Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

8 giao an HH 11 CB hk1 ok

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.71 KB, 49 trang )

Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Tiết:1
Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
Chương I: PHÉP DỜI HÌNH
VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§1: Phép biến hình
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1) Kiến thức:
- Định nghĩa phép biến hình.
2) Kỹ năng:
- Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho.
3) Tư duy:
- Hiểu thế nào là phép biến hình.
4) Thái độ:
- Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày.
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV


-Trong mp (P) cho đt d và

HĐHS
-Lên bảng trả lời

NỘI DUNG

điểm M. Dựng M’ nằm trên -Tất cả các HS còn lại trả
d sao cho MM ' ⊥ d ?

lời vào vở nháp

-Dựng được bao nhiêu điểm -Nhận xét
M’ ?

Năm học

Trang: 1

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Hoạt động 2: Định nghĩa phép biến hình
HĐGV
-HĐ1 sgk ?


HĐHS
NỘI DUNG
-Xem HĐ1 sgk, nhận xét, Định nghĩa: (sgk)
ghi nhận
F(M) = M’
-Thế nào là phép biến hình?
M’: ảnh của M qua phép
bh F
-Chỉnh sửa hoàn thiện
F(H) = H’
Hình H’ là ảnh hình H
Hoạt động 3: HĐ2 sgk
HĐGV
- HĐ2 (sgk) ?

HĐHS
-Xem HĐ2 sgk, trình bày

NỘI DUNG
Tìm ít nhất hai điểm M’ và

bài giải

M”

-Nhận xét

Quy tắc này không phải là


-Chỉnh sửa hoàn thiện

phép biến hình

-Ghi nhận kiến thức
Củng cố:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?

Năm học

Trang: 2

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Tiết:2
Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
§2: Phép tịnh tiến + Bài tập
-------I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1) Kiến thức:
- Định nghĩa phép tịnh tiến.
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình.
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
2) Kỹ năng:

- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn
qua phép tịnh tiến.
3) Tư duy: - Hiểu thế nào là phép tịnh tiến.
- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một
đường tròn qua phép tịnh tiến
4) Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày. Qua bài học HS biết được toán
học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
-Định nghĩa phép biến hình

HĐHS
-Lên bảng trả lời

trong mặt phẳng ?

-Tất cả các HS còn lại trả

NỘI DUNG

lời vào vở nháp
r

- Trong mp (P) cho véctơ v

-Nhận xét

và điểm M. Tìm M’ sao
r

uuuuur

cho v = MM ' ?
Năm học

Trang: 3

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Hoạt động 2: Định nghĩa
HĐGV
-Định nghĩa như sgk
-Xem VD sgk hình 1.4

HĐHS
NỘI DUNG
-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi 1. Định nghĩa: (sgk)

nhận
uuuuur r

r
-Các véc tơv
bằng nhau
hình 1.4a?

A'
A

-HĐ1 sgk ?

C'

B'

M’
M

Tvr ( M ) = M ' ⇔ MM ' = v

C
v

B

-Xem sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện

-Ghi nhận kiến thức

Hoạt động 3: Tính chất
HĐGV
HĐHS
-Tính chất 1 như sgk
-Xem sgk
-Các véctơ bằng nhau ?
-Nghe, suy nghĩ
Chứng minh
MN = M’N’ ? -Trình bày bài giải
uuuuur uuuur r
-Nhận xét
Ta
có: MM
' = NN ' = v và
uuuuur
r
-Chỉnh sửa hoàn thiện
M ' M = −v ⇒
uuuuuu
r uuuuur uuuu
r uuuur
-Ghi nhận kiến thức
M ' N ' = M 'M + MN + NN '
r uuuu
r r uuuu
r
-Xem sgk
= − v + MN + v = MN

⇒ MN = M’N’

v

Phép tịnh tiến theo véctơ
không là phép đồng nhất

NỘI DUNG
2) Tính chất: (sgk)
Tính chất 1:
Nếu Tvr ( M ) = M ', Tvr ( N ) = N '
thì
uuuuuur uuuu
r
M ' N ' = MN suy ra M’N’ =
MN
N
M

-Tính chất 2 như sgk
-Trình bày tc 2 ?

N'
M'

Tính chất 2: (sgk)
-HĐ 2 sgk ?

Năm học


Trang: 4

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Hoạt động 4: Biểu thức toạ độ
HĐGV
-Trong
mp Oxy cho
r
v = ( a; b ) và M ( x; y ) ,
M ' ( x '; y ' ) với Tvr ( M ) = M ' .
uuuuur
Toạ
độ
véctơ
MM
'?
uuuuur r
- MM ' = v ta được gì ?
-HĐ 3 sgk ?

HĐHS
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem HĐ3 sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

NỘI DUNG
3) Biểu thức toạ độ: (sgk)
x ' = x + a

y ' = y + b

Củng cố:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? uuuuur r uuuuuur r
Câu 2: BT1/sgk/7 ? HD: M ' = Tvr ( M ) ⇔ MM ' = v ⇔ M ' M = −v ⇔ M = T− vr ( M ')
Câu 3: BT2/sgk/7 ? HD: Dựng các hbh ABB’G và ACC’G, dựng D sao cho A là
trung điểm GD
uuur uuur
uuur ( D ) = A
Khi đó DA = AG . Do đó TAG
Câu 4: BT3/sgk/7 ? HD: a) Tvr ( A ) = A ' ( 2;7 ) , Tvr ( B ) = B' ( −2;3)
b)
C = T− vr ( A ) = ( 4;3)
c) Gọi M ( x; y ) ∈ d, M ' = Tvr ( M ) = ( x '; y ' ) . Khi đó: x’ = x – 1, y’
=y+2
Ta có: M ∈ d ⇔ x − 2y + 3 = 0 ⇔ ( x '+ 1) − 2 ( y '− 2 ) + 3 = 0 ⇔ x '− 2y '+ 8 = 0
M ' ∈ d ' có pt x − 2y + 8 = 0
Câu 5: BT4/sgk/8 ? HD: Có vô số phép tịnh tiến biến a thành b

Dặn dò: Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/7,8

Năm học

Trang: 5

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Tiết:3
Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
§5: Phép quay
-------1) Kiến thức:
- Định nghĩa phép quay.
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.
2) Kỹ năng:
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.
- Xác định được tâm và gốc quay của một hình.
3) Tư duy: - Hiểu phép quay. Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán
hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn
qua phép quay.
4) Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Qua bài học HS biết được

toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
-Định nghĩa phép đối xứng

HĐHS
-Lên bảng trả lời

âm, các tính chất?

-Tất cả các HS còn lại trả

-Tỉm ảnh của A(-3;2) và

lời vào vở nháp

B(0;-3) qua phép đối xứng

-Nhận xét

NỘI DUNG


tâm O ?

Năm học

Trang: 6

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Hoạt động 2: Định nghĩa
HĐGV
-Khái niệm phép biến
hình ?
-Đưa nhiều ví dụ để HS dễ
nắm định nghĩa
-Chỉnh sữa hoàn thiện

HĐHS
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời

NỘI DUNG
1. Định nghĩa: (sgk)
Ký hiệu: Q( O ,α )
M'


-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận

-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?

M

O

-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

-HĐ2 sgk ?
-HĐ3 sgk ?

Hoạt động 3: Tính chất
HĐGV
HĐHS
- Tính chất như sgk
-Xem sgk, trả lời
-HĐ4 sgk ?
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

Nhận xét: (sgk)


NỘI DUNG
2) Tính chất: (sgk)
Tính chất 1:
Tính chất 2:
Nhận xét: (sgk)

Củng cố:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/19 ?
HD: a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D. Khí đó Q( O ,90 ) ( C ) = E .
o

b) Q( O ,90 ) ( B ) = C , Q( O ,90 ) ( C ) = D . Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O
góc 900 là đường thẳng CD
Câu 3: BT2 /sgk/19 ?
HD: Gọi B là ảnh của A. Khi đó B = ( 0; 2 ) . Hai điểm A và B = ( 0; 2 ) thuộc d.
Ảnh của B qua phép quay tâm O góc 900 là A ' = ( −2;0 ) . do đó ảnh của d qua phép quay
tâm O góc 900 là đường thẳng BA’ có phương trình x − y + 2 = 0
o

Năm học

o

Trang: 7

Nguyễn Quốc Thái



Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Tiết:4
Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
§6: KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
-------I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1) Kiến thức:
- Phép dời hình, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép
quay.
- Tính chất phép dời hình.
- Hai hình bằng nhau.
2) Kỹ năng:
- Biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay
là phép dời hình.
- Tìm ảnh phép dời hình.
3) Tư duy: - Hiểu thế nào là phép dời hình.
- Hiểu được thế nào là hai hình bằng nhau.
4) Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời
câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.

- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
-Cho Oxy có A(-3,2 ),
A’(2,3). Chứng minh rằng
A’ là ảnh A qua phép quay
tâm O góc
-900 ? r uuur
uuu
r uuur uuu
-Tính: OA; OA '; OA.OA '
Năm học

HĐHS
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét

Trang: 8

NỘI DUNG

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)


Gi¸o ¸n:

Hoạt động 2: Khái niệm về phép dời hình
HĐGV
-Tính chất chung các phép
đã học?
-Định nghĩa như sgk
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Các phép đã học phải là
phép dời hình không ?
-Thực hiện liên tiếp hai
phép dời hình có kq ntn ?
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-VD2 sgk ?

HĐHS
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk

NỘI DUNG
1. Khái niệm về phép dời
hình:
Định nghĩa: (sgk)

-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD, nhận xét, ghi
nhận

Nhận xét: (sgk)


-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

VD1: (sgk)
VD2: (sgk)

Hoạt động 3: Tính chất
HĐGV
-Tương tự các phép đã học
-Trình bày như sgk
-HĐ2 (sgk) ?

HĐHS
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức

NỘI DUNG
2) Tính chất: (sgk)
Chú ý: (sgk)

-HĐ3 (sgk) ?
-Chú ý như sgk
-VD3 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?

-Xem sgk

-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi
nhận

Hoạt động 4: Khái niệm hai hình bằng nhau
HĐGV
HĐHS
-Quan sát hình sgk
-Xem sgk, trả lời
-Định nghĩa như sgk
-Nhận xét
-VD4 sgk ?

Năm học

VD3: (sgk)

NỘI DUNG
3) Khái niệm hai hình
bằng nhau:
Định nghĩa: (sgk)

-Xem VD4 sgk, nhận xét,
ghi nhận
Trang: 9

Nguyễn Quốc Thái



Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

-HĐ5 (sgk) ?

Năm học

Gi¸o ¸n:

-HĐ5 sgk

Trang: 10

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Củng cố:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 23:
uuu
r

uuur

uuu

r uuur

HD: a) OA = ( −3; 2 ) OA ' = ( 2;3) OA.OA ' = 0 ⇒ ( OA; OA ' ) = −900 Mặt khác:
OA = OA ' = 13

Các trường hợp khác tương tự
b) A1 ( 2; −3) , B1 ( 5; −4 ) , C1 ( 3; −1)
Câu 3: BT2/SGK/ 24:
HD: Gọi G là trung điểm OF. Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK
thành BEGF.
uuur

Ohép tịnh tiến theo véctơ EO biến hình BEGF thành FOIC. Nên hai hình AEJK
và FOIC bằng nhau
Câu 4: BT3/SGK/ 24:
HD: Gọi phép dời hình đó là F. Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến
các trung điểm M, N của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của
A’B’, B’C’. Vậy F biến trung tuyến AM, CN của ∆ABC tương ứng thứ tự thành các
trung tuyến A’M’, C’N’ của ∆A ' B ' C ' . Từ đó suy ra F biến trọng tâm G của ∆ABC là
giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của ∆A ' B ' C ' là giao của A’M’, C’N’.

Năm học

Trang: 11

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)


Gi¸o ¸n:

Tiết:6
Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
§7: PHÉP VỊ TỰ
-------I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1) Kiến thức:
- Hiểu thế nào là phép vị tự .
- Ảnh phép vị tự, tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
2) Kỹ năng:
- Biết cách xác định ảnh của hình đơn giản qua phép vị tự.
- Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vị tự.
- Tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
3) Tư duy: - Hiểu thế nào là phép vị tự .
- Hiểu tâm vị tự của hai đường tròn.
4) Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời
câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
-Định nghĩa M chia AB theo

tỉ số k ta được gì? Điểm O
chia đoạn MM’ theo tỉ số k
ta
có biểu
thức ntn?
uuuur
uuuu
r

HĐHS
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét

NỘI DUNG

OM ' = kOM

Hoạt động 2: Khái niệm về phép dời hình
HĐGV
-Phép vị tự là gì ? Ứng
dụng của các phép này
trong giải bài tập và thực
Năm học

HĐHS
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk


Trang: 12

NỘI DUNG
1. Khái niệm về phép dời
hình:
Định nghĩa: (sgk)
Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

tế ? Ta tìm hiểu phép vị
tự
-Định nghĩa như sgk
Định nghĩa, ký hiệu, ảnh
của phép vị tự?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?

Gi¸o ¸n:

M'

M
O

-Trả lời, nhận xét, ghi nhận

-Xem VD, nhận xét, ghi
nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

Ký hiệu: V( O,k )
Nhận xét: (sgk)
+ phép vị tự biến tâm thành
chính nó
+ V( O,k ) tâm O biến M thành
M’, k=1 biến mỗi điểm M
thành chính nó gọi là phép
đồng nhất
+ V( O,k ) tâm O biến M thành
M’, k=-1 thì M và M’ dối
xứng nhau qua tâm O là phép
đỗi xứng tâm
+
M ' = V( O ,k ) ( M ) ⇔ M = V

1
 O, ÷
 k

( M ')

VD1: (sgk)
Củng cố:

Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 29:
HD: Ảnh của A, B, C qua phép vị tự

V

1
H, ÷
 2

lần lượt là trung điểm HA, HB, HC

Câu 3: BT2/SGK/ 29:
R'
R'
và −
R
R
R'
và −
R
R'
và −
R

HD: a) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là
R'
R
R'
c) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là

R

b) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là

Câu 4: BT3/SGK/ 29:
HD: Với mỗi điểm M, gọi M ' = V( O ,k ) ( M ) , M " = V( O , p ) ( M ') .
uuuuu
r
uuuu
r uuuuur
uuuuu
r
uuuu
r
Khi đó OM ' = kOM , OM " = pOM ' = pkOM . Từ đó suy ra M " = V( O , pk ) ( M )
Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vị tự V( O ,k ) ,V( O, p ) ta được phép vị tự V( O , pk )
Dặn dò: Xem bài và BT đã giải
BT1->3/SGK/29
Xem trước phần còn lại của bài học

Năm học

Trang: 13

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)


Gi¸o ¸n:

Tiết:7
Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
§8: PHÉP ĐỒNG DẠNG
-------I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1) Kiến thức:
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng.
2) Kỹ năng:
- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
3) Tư duy: - Hiểu thế nào là phép đồng dạng .
- Hiểu thế nào là hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
4) Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời
câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
-Định nghĩa phép vị tự ?
-Lên bảng trả lời

-Cho (O,R) và I. Tìm ảnh
-Tất cả các HS còn lại trả
V
lời vào vở nháp
của đt qua phép vị tự ( I;2)
-Nhận xét
Hoạt động 2: Định nghĩa
HĐGV
HĐHS
-Phép đồng dạng là gì ? Thế -Trả lời, nhận xét, ghi nhận
nào là hai hình đồng dạng ? -ĐN sgk
-Định nghĩa như sgk
Năm học

Trang: 14

NỘI DUNG

NỘI DUNG
1. Định nghĩa:
Định nghĩa: (sgk)

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

-Phép dời hình phải là phép
đồng dạng ? Tì số đd ?

-Phép vị tự phải là phép
đồng dạng Tì số đd ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-VD1 sgk ?
-Hình A thành hình C qua
những phép biến hình nào ?

Gi¸o ¸n:

-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
Nhận xét: (sgk)
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD, nhận xét, ghi
nhận

Hoạt động 3: Tính chất
HĐGV
HĐHS
-Trình bày như sgk
-Xem sgk
-Theo đn phép vị tự được
-Nghe, suy nghĩ
gì?
-Ghi nhận kiến thức


VD1: (sgk)

NỘI DUNG
2) Tính chất:
Tính chất : (sgk)
Chú ý: (sgk)

-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ?

-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi
nhận

Hoạt động 4: Hai hình đồng dạng
HĐGV
HĐHS
-Quan sát hình sgk
-Xem sgk, trả lời
-Định nghĩa như sgk
-Nhận xét
-VD2 sgk ?
-VD3 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?

NỘI DUNG
3) Hai hình đồng dạng
Định nghĩa: (sgk)


-Xem VD2,3 sgk,
-Nhận xét, ghi nhận

VD2: (sgk)

-HĐ5 (sgk)

VD3: (sgk)

Củng cố:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Năm học

Trang: 15

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Câu 2: Định nghĩa, tính chất phép đồng dạng?
Định nghĩa hai hình đồng dạng?
Tiết:9
Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
Ôn tập chương I

-------I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1) Kiến thức:
- Các định nghĩa, các yếu tố xác định phép dời hình, phép đồng dạng
- Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình
2) Kỹ năng:
- Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình.
- Biết hình và ảnh xác định phép biến hình.
- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng.
3) Tư duy: Hiểu được phép dời hình, phép đồng dạng.
4) Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HĐGV
-Phép tịnh tiến, phép đối
xứng trục, phép quay ?
-BT1/SGK/ 34 ?
a) ∆BCO
b) ∆DOC
c) ∆EOD

Năm học


HĐHS
-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-HS nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

-Ghi nhận kiến thức

Trang: 16

NỘI DUNG
BT1/SGK/34:
B

A

C

O

F
E

D

Nguyễn Quốc Thái



Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Hoạt động 2: BT2/SGK/34
HĐGV
-BT2/SGK/ 34 ?
-Phép tịnh tiến, phép đối
xứng trục, phép quay,
phép đối xứng tâm ?
-a) Gọi A’, d’ là ảnh của
A, d. Toạ độ A’, pt d’ ?
-b) Toạ dộ ảnh A’, B’ cùa
A, B qua phép đ/x trục
ĐOy ? pt (d’) ?
-d) Toạ độ ảnh A’, B’ của
A, B qua phép quay
Q O ,90 ?
(
)

HĐHS
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
d) A’ = (-2 ; -1), B’ = (1 ; 0)
(d’) là đường thẳng A’B’:
x −1 y

=
⇔ x − 3y −1 = 0
−3 −1

NỘI DUNG
BT2/SGK/34:
a) A’ = (1 ; 3), (d’): 2x +y –
6=0
b) A’ = (1 ; 2), B’ = (0 ; -1)
(d’) là đường thẳng A’B’:
x −1 y − 2
=
⇔ 3x − y − 1 = 0
−1
−3

c)A’ = (1 ; -2), (d’): 3x +y –
1=0

0

Hoạt động 3: BT3/SGK/34
HĐGV
-BT3/SGK/ 34 ?
-c) ĐOx(I) = I’(3 ; 2)
pt đt ảnh:

( x − 3)

2


+ ( y − 2) = 9
2

HĐHS
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

-d) ĐO(I) = I’(-3 ; 2)
pt đt ảnh:

( x + 3)

2

NỘI DUNG
BT3/SGK/34:
2
2
a) ( x − 3) + ( y − 2 ) = 9
b) Tvr ( I ) = I ' ( 1; −1)
2
2
pt đtròn : ( x − 1) + ( y + 1) = 9
BT4/SGK/34:
v

+ ( y − 2) = 9

2

-BT4/SGK/ 34 ?
-Lấy M tuỳ ý. Gọi Đd(M) =
M’, Đd’(M’) = M”. Gọi I, J

giao d, d’ với MM”.
uuuuur

- M " = Tvr ( M ) là kq thực
hiện liên tiếp phép đối
xứng qua các đường thẳng
d và d’

d

M
I

d'

1/2v
M'

M"
J

MM " = ?

-KL ?

Hoạt động 4: BT5/SGK/34
HĐGV
-BT5/SGK/ 34 ?
Năm học

HĐHS
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
Trang: 17

NỘI DUNG
BT5/SGK/34 :
Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

-Phép đ/x qua IJ biến
-Trình bày bài giải
∆AEO thành tg nào ? ∆BFO -Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Phép V( B ,2) biến ∆BFO
thành tg nào ? ∆BCD
-KL ?
-BT6/SGK/ 34 ?
-Tọa độ I’ qua phép V( O ,3) ? V( O ,3) ( I ) = I ' ( 3; −9 )
ĐOx(I’) = I” (3 ; 9)
-Tọa độ I” qua phép

2
2
( x − 3) + ( y − 9 ) = 36
ĐOx(I’) = I” ?
-Ptđtròn ?
Hoạt động 5: BT7/SGK/34
HĐGV
-BT7/SGK/ 34 ?
-Phép biến hình biến điểm
Muuuthành
N?
u
r uuur
- MN = AB không đổi ?
KL ?
-M chạy trên (O). KL
điểm N ?

HĐHS
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
uur ( M )
N = TuAB

A

B


I

E

F

O

D

J

C

BT6/SGK/34 :

NỘI DUNG
BT7/SGK/34 :
O'
N
O

B

A

M

Củng cố:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?

Dặn dò: Xem bài đã giải, Chuẩn bị làm bài kiểm tra 45 phút

Năm học

Trang: 18

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Tiết:10
Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra và đánh giá lại khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Phân loại được học sinh.
- Nội dung của đề kiểm tra đảm bảo đủ nội dung chuẩn kiến thức cũng như kĩ
năng của học sinh.
B. BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.
Câu 1: (7 điểm)
a) Tìm toạ độ điểm ảnh.
b) Tìm toạ độ điểm tạo ảnh.
c) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến
Câu 2: (3 điểm)
Dựng hình và tìm ảnh của các điểm qua phép quay.

Đề bài



Câu 1: (7đ) Trong mặt phẳng Oxy cho v = (3;2) , điểm A(4; -6) và đường thẳng (d) có
phương trình 4x + 3y – 6 = 0.

a) Tìm toạ độ điểm A’ là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (3;2) .
b) Tìm toạ độ của điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo véctơ


v = (3;2)

c) Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo véctơ


v = (3;2)

Câu 2: (3đ) Cho hình vuông ABCD, tâm O; vẽ hình vuông AOBE. Tìm ảnh của hình
vuông AOBE qua phép quay tâm A, góc quay (AO, AD).

Năm học

Trang: 19

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)


Gi¸o ¸n:

ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) (2đ) Gọi toạ độ điểm A’(x’; y’)
Khi đó theo công thức toạ độ của phép tịnh tiến ta có
 x'− x = a
 x' = 3 + 4 = 7
⇔
vậy điểm A’(7; -4)

 y '− y = b
 y ' = 2 + ( −6) = −4

b) (2đ) Gọi toạ độ điểm B(x; y), ta có
 x = x'−a = 4 − 3 = 1
vậy toạ độ B’(1; -8)

 y = y '−b = −6 − 2 = −8

c) (3đ) Lấy điểm M(x; y) thuộc (d); M’(x’; y’) thuộc (d’)
 x = x'−3
thay vào phương trình của (d) ta được
 y = y '−2

Khi đó 

4(x’-3) + 3(y’-2) – 6 = 0 ⇔ 4x’ + 3y’ -12 – 6 – 6 = 0 ⇔ 4x’ + 3y’ -24 – 0
Vậy phương trình của đường thẳng (d’): 4x + 3y – 24 = 0.

Câu 3:
Học sinh vẽ hình như sau

O'

A

D

O
E
B'
E'

C
B

Năm học

Trang: 20

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Tiết:11,12

Ngày dạy:
Lớp dạy: 11A
Chương II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ SONG SONG
§1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
-------I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1) Kiến thức:
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Các tính chất thừa nhận.
- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến.
2) Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian.
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy: - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng.
4) Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời
câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Khái niệm mở đầu
HĐGV
-Hình học không gian?
Các đối tượng cơ bản

của hình học không
gian? Vẽ hình biểu diễn
của hình không gian?
-Hình ảnh của mặt
phẳng trong thực tế ?

Năm học

HĐHS
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức

NỘI DUNG
I. Khái niệm mở đầu:
1) Mặt phẳng: (sgk)
Ký hiệu: (P) hay mp(P)

P

2) Điểm thuộc mặt phẳng:
(sgk)
Trang: 21

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)


Gi¸o ¸n:

a

A∈( P)

Q

3) Hình biểu diễn của một
hình trong khơng gian:
(sgk)

A

(Q) hay mp(Q)
-Điểm thuộc mặt phẳng,
khơng thuộc mặt phẳng
-Hình biểu diễn hình lập
phương, hình chóp tam
giác trong khơng gian
-HĐ1 (sgk) ?

B ∉( P)

P

Các hình biểu diễn của hình lập phương

-Trình bày bài giải

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức

Quy tắc vẽ hình: (sgk)

Hoạt động 2: Các tính chất thừa nhận
HĐGV
-Trình bày như sgk
-Có bao nhiêu đường
thẳng đi qua hai điểm
phân biệt ?

HĐHS

NỘI DUNG
II. Các tính chất thừa
nhận:
1) Tính chất 1: (sgk)

-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
A

-T/c 2 cách xác định mặt
phẳng

2) Tính chất 2: (sgk)

mp(ABC)
3) Tính chất 3: (sgk)
C

D

B

-Nếu một đường thẳng có
hai điểm phân biệt thc
C
mp thì các điểm còn lại
-Trình bày bài giải
ntn ?
-Nhận xét
-HĐ2 (sgk) ?
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-HĐ3 (sgk) ?

C

4) Tính chất 4: (sgk)
5) Tính chất 5: (sgk)

Năm học

A

D

a

I
P

B

a

B

A

S

-Có tồn tại bốn điểm
khơng cùng thuộc mp ?
-Nếu hai mặt phẳng phân
biệt có một điểm chung
thì chúng có còn diểm
chung khác khơng ? VD

B

A

D

C


C

Trang: 22

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

thực tế ?
-HĐ4 (sgk) ?

6) Tính chất 6: (sgk)

-HĐ5 (sgk) ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
Hoạt động 3: Cách xác định một mặt phẳng
HĐGV
-Cách xác định mặt
phẳng ?

HĐHS
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
B


A
C

-VD1 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Cách tìm giao tuyến hai
mp ?
-VD2 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Tìm điểm cố định ?
-VD3 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Ba điểm ntn là thẳng
hàng ?

A
a
B

C
A

B

C

b
a

-Trình bày bài giải

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

NỘI DUNG
III. Cách xác định một
mp:
1) Ba cách xác định mp:
(sgk)
+Qua ba điểm không thẳng
hàng
+Qua hai đường thẳng cắt
nhau
+Qua một đường thẳng và
một điểm nằm ngoài đường
2) Một số ví dụ: (sgk)
VD1: (sgk)
VD2: (sgk)
VD3: (sgk)
A

M
N

D

B
C
E


Củng cố:
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách xác định mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ?
Câu 3: Cách t/c ?
Năm học

Trang: 23

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Năm học

Gi¸o ¸n:

Trang: 24

Nguyễn Quốc Thái


Trêng THPT Phïng Kh¾c Khoan
Hình học 11 (CB)

Gi¸o ¸n:

Tiết:13,14
Ngày dạy:

Lớp dạy: 11A
§1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
-------I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1) Kiến thức:
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Các tính chất thừa nhận.
- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến.
2) Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian.
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy: - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng.
4) Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời
câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 4: Ví dụ 4
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD4 sgk ?
-Trình bày bài giải
VD4: (sgk)

A
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Nhận xét
-Làm ntn tìm được giao
-Chỉnh sửa hoàn thiện
điểm đường thẳng và mp ? -Ghi nhận kiến thức
K
G
D

B
J
L

Năm học

Trang: 25

C

Nguyễn Quốc Thái


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×