Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Toán 11 quyển 2 file 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.27 KB, 23 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 8 LỐP 11
Chương 3. Vecto trong không gian.
1. Cho mp(P) và một điểm O. Khi đó, tồn tại duy nhất một đường thẳng d đi qua O và vuông góc với
(P). Lí luận về tính duy nhất này được dựa trên kết quả nào? Chọn câu trả lời đúng:
A. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó trùng nhau

Tr
ang

B. Tổng các góc trong một tam giác bằng 180 độ
C. Nhiều đường thẳng cùng vuông góc một mặt phẳng thì trùng nhau hoặc vuông góc từng đôi
một
D. Nhiều đường thẳng cùng vuông góc một mặt phẳng thì nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đó
2. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình vuông cạnh a.
và vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Gọi (P) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD).
Diện tích của thiết diện làChọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng nhau và:
Diện tích tứ giác A'B'C'D' là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
4. Cho


. Tìm câu sai.Chọn câu trả lời đúng:

A. (2) Ba vecto
trong một mặt phẳng.

đồng phẳng khi và chỉ khi ba đường thẳng OA, OB, OC cùng nằm

B. (1) Ba vecto

đồng phẳng khi và chỉ khi ba đường thẳng OA, OB, OC cắt nhau từng
57


đôi một.
C. Trong (1), (2), (3) có ít nhất một câu sai.
D. (3) Ba vecto
phẳng.
5. Cho bốn vecto
cùng phương.

đồng phẳng khi và chỉ khi bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên một mặt

( đều khác vecto không ), trong đó

đồng phẳng,

không

Giả sử:
Chọn câu trả lời đúng:

A.

0

B.

0

C.

=0

D.

=0

6. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), M
và N là hai điểm lần lượt nằm trên các cạnh BC, CD. Đặt BM = x, DN = y. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, x, y
để hai mp(SAM) và mp(SMN) vuông góc với nhau.Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông góc với
mp(ABCD). Gọi I, M theo thứ tự là trung điểm của SC, AB. Khoảng cách từ I đến đường thẳng CM là
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông đáy ABCD là hình thang vuông đường cao AB
= a, BC = 2a, SA = a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Ngoài ra còn có SC vuông góc với BD. Độ dài
AD là: Chọn câu trả lời đúng:
A. a/3
B. 2a/3
C. 3a/4
D. a/2
58


9. Giả sử (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến d. Ta vẽ một mặt phẳng (R) vuông góc với d và goi p, q lần
lượt là giao tuyến của (R) với (P), (Q). Khi đó góc giữa (P) và (Q) bằng:Chọn câu trả lời đúng:
A. góc 0 độ
B. góc giữa q và d
C. góc giữa p và d
D. góc giữa p và q
10. Chọn câu sai Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong một tam giác ABC, một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó
vuông góc với cạnh còn lại
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tứ giác trong một mặt phẳng thì nó cũng
vuông góc với hai cạnh còn lại
C. Qua một điểm O cho trước có duy nhất một mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh cắt nhau của một ngũ giác trong mặt phẳng thì
đường thẳng đó vuông góc với ba cạnh còn lại

11. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB, P thuộc đường thẳng AD sao cho:
(k

1). Hệ thức nào sau đây đúng?Chọn câu trả lời đúng:


A.
B.
C.
D.
12. Qua một đường thẳng a không vuông góc với mp(P), số mp(Q) vuông góc với (P) là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1
B. Vô số
C. 2
D. 3
13. Xét các mệnh đề sau:
(1) Ba vecto
phẳng.

được gọi là đồng phẳng nếu chúng bằng ba vecto nào đó cùng nằm trong một mặt

(2) Ba vecto

được gọi là đồng phẳng nếu chúng nằm trên ba mặt phẳng đôi một song song hoặc
59


trùng nhau.
(3) Ba vecto
được gọi là đồng phẳng nếu ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt
phẳng.
Trong ba câu trên:Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ có (2) và (3) đúng.
B. Cả ba cùng đúng
C. Cả ba cùng sai.

D. Chỉ có câu (1) và (2) đúng

14. Cho tứ diện ABCD có AB = c; CD = c'; AC = b; BD = b'; BC = a; AD = a'. Ta có
bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A. Một kết quả khác.
B.
C.
D.

15. Cho tứ diện SABC với SA = SB = SC. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC). Khi đó:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cả 3 câu đều sai
B. O có thể nằm trong; nằm ngoài hoặc nằm trên một cạnh của tam giác ABC
C. O nằm trong tam giác ABC
D. O nằm ngoài tam giác ABC
16. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có:
Gọi G' là trọng tâm tam giác A'B'C'.Chọn câu trả lời đúng:
A. (2) Ta có:
B. (3) Ta có:
C. Cả (1), (2), (3) đều sai.
D. (1) Ta có:

60


17. Cho hai đường thẳng



: Nếu

thì góc giữa hai đường thẳng



là:

Chọn câu trả lời đúng:
A. Một kết quả khác.
B.
C.
18. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Giả sử AB=1, AC=2 và AD=3. Khi đó,
khoảng cách từ A đến mp(BCD) bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 6/7
B. 7/5
C. 5/7
D. 7/11
19. Cho điểm O và đường thẳng a. Khi đó, tồn tại duy nhất một mặt phẳng (P) đi qua O và vuông góc với
đường thẳng a. Lí luận về tính duy nhất này được dựa trên kết quả nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng thì cùng
nằm trong một mặt phẳng
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì có một đường thẳng vuông góc chung
C. Ba đường thẳng không đồng phẳng cùng đi qua một điểm và vuông góc một đường thẳng thì
song song nhau từng đôi một
D. Ba đường thẳng không đồng phẳng cùng đi qua một điểm và vuông góc một đường thẳng thì
cùng nằm trong một mặt phẳng
20. Cho G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Tìm câu đúng trong các câu sau:
(1) G là giao điểm của ba đoạn nối trung điểm của ba cặp cạnh đối diện trong tứ diện ABCD.
(2) Với mọi điểm M ta có:


(3)

. Trong đó A' là trọng tâm tam giác BCD.

(4)
Chọn mệnh đề đúng.
Chọn câu trả lời đúng:
A. (1), (2), (3),
(4)
B. (1) và (2)

.

C. (3) và (4)

21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD) và SA=a.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng: Chọn câu trả lời đúng:
61


A.
B.
C.
D.

22. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đáy ABCD là hình vuông,
SA = 1. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ACD) bằng Chọn câu trả lời đúng:
A. 30 độ
B. 90 độ
C. 60 độ

D. 45
độ
23. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P) khi:Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong (P) có hai vecto phân biệt cùng phương với
B. Trong (P) có hai vecto phân biệt
, ngoài ra ba vecto

;

C. Trong (P) có

cùng phương với

D. Trong (P) có

cùng phương với


;

cùng phương với

không đồng phẳng.

và hai đầu mút của

không thuộc đường thẳng AB.
24. Xác định câu sai: Chọn câu trả lời đúng:
A. Các tính chất của phép chiếu vuông góc cũng đúng đối với phép chiếu song song
B. Phép chiếu lên mặt phẳng (P) theo phương đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) được gọi

là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P)
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) là trường hợp đặc biệt của phép chiếu song song
D. Trong các câu trên có ít nhất một câu sai
25. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Giả sử AB=1, AC=2 và AD=3. Khi đó
khoảng cách từ A đến mp(BCD) bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 7/5
B. 6/7
C. 7/11
D. 5/7
26. Xét các khẳng định sau:
(1) Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
62


(2) Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì vuông góc với nhau.
Trong các khẳng định trên:Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ có (2) đúng.
B. Cả hai cùng đúng.
C. Chỉ có (1) đúng.
D. Cả hai cùng sai.
27. Cho tứ diện ABCD có AB = BC = a, AC = b, DB = BC = x, AD = y. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, x,
y để mp(ABC) vuông góc mp(BCD): Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

28. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng nhau. Ta có
(1)
(2) ACC'A' là hình thoi.

Trong hai câu trên:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (1) sai ; (2) đúng
B. (1); (2) đều đúng.
C. Cả (1) và (2) sai.
D. (1) đúng; (2) sai.
29. Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác cân đỉnh A, AB = a, góc
. Tính khoảng cách từ S đến mp(ABC) bằng:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
30. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
63


B.
C.
D.

KIẺM TRA 1 TIẾT SỐ 9
Chương 2. Tổ hợp và xác suất
1. Với 4 chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 24
B. 16
C. 64

D.
32
2. Giải hệ phương trình:

Nghiệm (x; y) là:Chọn câu trả lời đúng:
A. (2; 5)
B. (4; 3)
C. (5; 2)
D. (3; 4)
3. Xác định số n sao cho trong khai triển nhị thức
hạng tử thứ 11 là hạng tử có hệ số lớn nhất.Chọn câu trả lời đúng:
A. 8
B. 16
C. 15
D. 11
64


4. Khai triển đa thức

thành dạng:
. Tìm

.Chọn câu trả lời đúng:

A. 167220
B. 126720
C. 216720
D. 162720
5. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 21. Xác suất để số được chọn chia hết cho 5 là:

Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,25
D. 0,2
6. Trong một hộp có 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả trong hộp.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 quả cầu chọn ra có đủ 3 màu?Chọn câu trả lời đúng:
A. 910
B. 280
C. 210
D.
420
7. Cho 5 chữ số 0; 1; 2; 3; 4. Từ 5 chữ số đó có thể lập được bao nhiêu chữ số chẵn có năm chữ số sao
cho trong mỗi số đó mỗi chữ số trên có mặt một lần?Chọn câu trả lời đúng:
A. 36
B. 24
C. 82
D. 60
8. Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển
7/15
Chọn câu trả lời đúng:
A. 11

có hai hệ số liên tiếp có tỉ số là:

B. 18
C. 8
D. 21
9. Có tất cả mấy số có thể thành lập với chữ số 2; 4; 6; 8 nếu số đó nằm từ 200 đến 600?Chọn câu trả lời
đúng:

A. 16
65


B. 48
C. 32
D.
24
10. Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Lập được bao nhiêu số có 10 chữ số mà trong mỗi số chữ số 5 có
mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.Chọn câu trả lời đúng:
A. 13080
B. 36080
C. 136080
D. 16080

11. Cho đa thức:

Có khai triển:
A.
3003
B. 2002

. Tính hệ số

.Chọn câu trả lời đúng:

C. 4004
D. 1001
12. Một ghế dài có 6 học sinh. Học sinh mang áo trắng có số thứ tự là 4. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh
trong các học sinh đó. Xác suất học sinh có số thứ tự nhỏ hơn số thứ tự của học sinh mang áo trắng đã chọn

là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,2
D.
0,3

13. Số hạng thứ 3 trong khai triển của
A. 20x

là: Chọn câu trả lời đúng:

B.
C. -20
D. -20x
66


14. Từ các chữ số 1; 2; 5; 7; 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 276.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 12
B. 18
C. 20
D.
36
15. Tìm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng
liền trước?Chọn câu trả lời đúng:
A. 126
B. 261

C. 612
D. 216

16. Xác định hệ số của
Chọn câu trả lời đúng:

trong khai triển

A.
B.
C. 2n
D.

17. Trong khai triển:

hãy tìm số hạng không phụ thuộc x biết:
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
18. Cho 10 chữ số 0; 1; ...; 9. Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau lớn hơn 500.000 xây dựng từ 10
chữ số đó?Chọn câu trả lời đúng:
A.
36960
B. 39600
67



C. 20160
D. 16800

19. Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức:
của số hạng
trong khai triển.Chọn câu trả lời đúng:

bằng 1024, hãy tìm hệ số tự nhiên a

A.
B.
C.
D.

20. Khai triển:

Tính tổng:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

21. Gieo hai súc sắc. Gọi A là biến cố " tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc nhỏ hơn hoặc
bằng 4 ". Mệnh đề nào sau đây đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A.
B. Không gian mẫu gồm 6 phần tử.
C. Không gian mẫu gồm 24 phần tử.
D. Có 4 kết quả thuận lợi cho A.
22. Hỏi từ 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập thành bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau sao

cho trong các số đó có mặt chữ số 0 và 1.Chọn câu trả lời đúng:
A. 42000
B. 4200
C. 42
D. 420
68


23. Trong khai triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 4
B. 16
C. 8
D.
32
24. Cho P(A) = 0,5; P(B) = 0,4 và P(AB) = 0,2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ta có:
B. Hai biến cố A và B là hai biến cố độc lập.
C. Hai biến cố A và B không thể cùng xảy ra.
D. Hai biến cố A và B là xung khắc.
25. Tìm số hạng thứ 5 của khai triển:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
26. Cho tập hợp E = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;7 } có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau đôi một
lấy từ E là số chẵn?Chọn câu trả lời đúng:
A. 313

B. 3200
C. 3110
D.
3000
27. Hai người cùng đi câu cá. Xác suất để X câu được ( ít nhất một con ) cá là 0,1; xác suất để Y câu
được cá là 0,15. Sau buổi đi câu hai người cùng góp cá lại. Xác suất để hai bạn X và Y không trở về tay
không bằng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,085
B. 0,015
69


C. Một số khác.
D. 0,235
28. Trong biểu thức khai triển của:
A. -6

, hệ số của số hạng chứa

?Chọn câu trả lời đúng:

B. -20
C. 20
D. -8
29. Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số có 10 chữ số mà trong mỗi số chữ số 2 có mặt
đúng 3 lần, chữ số 4 có mặt đúng 2 lần và các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 22160
B. 27160

C. 272160
D. 72160
30. Có bao nhiêu cách chọn một tập hợp 5 chữ từ bảng chữ cái tiếng Anh?Chọn câu trả lời đúng:
A. 56780
B. 57680
C. 65780
D. 57860

Kiểm tra học kỳ I- Cơ bản
1.
Tình
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5

được kết quả là:

B. 4
C.
D. Một kết quả khác
2. Cho tứ diện ABCD, bốn điểm P, Q, R, S lầ lượt nằm trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA và không trùng
với các đỉnh của tứ diện. Ta có bốn điểm P, Q, R, S đồng phẳng khi và chỉ khi:
Chọn câu trả lời đúng:
70


A.
và PQ cắt AC.
B. PQ, RS, AC đồng quy.
C.
D. PQ, RS, AC hoặc đôi một song song hoặc đồng quy.

3. Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên lần lượt là 100 và 10. Khi đó
tổng của 110 số hạng đầu tiên là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 90
B. -90
C. -110
D. 110
4. Trong khai triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 4
B. 32
C. 8
D. 16

5. Dãy số có số hạng tổng quát là
A.

có giới hạn bằng:Chọn ít nhất một câu trả lời

B.
C.
D.

6. Cho hàm số
Giá trị của a để hàm số liên tục trên toàn trục số là:Chọn câu trả lời đúng:
A. -1
B. -2
C. 2
D. 1


71


7. Các điểm gián đoạn của hàm số

là Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.



8. Cho P(A) = 0,5; P(B) = 0,4 và P(AB) = 0,2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hai biến cố A và B là hai biến cố độc lập.
B. Ta có:
C. Hai biến cố A và B không thể cùng xảy ra.
D. Hai biến cố A và B là xung khắc.

9. Tập tất cả các giá trị của x trên đoạn

để hàm số y = tanx bằng 0 là :Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
Không có giá trị nào của x
D.


10. Xét hệ:

Lựa chọn phương án đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A. Hệ vô nghiệm khi m=3
B. Hệ có 2 nghiệm khi
C. Hệ có 2 nghiệm khi m=4
D. Hệ có 2 nghiệm khi m=2

72


11. Xét phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 4 họ nghiệm (2)
B. Cả (1), (2), (3) đều sai
C. Phương trình có 2 họ nghiệm (1)
D. Phương trình vô nghiệm (3)
12. Xét các câu sau:
(1) Nếu dãy số:

là cấp số nhân với công bội q ( q # 0; q # 1 ) thì

(2) Nếu dãy số:

là cấp số nhân với công bội q ( q # 0; q # 1 ) thì

Trong hai câu trên:Chọn câu trả lời đúng:
A. Cả hai câu đều sai.
B. Chỉ có câu (1) đúng.

C. Cả hai câu đều đúng.
D. Chỉ có (2) đúng.
13. Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

14. Cho hàm số
Để tồn tại

, giá trị của a là:Chọn câu trả lời đúng:
A. a chỉ nhận một giá trị bằng 0
B. không có giá trị nào của a
C. a nhận mọi giá trị thuộc R
D. a chỉ nhận một giá trị bằng 1

73


là : Chọn câu trả lời đúng:

15. Giới hạn
A.
B.
C.
D.
16. Cho cấp số nhân
A. n = 5


biết

= 5; q = 3;

. Tìm n?Chọn câu trả lời đúng:

B. n = 4
C. n = 6
D. n = 7
17. Cho tứ diện SABC thỏa mãn SA = SB = SC. Gọi ba đường phân giác ngoài tại đỉnh S của các tam
giác SAB, SBC, SCA lần lượt là a, b, c. Khi đó:Chọn câu trả lời đúng:
A. a, b, c cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. a, b, c trùng nhau.
C. a, b, c nằm trong hai mặt phẳng song song.
D. Cả (1), (2), (3) đều sai.
18. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 21. Xác suất để số được chọn chia hết cho 5 là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,2
D.
0,25
19. Cho mặt phẳng (P) và một điểm M nằm ngoài (P). Khi N di động trên khắp mặt phẳng (P), quỹ tích
trung điểm I của MN là:Chọn câu trả lời đúng:
A. Một đường thẳng cắt (P)
B. Một mặt phẳng cắt (P)
C. Một mặt phẳng song song với (P)
D. Một đường thẳng song song với (P)
20. Nếu số hạng đầu tiên của một cấp số nhân lùi vô hạn là một số nguyên dương, công bội là nghịch đảo
của một số nguyên dương và tổng của dãy là 3, thế thì tổng hai số hạng đầu tiên là:Chọn câu trả lời đúng:

A. 8/3
B. 2/3
C. 1/3
74


D. 2
21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (T) có phương trình:

. Phép vị tự V(O; 4) biến đường tròn (T) thành đường tròn (T') có phương
trình là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
22. Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số có 10 chữ số mà trong mỗi số chữ số 2 có mặt
đúng 3 lần, chữ số 4 có mặt đúng 2 lần và các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 27160
B. 272160
C. 22160
D. 72160

23. Cho hàm số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Hàm số liên tục trên khoảng (1;5)
B. Hàm số liên tục trên khoảng (0;4)
C. Hàm số có một điểm gián đoạn là x = 2
D. Hàm số có hai điểm gián đoạn x = -1 và x =
2

24. Xét phương trình:
trên đoạn:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 6 nghiệm
B. Phương trình có 5 nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
75


D. Phương trình có 4 nghiệm
25. Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
26. Dưới đây cho a và b là các đường thẳng, (P) và (Q) là các mặt phẳng. Câu nào sau đây sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Nếu

thì

B.
C. Nếu ba đường thẳng chắn trên hai cát tuyến những đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ thì ba đường
thẳng đó song song với nhau.
D. Nếu
thì
27. Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ, 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người
cần có cả nam và nữ, cần có cả nhà toán học và vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 90

B. 33
C. 36
D.
39
28. Đặt:

Ta có:Chọn câu trả lời đúng:
A. Cả (1), (2), (3) đều sai.
B. (2)
C. (1)
D. (3)
76


29. Hỏi từ 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập thành bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau sao
cho trong các số đó có mặt chữ số 0 và 1.Chọn câu trả lời đúng:
A. 42
B. 42000
C. 420
D. 4200
30. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng AB; P, Q là hai điểm phân
biệt thuộc đường thẳng CD.Chọn câu trả lời đúng:
A. (2) Các cặp đường thẳng chéo nhau là: MN và PQ, MQ và NP, MP và NQ, AN và BC.
B. (1) Các cặp đường thẳng chéo nhau là: MN và PQ, MQ và NP, MP và NQ, AD và BC.
C. (3) Các cặp đường thẳng chéo nhau là AC và BD, MN và AB, MN và NQ, AD và BC.
D. Cả (1), (2), (3) đều sai.

31. Giới hạn
A. a + 1


bằng: Chọn câu trả lời đúng:

B. Kết quả khác
C. a - 1
D. a
32. Cho phương trình:
xét trên đoạn

Lựa chọn phương án đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có nghiệm

B. Kết quả khác.
C. Phương trình có nghiệm

D. Phương trình có nghiệm

77


33. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Trên cạnh BA kéo dài về phía A ta lấy điểm M. Gọi E là
trung điểm của CA. Xét thiết diện của hình lăng trụ khi nó bị cắt bởi mặt phẳng (MEB'). Thiết diện này sẽ là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Một hình tam giác.
B. Một hình tứ giác
C. Một hình ngũ giác.
D. Một hình lục giác

34. Cho dãy số (
A. 17/12


) xác định bởi:

. Số hạng

có giá trị bằng: Chọn câu trả lời đúng:

B. Một kết quả khác.
C. 7/4
D. 1/4
35.

Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

36. Cho hình chóp S.ABCD. Giả sử rằng khi cắt hình chóp bằng một mặt phẳng (P) thì ta được thiết diện
MNQP sao cho

. Biết rằng MN đi qua O với O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD của đáy ABCD.
Trong các câu sau câu nào cho phép ta xác định duy nhất và chính xác mặt phẳng (P) nói trên?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với AC.
B. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với AB, SC
C. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với AB.
D. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với AB, SD.
78



37. Để chứng minh rằng qua một điểm ngoài một mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với
mặt phẳng đó, một học sinh tiến hành như sau:
(1) Giả sử A là một điểm nằm ngoài mp(Q). Trên (Q) lấy hai đường thẳng a' và b' cắt nhau.
(2) Gọi a, b là hai đường thẳng qua A và lần lượt song song với a', b'
(3) Hai đường thẳng a và b xác định mp(P) song song với mp(Q) ( theo định lý về điều kiện để hai mặt
phẳng song song ). Vậy qua A ta dựng được mặt phẳng duy nhất song song với mp(Q).
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sai ở (1)
B. Chứng minh hoàn toàn đúng.
C. Sai ở (2)
D. Chứng minh còn thiếu sót ở (3)
38. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 2) 2 + (y - 2)2 = 4. Hỏi phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép quay tâm O góc 90° sẽ biến (C) thành
đường tròn nào trong các đường tròn sau ?Chọn câu trả lời đúng:
A. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 1
B. (x + 1)2 + (y - 1)2 = 1
C. (x - 2)2 + (y - 2)2 = 1
D. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 1
39. Cho tứ diện ABCD, E nằm trên BC. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng qua E và song song với AB thì
thiết diện là:Chọn câu trả lời đúng:
A. Hình bình hành.
B. Hình tam giác.
C. Hình tam giác hoặc hình thang.
D. Hình thang.
40. Xét phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình có 6 họ nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. phương trình có 4 họ nghiệm

D. Phương trình có 2 họ nghiệm

79



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×