Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.73 KB, 3 trang )

BÀI 6. PHÉP DỜI HÌNH
Câu 89. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M  2;1 . Hỏi phép dời hình có được
bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vecto
r
v   2;3 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A.  1;3 .

B.  2;0  .

C.  0; 2  .
Hướng dẫn giải

D.  4; 4  .

Chọn C.
ĐO : M a M �
� M�
 2; 1 .
uuuuuu
r r uuuuuu
r


Tur : M �
a M�
� M ��
M�
 u � M ��
M�
 2;3  � M �


 0; 2  .
Câu 90. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn

 x  1

 C

có phương trình

  y  2   4 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
r
phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vecto v   2;3 biến  C 
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
2
2
A. x 2  y 2  4.
B.  x  2    y  6   4.
2

2

C.  x  2    y  3  4.
2

2

D.  x  1   y  1  4.
Hướng dẫn giải
2


2

Chọn D.
Đường tròn  C  có tâm I  1; 2  và bán kính R  2 .
 � Đường tròn  C �
 có tâm K và bán kính
Phép dời hình biến  C  thành  C �
R 2.
ĐOy : I a H � H  1; 2  .
uuur r uuur
Tur : H a K � HK  u � HK  2;3  � K  1;1 .
�  C�
 :  x  1   y  1  4.
Câu 91. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0
O
. Hỏi phép dời hình có được bằng
r cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
và phép tịnh tiến theo vecto v   3; 2  biến đường thẳng d thành đường thẳng
nào trong các đường thẳng sau?
A. 3 x  3 y  2  0.
B. x  y  2  0.
C. x  y  2  0.
D. x  y  3  0.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phép dời hình F biến đường thẳng d thành đường thẳng d �
.
2

2




�A  0; 2  �d
Gọi �
. Phép dời hình F biến A thành A�
, biến B thành B�
. Khi đó
�B  2;0  �d
.
A�và B�thuộc đường thẳng d �

�A a M
�M  0; 2 
ĐO : �
��
.
�B a N
�N  2;0 
r uuuu
r r

 3;0 
�M a A� uuuu
�A�
Tur : �
� MA�
 NB�
 u   3; 2  � �
.

 1; 2 
�N a B�
�B�

 3;0  và B�
 1; 2  có phương trình x  y  3  0 .
Đường thẳng d �đi qua A�
Câu 92. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến .
B. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục .
C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được
một phép đối xứng qua tâm .
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến .
Hướng dẫn giải
Chọn A.

a M�
Giả sử có 2 phép tịnh tiến liên tiếp: Tur : M a M �và Tvr : M �
. Khi đó,
uuuuur r
uuuuuu
r r
uuuuur r r

MM �
 u và M ��
M�
 v . Suy ra MM �
 u  v , ta có phép tịnh tiến


T ur  vr : M a M �
.
 
Câu 93. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào rđúng?
A. Có một phép tịnh tiến theo vecto khác 0 biến mọi điểm thành chính nó .
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó .
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó .
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
r
 Đáp án A sai. Chỉ có phép tịnh tiến theo vecto 0 mới biến mọi điểm thành chính
nó.
 Đáp án B sai. Chỉ có phép đối xứng trục biến mọi điểm nằm trên trục đối xứng
thành chính nó.
 Đáp án C sai. Chỉ có phép đối xứng tâm biến tâm thành chính nó.
 Đáp án D đúng. Phép quay với góc quay   k 2  k �� biến mọi điểm thành
chính nó.
Câu 94. Hãy tìm khẳng định sai:
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình .
B. Phép đồng nhất là phép dời hình .
C. Phép quay là phép dời hình .
D. Phép vị tự là phép dời hình .
Hướng dẫn giải
Chọn D.


Nếu phép vị tự với tỉ số k �1 thì khoảng cách giữa 2 điểm bất kì của hình sẽ bị
thay đổi. Khi đó, phép vị tự không phải là phép dời hình.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×