Ngân hàng đề: Mũ logarit
Cấp độ: Vận dụng thấp
3
1. Tìm các giá trị của m để phương trình log 2 ( x − 3 x ) = m có 3 nghiệm thực phân biệt
A. m < 1
B. −1 < m < 1
C. −2 < m < 2
D. −
1
2
HD:+ pt ⇔ x 3 − 3 x = 2m
3
Xét hàm số f ( x ) = x − 3 x
f ' ( x ) = 3x 2 − 3
f ' ( x ) = 0 ⇔ x = ±1
x
f '( x)
-∞
+
-1
0
-
+∞
1
0
+
+∞
f ( x)
2
−∞
-2
m
Vậy −2 < 2 < 2 ⇔ m < 1 -> A đúng
+ B Sai : −2 < 2m < 2 ⇔ 2−1 < 2m < 21
⇔ −1 < m < 1
+ C Sai: Từ BBT ⇒ −2 < m < 2
1
+ D Sai: −2 < 2m < 2 ⇔ 2− 2 < 2m < 2
1
⇔−
2
2. Số nghiệm của phương trình log 2 (
A.
B.
C.
D.
5.2 x − 8
) = 3 − x là:
2x + 2
1
0 Giải sai
2 ( Không đọc kỹ yêu cầu đề bài)
3 . Giải sai
Giải : log 2 (
5.2 x − 8
5.2 x − 8
)
=
3
−
x
⇔
= 2 3− x
x
x
2 +2
2 +2
t=4
Đặt t = 2 > 0 , PT ⇔ 5t − 16t − 16 = 0 ⇔
4 ⇔ x=2
t=−
5
x
2
3. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 22 x − log 2 x 2 + 3 = m có nghiệm
x ∈ ( 1;8)
A. 2 ≤ m < 6
B. 2 < m < 6
C. 2 < m < 3
D. 6 < m ≤ 9
4. Giả sử a là nghiệm dương của phương trình: 22x +3 − 33.2 x + 4 = 0 .Giá trị của biểu thức
M = a 2 + 3a − 7 là:
A. 6.
B.
55
27
C.29
D.
−
26
9
2
5. Nghiệm của bất phương trình log21 log2(2 − x ) > 0là:
A. (−1;0) ∪ (0;1)
B. (-1;1)
C.
R \ ( −1;1)
D. (−1;1) ∪ (2;+∞)
6. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình log x + log ( x − 1) ≤ log m có
nghiệm.
A.m> 0
B. m ≥ 0
C. m > −
D. m ≤ −
1
4
1
4
7. Giải phương trình:
A. x=1
3
4x = 2 3 2
B. x=2
C. x=3
D. Đáp án khác.
Chọn A vì phương trình đã cho đưa được về dạng
8. Tổng các nghiệm của phương trình
A.3
là
B.2
C.5
D.4
Chọn C vì phương trình đã cho đưa được về dạng
Câu 10 . Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D
Thay x=2 là nghiệm và x=1 không là nghiệm vì vậy chọn A
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình
A.1
B.2
C.0
bằng
D. đáp án khác.
Chọn C vì phương trình đã cho đưa được về
là x=
có 2 nghiệm
và x=
Câu 12. Tích các nghiệm của phương trình
là
A.10
B.12
C.14
Chọn D vì phương trình đã cho đưa được về
D.27.
Do đó nghiệm là x=3 và x=9
Câu 13. Nghiệm của phương trình
nằm trong tập hợp S
A,S=(0;0,25)
B.(0,25;1)
C.(1;2)
D.(2;3).
Chọn A vì phương trình đã cho đưa được về log 2 x − x 2 + x − x 2 = log 2 2x + 2x
(với 0
1
+ 1 > 0. Vậy f(t) đồng
t ln 2
x>0
1
⇔x=
2
5
5x − x = 0
2
biến trên (0; +∞) .Từ đó ta có x − x = 2x ⇔
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log log x ( x 2 − x) < 0 là
A.(1;2)
Chọn
B.(1,5;2)
A
vì
bất
C.(1,5;2,5)
phương
trình
D.đáp án khác.
đã
cho
đưa
x > 1
⇔1< x < 2
2
x − 2x < 0
2
log x ( x − x) < 1 ⇔
⇔1< x < 2
0 < x <1
2
x − 2x > 0
2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ( x 2 + 1)e 2017 ≥ 2017e x +1 là
A.(- (− 2016; 2016)
D.(-2015;2015)
B (−∞; 2016)U( 2016; +∞)
C.(-1;1)
được
về
2
et
e 2017
e x +1
≥ 2
Chọn A vì bất phương trình đã cho đưa được về
(1) . Xét f(t)=
t
2017 x + 1
(t ≥ 1)
Ta có f / (t ) =
et (t − 1)
≥ 0 ⇒ f (t ) đồng biến trên (1; +∞ ) . Từ (1) ta có x 2 + 1 ≤ 2017
2
t
.Do đó chọn A.
2
Câu 16. Tìm m để hàm số y = log0,3(x - 4x- 2m- 1) có tập xác định là R
5
2
m<- 1
5
2
m£
1
D.
2
Giải: Hàm số có TXĐ là R Û x - 4x- 2m- 1> 0 " x
m<-
B. m£ -
D ¢< 0 Û 4+ 2m+1< 0 Û 2m+ 5< 0 Û m<-
5
chọn A
2
Đáp án nhiễu B: H/s nhớ nhầm điều kiện để hàm số có TXĐ là R Û x2 - 4x- 2m- 1³ 0 " x
Đáp án nhiễu C: H/s tính nhầm D ¢= b¢2 - 4ac
Đáp án nhiễu D: H/s nhớ nhầm cả B và C
Câu 17. Cho số thực dương a với a ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
a2.3 a2 .5 a4
÷= 3
A. log a 15 7
÷
a
a 2 . 3 a 2 . 5 a 4 12
÷=
B. log a 15 7
÷ 5
a
a2.3 a2 .5 a4 9
÷=
15 7
÷ 5
a
a 2 . 3 a 2 .5 a 4
÷= 2
15 7
÷
a
C. log a
D. log a
2
4
a2.3 a2 .5 a4
a2a 3 a 5
= log a a 3 = 3 . Suy ra phương án đúng
÷ = log a
HD: Biến đổi: log a 15 7
7
÷
a
a 15
là A.
Phương án nhiễu:
+
Phương
án
B:
2
4
Học
sinh
12
a2.3 a2 .5 a4
a2a 3 a 5
12
5
log a
=
log
a
=
÷ = log a
a
7
15 7
÷
5
a
a 15
biến
đổi
sai
như
sau:
+
Phương
án
C:
2
Học
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
biến
đổi
sai
như
sau:
4
9
a2.3 a2 .5 a4
a2a 3 a 5
9
5
log a
=
log
a
=
÷ = log a
a
7
15 7
÷
5
a
a 15
+
Phương
án
D:
2
Học
sinh
4
a2.3 a2 .5 a4
a2a 3 a 5
log a
= log a a 2 = 2
÷ = log a
7
15 7
÷
a
a 15
Câu 18. Đặt a = log 5 . Hãy biểu diễn log
A. 6 ( a − 1)
HD: Biến đổi log
B.
1
theo a
64
1
( a − 1)
6
C.
1
( 1− a)
6
D. 6 ( 1 − a )
1
1
10
= 6 log = −6 log 2 = −6 log = −6 ( 1 − log 5 ) = 6 ( a − 1)
64
2
5
Phương án nhiễu:
+
log
+
log
+
log
Phương
án
B:
Học
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
đổi
sai
như
sau:
đổi
sai
như
sau:
1 1
1
1
1
10
1
1
= log = − log 2 = − log = − ( 1 − log 5 ) = ( a − 1)
64 6
2
6
6
5
6
6
Phương
án
C:
Học
sinh
biến
1 1
1 1
1
10 1
1
= log = log 2 = log = ( 1 − log 5 ) = ( 1 − a )
64 6
2 6
6
5 6
6
Phương
án
D:
Học
sinh
biến
1
1
10
= 6 log = 6 log 2 = 6 log = 6 ( 1 − log 5 ) = 6 ( 1 − a )
64
2
5
Câu 19. Đặt a = log 2 . Hãy biểu diễn log 25 theo a
A. 2 ( 1 − a )
B. 2 − a
HD: Biến đổi log 25 = 2 log 5 = 2 log
D. 2 ( 1 + a )
C. 2 + a
10
= 2 ( 1 − log 2 ) = 2 ( 1 − a )
2
Phương án nhiễu:
+
Phương
log 25 = 2 log 5 = 2 log
án
B:
Học
10
= 2 − log 2 = 2 − a
2
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
+
Phương
án
log 25 = 2 log 5 = 2 log
+
Phương
C:
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
10
= 2 + log 2 = 2 + a
2
án
log 25 = 2 log 5 = 2 log
Học
C:
Học
10
= 2 ( 1 + log 2 ) = 2 ( 1 + a )
2
Câu 20. Đặt a = log 2 5 . Hãy biểu diễn log 4 500 theo a
A.
1
( 3a + 2 )
2
C. 2 ( 2 + 5a )
B. 2 + 3a
HD: Biến đổi log 4 500 = log 2 ( 5322 ) =
2
D.
1
( 3a − 2 )
2
1
1
1
log 2 53 + log 2 2 2 = ( 3log 2 5 + 2 ) = ( 3a + 2 )
2
2
2
(
)
Phương án nhiễu:
+ Phương án B: Học sinh biến đổi sai như sau:
(
) (
)
log 4 500 = log 22 5322 = log 2 53 + log 2 2 2 = ( 3log 2 5 + 2 ) = ( 3a + 2 )
+ Phương án C: Học sinh biến đổi sai như sau:
(
) (
)
log 4 500 = log 22 532 2 = log 2 53 + log 2 2 2 = ( 5log 2 5 + 2 ) = 5a + 2
+ Phương án C: Học sinh biến đổi sai như sau:
(
)
log 4 500 = log 22 5322 =
1
1
1
log 2 53 − log 2 2 2 = ( 3log 2 5 − 2 ) = ( 3a − 2 )
2
2
2
(
)
Câu 21. Đặt a = log 2 6 . Hãy biểu diễn log3 18 theo a
A.
2a − 1
a −1
B.
2a + 1
a −1
C.
2a − 1
a +1
1
D.
1
2a − 1
2
HD: Biến đổi log3 18 = log3 ( 3 2 ) = 2 + log3 2 = 2 + log 3 = 2 + a − 1 = a − 1
2
Phương án nhiễu:
+ Phương án B: Học sinh biến đổi sai như sau:
( )
log 3 18 = log3 32 2 = 2 + log3 2 = 2 +
1
1
2a + 1
= 2+
=
log 2 3
a −1 a −1
+ Phương án C: Học sinh biến đổi sai như sau:
( )
log 3 18 = log3 32 2 = 2 + log3 2 = 2 +
1
1
2a − 1
= 2+
=
log 2 3
a +1 a +1
+ Phương án D: Học sinh biến đổi sai như sau:
1
a −1
( )
log 3 18 = log3 32 2 = 2 + log3 2 =
1
1
=
log 2 3 a − 1
Câu 22. Đặt a = log 2 5, b = log3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b
A.
ab
a+b
B.
HD: Biến đổi
log 6 5 =
ab
a −b
C.
1
a+b
D.
a −b
a+b
1
1
1
ab
=
=
=
1
1
log 5 6 log 5 2 + log 5 3
a+b
+
a b
Phương án nhiễu:
+
Phương
log 6 5 =
Phương
Học
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
án
B:
Học
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
biến
đổi
sai
như
sau:
1
1
1
1
=
=
=
log 5 6 log5 2 + log 5 3 1 + 1 a + b
a b
+
Phương
log 6 5 =
B:
1
1
1
ab
=
=
=
log 5 6 log 5 2 − log 5 3 1 − 1 a − b
a b
+
log 6 5 =
án
án
B:
Học
sinh
1
1
1
a −b
=
=
=
1
1
log 5 6 log5 2 + log 5 3
a+b
+
a b
Câu 23. Đặt a = log12 6, b = log12 7 . Hãy biểu diễn log 2 7 theo a và b
A.
b
1− a
B.
HD: Biến đổi log 2 7 =
a
1− b
C.
a
1+ b
D.
b
a +1
log12 7
b
b
=
=
log12 2 1 − log12 6 1 − a
Phương án nhiễu:
+
Phương
án
B:
Học
log 2 7 =
log12 7
a
a
=
=
log12 2 1 − log12 6 1 − b
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
+
Phương
án
log 2 7 =
log12 7
a
a
=
=
log12 2 1 + log12 6 1 + b
+
Phương
log 2 7 =
log12 7
b
b
=
=
log12 2 1 + log12 6 a + 1
án
C:
Học
B:
Học
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
Câu 24. Đặt a = log 2 3 . Hãy biểu diễn log 6 24 theo a .
A.
a+3
a +1
B.
a +1
a+3
C.
HD:
a −1
a +1
D.
a
a +1
Biến
log 6 24 = 1 + log 6 4 = 1 + 2log 6 2 = 1 +
đổi
2
2
2
a+3
=1+
=1+
=
log 2 6
1 + log 2 3
1+ a a +1
Phương án nhiễu:
+ Phương án B: Học sinh biến đổi sai như sau:
log 6 24 = 1 + log 6 4 = 1 + 2log 6 2 = 1 +
2
2
2
a +1
=1+
=1+
=
log 2 6
1 + log 2 3
1+ a a + 3
+ Phương án C: Học sinh biến đổi sai như sau:
log 6 24 = 1 + log 6 4 = 1 + 2log 6 2 = 1 −
2
2
2
a −1
=1−
=1−
=
log 2 6
1 + log 2 3
1+ a a +1
+ Phương án C: Học sinh biến đổi sai như sau:
log 6 24 = 1 + log 6 4 = 1 + 2log 6 2 = 1 +
1
1
1
a
=1+
=1+
=
log 2 6
1 + log 2 3
1+ a a +1
2
3
Câu 25. Cho các số thực dương a, b, x thỏa mãn log 7 x = 3log 7 (a b) + 2 log 17 ( a b) .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. x = a 6b4
HD:
B. x = a 4b6
Biến
log 7 x = 3log
đổi
(
7
C. x = a18b8
D. x = a8b 4
a 2b + 2 log 1 a 3b ⇔ log 7 x = 6 log 7 (a 2b) − 2 log 7 (a 3b)
7
)
(
)
(
)
⇔ log 7 x = log 7 a12b 6 − log 7 a 6b 2 = log 7 a 6b 4 ⇒ x = a 6b 4 .Suy ra phương án đúng là
A.
Phương án nhiễu:
+
Phương
log 7 x = 3log
7
án
B:
Học
sinh
biến
đổi
sai
như
sau:
sai
như
sau:
sai
như
sau:
a 2b + 2 log 1 a 3b ⇔ log 7 x = 3log 7 (a 2b) − 2 log 7 (a 3b)
7
(
)
(
)
(
)
⇔ log 7 x = log 7 a12b 6 − log 7 a 6b 2 = log 7 a 6b 4 ⇒ x = a 4b 6
+
Phương
log 7 x = 3log
7
án
C:
Học
sinh
biến
đổi
a 2b + 2 log 1 a 3b ⇔ log 7 x = 6 log 7 (a 2b) + 2 log 7 ( a 3b)
7
(
)
(
)
(
)
⇔ log 7 x = log 7 a12b 6 + log 7 a 6b 2 = log 7 a18b8 ⇒ x = a18b8
+
Phương
log 7 x = 3log
7
án
D:
Học
sinh
biến
đổi
a 2b + 2 log 1 a 3b ⇔ log 7 x = 2 log 7 (a 2b) + 2 log 7 (a 3b)
7
(
)
(
)
(
)
Câu 26. Giải phương trình logx 2 − log4 x +
7
=0
6
⇔ log 7 x = log 7 a 2b 2 + log 7 a 6b 2 = log 7 a 8b 4 ⇒ x = a 8b 4
7± 337
24
A. x = 8, x = 2−2/3
B. x = 2
7
C. x = 218
7
D. x = 29
Đáp án.
Điều kiện: 0 < x ≠ 1
Đặt t = log2x. Phương trình có dạng – 3t2 + 7t + 6 = 0
Đáp án nhiễu:
B. Học sinh nhầm log4x = 2log2x
C. Học sinh nhầm logx2 = - log2x và log4x = 2log2x
D. Học sinh nhầm logx2 = - log2x.
x
x
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình 9 − (6 − x)3 + 8 − 2x = 0 là:
A. log 3 6 .
B.2 .
C.-3 .
D. 2 + log 3 6 .
Hướng dẫn và giải thích phương án sai
Chọn A vì phương trình đã cho tương đương với
3x = 2 hoặc 3x = 4 − x .Do đó nghiệm
x1 = 1 và x2 = log3 2
x
Câu 28. Các nghiệm của phương trình ln(1 − x ) = e + 2x − 1 nằm trong khoảng:
A.(-2;-1).
B.(-1;1) .
C.(1;2).
Hướng dẫn và giải thích phương án sai
D.đáp án khác.
x
x
Chọn B vì phương trình đã cho tương đương với ln(1 − x) + 1 − x = ln e + e . Xét f(t)=lnt+t
( 0; +∞ )
trên
1
f / (t ) = + 1 f 0
( 0; +∞ ) .
t
ta có
.Do đó f(t)=lnt+t đồng biến trên
x
Vậy phương trình đã cho tương đương với e = 1 − x có nghiệm duy nhất x=0
Câu này có thể dùng máy tính để giải.
log 6 x
Câu 29. Phương trình log 2 ( x + 3 ) = log 6 x có mấy nghiệm?
A.2
B.3
C.1
D.0
Hướng dẫn và giải thích phương án sai
t
t
t
Chọn phương án C vì phương trình đã cho tương đương với 6 + 3 = 2 với t = log 6 x .Từ đó
3
3
3t + ( )t = 1
3t + ( )t
2
2
ta có
.Phương trình này có nghiệm duy nhất x=-1 vì f(t)=
đồng biến trên R.
Câu này có thể dùng máy tính để giải.
2017
1
Câu 30. Giải bất phương trình 2 x + x ÷
2
A. x ≥ 2017 .
B. x ≤ 2017
x
1
≤ 22017 + 2017 ÷ .
2
C x ≤ 2016 .
D. đáp án khác.
Hướng dẫn và giải thích phương án sai
*Chọn B vì với x>0 ta có phương trình đã cho tương đương với
ln(4 x + 1) ln(4 2017 + 1)
≤
x
2017
(1). Xét hàm số
ln(4t + 1)
f (t ) =
t
với t>0 , ta có
f , (t ) =
t 4t ln 4 − (4t + 1) ln(4t + 1)
≤0
t 2 (4t + 1)
.Vậy f(t) nghịch bién
trên (0; +∞) . Từ (1) ta có f ( x ) ≤ f (2017)
*Với x ≤ 0 ta có: x ≥ 2017
(2 x +
1 2017 2017
1
) (2 + 2017 ) − x ≥ 2 2017
x
2
2
.Do dó x ≤ 0 không là nghiệm .
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) = ln
A. ( n − 1) ! .
1
( n)
. Tính f ( 0 ) .
1− x
B. 0.
C. ( −1)
n
( n − 1) ! .
D. ( −1) n ! .
n
Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đồ thị các hàm số y = xα , y = a x ( 0 < a ≠ 1) , y = log a x ( 0 < a ≠ 1) luôn có tiệm cận.
x
1
B. Đồ thị hàm số y = a và y = ÷ ( 0 < a ≠ 1) đối xứng nhau qua Oy.
a
x
C. Đồ thị hàm số y = log a x và y = log 1 x ( 0 < a ≠ 1) đối xứng nhau qua Ox.
a
D. Đồ thị hàm số y = log a x và y = a x ( 0 < a ≠ 1) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
Câu 33. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x.e x − 2 x − x 2 trên đoạn
1
− 2 ;1
3 − 12
B. max y = − e , min y =0
4
3 −1
D. max y = 2e -3 , min y = − e 2
4
A. max y = 2e - 3, min y =0
C. max y = 1 , min y =0
Câu 34. Một người vay ngân hàng 50 triệu để mua xe máy trả góp với lãi suất 1,15 % / 1
tháng. Sau 48 tháng người đó trả hết nợ ngân hàng. Hỏi mỗi tháng người đó trả góp bao nhiêu
tiền?
A. 1361313
B. 1383063
C. 1340472
D. 1300000
Câu 35. Cho hàm số
x
sin
÷
ln2
y= 2
. Chọn một phương án đúng trong các phương án sau?
x
x
+ sin
A. ln2.y''− y'.ln2.cos
÷
÷y = 0
ln2
ln2
C.
y'' = −
1
2x
sin
y
2ln2 ln2 ÷
Câu 36. Cho hàm số y =
1
2 (m
B. y''− ln2.y' = 0
D. Tất cả A, B và C đều sai.
- 1)x2 – mx + lnx. Tìm trong các phương án sau về giá trị của
m, phương án nào để hàm số có đúng 2 cực trị?
A. m > 1, m ≠ 2 .
B. m ≠ 1.
C. m > 1 .
x
Câu 37. Biết rằng đồ thị hàm số y = a và y = log b x cắt nhau tại điểm
A. a > 1 và 0 < b < 1
B. a > 1 và b > 1
D. m ≠ 2 .
(
C. 0 < a < 1 và b > 1
và 0 < b < 1
( 0; +∞ ) là
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − ln x + 3 trên khoảng
A. 4
B. 1
C. 0
Câu 39. Giá trị lớn nhất của hàm số
D. Không tồn tại.
y=
3x − 22 x +1
3x + 4 x trên đoạn [- 1; 1]
2 −1 ; 2
) . Khi đó:
D. 0 < a < 1
A.
−
2
7
B.
−
5
7
C.
−
1
2
4
D. 3
Câu 40. Xác định a, b trong các giá trị sau để hàm số y = ax 2 + 6x + blnx đạt cực tiểu tại x=1
và cực đại tại x=2.
A. a = - 1; b = - 4.
B. a = 1; b = 4.
C. a = 0; b = 1.
D. Không tồn tại a, b thoả mãn yêu cầu bài toán.