Nhóm 3: BÌNH DƯƠNG, BÌNH PHƯỚC
y = f (x)
Câu 1. Viết công thức tính đạo hàm của hàm số
∆y
.
∆x→∞ ∆x
f '(x0 ) = lim
A.
tại điểm
Tìm mệnh đề sai ?
f (x) − f (x0 )
f '(x0 ) = lim
.
x→ x0
x − x0
B.
∆y
.
∆x→ 0 ∆x
f '(x0 ) = lim
C.
x0.
f '(x0 ) = lim
∆x→ 0
D.
f (x0 + ∆x) − f (x0 )
.
∆x
Giải thích:
∆x → ∞
Câu này học sinh nhận biết dấu hiệu sai là
+ Kiến thức, kỹ năng, năng lực: Khái niệm đạo hàm.
+ Mức độ: Nhận biết
+ Hình thức: TNKQ 4 lựa chọn
x0 = −1
k
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
, có hệ số góc bằng:
k = 2.
k = 1.
k = 1.
k = 4.
A.
B.
C.
D.
+ Kiến thức, kỹ năng, năng lực: Ứng dụng của đạo hàm
+ Mức độ: Thông hiểu.
+ Hình thức: TNKQ 4 lựa chọn
Giải thích:
k = 2.
A.
Là đáp án đúng.
k = 1.
B.
Do h/s không tìm đạo hàm chỉ thay giá trị vào để thử.
y = − x2 + 2
C.
D.
k = −2.
k = 4.
y' = −2x2
Do tính đạo hàm sai
y' = −2x + 2
Do tính đạo hàm sai
y = 3sin x − 2cos x
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số
y′ = 3cos x + 2sin x
A.
.
y′ = −3sin x + 2cos x
C.
.
.
y′ = 3cos x − 2sin x
B.
.
y′ = −3sin x − 2cos x
D.
.
Hướng dẫn giải
y′ = ( 3sin x − 2 cos x ) ′ = 3. ( sin x ) ′ − 2 ( cos x ) ′ = 3.cos x + 2sin x
Ta có
. Chọn đáp án A.
y′ = ( 3sin x − 2cos x ) ′ = 3. ( sin x ) ′ − 2 ( cos x ) ′ = 3.cos x − 2sin x
- Phương án B:
. Nhầm công
y = cos x
thức đạo hàm của hàm số
.
y′ = ( 3sin x − 2cos x ) ′ = 3. ( sin x ) ′ − 2 ( cos x ) ′ = −3.cos x + 2sin x
- Phương án C:
. Nhầm công
y = sin x
thức đạo hàm của hàm số
.
y′ = ( 3sin x − 2cos x ) ′ = 3. ( sin x ) ′ − 2 ( cos x ) ′ = −3.cos x − 2sin x
- Phương án D:
. Nhầm công
y = sin x
y = cos x
thức đạo hàm của hàm số
và
.
+ Kiến thức, kỹ năng, năng lực: Kỹ năng sử dụng quy tắc tính đạo hàm
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Hình thức: TNKQ 4 lựa chọn
y = sin 2 x
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số
y′ = 2cos 2 x
A.
.
y′ = cos 2 x
C.
.
.
y′ = −2cos 2 x
B.
.
y′ = 2sin 2 x
D.
.
Hướng dẫn giải
y′ = ( sin 2 x ) ′ = ( 2 x ) ′ .cos 2 x = 2cos 2 x
Ta có
. Chọn đáp án A.
y′ = ( sin 2 x ) ′ = − ( 2 x ) ′ .cos 2 x = −2cos 2 x
Phương án B:
. Nhầm công thức đạo hàm.
( sin u ) ′ = cos u
y′ = ( sin 2 x ) ′ = cos 2 x
Phương án C:
. Nhầm công thức đạo hàm
.
y′ = ( sin 2 x ) ′ = ( 2 x ) ′ .sin 2 x = 3sin 2 x
Phương án D:
. Nhầm công thức đạo hàm
( sin u ) ′ = u′ sin u
.
+ Kiến thức, kỹ năng, năng lực: Kỹ năng vận dụng công thức và quy tắc tính đạo hàm.
+ Mức độ: Vận dụng thấp.
+ Hình thức: TNKQ 4 lựa chọn
S = S (t ) = t 3 + 4t 2 - 2.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động có phương trình
Trong đó t > 0, tính bằng
t = 2 s.
giây (s) và S tính bằng mét (m). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm
20 m/s 2 .
A.
B.
28 m/s 2 .
C.
22 m/s 2 .
Giải thích.
B. sai do thay
t= 2
vào S’.
t= 2
C. sai do thay trực tiếp
để thử
S' = 3t2 + 4t ⇒ S" = 6t + 4
D. sai do tính đạo hàm sai
+ Kiến thức, kỹ năng, năng lực: Vận dụng thực tế về đạo hàm.
+ Mức độ: Vận dụng cao
+ Hình thức: TNKQ 4 lựa chọn
D.
16 m/s 2 .