TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 11
Quyển 2: MỤC LỤC 6
TT
Loại
Bài sô
1
Kiểm tra 1 tiết số 1
Bài số 1
3
2
Kiểm tra 1 tiết số 2
Phép dời hinh và Phép đồng dạng
10
3
Kiểm tra 1 tiết số 3
Đường thẳng và mặt phẳng
17
4
Kiểm tra 1 tiết số 4
Dãy số-Cấp số công-Cấp số nhân
23
5
Kiểm tra 1 tiết số 5
Dãy số-Cấp số công-Cấp số nhân (bis)
33
6
Kiểm tra 1 tiết số 6
Bài số 6
43
7
Kiểm tra 1 tiết số 7
Đạo hàm
50
8
Kiểm tra 1 tiết số 8
Véc tơ trong không gian
57
9
Kiểm tra 1 tiết số 9
Tổ hợp và xác suất
64
10
Kiểm tra HKI
Ban Cơ bản
70
GIỚI THIỆU 7 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11
1
Trang
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 LỚP 11
1. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A. x = 0 và x = -31
B. x = -7 và x = -31
C. x = -9 và x = 0.
D. x = -7 và x = -9
2. Xét phương trình:
trên đoạn
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 4 nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm
D. Phương trình có 3 nghiệm
3. Xét phương trình:
trên đoạn:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 5 nghiệm
B. Phương trình có 7 nghiệm
C. Phương trình có 4 nghiệm
D. Phương trình có 8 nghiệm
4. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
2
5. Phương trình:
có các nghiệm là: (
Chọn câu trả lời đúng:
)
A.
B.
C.
D.
6. Xét hệ:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hệ có nghiệm duy nhất (1)
B. Hệ vô nghiệm (3)
C. Hệ có 2 nghiệm (2)
D. Cả (1), (2), (3) đều sai
7. Xét phương trình:
trên đoạn:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 3 nghiệm
B. Phương trình có 5 nghiệm
C. Phương trình có 6 nghiệm
D. Phương trình có 4 nghiệm
8. Xét phương trình:
trên đoạn
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 4 nghiệm (1)
B. Phương trình có 6 nghiệm (2)
C. Cả (1), (2), (3) đều sai
3
D. Phương trình có 2 nghiệm (3)
9. Phương trình:
có các họ nghiệm là: (
)Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
10. Để phương trình:
có nghiệm thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
11. Phương trình:
có nghiệm (với
) là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
12. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
13. Cho hàm số:
Gọi D là miền giá trị của hàm số: Chọn câu trả lời đúng:
4
A.
B.
C.
D.
4. Xét hệ:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hệ có 4 nghiệm
B. Hệ có 5 nghiệm
C. Hệ có 2 nghiệm
D. Hệ có 6 nghiệm
5. Xét 2 phương trình:
(1)
(2)
(
lần lượt là tập hợp nghiệm của (1) và (2) )
Chọn câu trả lời đúng:
A. (1) tương đương (2)
B.
và
C.
D.
và
6. Xét phương trình:
Với:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có 2 nghiệm
C. Phương trình có nghiệm duy nhất
D. Phương trình có vô số nghiệm
5
7. Xét hệ:
Lựa chọn phương án đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A. Hệ vô nghiệm khi m=3
B. Hệ có 2 nghiệm khi m=4
C. Hệ có 2 nghiệm khi
D. Hệ có 2 nghiệm khi m=2
8. Xét phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 2 họ nghiệm (1)
B. Cả (1), (2), (3) đều sai
C. Phương trình có 4 họ nghiệm (2)
D. Phương trình vô nghiệm (3)
19. Xét phương trình:
.
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: Chọn câu trả lời đúng:
A.
thỏa mãn phương trình (2)
B. Phương trình vô nghiệm (3)
C.
thỏa mãn phương trình (1)
D. Cả (1), (2), (3) đều sai
0. Tập tất cả các giá trị của x trên đoạn
Chọn câu trả lời đúng:
A. Không có giá trị nào của x
để hàm số y = tanx bằng 0 là :
B.
C.
D.
21. Xét phương trình:
trên đoạn
6
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 1 nghiệm
D. Phương trình có 3 nghiệm
22. Để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Một học sinh đã làm như sau:
Bước 1: Tập xác định của hàm số là R.
Bước 2:
ta có:
Do đó:
Bước 3: Suy ra:
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 8 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là -6.
Hỏi lập luận trên là đúng hay sai? Nếu sai thì bắt đầu sai từ bước nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lập luận đúng.
B. Bước 2
C. Bước 1
2
D. Bước 3
3. Phương trình:
có nghiệm là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
2
4. Cho phương trình:
xét trên đoạn
Lựa chọn phương án đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 4 nghiệm (2)
B. Phương trình vô nghiệm (1)
C. Phương trình có 2 nghiệm (3)
D. Cả (1), (2), (3) đều sai
7
2
5. Giá trị lớn nhất của hàm số:
là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
26. Cho phương trình:
xét trên đoạn
Lựa chọn phương án đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có nghiệm
B. Kết quả khác.
C. Phương trình có nghiệm
D. Phương trình có nghiệm
2
7. Xét phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 6 họ nghiệm
B. phương trình có 4 họ nghiệm
C. Phương trình vô nghiệm
2
D. Phương trình có 2 họ nghiệm
8. Xét phương trình:
trên đoạn
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 3 nghiệm (2)
B. Phương trình có 2 nghiệm (1)
C. Cả (1), (2), (3) đều sai
D. Phương trình có 4 nghiệm (3)
8
2
9. Phương trình:
có nghiệm là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
3
0. Xét phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 2 họ nghiệm
B. Phương trình có 6 họ nghiệm
C. Phương trình vô nghiệm
D. Phương trình có 4 họ nghiệm
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Chương 1. Phép dời hình và phép đồng dạng
1. Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(-2; 1); B(0; 3); C(1; -3); D(2; 4). Nếu có phép
đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
5/2
B. 2
C. 3/2
9
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy có hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là:
2x + y + 5 = 0 và x - 2y - 3 = 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo
của góc quay là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
4
. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 2) 2 + (y - 2)2 = 4. Hỏi phép đồng
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép quay tâm O góc 90° sẽ
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ?Chọn câu trả lời đúng:
A. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 1
B. (x + 1)2 + (y - 1)2 = 1
C. (x - 2)2 + (y - 2)2 = 1
5
D. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 1
. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ (3 ; 2) biến d thành
đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?Chọn câu trả lời đúng:
A. 3x + 3y - 2 = 0
B. x - y + 2 = 0
C. x + y - 3 = 0
D. x + y + 2 = 0
6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình:
. Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về dưới 2 đơn vị biến đường
tròn (T) thành (T') có phương trình là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
7 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(2; -1) và tam giác ABC với A(1; 4); B(-2; 3); C(7;
2). Phép đối xứng tâm I biến trọng tâm tam giác ABC thành điểm G' có tọa độ là:Chọn câu trả lời đúng:
A. (-1; -4)
B. (-2; 5)
C. (2; -5)
D. (2; 15)
8 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép biến hình T biến điểm bất kỳ M(x; y) thành điểm M'(x'; y')
sao cho:
10
Tập hợp những điểm bất động của T là:Chọn câu trả lời đúng:
A. Một đường thẳng.
B. Một đoạn thẳng.
C. Một đường tròn.
D. Một tia.
9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình:
Hỏi trong các parabol sau parabol nào bằng (P)? Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
10. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y + 2)2 = 4. Hỏi phép dời
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ
3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. (x - 2)2 + (y - 6)2 = 4
(2 ;
B. (x -1)2 + (y - 1)2 = 4
C. x2 + y2 = 4
D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 4
11. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho phép biến hình f biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M'(x'; y') sao cho: x'
= x + 2y; y' = -2x + y + 1. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC với A(1; 2); B(-2; 3); C(4; 1)
Phép biến hình f biến điểm G thành điểm G' có tọa độ là:Chọn câu trả lời đúng:
A. (0; 6)
B. (8; 3)
C. (5; 1)
D. (-3;
4)
12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(5; -2) và đường tròn (C) có phương trình
. Phép vị tự V(A; -2) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') có
phương trình: Chọn câu trả lời đúng:
11
A.
B.
C.
D.
13. Cho đường tròn (O; R) và hai điểm phân biệt A và B. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O).
Khi đó tập hợp các điểm N sao cho:
là tập nào sau đây?Chọn câu trả lời đúng:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm B bán kính R.
C. Tập rỗng.
D. Đường tròn tâm I bán kính R với
14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(2; -1) và đường tròn (T) có phương trình:
. Phép đối xứng tâm I biến đường tròn (T) thành đường tròn (T') có phương trình là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
15. Cho tam giác ABC và A'; B'; C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA và AB. Gọi O; G; H lần
lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác ABC. Lúc đó phép biến hình biến
tam giác ABC thành tam giác A'B'C' là:Chọn câu trả lời đúng:
A. V(G; -1/2)
B. V(H; -1/3)
C. V(H; 1/3)
D. V(O; -1/2)
16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình:
sau parabol nào bằng (P)? Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
(a
0 ).
D.
12
trong các parabol
17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Gọi (C) là đồ thị của hàm số
Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị bằng đồ thị (C)?Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
18. Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và hai điểm phân biệt A; B nằm cùng phía đối với d. Một
điểm M thay đổi trên d khi đó vị trí của M để MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất là:Chọn câu trả lời đúng:
A. M trùng với hình chiếu vuông góc của A trên d.
B. M trùng với hình chiếu vuông góc của B trên d.
C. M trùng với giao điểm của d với đường thẳng BA' với A' là điểm đối xứng của A qua d.
D. M trùng với giao điểm của d với đường trung trực của AB.
19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (T) có phương trình:
. Phép vị tự V(O; 4) biến đường tròn (T) thành đường tròn (T') có phương
trình là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
20. Trong mặt phẳng với hệ tạo độ Oxy cho hai đường tròn :
Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn (C) thành đường tròn (D) thì tỉ số của phép đồng dạng là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2
B. 5
C. 3
D.
4
21. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?Chọn câu trả lời đúng:
13
A. Trong hệ trục tọa độ Oxy phép co về trục hoành là một phép dời hình.
B. Hợp của hai phép dời hình là một phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến là một phép dời hình.
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng không phải là phép dời hình.
22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình:
của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là: Chọn câu trả lời đúng:
. Phương trình
A.
B.
C.
D.
23. Lựa chọn phương án đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A. (C') có phương trình (x - 2)2 + (y - 3)2 = 9
B. (C') có tâm I(-4; 2)
C. (C') có tâm I(-4; -2)
D.
24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Ta xét đường
thẳng d có phương trình: y = 5x + 3. Phép đối xứng trục b biến đường thẳng d thành đường thẳng d' có
phương trình là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D. y = 5x -3
25. Hình H gồm ba đường tròn (O; R); (O'; R'); (O"; R") đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Hình E
bằng hình H. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Hình E gồm ba hình tròn đôi một tiếp xúc ngoài với nhau.
B. Hình E gồm hai đường tròn tiếp xúc trong và một hình tròn còn lại không có điểm chung với
hai hình tròn đó.
C. Hình E gồm 2 đường tròn tiếp xúc ngoài nhau và cùng nằm trong hình tròn còn lại.
D. Hình E gồm ba hình tròn lồng nhau.
26. Cho hai đường tròn (O) và (O') bằng nhau, mỗi đường tròn đi qua tâm của đường tròn kia, cắt
nhau tại hai điểm A và B. Đường cát tuyến đi qua giao điểm A của chúng cắt một đường tròn tại M và
đường tròn kia tại N. Góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại M và N của hai đường tròn bằng:Chọn câu trả lời
đúng:
A.
B.
14
C.
D.
27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (T) có phương trình:
. Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía bên phải 4 đơn vị
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T') có phương trình là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi (C) là đồ thị hàm số
hàm số nào có đồ thị bằng đồ thị (C)? Chọn câu trả lời đúng:
. Trong các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
29. Cho hai điểm B và C cố định trên đường tròn (O; R), điểm A thay đổi trên (O; R), H là trực tâm
tam giác ABC và H' là điểm đối xứng của H qua đường thẳng BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. H' luôn nằm trên một đường thẳng cố định song song với BC.
B. H' luôn nằm trên đường tròn (O'; R) đối xứng của (O; R) qua đường thẳng BC.
C. H' luôn nằm trên đường tròn (O; R).
D. H' luôn nằm trên đường trung trực của cạnh BC.
30
Chọn câu trả lời đúng:
A. (C2 ): x 2 + (y + 1) 2 = 1
B. (C2 ): x 2 + (y - 1)2 = 1
C. (C2 ): (x + 1)2 + y2 = 1
D. (C2 ): (x - 1)2 + y2 = 1
15
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3
Chương 2. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
1. Cho tứ diện ABCD, bốn điểm P, Q, R, S lầ lượt nằm trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA và không trùng
với các đỉnh của tứ diện. Ta có bốn điểm P, Q, R, S đồng phẳng khi và chỉ khi:
Chọn câu trả lời đúng:
A. PQ, RS, AC đồng quy.
B.
C.
và PQ cắt AC.
D. PQ, RS, AC hoặc đôi một song song hoặc đồng quy.
2. Cho hai đường thẳng chéo nhau d, d' cắt ba mặt phẳng song song (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C và
A', B', C'. Vị trí các điểm
để
là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Giao của (Q), (R) với đường thẳng qua A' và song song với d
lần lượt
B. Giao của (Q), (R) với đường thẳng qua A và song song với d'
C. Giao của (Q), (P) với đường thẳng qua A và song song với d'
D. Giao của (Q), (P) với đường thẳng qua A' và song song với d
3. Chọn phương án đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ 3 thì song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng lần lượt song song với hai đường thẳng của
mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó song song.
C. Nếu một mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mp(Q) thì
D. Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng (P), (Q). Khi đó:
4. Cho hình chóp A.BCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD, AB, CD,
AD, BC. Các điểm nào sau đây cùng thuộc một mặt phẳng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. M, P, Q, N
B. P, Q, R, S
C. M, P, R, A
D. M, R, S, N
5. Cho hình chóp S.ABCD với AC và BD giao nhau tại M, AB và CD giao nhau tại N. Hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) có giao tuyến:Chọn câu trả lời đúng:
A. SA
B. MN
16
C. SM
D. SN
6. Cho hình tứ diện. Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng (P) và hình tứ diện đó là:Chọn câu trả lời đúng:
A. Cả (1), (2), (3) đều
sai.
B. (2) Tứ giác
C. (3) Ngũ giác
D. (1) Tam giác
7. Cho tứ diện ABCD; P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. M nằm trên BC thỏa mãn:
. Khi đó AN : ND bằng:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
1/3
B. 2
C. 1/2
D. 3
8. Cho hai đường thẳng a, b. Hai đường thẳng này sẽ nằm trong các trường hợp:
(1) Hai đường thẳng phân biệt trong không gian.
(2) Hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng.
(3) a là giao tuyến của (P) và (R), b là giao tuyến của (Q) và (R) trong đó (P), (Q), (R) là ba mặt phẳng
khác nhau đôi một.
Tương ứng với mỗi trường hợp trên số vị trí tương đối của a và b lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3, 2, 1
B. 3, 1, 1
C. 3, 2, 2
D. 3, 3,
2
9. Cho hai mặt phẳng (P), (Q) có giao tuyến b, và cho đường thẳng a song song với b. Câu nào dưới
đây là câu sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ta có:
và
B. Có thể xảy ra trường hợp
đồng thời
C. Nếu a nằm trong (Q) thì
D. Nếu a nằm trong (P) thì
10. Cho hai đường thẳng chéo nhau a; b. Nếu M không nằm trên a; b và không nằm trên mặt phẳng
chứa b song song với a. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
17
A. Qua M có vô số đường thẳng song song với a và cắt b.
B. Qua M có duy nhất một đường thẳng song song với a và cắt b.
C. Qua M có vô số đường thẳng song song với a và không cắt b.
D. Qua M có duy nhất một đường thẳng song song với a và không cắt b.
11. Xét các mệnh đề sau:
(1) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
(2) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
(3) Hình hộp là một hình lăng trụ.
(4) Hình lăng trụ có tất cả các cạnh song song với nhau.
(5) Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên một mặt phẳng đều song song với mặt
phẳng còn lại.
(6) Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên một mặt phẳng đều song song với bất kì
đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng còn lại.
(7) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.
(8) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên đều là hình bình hành.
(9) Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
(10) Hình hộp có các mặt đối diện bằng nhau.
(11) Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt phẳng còn lại.
Chọn phương án đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (2), (3), (6), (8), (9), (11)
B. (2), (3), (5), (8), (10), (11)
C. (1), (3), (5), (7), (9) , (10)
D. (1), (4), (5), (8), (9), (11)
12. Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có H là trung điểm của A'B'. Khi đó mp(AHC') song song với đối
tượng nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. (BB'C)
B. CB'
C. CA'
D. (CA'B')
13. Cho hình bình hành MNPQ. Từ các đỉnh của hình bình hành ta vẽ các đường thẳng song song với
nhau và không nằm trong mặt phẳng (MNPQ). Một mặt phẳng cắt bốn đường thẳng này tại bốn điểm R,
S, T, U.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tứ giác RSTU là tứ giác ghềnh ( 4 đỉnh không đồng phẳng )
B. Tứ giác RSTU là hình bình hành.
C. Tứ giác RSTU là hình thang cân
D. Tứ giác RSTU là hình thoi
18
14. Cho mặt phẳng (P) chứa tam giác BCD,
Thì I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (BCD)
B. (ACD)
C. (ABC)
D. (BMN)
15. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng AB; P, Q là hai điểm phân biệt
thuộc đường thẳng CD.
Chọn câu trả lời đúng:
A. (3) Các cặp đường thẳng chéo nhau là AC và BD, MN và AB, MN và NQ, AD và BC.
B. Cả (1), (2), (3) đều sai.
C. (1) Các cặp đường thẳng chéo nhau là: MN và PQ, MQ và NP, MP và NQ, AD và BC.
D. (2) Các cặp đường thẳng chéo nhau là: MN và PQ, MQ và NP, MP và NQ, AN và BC.
16. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có
thỏa mãn MA = 2MD và
sao cho
. Thiết diện tạo bởi hình hộp và mặt phẳng chứa MN song song với mp(ACB') là
hình gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lục giác
B. Ngũ giác
C. Tứ giác
D. Tam giác
17. Xét hai phát biểu sau:
(1) Đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì a luôn song song với mọi đường thẳng nằm trong (P).
(2) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và song song với một đường thẳng chéo với
đường thẳng đó.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Câu (1), (2) sai
B. Câu (2) sai
C. Không có câu sai.
D. Câu (1) sai
18. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng (
diện của ( ) với tứ diện ABCD là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
19
) qua M song song với AB và AD. Thiết
D. Hình tam giác
19. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có A ở phía trên A', B trên B' và tương tự như thế. X là một
điểm di động trên đường chéo AC và Y là điểm di động trên B'D'.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Quỹ tích trung điểm của XY là một mặt phẳng.
B. Quỹ tích trung điểm của XY là một hình tam giác.
C. Quỹ tích trung điểm của XY là một hình vuông.
D. Quỹ tích trung điểm của XY là một đường thẳng.
20. Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (IAD) và (JBC) là:Chọn câu trả lời đúng:
A. Đường thẳng MN với M và N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và BCD
B. Một đường thẳng khác.
C. Đường thẳng PQ với P và Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.
D. Đường thẳng IJ
21. Cho một mp(P) và hai đường thẳng song song a, b.
(1) Nếu mp(P) song song với a thì mp(P) cũng song song với b.
(2) Nếu mp(P) song song với a thì mp(P) cũng song song với b hoặc chứa b.
(3) Nếu mp(P) song song với a thì mp(P) chứa b.
(4) Nếu mp(P) cắt a thì (P) cũng cắt b.
(5) Nếu mp(P) cắt a thì có thể (P) song song với b.
(6) Nếu mp(P) chứa a thì có thể (P) song song với b.
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây? Các phương án đúng là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (2), (1), (4)
B. (2), (4), (6)
C. (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5)
22. Cho tứ diện ABCD với
tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. MNPQ với Q là điểm bất kì trên AD.
. Thiết diện
B. MNPQ với Q là giao điểm của IP và BD.
C. MNPQ với Q là giao điểm của IP và AD.
D. MNPQ với Q là điểm bất kì trên BD.
23. Cho tứ diện SABC thỏa mãn SA = SB = SC. Gọi ba đường phân giác ngoài tại đỉnh S của các
tam giác SAB, SBC, SCA lần lượt là a, b, c. Khi đó:
Chọn câu trả lời đúng:
A. a, b, c trùng nhau.
B. a, b, c cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. a, b, c nằm trong hai mặt phẳng song song.
20
D. Cả (1), (2), (3) đều sai.
24. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Trên cạnh BA kéo dài về phía A lấy điểm M sao cho
. Gọi E là trung điểm của CA. Gọi K là giao điểm của AA' và mp(MEB'). Ta có:
AK/AA' bằng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3/4
B. Một kết quả khác.
C. 1/2
D. 2/3
25. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
(1) Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
(2) Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau thì luôn cắt nhau.
(3) Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
(4) Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau.
(5) Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau.
(6) Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể cắt nhau.
(7) Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.
(8) Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể trùng nhau.
(9) Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
(10) Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó.
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (2), (6), (4), (9)
B. (3), (6), (8), (10)
C. (1), (3), (9), (10)
D. (3), (5), (7), (8)
26. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của các đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD, M là
một điểm nằm trên đường chéo AC. Xét thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) qua M song song
với BD và SA trong các trường hợp sau:
(1) M là trung điểm của AO.
(2) M là trung điểm cua CO.
tương ứng với hai trường hợp trên thiết diện sẽ lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tam giác, tứ giác.
B. Ngũ giác, tam giác.
C. Ngũ giác, tứ giác.
D. Tứ giác, tứ giác.
27. Số đỉnh, số đường chéo, số cặp cạnh đối diện, số cặp đỉnh đối diện của một hình hộp lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 8, 2, 4, 6
21
B. 8, 4, 6, 4
C. 8, 4, 4, 2
D. 8, 2, 8, 4
28. Cho hình tứ diện ABCD, có E là điểm nằm trong tam giác BCD, không nằm trên các cạnh. Một mặt
phẳng (P) đi qua E và song song với hai cạnh AD và BC. Khi đó:Chọn câu trả lời đúng:
A. Thiết diện tạo thành là một hình thang nhưng không phải là hình bình hành.
B. Thiết diện tạo thành là một tứ giác lồi nhưng không phải tứ giác nào đặc biệt.
C. Thiết diện tạo thành là một hình tam giác.
D. Thiết diện tạo thành là một hình bình hành.
29. Cho tứ diện ABCD, đường thẳng d đi qua A song song với mặt phẳng (BCD), không song song với
BC. Khẳng định nào sau đây đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và và qua A; B.
B. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và và qua A.
C. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và và qua A; B; C.
D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và và qua A; B; C; D.
30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ? Chọn câu trả lời đúng:
A. AD
B. SC
C. AC
D. BD
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4
Chương 3. Dãy sô. Cấp sô cộng, Cấp sô nhân.
1. Giới hạn
bằng
22
Chọn câu trả lời đúng:
A. 4
B. 2
C. 3
D.
5
2. Cho
với
là dãy số tăng?
Chọn câu trả lời đúng:
là dãy số giảm. Trong các dãy số có số hạng tổng quát dưới đây dãy số nào
A.
B.
C.
D.
3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số cho bởi công thức sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
4. Hãy cho biết dãy số
nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát
nó là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
23
của
5. Giới hạn
A. 1
bằng . Chọn câu trả lời đúng:
B. 0
C. Không tồn tại
D. 2
6. Tính tổng ( với x khác 0 và khác 1)
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
7. Xét các câu sau:
(1) Nếu dãy số
là cấp số cộng công sai d ( d khác 0 ) thì:
(2) Nếu dãy số
là cấp số cộng thì
Trong hai câu trên:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ có câu (1) đúng.
B. Cả hai câu đều đúng
C. Cả hai câu đều sai
D. Chỉ có câu (2) đúng
8.Cho
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A.
nếu n chẵn
B.
C.
nếu n lẻ và an < 0
24
D.
9. Giải phương trình: 1 + 7 + 13 + ... + x = 280
Chọn câu trả lời đúng:
A. x =
59
B. x = 55
C. x = 53
D. x =
57
10. Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên lần lượt là 100 và 10. Khi
đó tổng của 110 số hạng đầu tiên là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 110
B. 90
C. -90
D. -110
11. Một cấp số cộng thỏa mãn điều kiện:
.
Tính
.
Chọn câu trả lời đúng:
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
12. Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
25