CHƯƠNG 1. LƯỢNG GIÁC 1
Câu 1.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
y = sin x
A.
.
B.
y=
y = x2
y = x +1
.
C.
.
D.
x −1
x+2
.
y = sin x
Câu 2.
Hàm số
:
π
+ k 2π ; π + k 2π ÷
2
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
( π + k 2π ; k 2π )
với
k ∈¢
.
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
khoảng
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
Câu 3.
với
và nghịch biến trên mỗi
và nghịch biến trên mỗi khoảng
.
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
k ∈¢
và nghịch biến trên mỗi khoảng
.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
y = sin x − x
A.
Câu 4.
5π
3π
+ k 2π ;
+ k 2π ÷
−
2
2
k ∈¢
với
.
3π
π
+ k 2π ÷
+ k 2π ;
2
2
k ∈¢
với
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
3π
π
+ k 2π ÷
+ k 2π ;
2
2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
y = x sin x
y = cos x
.
B.
.
C.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
D.
x2 + 1
y=
x
.
y = x tan x
y = x cos x
A.
Câu 5.
.
B.
y=
y = tan x
.
C.
.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
y=
y = tan x + x
y = x2 + 1
x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
1
x
.
y = cot x
D.
.
y = cos x
Câu 6.
Hàm số
:
π
+ k 2π ; π + k 2π ÷
2
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
( π + k 2π ; k 2π )
với
k ∈¢
và nghịch biến trên mỗi khoảng
.
( −π + k 2π ; k 2π )
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
( k 2π ; π + k 2π )
với
k ∈¢
.
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
với
3π
π
+ k 2π ÷
+ k 2π ;
2
2
k ∈¢
và nghịch biến trên mỗi khoảng
.
( k 2π ; π + k 2π )
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
( π + k 2π ;3π + k 2π )
với
k ∈¢
và nghịch biến trên mỗi khoảng
.
y = sin x
Câu 7.
Chu kỳ của hàm số
là:
k 2π , k ∈ ¢
A.
.
B.
π
2
.
C.
y = tan 2 x
Câu 8.
Tập xác định của hàm số
là:
π
.
D.
2π
.
x≠
A.
x≠
π
+ kπ
2
π
π
+k
4
2
x≠
.
B.
π
+ kπ
4
x≠
.
C.
π
π
+k
8
2
.
D.
.
y = cos x
Câu 9.
Chu kỳ của hàm số
A.
k 2π
là:
.
B.
2π
3
.
C.
π
.
D.
2π
.
y = cot x
Câu 10. Tập xác định của hàm số
x≠
π
+ kπ
2
A.
là:
x≠
.
B.
π
+ kπ
4
x≠
.
C.
π
π
+k
8
2
.
D.
x ≠ kπ
.
y = tan x
Câu 11. Chu kỳ của hàm số
A.
2π
.
là:
B.
π
4
kπ , k ∈ ¢
.
C.
.
D.
π
.
y = cot x
Câu 12. Chu kỳ của hàm số
A.
2π
.
là:
π
2
B. .
C.
sin x = 1
Câu 13. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = − + k 2π
x = + kπ
2
2
A.
.
B.
.
x=
π
+ k 2π
2
.
Câu 14. Nghiệm của phương trình
sin x = −1
là:
C.
π
kπ , k ∈ ¢
.
x = kπ
D.
.
D.
.
x=−
A.
x=
π
+ kπ
2
3π
+ kπ
2
x=−
.
B.
π
+ k 2π
2
.
x = kπ
.
B.
x = π + kπ
x=
cos x = 1
x=
Câu 17. Nghiệm của phương trình
A.
3π
+ kπ
2
C.
.
D.
cos x = −1
x=−
.
là:
π
+ k 2π
2
B.
.
C.
x = k 2π
x=
.
D.
là:
π
+ k 2π
2
.
C.
x = π + k 2π
.
D.
.
cos x =
1
2
Câu 18. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = ± + k 2π
x = ± + k 2π
3
6
A.
.
B.
.
x=±
x = kπ
.
Câu 16. Nghiệm của phương trình
A.
.
D.
1
2
Câu 15. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = + k 2π
x = + kπ
3
6
A.
.
B.
.
π
+ k 2π
6
.
.
sin x =
x=
C.
x = kπ
π
+ k 2π
2
.
x=±
C.
π
+ k 2π
4
.
D.
π
+ kπ
2
cos x = −
1
2
Câu 19. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = ± + k 2π
x = ± + k 2π
3
6
A.
.
B.
.
x=±
π
+ kπ
6
Câu 22.
Câu 23.
.
D.
1
2
Câu 20. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
x = ± + k 2π
x = +k
2
4
2
A.
.
B.
.
Câu 21.
C.
2π
+ k 2π
3
.
cos 2 x =
x=±
x=±
π
+ k 2π
4
x=±
C.
π
+ k 2π
3
.
D.
.
3 + 3 tan x = 0
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
π
x = + kπ
x = + k 2π
3
2
A.
.
B.
.
.
là:
x=−
C.
π
+ kπ
6
sin 3x = sin x
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
x = + kπ
x = kπ ; x = + k
x = k 2π
2
4
2
.
B.
.C.
.
A.
π
x = + kπ ; k = k 2π
2
.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
sin x.cos x = 0
là:
x=
.
D.
D.
π
+ kπ
2
x=
π
+ k 2π
2
x=k
.
B.
π
2
.
x = k 2π
C.
.
D.
A.
x=
Câu 24.
π
+ k 2π
6
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
A.
C.
π
2
cos 3 x = cos x
là:
x = k 2π ; x =
x = k 2π
x=k
Câu 25.
.
.
B.
x = kπ ; x =
.
D.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
π
π
x = + k ; x = + kπ
8
2
4
A.
.
x = kπ ; x =
π
+ kπ
4
sin 3 x = cos x
π
+ k 2π
2
.
.
là:
x = k 2π ; x =
B.
x = kπ ; x = k
.
π
+ k 2π
2
D.
π
+ k 2π
2
π
2
.
.
C.
Câu 26.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
x=
x =π
2
.
B.
.
A.
sin 2 x – sin x = 0
C.
thỏa điều kiện:
x=0
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
x=0
.
B.
x =π
.
.
x=−
.
D.
−
sin x + sin x = 0
2
Câu 27.
0< x<π
thỏa điều kiện:
π
x=
3
C.
.
π
π
2
2
x=
D.
π
2
A.
Câu 28.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
cos 2 x – cos x = 0
thỏa điều kiện:
0< x<π
.
π
2
.
.
.
x=
π
2
x=
.
B.
π
4
x=
.
C.
π
6
x=−
.
D.
π
2
.
A.
cos x + cos x = 0
2
Câu 29.
Câu 30.
Câu 31.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
x=
x =π
3
.
B.
.
A.
thỏa điều kiện:
3π
x=
2
C.
.
π
3π
2
2
D.
cos x + sin x = 0
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = − + kπ
x = + kπ
x = kπ
4
6
A.
.
B.
.
C.
.
.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
π
7π
π
x = +k ;x =
+k
8
2
24
2
A.
.
π
2sin 4 x − ÷–1 = 0
3
x=
D.
B.
π
+ k 2π
2
x = π + k 2π ; x = k
.
.
π
+ kπ
4
là:
x = k 2π ; x =
x = kπ ; x = π + k 2π
.
3π
x=−
2
D.
π
2
.
.
C.
2sin x – 3sin x + 1 = 0
0≤ x<
2
Câu 32.
Câu 33.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
π
x=
x=
6
4
.
B.
.
A.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
7π
x = − + k 2π ; x =
+ k 2π
6
6
A.
.
C.
π
x=
2
.
2sin 2 x – 5sin x – 3 = 0
x=
B.
thỏa điều kiện:
D.
π
2
π
x=−
2
là:
π
5π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
3
6
.
.
.
x=
π
+ kπ ; x = π + k 2π
2
x=
.
D.
π
5π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
4
4
.
C.
Câu 34.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
x = k 2π ; x = + k 2π
2
A.
.
x=
C.
Câu 35.
π
+ kπ ; x = k 2π
6
C.
Câu 36.
.
x = kπ ; x = −
B.
D.
π
+ kπ ; x = k 2π
3
cos x + sin x = −1
.
π
2π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
3
3
π
+ kπ ; x = kπ
4
x = π + k 2π ; x =
B.
D.
.
.
π
+ k 2π
2
π
+ kπ ; x = kπ
6
.
.
sin x + 3 cos x = 2
B.
là:
π
3π
x = − + k 2π ; x =
+ k 2π
4
4
x=−
.
π
+ k 2π
2
là:
x=
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
5π
x = − + k 2π ; x =
+ k 2π
12
12
A.
.
x=
là:
x=
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
x = π + k 2π ; x = − + k 2π
2
A.
.
x=−
cos x + sin x = 1
D.
.
π
5π
+ k 2π ; x = −
+ k 2π
4
4
.
C.
Câu 37.
Câu 38.
sin x.cos x.cos 2 x = 0
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x=k
x=k
x = kπ
2
8
.
B.
.
C.
.
A.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
3cos 2 x = – 8cos x – 5
là:
x=k
D.
π
4
.
x = kπ
.
B.
x = π + k 2π
.
C.
x = k 2π
.
D.
A.
x=±
Câu 39.
Câu 40.
Câu 41.
π
+ k 2π
2
.
cot x + 3 = 0
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
π
π
x = + k 2π
x = + kπ
3
6
A.
.
B.
.
π
x = − + kπ
3
.
là:
x=−
C.
π
+ kπ
6
sin x + 3.cos x = 0
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
là :
π
π
π
x = − + k 2π
x = − + kπ
x = + kπ
3
3
3
.
B.
.
C.
.
A.
π
x = − + kπ
6
.
[1D1-2] Nghiệm của phương trình
x = k 2π
.
B.
x = kπ
2.sin x.cos x = 1
D.
D.
là:
x=k
.
.
C.
π
2
.
D.
A.
x=
Câu 42.
π
+ kπ
4
.
[1D1-2]Nghiêm của pt
x = k 2π
A.
x=−
π
+ kπ
2
sin 2 x = 1
là
B. x = π + k 2π
C.
x=
π
+ kπ
2
D.
Câu 43.
[1D1-2]Nghiệm của pt
x = k 2π
2.cos 2 x = –2
là:
B. x = π + k 2π
C.
x=
π
+ kπ
2
D.
x=
5π
+ kπ
6
D.
A.
x=
π
+ k 2π
2
sinx +
Câu 44.
[1D1-2]Nghiệm của pt
x=
π
+ k 2π
6
B.
3
=0
2
x=−
là:
π
+ k 2π
3
C.
A.
x=±
Câu 45.
2π
+ k 2π
3
[1D1-2]Nghiệm của pt
A. x = k 2π
Câu 46.
Câu 47.
cos 2 x – cosx = 0
là:
C. x = kπ
B. x = k 4π
π
2
sin 2 x = – sinx + 2
[1D1-2]Nghiêm của pt
là:
π
π
x = + k2π .
x = + kπ .
2
2
B.
A.
[1D1-2]Nghiêm của pt
π
x = ± + k2π .
4
sin 4 x – cos 4 x = 0
x=
B.
x=
C.
−π
+ k2π .
2
x=
3π
+ k2π .
4
x=
C.
−π
+ kπ .
4
π kπ
+
.
4 2
[1D1-2]Xét các phương trình lượng giác:
( I ) sin x + cos x = 3 ( II ) 2.sin x + 3.cos x =
,
( III ) cos 2 x + cos2 2 x = 2
12
D.
là:
A.
Câu 48.
D.
x = k.
,
Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?
D.
x = kπ .
A. Chỉ (III )
B. Chỉ (I )
sin x = –
Câu 49.
[1D1-2]Nghiệm của pt
π
x = + k2π .
3
x=
B.
1
2
C. (I )và (III )
D. Chỉ (II )
là:
−π
+ k2π .
6
x=
C.
π
+ k2π .
6
D.
A.
x=
Câu 50.
Câu 51.
5π
+ k2π .
6
tan 2 x − 1 = 0
[1D1-2]Nghiệm của phương trình
là:
π
3π
π
π
x = − + kπ
x=
+ k 2π
x= +k
4
4
8
2.
A.
.
B.
.
C.
.
cos 2 x = 0
[1D1-2]Nghiệm của phương trình
π
π
x = + kπ
x = ± + k 2π
2
2
A.
.
B.
.
x=−
D.
x=
π
+ kπ
4
là:
C.
x=
π
π
+ k.
4
2.
D.
π
+ k 2π
2
.
cos x.cos 7 x = cos 3 x.cos 5 x ( 1)
Câu 52. [1D1-2]Cho phương trình:
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)
sin 4 x = 0
B.
cos3 x = 0
C.
cos4 x = 0
D.
A.
Câu 53.
[1D1-2]Nghiệm của phương trình
x=
π
+ kπ
4
A.
x=−
π
+ k 2π
4
x=−
.
B.
cosx – sinx = 0
π
+ kπ
4
là:
x=
.
C.
π
+ k 2π
4
.
D.
sin5 x = 0
.
Câu 54.
[1D1-2]Nghiệm của pt
x=±
A.
x=±
Câu 55.
[1D1-2]Nghiệm của pt
A.
x=
π
+ kπ
6
B.
π
+ kπ
4
x=±
C.
π
+ k 2π
3
D.
sin x – 3 cos x = 0
x=
B.
là:
π
+ kπ
3
x=
C.
π
+ k 2π
3
D.
π
+ k 2π
6
[1D1-2]Nghiệm của pt
x=−
A.
Câu 57.
x=±
π
+ kπ
3
x=
Câu 56.
π
+ k 2π
4
2 cos 2 x + 2 cos x – 2 = 0
π
+ kπ
6
3 sin x + cos x = 0
x=−
B.
là:
π
+ kπ
3
x=
C.
π
+ kπ
3
x=
D.
a.sin 5 x + b.cos 5 x = c
[1D1-2]Điều kiện có nghiệm của pt
a 2 + b2 ≥ c 2
a 2 + b2 ≤ c2
A.
B.
là:
a + b > c2
2
C.
2
D.
a2 + b2 < c2
Câu 58.
[1D1-2]Nghiệm của pt
x=
A.
x=−
Câu 59.
π
+ kπ
4
tan x + cot x = –2
x=−
B.
là:
π
+ kπ
4
x=
C.
π
+ k 2π
4
[1D1-3] Nghiệm của pt
tan x + cot x = 2
là:
π
+ k 2π
4
D.
π
+ kπ
6
x=−
π
+ kπ
4
x=
B.
π
+ kπ
4
5π
+ k 2π
4
x=
C.
D.
A.
x=−
Câu 60.
3π
+ k 2π
4
[1D1-2] Nghiệm của pt
x=−
π
+ k 2π
2
cos 2 x + sin x + 1 = 0
x=±
B.
là:
π
+ k 2π
2
π
+ k 2π
2
x=
C.
x=
D.
π
+ kπ
2
A.
sin 2 x + cos 2 x =
Câu 61.
[1D1-3] Tìm m để pt
1− 5 ≤ m ≤ 1+ 5
B.
A.
m
2
có nghiệm là:
1− 3 ≤ m ≤ 1+ 3
C.
1− 2 ≤ m ≤ 1+ 2
D.
0≤m≤2
( 2 sin x − cos x ) ( 1 + cos x ) = sin 2 x
Câu 62.
Câu 63.
[1D1-3] Nghiệm dương nhỏ nhất của pt
π
5π
x=
x=
6
6
B.
A.
[1D1-2] Nghiệm của pt
x=
A.
x=
cos 2 x − sin x cos x = 0
π
π
+ kπ ; x = + kπ
4
2
π
+ kπ
2
C.
x =π
là:
x=
B.
x=
D.
là:
π
+ kπ
2
5π
7π
+ kπ ; x =
+ kπ
6
6
C.
Câu 64.
[1D1-2] Tìm m để pt
2sin 2 x + m.sin 2 x = 2 m
vô nghiệm:
x=
D.
π
12
0
A.
m < 0; m >
Câu 65.
Câu 66.
4
3
0≤m≤
B.
4
3
C.
4
3
D.
4
3
[1D1-3] Nghiệm dương nhỏ nhất của pt
3π
π
x=
x=
4
4
B.
A.
[1D1-3] Nghiệm âm lớn nhất của pt
x=−
m ≤ 0; m ≥
π
12
x=−
B.
2sin x + 2 2 sin x cos x = 0
x=
C.
tan x. tan 5 x = 1
π
3
π
3
D.
x =π
là:
x=−
C.
là:
π
6
x=−
D.
π
4
A.
Câu 67. [1D1-3] Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt
thứ tự là:
π
π
π
2π
x = − ;x =
x = − ;x =
18
6
18
9
A.
B.
x=−
π
π
;x =
18
2
x=−
D.
sin 4 x + cos 5 x = 0
theo
π
π
;x =
18
3
C.
Câu 68.
[1D1-1] Nghiệm của pt
x = k 2π ; x = ±
A.
x=
C.
Câu 69.
π
+ k 2π
3
x=−
π
+ k 2π
2
B.
x = k 2π ; x = ±
D.
cos 2 x + sin x + 1 = 0
x=
B.
là:
x = −π + k 2π ; x = ±
π
π
+ k 2π ; x = + k 2π
2
6
[1D1-2] Nghiệm của pt
A.
2 cos 2 x − 3cos x + 1 = 0
π
+ k 2π
2
là:
2π
+ k 2π
3
π
+ k 2π
6
x=−
π
+ kπ
2
π
+ k 2π
2
x=±
D.
C.
Câu 70.
[1D1-3] Nghiệm dương nhỏ nhất của pt
π
π
x=
x=
6
4
A.
B.
x=
π
3
x=
D.
4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4
là:
π
2
C.
Câu 71.
[1D1-3] Nghiệm của pt
x=
A.
π
π
+k
4
2
x = π + k 2π
C.
Câu 72.
[1D1-1] Nghiệm của pt
x=
A.
π
+ k 2π
4
x=−
π
+ k 2π
6
cos 4 x − sin 4 x = 0
x=
B.
D.
π
+ kπ
2
x = kπ
sin x + cos x = 2
x=−
B.
x=
D.
là:
là:
π
+ k 2π
4
π
+ k 2π
6
C.
Câu 73.
[1D1-2] Nghiệm của pt
x=
A.
π
π
+ kπ ; x = + kπ
2
6
x=−
C.
sin 2 x + 3 sin x cos x = 1
π
5π
+ k 2π ; x = −
+ k 2π
6
6
là:
x=
π
π
+ k 2π ; x = + k 2π
2
6
x=
π
5π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6
B.
D.
Câu 74.
sin x − 3 cos x = 1
[1D1-1] Nghiệm của pt
5π
13π
x=
+ k 2π ; x =
+ k 2π
12
12
A.
π
5π
x = + k 2π ; x =
+ k 2π
6
6
là
x=
π
π
+ k 2π ; x = + k 2π
2
6
x=
π
5π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
4
4
B.
D.
C.
Câu 75.
(I)
[1D1-3] Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
cos x = 5 − 3
A. (I)
C. (III)
(II)
sin x = 1 − 2
(III)
sin x + cos x = 2
B. (II)
D. (I) và (II)