Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

CHUYÊN đề mũ LOGARIT gồm có lý THUYẾT, các câu hỏi TRẮC NGHIỆM THEO các mức độ và HƯỚNG dẫn GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.38 KB, 33 trang )

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
I. LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
 Lũy thừa với số mũ nguyên dương
a n  a{
.a...a (a ��, n ��* ).
n ts



Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0 .
1
a  n  n (n �Z  , a ��\  0 ); a 0  1.
a
 Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa với số mũ
nguyên dương.
2. Căn bậc n
Cho số thực b và số nguyên dương n �2 .
Số a được gọi là căn bậc n của b nếu a n  b
– Khi n lẻ, b thì tồn tại duy nhất n b ;
– Khi n chẵn và
+ b  0 : không tồn tại căn bậc n của b ;
+ b  0 : có 1 căn bậc n của b là n 0  0 ;
+ b  0 : có hai căn bậc n của số b là n b  0 và  n b  0 .
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ
m
�, n �, n 2 . Khi đó
Cho số thực a  0 và số hữu tỷ r 
trong đó m �γ
n
m



a r  a n  n am
4. Lũy thừa với số mũ vô tỷ
rn   . Khi đó
Cho a  0 ,  ��\ � và  rn  là 1 dãy số vô tỷ sao cho nlim
��
a  lim a rn .
n ��

5. Các tính chất
 Cho hai số dương a, b và m, n ��. Khi đó
a m .a n  a m  n

( a m ) n  ( a n ) m  a m.n

am
(a.b) n  a n .b n
 a mn
n
a
n
n
�a � a

�� n
�b � b
 So sánh hai lũy thừa
Nếu a  1 thì a m  a n � m  n
Nếu 0  a  1 thì a m  a n � m  n
Nếu 0  a  b thì a m  b m � m  0

Nếu 0  a  b thì a m  b m � m  0
II.HÀM SỐ LŨY THỪA
1. Định nghĩa. Hàm số y  x (với  ��) được gọi là hàm số lũy thừa
2. Tập xác định.
Hàm số y  x (với  ��) có tập xác định là
 � nếu  nguyên dương.
 �\  0 nếu  nguyên âm hoặc   0.

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word




 0; �

nếu  không nguyên.

3. Đạo hàm.



Hàm số y  x (với  ��) có đạo hàm với mọi x  0 và  x    .x 1 .
/

Với hàm hợp y  u (với u  u  x  ) ta có  u    .u 1.u / (u  0,  ��)
/

3. Khảo sát hàm số lũy thừa trên


 0
Đạo hàm

y '   .x 1

y '   .x 1

Chiều biến thiên

Hàm số đồng biến trên  0; �

Hàm số nghịch biến trên  0; �

Tiệm cận

Không có

Tiệm cận ngang Ox
Tiệm cận đứng Oy

Đồ thị

Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm  1; 1

– Hình sau là đồ thị hàm số lũy thừa trên  0; � ứng với các giá trị khác nhau của 

III. LOGARIT
1. Định nghĩa. Cho hai số dương a, b thỏa mãn a  0; a �1; b  0 . Số  thỏa mãn a  b được
gọi là logarit cơ số a của b. Kí hiệu   log a b .
log a b   � a  b

2. Các tính chất và quy tắc tính
Với a  0; a �1; b  0; b1  0; b2  0; c  0; c �1 ta có
� log a 1  0
� log a a b  b
� log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2
� log a b   .log a b

� log a a  1
� a loga    ,    0 
b
� log a ( 1 )  log a b1  log a b2
b2
1
� log a n b  log a b
n

2n
Đặc biệt : log a N  2n.log a N

� log c b  log c a.log a b
1
 b �1
log b a
 a logb c  c logb a
� log a b 

� log a b 

log c b
log c a


� log ak N 

1
log a N  k �0, N  0 
k

IV. HÀM SỐ MŨ

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


1. Định nghĩa. Hàm số y  a x ( a  0 , a �1 ) được gọi là hàm số mũ cơ số a .
2. Giới hạn và đạo hàm của hàm số mũ
t
a. Giới hạn cần nhớ: lim e  1  1
t �0
t

b. Đạo hàm của hàm số mũ. Hàm số y  a x ( a > 0 , a �1 ) có đạo hàm tại mọi x
�  ex  '  ex

�  a x   a x ln a (a > 0, a ≠ 1)
/

�  eu  '  u ' eu

�  a u  '  u '.a u ln a


3. Các tính chất của hàm số mũ
Tập xác định
Tập giá trị
Chiều biến thiên
Tiệm cận

0  a 1
a 1
D�
D�

T �
T  �
Hàm số nghịch biến trên �
Hàm số đồng biến trên �
Đồ thị nhận Ox làm tiệm cận ngang
Đồ thị luôn đi qua các điểm  0;1 và  1; a  ; nằm phía trên trục hoành
Ox

Đồ thị

V. HÀM SỐ LOGARIT
1. Định nghĩa. Hàm số y  log a x ( a  0 , a �1 ) được gọi là hàm số logarit cơ số a .
2. Đạo hàm của hàm số logarit
Hàm số y  log a x (..) có đạo hàm tại mọi x  0
�  log a x  ' 

1
x ln a


u'
u ln a
u'
�  ln u  ' 
u

�  log a u  ' 

1
x
3. Các tính chất của hàm số logarit
� ln x  ' 

Tập xác định

0  a 1
D   0; �

a 1
D   0; �

T �

T �

Tập giá trị
Chiều biến thiên

Hàm số nghịch biến trên  0; �


Tiệm cận

Đồ thị nhận Oy làm tiệm cận đứng

Đồ thị

Đồ thị luôn đi qua các điểm  1;0  và  a;1 ; nằm phía bên phải trục

Hàm số đồng biến trên  0; �

Oy

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


VI. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGRIT
1. Phương trình, bất phương trình mũ
a. Các dạng cơ bản
f  x
 a g  x  � f  x   g  x  ,  0  a �1
1) Dạng 1: a
0  a �1, b  0

f  x
b� �
2) Dạng 2: a
�f  x   log a b
a f  x  a g x


� f  x  g  x
3) Dạng 3: �
0  a 1


a f  x  a g x
� f  x  g  x
4) Dạng 4: �
a 1

f  x
 b  *
5) Dạng 5: a

0  a �1

 Nếu �
thì  * luôn đúng.
b �0

b0

 Nếu �
thì  * � f  x   log a b
0  a 1

b0

 Nếu �
thì  * � f  x   l og a b

1 a

f  x
 b  **
6) Dạng 6: a

0  a �1

 Nếu �
thì  ** vô nghiệm.
b �0

b0

 Nếu �
thì  ** � f  x   log a b
0  a 1

b0

 Nếu �
thì  ** � f  x   l og a b
1 a

b. Các phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
– Đưa về cùng cơ số
– Đặt ẩn phụ
– Logarit hóa hai vế
– Sử dụng các tính chất của hàm số mũ.
2. Phương trình, bất phương trình logarit

a. Các dạng cơ bản
1) Dạng 1: log a f  x   log a g  x  � f  x   g  x  ,  0  a �1
b
2) Dạng 2: log a f  x   b � f  x   a ,  0  a �1

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word



a 1



0  f  x  g  x


3) Dạng 3: log a f  x   log a g  x  � �
0  a 1




�f  x   g  x   0


a 1





0  f  x   ab


4) Dạng 4: log a f  x   b � �
0  a 1



b

�f  x   a


a 1



b
�f  x   a

5) Dạng 5: log a f  x   b � �
0  a 1




0  f  x   ab



b. Các phương pháp giải phương trình, bất phương trình logarit
– Đưa về cùng cơ số
– Đặt ẩn phụ
– Mũ hóa hai vế
– Sử dụng các tính chất đơn điệu của hàm số logarit.

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
I. Câu hỏi nhận biết –thông hiểu
Câu 1: Mệnh đề nào đây sai?
A. 2 2 1  2 3.

B. ( 2  1) 2017  ( 2  1) 2018 .

2 2019
2 2018
)
 (1 
) .
2
2
Câu 2: Với x là một số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. x 2  x 3 .
B. 2 x  3x .
C. log 2 x  log 3 x .
D. log 2 x  log 3 x .
Câu 3: Cho a là một số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là khẳng định đúng?

C. ( 3  1) 2018  ( 3  1) 2017 .

A.

5

a2.3 a4  a 3 .

D. (1 

1

B.

a2.3 a4  a 3 .

C.

10

a2.3 a4  a 3 .

a 5 a3 3 a 2
bằng
a4 a
a
43
91
B.
.

C.
.
15
60

D.

4

a2.3 a4  a 3 .

Câu 4: Giá trị của biểu thức log 1
A.

34
.
15

Câu 5: Hàm số y   4 x 2  1
A. �.

4

D. 

91
.
60

có tập xác định là :


1 � �1


�;  ��� ; ��
.
B. �
2 � �2



1
� 1� �

� 1 1�
�; ��� ; ��
. D. �\ �
 ; �.
C. �
2
� 2� �

�2 2
3

Câu 6: Tập xác định của hàm số y   x 3  x 2  4 x  4  2 là:
A.  0; � .

B.  2;1 � 2; � .


C.  2; 1 � 0; � . D.  �; 2  � 2; � .

Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x 
A. D   �;0  � 1; � .

B. D  �.

6cos


3

.

.

C. D  �\  0;1 .

D. D   0;1 .

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai?
6
5
A. log 3  log 3 . B. log 1 17  log 1 9.
3
3

5
6

C. log 1 e  log 1  .
2

2

D. log 2 5  log 2 3 .
2
2

log a b

Câu 9: Rút gọn biểu thức A  a log a b  a
(với a>0, b>0) ta được
2
A. A  2 b .
B. A  b  b .
C. A  2b 2 . D. A  2b 2  2 b .
Câu 10: Cho các số thực dương a, b với a �1 . Mệnh đề nào sau đây là khẳng định đúng?
2
A. log a  a b   2 log a b .

2
B. log a  a b   2  log a b .

1
1
2

2
C. log a  a b   log a b .
D. log a  a b    log a b .
2
2
Câu 11: Cho các số thực dương a, b với a �1 . Mệnh đề nào sau đây là khẳng định đúng?
1
2
2
A. log a a .b   2 log a b .
B. log a a .b  log a b .
2
1
2
2
C. log a a .b  1  log a b .
D. log a a .b  1  log a b .
2
Câu 12: Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông
trong đó c  b �1; c  b �1 . Khi đó Mệnh đề nào là đúng?
A. log c b a  log c b a  log c b a.log c b a.
B. log c b a  log c b a  2 log c b a  log c b a.
C. log c b a  log c b a  2 log c b a.logc b a.
D. log c b a  log c b a  2 log c  b c  b.














Câu 13: Với mọi số thực a, b > 0 thỏa mãn a 2  9b 2  10ab thì đẳng thức đúng là
a  3b
log a  log b
)
.
A. log(a  3b)  log a  log b.
B. log(
4
2
C. log(a  1)  logb  1.
D. 2 log(a  3b)  log a  log b.
1
Câu 14: Nếu log a x   9 log a 2  3log a 4   a  0, a �1 thì x bằng:
2
A. 8.
B. 2.
C. 16.
D. 2 2.
1
1
1
1
55



 ... 

Câu 15: Biểu thức
đúng với mọi x dương,giá
log 2 x log 22 x log 23 x
log 2n x log 2 x
trị của n là:
A. 10.
B. 20.
C. 5.
D. 15.
Câu 16: Giả sử log 27 5  a;log8 7  b;log 2 3  c . Hãy biểu diễn log12 35 theo a và b .
3b  3ac
3b  2ac
3b  2ac
3b  3ac
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
c2
c2
c3
c 1

2
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log 2 x là
2 log 2 x
2 ln x
2 log 2 x
.
.
.
A.
B. 2 log 2 x.
C.
D.
2
x log 2
x ln 2
x
Câu 18: Cho đồ thị của ba hàm số y  a x ; y  b x ; y  c x như hình vẽ. Khi đó

A. b  a  c

B. c  b  a

C. b  c  a

D. c  a  b

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word



Câu 19: Đạo hàm của hàm số y  2 x
A.  2 x  1 2 x

2

x

A. y '  2 x x  1.
3

2

3

x

x

là:

B.  2 x  1 2 x  x.
2

ln 2.

Câu 20: Hàm số y 

2

2


 1
B.

2

C. 2 x

2

x

2
x
D.  x  x  2

ln 2.

2

 x 1

.

có đạo hàm y’ là :
4x

y'
3


3

x

2

 1

2

.

C. y '  4 x 3  x 2  1 .
2

D. y ' 

4x
3 x2  1
3

.

x
Câu 21: Cho hàm số f  x   3  2 . Chọn các Mệnh đề đúng trong các khẳng định sau

A. f '  0   ln 3 .
B. f '  0   3ln 3 .
Câu 22: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?


C. f '  1  ln 3 .

2

x

�1 �
�1 �
A. y  � �.
B. y  � �.
C. y  3x.
�3 �
�2�
Câu 23: Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

1

A. y  x 2 .

D. f '  2   9.

B. y  2 x.

2
Câu 24: Cho f  x   x ln x . Giá trị f ”  e  bằng:
A. 3
B. 4
2
Câu 25: Tìm tập xác định D của hàm số y  2log2  x 1 .


C. y  log 2 x.
C. 2

D. y 

 2

x

.

D. y  4 x.
D. 5

A. D  �\  1 .

B. D  �.
C. D   1; � . D. D   2; � .
x
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y  x .
2
1  x ln 2
1  x ln 2
1  x ln 2
2 x  x.2 x.ln 2
y
'

y
'


A. y ' 
.
B.
.
C.
. D. y ' 
.
x
x
x2
2
2
4x
2
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số f ( x)  x x .
A. f '( x)  x.x x 1.
B. f '( x )  x x (ln x  1).
C. f '( x )  x x . D. f '( x)  x x .ln x.
1
x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  2 ln x  x là
e
1
1 x
� 1
x�
x
A. y '  2 ln 2   e .
B. y '  2 �   ln 2   ln x  � x .

x
�x
�e

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


x
C. y '  2 ln 2 

1 x
e .
x

x
D. y '  2



log 2 x 2 �
.
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y  log �
� e �
A. D   �; 1 � 1; � .
C. D   1;1 .

Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số y  ln

1

1
ln 2  x .
x
e

B. D   1; � .

D. D   1;0  � 0;1 .

4x 1
.
4 x
�1 �
B. D  � ; 4 �.
�4 �
� 1�
�; �.
D. D  �
� 4�

A. D  �\  4 .
� 1�
�; �� 4; � .
C. D  �
� 4�
ln(1  2 x)
Câu 31: Tìm lim
ta được
x �0
sin x

A. 0.
B. 4.

C. 2.

D. �.

1 �

Câu 32: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn � ; e �theo thứ tự là:
2 �

1
1
1
A. 1 và e  1.
B. 1 và  ln 2.
C. e  1 và  ln 2.
D.
2
2
2
và e.
3x
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  2  e trên  3, 0 là
1
1
.
C. 9 .
7

3e
e
2
2x
Câu 34: Hàm số y  ( x  2 x  1)e nghịch biến trên khoảng
A.  �;0  .
B.  1; � .
C.  0;1 .
A. 2.

B.

D. 0.
D.  �; � .

2
2
Câu 35: Cho hàm số y  log 3  m  x  . Để hàm số xác định trên khoảng (-2 ; 2) thì giá trị của
m phải là :
A. 0  m  2.
B. m  2.
C. m  1.
D. m �2 .
x3
Câu 36: Tập xác định hàm số f  x   log 2 x2  x  3  2 x   log 3
là:
2 x
�1 3 �� 1 �
�1 3 �
 ;1�.

.
A.  3;0  �� ; �\ �
B.  3;0  �� ; �
2 2
2
���
�2 2 �
�3 �� 1 �
�1 �
 �.
C.  3;0  �� ; 2 �\ �
D.  3;0  �� ; 2 �\  1;1 .
2
2
���
�2 �
2 x 3
x
a
Câu 37: Giả sử là nghiệm dương của phương trình 2
 33.2  4  0 . Khi đó , giá trị của
2
a
biểu thức M  a  3  7 là:
55
26
.
A. 6.
B.
C. 29.

D.  .
27
9
x2  2 x 3

1�
2
2
Câu 38: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7  �
. Khi đó x1  x2 bằng:
��
�7 �
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
2
Câu 39: Tìm m để phương trình log 2 x  log 2 x  m  0 có nghiệm x �(0;1)
x 1

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


1
1
C. m � .
D. m � .
4
4

x
x
Câu 40: Tìm m để phương trình 4  2  m  1 .2  3m  4  0 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho
x1  x2  3.
A. m �1.

B. m �1.

A. m  4.

B. m  .

7

C. m  2 .

3

D. Không tồn tại m .

�5.2 x  8 �
log 4 x
x
log
Câu 41: Gọi là nghiệm của phương trình
� 3  x . Giá trị biểu thức P  x 2
2� x
�2  2 �
là:
A. P  1.

B. P  4.
C. P  8.
D. P  2.
2
Câu 42: Số nghiệm của phương trình ( x  2)[ log 0.5 ( x  5 x  6)  1]  0 là
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
x 2  2 x 3
x 2 3 x  2
2 x 2 5 x 1
Câu 43: Phương trình 3
3
3
1
A. Có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Vô nghiệm.
C. Có bốn nghiệm thực phân biệt.
D. Có hai nghiệm thực phân biệt.
2
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  2log 1 x  3  0 là
3

3

� 1 �
� 1�
� 1�
� 1 �

0; �
� 3; � . B. �
0; �� 2; � . C. �
0; �� 3; � . D. �
0; �
� 9; � .
A. �
� 27 �
� 21 �
� 9�
� 27 �
Câu 45: Xác định m để phương trình 22 x 1  m 2  m  0 có nghiệm:
A. m  0.
B. 0  m  1.
C. m  0 �m  1.
D. m  1.
2
Câu 46: Cho phương trình : 2 log 3  x  3   log 3  x  4   0 .Một học sinh giải bài toán như sau :
�x  3  0
�x  3
��
Bước 1: Điềukiện : �
 x  4  �0 �x �4

Bước 2: Ta có : 2 log3 ( x  3)  2log 3 ( x  4)  0
� log 3  x  3  x  4   0

�  x  3  x  4   1
� x 2  7 x  11  0


Bước 3:

� 7 5
x

2


� 7 5
x


2

7 5
2
Bài giải trên của học sinh đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước
x 1 x 2
x 1
Câu 47: Giải phương trình 3 .2  8.4 (*). Một học sinh giải như sau:
Bước 1:Ta có VT(*)  0x và VP(*)  0x
Bước 2:Logarit hóa hai vế theo cơ số 2.Ta có:
2
log 2 (3x 1.2 x )  log 2 (8.4 x  2 )
Vậy phương trình có nghiệm : x 

D. Đúng.


� ( x  1) log 2 3  x 2  log 2 8  ( x  2) log 2 4
� x 2  (2  log 2 3) x  1  log 2 3  0 (1)
Bước 3:Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là x  1; x  1  log 2 3 (thỏa mãn)

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


Hai nghiệm này cũng là hai nghiệm của phương trình đã cho.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ `bước nào?
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
D. Đúng.
Câu 48: Phương trình 2 x  2 x 2  6 x  9
A. Vô nghiệm.
B. Có một nghiệm âm và một
nghiệm dương.
C. Có hai nghiệm dương.
D. Có hai nghiệm âm.
x
x
Câu 49: Giải phương trình 3.4  (3 x  10).2  3  x  0 (*), một học sinh giải như sau:
Bước 1: Đặt t  2 x  0 .Phương trình (*) được viết lại là:
3.t 2  (3 x  10).t  3  x  0 (1)
Biệt số   (3x  10)2  12(3  x)  9 x 2  48 x  64  (3x  8) 2 �0, x ��
� 1
t
Suy ra phương trình (1) có hai nghiệm � 3


t  3 x

Bước 2:
1
1
2
x 2
+Với t  ta có 5  � x  log 5
3
3
3
x 2
+Với t  3  x ta có 5  3  x � x  2
2
Bước 3:Vậy (*) có hai nghiệm là x  log 5 và x  2
3
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
2
Câu 50: Tích các nghiệm của phương trình log x (125 x).log 25 x  1 là:
7
1
630
.
.
.
A.

B.
C.
125
125
625
x
Câu 51: Cho biểu thức B  3log 3 x  6 log 9 (3x)  log 1 và x thỏa mãn
3 9

 log3 x 

2

D. Đúng.
D. 630.

 2 log 3 x  1 . Khi đó giá trị của B là:

B. 1.
C. 1.
D. 2.
2
x

1
x
Câu 52: Phương trình 3 
có bao nhiêu nghiệm thực?
4x 1
A. 1 nghiệm.

B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 4
nghiệm.

log 2  x  y   1  2 log 4  2 x  y 

Câu 53: Hệ phương trình � 2
có nghiệm  x; y  thì tổng x  y
2
�x  y  10
bằng:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
3
x �
�32 �
4
2 �
2
Câu 54: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log 1 � � 9 log 2 � 2 � 4log 1 x
�x �
2 �8 �
2
A. 2.

�1 1 �
.

A. � ; �
�8 4 �

B.  4;8  .

�1 1 �
C. � ; �� 4;8  .
�8 2 �

�1 1 �
D. � ; �� 4;8  .
�8 4 �
x

x

�1 � �1 �
Câu 55: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: � � m � � 2m  1  0
�9 � �3 �
1
1
A. m   hoặc m  4  2 5.
B. m   .
2
2

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word



C. m  4  2 5.
D. m  4  2 5.
Câu 56: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 25 x 1  2.5 x 2  m  0
25
25
25
A. 0  m  .
B. 0 �m  .
C. m �0. D. 0  m  .
4
4
2
a
Câu 57: Nghiệm của phương trình 4log 10 x   6log x  2.3log 100 x  có dạng . Khi đó a.b bằng
b
A. 60.
B. 90.
C. 80.
D. 100.
2
Câu 58: Cho phương trình log 32 2  x  m  1  log32 2  mx  x   0 . Giá trị thích hợp của m để
phương trình có nghiệm duy nhất là:
A. m  3.
B. m  1.
C. m  3.
x
x
Câu 59: Tập nghiệm của bất phương trình 9   x  2  .3  2 x  8  0 là
A.  0; � .


D. m  1.

C.  3; � .
Câu 60: Tập nghiệm của bất phương trình log  (log 3 ( x  2))  0 là :
A. (5; �).

B.  1; � .

D.  �;1 .

6

B.  3; 5  .

C. (4;1).

D. (�;5).

 x  �0 .
Câu 61: Cho f  x   x log x 3 . Giải bất phương trình f �
A. 0  x �e và x �1 .
B. 0  x �3 và x �1 .
C. 1  x �3 .
Câu 62: Nghiệm của bất phương trình



7  33

 

x

7  33



x

D. 1  x �e .

 7.2 x1 là :

A. 1  x  1 .
B. x  1 hoặc x  1 . C. x  2 hoặc x  2 . D. 2  x  2 .
Câu 63: Tập nghiệm của bất phương trình 23 x 1  4  2 x 1  4.22 x  0 là
A.  2; � .
B.  1; � .
C.  �;1 .
D.  8; � .
Câu 64: Nghiệm của bất phương trình log 3 x  log x 3 là:
1
1
1
1
A. 0  x  hoặc x  3 . B.  x  1 hoặc x  3 . C.  x  3 . D.  x  3 và x �1 .
3
3
3
3
log

x

log
x

log
x

2
1
27
3
Câu 65: Nghiệm của bất phương trình
là:
A. 0  x  27 .

B. x  27 .

3

C. 0  x  3 .

D. x  3 .

�x  2 �
log 3 � �
�x �

Câu 66: Tập nghiệm của bất phương trình 5
 1 là

A.  2; � .
B.  �;0  .
C.  0; 2  .
Câu 67: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 x 1 �3x  3x 1 là
A.  2; � .
B.  �; 2 .
C.  2; � .
Câu 68: Tập xác định của hàm số y 

x

2

D.  0; � .
D. �.

 5 x  4  log 2  x  1 là:

A. D  (�;1) �[4; �).

B. D  (�;1] �[4; �).

C. D  (�;1) �(4; �).

D. D  (�;1] �(4; �).

2

� � x 15 �


log 1 �
2  �
Câu 69: Tìm tập xác định của hàm số y  2  log 2 �
� 1 . Sau đây là bài giải :
� 2 � 16 �

+Bước 1 : Hàm số (1) xác định
� � x 15 �

� � x 15 �

� 2  log 2 �
log 1 �
2  �
log 1 �
2  �
��0 � log 2 �
��2  log 2 4 (2)
� 2 � 16 �

� 2 � 16 �


- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


+Bước 2 : Áp dụng tính chất : a>1 thì log a b �log a c
(3)


� x 15 �
2  ��4
b c , ta có (2) � log 1 �
16 �
2 �

+ Bước 3 : Áp dụng tính chất của logarit có cơ số a � 0;1 ta có:
15
 3 �2�۳۳
16
x

4

�1 �
��
�2 �

2x

1

x 0

Vậy tập xác định của hàm số là : D   0; �)
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ?
A. Sai từ bước 3.
B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Đúng.

Câu 70: Ông An có số tiền ban đầu là A ( VNĐ) đem gửi ngân hàng với lãi suất 7% / năm với
phương thức tính lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu năm thì ông An thu được số tiền gấp đôi số tiền ban
đầu.
A. 9 năm.
B. 10 năm.
C. 11 năm.
D. 12 năm.

ĐÁP ÁN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
1C
2B
3A
4D
5D
6B
7C
8D
9B
10B

11A
12C
13B
14D
15A
16A
17A
18C
19A
20D


21A
22A
23C
24D
25A
26A
27B
28B
29D
30B

31C
32A
33A
34C
35D
36A
37A
38C
39D
40A

41C
42A
43C
44A
45B
46B
47D

48A
49B
50B

51D
52B
53C
54D
55D
56A
57D
58A
59B
60B

61A
62D
63B
64B
65A
66A
67A
68A
69C
70C

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word



II. Câu hỏi vận dụng
Câu 01: Phương trình log 2016 m 
m là
A. 2016

34

 m  2016 .
2

x3
2
 2 x 2  5 x  (m là tham số) có một nghiệm thì giá trị của
3
3



m  20162
m  20162
. C. �
.
B. �
m  201634
0  m  2016 34



2
D.  2016 ; � .


Câu 02: Cho phương trình 3x.4 x  1  * . Mệnh đề nào sau đây là khẳng định sai?
2

2
A.  * � x  2 x log 3 2  0.

2
B.  * � x ln 3  x ln 4  0.

2
C.  * � x  x log 4 3  0.

D.  * � 1  x log 3 4  0.
2

2

Câu 03: Tìm m để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt: 4 x  2 x  2  6  m
A. 2  m  3.
B. m  3.
C. m  2.
D. m  3.
x
x
2 3
Câu 04: Tìm m để hàm số y  x
đồng biến trên khoảng  1;1 .
2  m.3x
3

� 2� �

1; ��� ; ��.
A. m ��
B. m � 1; � .
2
� 3� �

3
� 2� �

� 2 � �3

1; ��� ; ��
.
1; ��� ; ��
.
C. m ��
D. m ��
2
� 3� �

� 3 � �2

x
Câu 05: Bất phương trình log x [log 2 (4  6)] �1 có nghiệm là

A. log 2 3  x  log 2 7.

B. log 2 2 3  x  log 2 9.


C. log 2 3  x  log 2 2 3.

D. log 2 7  x  log 2 3.

Câu 06: Cho log 3 2, log 3 5, log 3 x là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tập các giá trị của x là
một khoảng có độ dài là :
48
2
15
5
.
.
A.
B. .
C. .
D.
5
15
2
48
3
Câu 07: Tìm m để phương trình log 2 ( x  3x)  m có ba nghiệm thực phân biêt.

A. 1  m  1.

B. m  1.

C. 2  m  2.


1
D.   m  1.
2

x
x
Câu 08: Để phương trình 9  2.3  2  log 1 m có nghiệm x �  1; 2  thì m thỏa mãn
2

1
1
A. 65  m � .
2
2

13

1
B.   45  m  2 9 .
2

1
1
C. 45  m � .
2
2

13

1

D.   65  m  2 9 .
2

Câu 09: Với giá trị nào của m để bất phương trình 9 x  2(m  1).3x  3  2m  0 có nghiệm đúng
với mọi số thực x .
3
3
A. m �2.
B. m ��.
C. m � .
D. m   .
2
2
x
x 1
Câu 10: Tìm giá trị của m để bất phương trình 9  m.3  4  3m �0 có nghiệm:
4
4
A. m � .
B. m   .
C. m � .
D. m tùy ý.
3
3
Câu 11: Tìm m để bất phương trình m.9 x  (2m  1).6 x  m.4 x �0 có nghiệm với mọi x � 0;1

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word



A. m �6.

B. 6 �m �4.

C. m �4.

D. m �6.

Câu 12: Tìm m để phương trình log 0,5  m  6 x   log 2  3  2 x  x   0 có nghiệm duy nhất :
A. m �18.
B. 6  m  18.
C. 6 �m �18.
D. m �6.
2

2
Câu 13: Tìm m để phương trình log 3 x  2m  2  log 3 x   4  m  1  log 3 x  có nghiệm x � 1;9 ?
8
4
8
A.  �m � .
B.  �m �2 13  6.
5
3
5
4
8
C.  �m �2 13  6.
D.  �m �2 13  6.
3

5
2

2

Câu 14: Với giá trị nào của m để phương trình 91 1 x  (m  2).31 1 x  2m  1  0 có nghiệm
1
64
A. m �4.
B. m � .
C. 4 �m � .
D. m � 1;1 .
2
7
4
2
2
Câu 15: Xác định m để y '  e   m  , biết y  ln  2 x  e 
9e
8e
8
8
4
A. .
B.
C.  .
D.
.
.
9

9e
9e
9e
Câu 16: Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu.
Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền là
(đơn vị đồng, kết quả làm tròn đến hàng trăm)
A. 1 338 225 600 .
B. 1 350 738 000.
C. 1 298 765 500 .
D. 1 199 538 800 .
4x
thì f '  x  2   2 f '  x  1 bằng
ln 4
33
65
ln 4 f  x  .
ln 4 f  x  .
A.
B. 16 ln 4 f  x  .
C.
2
4

Câu 17: Nếu f  x  

Câu 18: Cho phương trình m.2 x
nghiệm phân biệt.
A. m � 0; 2  .
�1 1 �

C. m � 0; 2  \ � ;
�.
�8 256

2

5 x  6

D. 24 ln 4 f  x  .

 21 x  2.26 5 x  m  1 . Tìm m để phương trình có 4
2

B. m � 0; � .
�1 1 �
D. m � �; 2  \ � ;
�.
�8 256

x
x
Câu 19: Hai phương trình 3x  5 x  2  6 x và 3  5  2  6 x  2  có số nghiệm lần lượt là m và
n . Tính m  n .
A. m  n  1 .
B. m  n  2 .
C. m  n  3 .
D. m  n  4 .
Câu 20: Theo tổng cục thống kê, năm 2003 Việt Nam có 80 902 400 người và tỉ lệ tăng dân số
là 1,47%. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì năm 2016 Việt Nam sẽ có số người
khoảng (Chọn đáp án gần đúng nhất):

A. 97 802 733.
B. 96 247 183.
C. 95 992 878.
D.
94 432 113 .
Câu 21: Dân số một nước năm 2016 là 80 triệu người, mức tăng dân số là 1,1% mỗi năm. Hỏi
đến năm bao nhiêu dân số nước đó là 99566457 người?
A. 2036.
B. 2026.
C. 2038.
D. 2040.
Câu 22: Với cùng một dây tóc các bóng đèn điện có hơi bên trong có độ sáng cao hơn bóng đèn
chân không bởi vì nhiệt độ dây tóc là khác nhau. Theo một định luật vật lý, độ sáng toàn phần
của một vật thể bị nung đến trắng tỷ lệ với lũy thừa mũ 12 của nhiệt độ tuyệt đối của nó (độ K).

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


Một bóng đèn hơi với nhiệt độ dây tóc là 25000 K có độ sáng lớn hơn bóng đèn chân không có
nhiệt độ dây tóc là 22000 K bao nhiêu lần ?
A. Khoảng 5 lần.
B. Khoảng 6 lần.
C. Khoảng 7 lần.
D. Khoảng 8 lần.
Câu 23: Ông An vay ngân hàng với số tiền 600 triệu đồng, với lãi suất 10 0 0 /năm và điều kiện
kèm theo hợp đồng giữa ông An và ngân hàng là lãi suất cộng dồn hàng năm ( Tiền lãi năm trước
cộng dồn làm vốn sinh lãi cho năm sau). Vậy hỏi sau 2 năm số tiền ông An phải trả cho ngân
hàng là bao nhiêu để kết thúc hợp đồng vay vốn?
A. 726 triệu đồng.

B. 716 triệu đồng. C. 706 triệu đồng.
D. 736 triệu đồng.
Câu 24: Vào ngày 1/1, ông An mua một ngôi nhà với giá mua là m triệu đồng với sự thỏa thuận
thanh toán như sau: Trả ngay 10 0 0 số tiền. Số còn lại trả dần hàng năm bằng nhau trong 5 năm
song phải chịu lãi suất 6 0 0 /năm của số nợ còn lại ( theo phương thức lãi kép ). Thời điểm tính ra
lãi hàng năm là cuối năm (31/12). Số tiền phải trả hàng năm là 42, 731 triệu đồng để lần cuối
cùng là vừa hêt nợ. Vậy giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 190 triệu đồng.
B. 180 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng.
D. 210 triệu đồng.
Câu 25: Để phát triển kinh tế ông An đã làm hợp đồng vay vốn ngân hàng số tiền là 150 triệu
đồng với lãi suất m 0 0 /tháng. ông An muốn hoàn lại nợ cho ngân hàng theo cách sau, đúng một
tháng kể từ ngày ông An vay vốn ông An bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau và cách nhau 5 tháng kể từ ngày ông An bắt
đầu ký hợp đồng vay vốn, số tiền ông An phải trả cho ngân hàng là 30, 072 triệu đồng biết rằng
lãi suất không thay đổi trong thời gian ông An hoàn nợ. Vậy giá trị m gần đúng với giá trị nào
sau đây?
A. 0, 09 0 0 / tháng.
B. 0, 08 0 0 / tháng.
C. 0, 07 0 0 / tháng.
D. 0,1 0 0 / tháng.
Câu 26: Tìm m để phương trình 27 x  32 x 1  3x  2  3m có hai nghiệm phân biệt .
A. m  3.
B. 0  m  3.
C. m �3.
D. m  0.
Câu 27: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới , ông An đã làm hợp đồng xin vay
vốn ngân hàng với số tiền 800 triệu đồng với lãi suất x 0 0 / năm, điều kiện kèm theo của hợp
đồng là số tiền lãi tháng trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng sau, sau hai năm thành

công với dự án rau sạch của mình , ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số tiền là 1.058
triệu đồng , hỏi lãi suất trong hợp đồng giữa ông An và ngân hàng là bao nhiêu?
A. 12 0 0 / năm.
B. 13 0 0 / năm.
C. 14 0 0 / năm .
D. 15 0 0 / năm.
Câu 28: Để mở rộng sản xuất ông An đã làm hợp đồng vay vốn ngân hàng với số tiền là m triệu
đồng với lãi suất 12 0 0 /năm và ông chọn hình thức thanh toán cho ngân hàng là sau 24 tháng kể
từ ngày ký hợp đồng cả vốn lẫn lãi (biết rằng tiền lãi tháng trước được cộng dồn làm vốn đẻ lãi
tháng sau) khi kết thúc hợp đồng ông An đã phải chi trả cho ngân hàng số tiền là 188,16 triệu
đồng . Hỏi số tiền ông An đã ký hợp đồng mượn ngân hàng là bao nhiêu?
A.150 triệu.
B. 140 triệu .
C. 160 triệu.
D.170 triệu.
y

1

log
x

2
Câu 29. Số nghiệm của hệ phương trình � y

�x  64
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 30: Ông An gửi tiết kiệm ngân hàng với vốn đầu tư ban đầu là 145 triệu, thời hạn thu hồi
vốn 7 năm, lãi suất 2 năm đầu là 10 0 0 /năm, lãi suất 3 năm sau là 12 0 0 /năm, lãi suất 2 năm
cuối là 11 0 0 /năm. Số tiền thu được gồm cả gốc và lãi sau 7 năm gửi tiết kiệm là m triệu đồng,
Giá trị nào gần đúng với giá trị của m nhất:
A. 300 triệu đồng.
B. 305 triệu đồng.
C. 310 triệu đồng.
D. 295 triệu đồng.

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


ĐÁP SỐ VẬN DỤNG THẤP
1C
11A
21A

2D
12B
22A

3D
13B
23A

4D
14C
24C


5D
15C
25B

6C
16A
26A

7B
17A
27D

8A
18D
28A

9C
19C
29B

III. Câu hỏi vận dụng cao
Câu 01: Cứ mỗi tháng ông B đều gửi vào ngân hàng đúng 10 triệu đồng, với lãi suất 0,7%/tháng
được tính theo phương thức lãi kép. Hỏi sau đúng 1 năm, ông B có bao nhiêu tiền trong ngân
hàng?
12
0, 07.  1, 007 
10, 07 �
12

.  1, 007   1 (triệu đồng).

A.
B.
(triệu đồng).
12

0, 007 �
 1, 007   1
10.1, 007
C.
(triệu đồng).
12

D.

10.  1, 007 

 1, 007 

12

12

1

(triệu đồng).

Câu 02: Một người vay ngân hàng 20 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 300 nghìn
đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả 0,4% /tháng. Sau n tháng người ấy trả hết nợ, vậy
n bằng
A. n  70 .

B. n  78 .
C. n  80 .
D. n  75 .
Câu 03: Một người công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đ/tháng. Cứ ba năm anh ta
lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc người công nhân được lĩnh tổng tất cả
bao nhiêu tiền (Lấy chính xác đến hàng đơn vị).
A. 456.788.972.
B. 450.788.972.
C. 452.788.972.
D. 454.788.972.
Câu 04: Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A
sẽ hết sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế , mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau
bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết.
A. 42 năm.
B. 41 năm.
C. 43 năm.
D. 40 năm.
24
Câu 05: Tiêm vào người 1 bệnh nhân lượng nhỏ dung dịch chứa phóng xạ 11 Na có độ phóng xạ
4.103 Bq. Sau 5 tiếng người ta lấy 1 cm3 máu người đó thì thấy độ phóng xạ lúc này là
H  0,53Bq / cm3 , biết chu kì bán rã (là khoảng thời gian mà sau 1 chu kì thì lượng phóng xạ
giảm đi 1 nửa) của Na24 là 15 (giờ). Thể tích máu người bệnh là
A. 6 lít.
B. 5 lít.
C. 5,5 lít.
D. 6,5 lít.
Câu 06: Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,77 lần độ phóng xạ của khúc gỗ cùng khối lượng
lúc mới chặt, biết chu kì bán rã (là khoảng thời gian mà sau 1 chu kì thì độ phóng xạ giảm đi 1
nửa) của C14 là 5600 năm. Tính tuổi tượng gỗ.
A. Xấp xỉ 2112 năm.

B. Xấp xỉ 2800 năm.C. Xấp xỉ 1480 năm. D. Xấp xỉ 700 năm.

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word

10B
20A
30B


Câu 07: Khi quan sát qua trình sao chéo tế bào trong phòng thí nghiệm sinh học, nhà sinh vật
học nhận thấy các tế báo tăng gấp đôi mỗi phút. Biết sau một thời gian t giờ thì có 100 000 tế
bào và ban đầu có 1 tế bào duy nhất. Tìm t:
A. t �16, 61 phút.
B. t �16,5 phút.
C. t �15 phút. D. t �15,5 phút.
3
Câu 08: Biết thể tích khí CO 2 năm 1998 là V  m  , 10 năm tiếp theo thể tích CO 2 tăng m%

/năm , 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO 2 tăng n% /năm. Tính thể tích CO 2 năm 2016 ?
A. V2016
C. V2016

  100  m   100  n  
V

10

20


10
18
 V  V .  1  m  n   m3  .

m .
3

 100  m  .  100  n 
V.
10

B. V2016

1036

D. V2016  V .  1  m  n 

18

8

m .
3

m .
3

*
Câu 09: Cho f  1  1; f  m  n   f  m   f  n   m.n, m, n �� . Khi đó giá trị của biểu thức


�f  2017   f  2016   17 �
T  log �
�là
2


A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 9 .
Câu 10: Bác An gửi tiết kiệm theo phương thức lãi kép số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kỳ
hạn 3 tháng với lãi suất 0, 72 0 0 /tháng. Sau một năm, bác An rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ
hạn 6 tháng với lãi suất 0, 78 0 0 /tháng. Sau khi gửi được đúng một kỳ hạn 6 tháng do gia đình
có việc nên bác gửi thêm một số tháng nữa thì phải rút tiền trước kỳ hạn cả gốc lẫn lãi được số
tiền là 23263844,9 đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính
theo lãi suất không kỳ hạn, tức tính theo hàng tháng. Trong một số tháng bác gửi thêm lãi suất là
A. 0, 4 0 0 .
B. 0,3 0 0 .
C. 0,8 0 0 .
D. 0, 6 0 0 .
Câu 11: Một bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 ( đồng ). Do chưa
cần dùng đến số tiền nên bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6
tháng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8,5 0 0 /năm thì sau 5 năm 8 tháng bác
nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? Biết rằng bác nông dân đó không rút cả vốn
lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không
kỳ hạn 0.01 0 0 một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 31802750, 09 đồng.
B. 30802750, 09 đồng.
C. 32802750, 09 đồng.
D. 33802750, 09 đồng.

Câu 12: Cứ mỗi tháng ông An đều gửi vào ngân hàng đúng 5 triệu đồng , với lãi suất 0, 6 0 0 /
tháng được tính theo phương trức lãi kép . Hỏi sau đúng 2 năm, ông An có bao nhiêu tiền trong
ngân hàng ( Làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. 129, 43 triệu.
B. 134, 42 triệu.
C. 123, 65 triệu.
D. 132, 28 triệu.

ĐÁP ÁN PHẦN VẬN DỤNG CAO
1A
7A

2B
8B

3B
9A

4B
10A

5A
11A

6A
12A

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word



HƯỚNG DẪN
Phần Vận dụng
3
x
2
Câu 01: Phương trình log 2016 m   2 x 2  5 x  (m là tham số) có một nghiệm thì giá trị của
3
3
m là

m  20162
34
2
.
A. 2016  m  2016 .
B. �
m  201634


m  2016 2
.
C. �
0  m  201634


2
D.  2016 ; � .

Hướng dẫn.

x  1

x3
2
2
 2 x 2  5 x  trên tập �, f '  x   x  4 x  5 � f '  x   0 � �
x5
3
3

Lập bảng biến thiên của hàm số f  x  trên �. Thu được kết quả
Xét hàm số f  x  


log 2016 m  2
m  20162

��

log 2016 m  34
0  m  201634


Chọn đáp án C
Câu 02: Cho phương trình 3x.4 x  1  * . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2

2
A.  * � x  2 x log 3 2  0.


2
B.  * � x ln 3  x ln 4  0.

2
C.  * � x  x log 4 3  0.

Hướng dẫn

D.  * � 1  x log 3 4  0.



x x
x x
Xét A. Ta có 3 .4  1  * � log 3 3 .4
2



x x
Xét C. Ta có 3 .4

2

  0 � x  2 x log 2  0 . Loại đáp án A
2

3

  0 � x ln 3  x ln 4  0 . Loại đáp án B

 1  * � log  3 .4   0 � x  x log 3  0 . Loại đáp án C

x x
x x
Xét B. Ta có 3 .4  1  * � ln 3 .4
2

2

2

2

x2

x

2

4

4

Chọn đáp án D
2
2
Câu 03: Tìm m để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt: 4 x  2 x  2  6  m
A. 2  m  3
B. m  3
C. m  2

D. m  3
Hướng dẫn
2
2
Ta có pt � 22 x  2.2 x  6  m
2

Đặt 2 x  a . Nhận thấy để phương trình có đúng ba nghiệm thì phương trình có một nghiệm
x 2  0 , một nghiệm x 2  0 . Tức là một nghiệm a  1 và một nghiệm a  1
Khi đó 1  4.1  6  m � m  3 .
Với m  3 thì phương trình







2
2
x
x
� 22 x  4.2 x  3  0 � 2  1 2  3  0  TM  .
2

2

Chọn đáp án D
2 x  3x
Câu 04: Tìm m để hàm số y  x

đồng biến trên khoảng  1;1 .
2  m.3x
3
� 2� �

1; ��� ; ��.
A. m ��
B. m � 1; � .
2
� 3� �


- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


3
� 2� �

1; ��� ; ��
.
C. m ��
2
� 3� �

Hướng dẫn

� 2 � �3

1; ��� ; ��

.
D. m ��
� 3 � �2

x

�2 �
� � 1
x
x
2 3
3
 ��
Biến đổi hàm số y  x
.
x
x
2  m.3
�2 �
� � m
�3 �

m  1

x

�2 � 2
y'
� �ln
2

x
�3 � 3


Xét hàm số trên khoảng  1;1 . Tính
2
��

m

�� �

�3 � �


m  1  0



1;1
y
'

0,

x


1;1


 khi đạo hàm
  �x  log 2 m � 1;1
Hàm số đồng biến trên khoảng 

3

Chọn đáp án A
x
Câu 5: Bất phương trình log x [log 2 (4  6)] �1 có nghiệm là
A. log 2 3  x  log 2 7.

B. log 2 2 3  x  log 2 9.

C. log 2 3  x  log 2 2 3.

D. log 2 7  x  log 2 3.

Hướng dẫn

0  x �1


log 2  4 x  6   0 � x  log 4 7 � x  1 (*)
Điều kiện �
�x
4 6 1

bpt � log x [log 2 (4 x  6)] �1 � log 2  4 x  6  �x � 4 x  6 �2 x � 2  2 x  3 � x  log 2 3
Kết hợp điều kiện (*) ta nhận: log 2 7  x  log 2 3
.

Chọn đáp án D
Câu 6: Cho log 3 2, log 3 5, log 3 x là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tập các giá trị của x là một
khoảng có độ dài là :
48
2
15
5
.
.
A.
B. .
C. .
D.
5
15
2
48
Hướng dẫn.
Ta có log 3 2, log 3 5, log 3 x là độ dài ba cạnh của một tam giác khi
log 3 5  log3 2  log 3 x  log3 5  log3 2 � log3
Vậy tập giá trị của x là một khoảng 10 

5
5
 log 3 x  log 3 10 �  x  10 .
2
2

5 15
 .

2 2

Chọn đáp án C
3
Câu 7: Tìm m để phương trình log 2 ( x  3x)  m có ba nghiệm thực phân biêt.
A. 1  m  1
B. m  1
C. 2  m  2
1
  m 1
2

D.

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


Hướng dẫn.
3
3
m
Phương trình log 2 ( x  3x )  m � x  3 x  2

3
Lập bảng biến thiên của hàm số f  x   x  3x trên �.
Suy ra phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi 2  2m  2 � m  1 .
Chọn đáp án B
x
x

Câu 8: Để phương trình 9  2.3  2  log 1 m có nghiệm x �  1; 2  thì m thỏa mãn

1
A. 1
m�
65
2
2
Hướng dẫn.

B. 1
  45  m  2
2

2
13

9

13

D. 1
  65  m  2 9
2

1
C. 1
m�
45
2

2

2
�1 �
Đặt t  3x , ta có phương trình t  2.t  2  log 1 m . Khi đó x � 1; 2  � t �� ;9 �.
2
�3 �
x
x
2
Ta có 9  2.3  2  log 1 m có nghiệm x � 1; 2  khi t  2.t  2  log 1 m có nghiệm
2

2

�1 �
t �� ;9 �
�3 �
�1 �
2
Lập bảng biến thiên của hàm số f  t   t  2t  2 trên khoảng � ;9 �ta có kết quả
�3 �
1
1
1 �log 1 m  65 � 65  m � .
2
2
2
Chọn đáp án A
Câu 9: Với giá trị nào của m để bất phương trình 9 x  2(m  1).3x  3  2m  0 có nghiệm đúng

với mọi số thực x .
A. m �2
B. m ��
3
3
C. m �
D. m  
2
2
Hướng dẫn
2
Đặt t  3x , t  0 , ta có bất phương trình t  2  m  1 t  3  2m  0 .
Khi đó 9 x  2(m  1).3x  3  2m  0 nghiệm đúng với mọi x thì bất phương trình
t 2  2  m  1 t  3  2m  0 nghiệm đúng với mọi t � 0; � .

Hay bất phương trình  t  1  t  3  2m   0 nghiệm đúng với mọi t � 0; � .
3
Kết quả m � .
2
Chọn đáp án C
Câu 10: Tìm giá trị của m để bất phương trình 9 x  m.3x 1  4  3m �0 có nghiệm:
4
4
A. m �
B. m  
3
3
C. m �
D. m tùy ý
Hướng dẫn.

Đặt t  3x , t  0 , ta có bất phương trình t 2  mt  4  3m �0 .
Khi đó 9 x  3m.3x  4  3m �0 có nghiệm x thì t 2  3mt  4  3m �0 có nghiệm t � 0; � .
t2  4
Hay bất phương 3m �
có nghiệm t � 0; � .
t 1

4
Xét hàm số f  t  trên khoảng  0; � . Kết quả m   .
3

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


Chọn đáp án B
Câu 11: Tìm m để bất phương trình m.9 x  (2m  1).6 x  m.4 x �0 có nghiệm với mọi x � 0;1
A. m �6
B. 6 �m �4
C. m �4
D. m �6
Hướng dẫn.
2x
x
�3 �
�3 �
Biến đổi phương trình m.9 x  (2m  1).6 x  m.4 x �0 � m � �   2m  1 � � m �0
�2 �
�2 �
x


2
�3 �
Đặt t  � �, t  0 , ta có bất phương trình mt   2m  1 t  m �0 (*).
�2 �
Khi đó bất phương trình m.9 x  (2m  1).6 x  m.4 x �0 có nghiệm với mọi x � 0;1 thì bất

� 3�
2
1; .
phương trình mt   2m  1 t  m �0 có nghiệm với mọi t ��
� 2�


t
� 3�
1; �thì bất phương trình (*) ۣ m
Xét t ��
2 .
 t  1
� 2�
Xét hàm số f  t  

t

 t  1

2

� 3�

1; �. Kết quả m �6 .
trên �
� 2�

Chọn đáp án D

2
Câu 12: Tìm m để phương trình log 0,5  m  6 x   log 2  3  2 x  x   0 có nghiệm duy nhất :
A. m �18
B. 6  m  18
C. 6 �m �18
D. m �6

Hướng dẫn
Biến đổi phương trình
log 0,5  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0
� log 2  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2 

3  x  1
�
3 2 x  x2  0


��


 x2  8x  3  m
m  6x  3  2x  x2



2
Xét hàm số f  x    x  8 x  3 trên  3;1
Ta được kết quả 6  m  18 .
Chọn đáp án B

2
Câu 13: Tìm m để phương trình log 3 x  2m  2  log 3 x   4  m  1  log 3 x  có nghiệm x � 1;9 ?
8
4
8
A.  �m �
B.  �m �2 13  6
5
3
5

C. 

4
�m �2 13  6
3

8
D.  �m �2 13  6
5

Hướng dẫn
Đặt t  log 3 x , với x � 1;9 thì t � 0; 2

2

2
Phương trình có dạng t  2m  2  t   4  m  1  t  � t  mt  3m  4  0

Với t � 0; 2 phương trình tương đương m 
Xét hàm số y 

t 2  4
t 3

8
t 2  4
trên t � 0; 2 ta thu được kết quả  �m �2 13  6
5
t 3

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


Chọn đáp án B
Câu 14: Với giá trị nào của m để phương trình 91

1 x 2

 (m  2).31

1 x 2

B. m �


A. m �4

 2m  1  0 có nghiệm

1
2

64
C. 4 �m �
D. m � 1;1
7
Hướng dẫn
2
2
Đặt t  31 1 x với x � 1;1 thì 1  x 2 � 0;1 nên t  31 1 x � 3;9
2
Phương trình có dạng t   m  2  t  2m  1  0

t 2  2t  1
 f  t
t 2
f  t  �m �max f  t 
Phương trình có nghiệm khi min
 3;9
 3;9
Với điều kiện của t ta rút ra được m 

64
Tìm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  t  trên  3;9 ta được 4 �m �
7

Chọn đáp án C
Câu 15: Xác định m để y '  e   m 
8e
9
Hướng dẫn
A.

B.

4
2
2
, biết y  ln  2 x  e 
9e

8
9e

C. 

8
9e

D.

4
9e

4x
4e

4
� y '  e   2  
2
2x  e
3e
e
4
4
8
 m �m  
Theo bài
3e
9e
9e
Chọn đáp án C
Tìm được y ' 

2

Câu 16: Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu.
Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền là (kết
quả làm tròn đến hàng trăm)
A. 1 338 225 600.
B. 1 350 738 000. C. 1 298 765 500. D. 1 199 538 800.
Hướng dẫn
Gọi A là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất
n
Áp dụng công thức lãi kép, số tiền người đó thu được sau n năm là An  A  1  r 
Áp dụng với A  1.000.000.000 (đồng) và r  0, 06 và n  5 ta có

A5  1.000.000.000  1, 06   1.338.225.578 (đồng)
Làm tròn ta được 1 338 225 600 (đồng)
Chọn đáp án A
4x
Câu 17: Nếu f  x  
thì f '  x  2   2 f '  x  1 bằng
ln 4
A. 33 ln 4 f  x 
B. 16 ln 4 f  x 
C. 65 ln 4 f  x 
2
4
5

D. 24 ln 4 f  x 

Hướng dẫn

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


x
Tính đạo hàm f '  x   4 . Suy ra

� 1 � 33
f '  x  2   2 f '  x  1  4 x  2  2.4 x 1  4 x �
16  � ln 4 f  x 
� 2� 2
Chọn đáp án A

Câu 18: Cho phương trình m.2 x
nghiệm phân biệt.
A. m � 0; 2 

2

5 x  6

 21 x  2.26 5 x  m  1 . Tìm m để phương trình có 4
B. m � 0; �

�1 1 �
C. m � 0; 2  \ � ;

�8 256
Hướng dẫn
Viết lại phương trình (1) dưới dạng
2
2
m.2 x 5 x  6  21 x  2.26 5 x  m
� m.2 x

2

5 x  6

2

x


2

2

x

2

 21 x  2

2

 

 5 x  6  1 x 2
5 x  6

2

�1 1 �
D. m � �; 2  \ � ;

�8 256



m

  1 x 
2


� m.2 x 5 x  6  21 x  2
.2
m
2

u  2 x 5 x  6

Đặt � 1 x2
,  u , v  0  . Khi đó phương trình tương đương với
v2

mu  v  uv  m �  u  1  v  m   0

x2
x 2 5 x  6


u

1
2

1

��
�� 2
��
x3
vm



21 x  m
�1 x2

2  m  *

Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt � phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x �2 và
x �3 .
m0


m0

m2


1

log
m

0

� 1
�1 1 �
2
��
� m � 0; 2  \ � ;
Khi đó điều kiện là �

�.
m�
1  log 2 m �4
�8 256

� 8


1
1  log 2 m �9

m�

� 256
�1 1 �
Vậy m � 0; 2  \ � ;
�.
�8 256
Chọn đáp án C
x
x
Câu 19: Hai phương trình 3x  5 x  2  6 x và 3  5  2  6 x  2  có số nghiệm lần lượt là m và
n . Tính m  n .
A. m  n  1 .
B. m  n  2 .
C. m  n  3 . D. m  n  4 .
Hướng dẫn
+ Xét phương trình 3x  5 x  2  6 x (1) có vế trái là 1 hàm số đồng biến trên � , vế phải là 1
hàm số nghịch biến trên R nên (1) có tối đa 1 nghiệm. Mà x  1 là 1 nghiệm của (1) nên phương
trình (1) có số nghiệm là m  1.


- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


x
x
x
x
+ Xét phương trình 3  5  2  6 x  2  , tương đương với f  x   3  5  2  6 x  0
Ta có
f '  x   3x ln 3  5x ln 5  6

f ''  x   3x ln 2 3  5 x ln 2 5  0 x ��

Do đó phương trình f  x   0 có tối đa 2 nghiệm trên �. Mà f  1  0, f  0   0 nên phương
trình (2) có số nghiệm là n  2 .
+ Vậy m  n  3
Chọn đáp án C
Câu 20: Theo tổng cục thống kê, năm 2003 Việt Nam có 80 902 400 người và tỉ lệ tăng dân số là
1,47%. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì năm 2016 Việt Nam sẽ có số người khoảng
(Chọn đáp án gần đúng nhất):
A. 97 802 733.
B. 96 247 183.
C. 95 992 878. D. 94 432 113 .
Hướng dẫn
Gọi A là số dân ban đầu, r là tỉ lệ gia tăng dân số
Áp dụng công thức gia tăng dân số ( giống công thức lãi kép), số dân sau n năm là
n
An  A  1  r 

Áp dụng với A  80.902.400 và r  0, 0147 ta có A13  80902400  1  0, 0147   97.802.732,84
Do đó ta chọn được đáp án A với 97 802 733 (người).
Chọn đáp án A
Câu 21. Dân số một nước năm 2016 là 80 triệu người, mức tăng dân số là 1,1% mỗi năm. Hỏi
đến năm bao nhiêu dân số nước đó là 99566457 người
A. 2036.
B. 2026.
C. 2038.
D. 2040.
Hướng dẫn
Gọi A là số dân ban đầu, r là tỉ lệ gia tăng dân số
Áp dụng công thức gia tăng dân số ( giống công thức lãi kép), số dân sau n năm là
n
An  A  1  r 
13

Áp dụng với A  80.000.000 và r  0, 011 ta có An  99.566.457 ta có
99566457
n
99566457  80000000  1, 011 � n  log1,011
�20 (năm)
80000000
Vậy đến năm 2016+20=2036 thì dân số đạt mức yêu cầu.
Do đó ta chọn được đáp án A
Câu 22: Với cùng một dây tóc các bóng đèn điện có hơi bên trong có độ sáng cao hơn bóng đèn
chân không bởi vì nhiệt độ dây tóc là khác nhau. Theo một định luật vật lý, độ sáng toàn phần
của một vật thể bị nung đến trắng tỷ lệ với lũy thừa mũ 12 của nhiệt độ tuyệt đối của nó (độ K).
Một bóng đèn hơi với nhiệt độ dây tóc là 25000 K có độ sáng lớn hơn bóng đèn chân không có
nhiệt độ dây tóc là 22000 K bao nhiêu lần ?
A. Khoảng 5 lần.

B. Khoảng 6 lần.
C. Khoảng 7 lần. D. Khoảng 8 lần.
Hướng dẫn
12
Theo giả thiết công thức tính độ sáng là A  A0 .t với Ao là hằng số và t là nhiệt độ tuyệt đối
12
Độ sáng của bóng đèn hơi là A1  A0 .2500
12
Độ sáng của bóng đèn chân không là A2  A0 .2000
12

A1 �2500 �
�
�  4.64 (lần)
A2 �2200 �
Chọn đáp số A
Câu 23: Ông An vay ngân hàng với số tiền 600 triệu đồng, với lãi suất 10 0 0 /năm và điều kiện
kèm theo hợp đồng giữa Ông An và ngân hàng là lãi suất cộng dồn hàng năm ( Tiền lãi năm
Vậy

- Website chuyên đề thi – tài liệu file
word


×