 1
))
′
u′
u
( 1+
=
x +1
)′
1+ x +1
(
. Mà
1
1
⇒ y′ =
1+ x +1 =
2 x +1 1+ x +1
2 x +1
)
′
(
y = log 3 ( 4 x + 1)
Câu 19:
Đạo hàm của hàm số
1
y′ =
.
( 4 x + 1) ln 3
A.
Chọn B.
1
x>−
4
Với
.
là
4
y′ =
.
( 4 x + 1) ln 3
B.
y′ =
C.
ln 3
.
4x + 1
y′ =
D.
4 ln 3
.
4x + 1
)
( log a u ) ′ =
Áp dụng công thức
Câu 26:
u′
u ln a
4
.
( 4 x + 1) ln 3
y′ =
ta có
y = log ( ln 2 x )
Tính đạo hàm của hàm số
.
2
1
1
1
y′ =
y′ =
y′ =
y′ =
x ln 2 x.ln10
x ln 2 x.ln10
2 x ln 2 x.ln10
x ln 2 x
A.
.
B.
. C.
. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
y′ =
( ln 2 x ) ′
ln 2 x.ln10
=
1
x.ln 2 x.ln10
.
f ( x ) = ln ( 4 x − x ) .
2
Câu 20:
Cho hàm số
f ′ ( 3) = −1,5.
Chọn khẳng định đúng.
f ′ ( 2 ) = 0.
f ′ ( 5 ) = 1, 2.
B.
C.
A.
f ′ ( −1) = −1, 2.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
f ′( x ) =
4 − 2x
; f ′( 2) = 0
4 x − x2
.
Câu 21:
y = log 5 ( x 2 + x + 1) .
Tính đạo hàm của hàm số
2x +1
2x + 1
y′ = 2
.
y′ = 2
.
y′ = ( 2 x + 1) ln 5.
( x + x + 1) ln 5
x + x +1
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
( log a u ) ′ =
Áp dụng công thức
u′
u.ln a
f ( x ) = ln ( x + 1)
y′ =
Cho hàm số
ln 2
2
A.
.
(x
. Khi đó:
2
2
+ x + 1) ′
+ x + 1) .ln 5
. Đạo hàm
=
2x +1
( x + x + 1) .ln 5
2
1
B. .
bằng
1
2
C. .
Hướng dẫn giải.
D.
Chọn D.
f ′( x) =
Ta có:
Câu 27:
4 x3
⇒ f ′ ( 1) = 2
x4 + 1
Đạo hàm của hàm số
.
y = log 3 ( x + 1) − 2 ln ( x − 1) + 2 x
tại điểm
x=2
1
.
( x + x + 1) ln 5
2
D.
f ′ ( 1)
4
Câu 22:
(x
y′ =
bằng
2
.
.
A.
1
3
.
1
+2
3ln 3
B.
Chọn D.
( log a u ) ′ =
.
1
−1
3ln 3
C.
Hướng dẫn giải.
.
D.
1
3ln 3
.
u′
u ln a
Sử dụng công thức
, ta được
1
1
1
1
y′ =
− 2.
+ 2 ⇒ y′ ( 2 ) =
−2+2 =
3ln 3
3ln 3
( x + 1) ln 3 x − 1
(
y = ln x + x 2 + 1
Câu 28:
.
)
Tính đạo hàm của hàm số
.
1
2x
1
y′ =
y′ =
y′ =
y′ =
2 x2 + 1
x + x2 + 1
x + x2 + 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x
′ 1+
x + x2 +1
2
x + x2 + 1
x +1 =
y = ln x + x 2 + 1 ⇒ y′ =
=
x + x2 + 1
x + x2 + 1
x2 +1 x + x2 +1 =
)
(
)
(
)
(
( (
Ta có
Câu 29:
))
y = log ( 2sin x − 1)
Đạo hàm của hàm số
−2 cos x
y′ =
.
2 sin x − 1
A.
2 cos x
y′ =
.
( 2sin x − 1) ln10
C.
trên tập xác định là:
2 cos x
y′ =
.
2sin x − 1
B.
−2 cos x
y′ =
.
( 2sin x − 1) ln10
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
y = log ( 2sin x − 1) ⇒ y′ =
2 cos x
( 2sin x − 1) ln10
Ta có
y′(0)
y = 2 xe x + 3sin 2 x
Câu 24:
x2 + 1
.
1
x2 + 1
.
y = log ( x − x )
Tính đạo hàm của hàm số
.
1
2x −1
2x −1
2x −1
y′ = 2
y′ = 2
′
y
=
y′ = 2
.log e
2
x − x ) ln10
x
−
x
log
e
(
(
)
x −x.
x −x
A.
. B.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
( 2 x − 1) .log e
2x −1
= 2
′= 2
2
y′ = log x − x
( x − x ) ln10 ( x − x )
2
Câu 23:
1
Cho hàm số
8
A. .
.Khi đó
B.
−4
.
.
có giá trị bằng
2
C. .
5
D. .