Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Phương trình oxyz PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG cơ bản 182 BTTN ( lý thuyết + bài tập vận dụng có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.79 KB, 65 trang )

HTTP://DETHITHPT.COM

TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP

182 BTTN PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG CƠ BẢN
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ GIẢNG DẠY CHO HỌC SINH
THƯỜNG


HTTP://DETHITHPT.COM

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN
Bài tốn 1. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI .
Phương pháp:
Để xét vò trí tương đối giữa hai đường thẳng
x - x1 y - y1 z - z1
x - x 2 y - y2 z - z 2
d1 :
=
=
=
=
và d 2 :
.
a1
b1
c1
a2
b2
c2


Ta làm như sau:
ìï x1 + a1t = x 2 + a 2 t '
ïï
Xét hệ phương trình : ïí y1 + b1t = y 2 + b 2 t ' (*)
ïï
ïïỵ z1 + c1t = z 2 + c 2 t '
· Nếu (*) có nghiệm duy nhất (t 0 ; t '0 ) thì hai đường thẳng d1 và d 2 cắt
nhau tại A ( x1 + a1t 0 ; y1 + b1t 0 ; z1 + c1t 0 ) .
· Nếu (*) có vô số nghiệm thì hai đường thẳng d1 và d 2 trùng nhau
· Nếu (*) vô nghiệm, khi đó ta xét sự cùng phương của hai véc tơ
ur
uu
r
u1 = ( a1 ; b1; c1 ) và u 2 = ( a 2 ; b 2 ; c 2 ) .
ur
uu
r
+) Nếu u1 = ku 2 Þ d1 / /d 2
ur
uu
r
+) Nếu u1 ¹ k.u 2 thì d1 và d 2 chéo nhau.
Ví dụ 1. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz ,

x - 1 y z +2
= =
và mặt phẳng (P) : x - 2y + z = 0 . Gọi
2
1
- 1

C là giao điểm của D với (P) , M là điểm thuộc D . Tính khoảng cách
từ M đến (P) , biết MC = 6
2. Cho các điểm A(2;1;0), B ( 1; 2; 2) , C ( 1;1;0) và mặt phẳng (P) : x + y + z - 20 = 0 .

1. Cho đường thẳng D :

Xác đònh tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng
CD song song với mặt phẳng (P)
Lời giải.

ïìï x = 1 + 2t
ï
,t Ỵ R .
1. Cách 1: Phương trình tham số của D : í y = t
ïï
ïïỵ z =- 2 - t
Thay x, y, z vào phương trình (P) ta được :
1 + 2t - 2t - t - 2 = 0 Û t =- 1 Þ C ( - 1; - 1; - 1) .
Điểm M Ỵ D Û M(1 + 2t; t; - 2 - t) Þ MC = 6 Û (2t + 2) 2 + (t +1) 2 + (t +1) 2 = 6
é
1
êt = 0 Þ M(1;0; - 2) Þ d ( M; (P) ) =
ê
6
Û ê
.
ê
1
êt =- 2 Þ M(- 3; - 2; 0) Þ d ( M; (P) ) =
ê

6
ë
r
Cách 2: Đường thẳng ∆ có u = (2;1; - 1) là VTCP
r
Mặt phẳng (P) có n = (1; - 2;1) là VTPT
2


HTTP://DETHITHPT.COM
r r
·
= cos u, n
Gọi H là hình chiếu của M lên (P) , suy ra cos HMC

( )

nên ta có

1
·
d(M, (P)) = MH = MC.cos HMC
=
.
6
ïìï x = 2 - t
uuu
r
ï
2. Ta có AB = ( - 1;1; 2) , phương trình AB : í y = 1 + t

ïï
ïïỵ z = 2t
uuu
r
Vì D thuộc đường thẳng AB Þ D ( 2 - t;1 + t; 2t ) Þ CD = ( 1- t; t; 2t ) .
r
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) : n = ( 1;1;1)
r uuu
r
Vì C không thuộc mặt phẳng ( P ) nên CD / / ( P) Û n.CD = 0
Û 1.( 1- t ) +1.t +1.2t = 0 Û t =ỉ5 1
; ;Vậy D ç
ç
ç
è2 2

1
.
2

ư

.
÷
÷
ø

Ví dụ 2. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz ,

x y- 1 z

=
= . Xác đònh tọa độ điểm M trên trục
2
1
2
hoành sao cho khoảng cách từ M đến D bằng OM
ïìï x = 3 + t
x - 2 y- 1 z
ï
=
= . Xác đònh toạ
2. Cho hai đường thẳng D1 : í y = t
và D 2 :
ïï
2
1
2
ïïỵ z = t
độ điểm M thuộc D1 sao cho khoảng cách từ M đến D 2 bằng 1

1. Cho đường thẳng D :

Lời giải.

1. Vì M Ỵ Ox Þ M(m;0;0)
r
Đường thẳng D đi qua N(0;1;0) có u = (2;1; 2) là VTCP nên
uuur r
éNM, u ù
ê

ú
5m 2 + 4m + 8
ë
û
d(M, D ) =
=
r
3
u

5m 2 + 4m + 8
= t Û m 2 - m - 2 = 0 Û m =- 1, m = 2 .
3
Vậy có hai điểm M thỏa yêu cầu bài toán: M1 (- 1;0;0), M 2 (2; 0;0) .
r
2. Đường thẳng D 2 qua A ( 2;1;0) có u = ( 2;1; 2) VTCP
uuur
uuur r
ù= ( t - 2; - 2;3 - t )
AM.u
Vì M Ỵ D1 Þ M ( 3 + t; t; t ) Þ AM ( t +1; t - 1; t ) Þ é
ê
ú
ë
û
uuur r
éAM.u ù
ê
ú
2

2
2
Nên d ( M, D 2 ) =1 Û ë r û=1 Û ( t - 2) +( - 2) +( 3 - t ) = 9
u
Nên d(M, D ) = OM Û

ét = 1 Þ M(4;1;1)
Û 2t 2 - 10t + 8 = 0 Û ê
.
ê
ët = 4 Þ M(7; 4; 4)
3


HTTP://DETHITHPT.COM
Ví dụ 3. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz :

x - 2 y +1
z
=
=
và mặt phẳng (P) : x + y + z - 3 = 0 .
1
- 2
- 1
Gọi I là giao điểm của D và (P) . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho
Đề thi ĐH Khối B –
MI vuông góc với D và MI = 4 14
2011
x + 2 y - 1 z +5

=
=
2. Cho đường thẳng D :
và hai điểm A(- 2;1;1), B(- 3; - 1; 2) .
1
3
- 2
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng D sao cho tam giác MAB có
diện tích bằng 3 5
Đề thi ĐH Khối B – 2011

1. Cho đường thẳng D :

Lời giải.

1. Ta có D cắt (P) tại I(1;1;1) .
uur
Điểm M(x; y;3 - x - y) Ỵ (P) Þ MI = ( 1- x;1- y; x + y - 2)
r
Đường thẳng D có a = ( 1; - 2; - 1) là VTCP
uur r
ìï MI.a = 0
ìï y = 2x - 1
ï
Û íï
Û
Ta có : í 2
ïï MI = 16.14 ïïỵ (1- x) 2 + (1- y) 2 + (- 2 + x + y) 2 = 16.14



ïì x =- 3
ïì x = 5
hoặc ïí
íï
ïïỵ y =- 7
ïïỵ y = 9
Vậy có hai điểm thỏa yêu cầu bài toán: M(- 3; - 7;13) và M(5;9; - 11) .
2. Vì M Ỵ D Þ M(- 2 + t;1 + 3t; - 5 - 2t)
uuu
r
uuur
uuu
r uuur
AB, AM ù
= (t +12; - t - 6; - t)
Ta có AB = (- 1; - 2;1), AM = (t;3t; - 6 - 2t) Þ é
ê
ú
ë
û
r uuur
1 uuu
AB,
AM ù
=3 5
Do đó SD MAB = 3 5 Û é
ú
ë
û


1
Û
(t +12) 2 + (- t - 6) 2 + t 2 = 3 5
2
Û t 2 +12t = 0 Û t = 0, t =- 12 .
Vậy có hai điểm thỏa yêu cầu bài toán: M(- 2;1; - 5) và M(- 14; - 35;19) .
Ví dụ 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có

phương trình : x - 2y + 2z - 1 = 0 và hai đường thẳng d1 :

x +1 y z + 9
= =
,
1
1
6

x - 1 y - 3 z +1
=
=
. Xác đònh tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d1 sao
2
1
- 2
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d 2 và khoảng cách từ M
đến mặt phẳng (P) bằng nhau
d2 :

Lời giải.


Giả sử M ( a; b; c) là điểm cần tìm.
a +1 b c + 9 ìïï a = b - 1
= =
Þ í
Vì M Ỵ D1 Þ
ïïỵ c = 6b - 9
1
1
6
Khoảng cách từ M đến mp (P) là: d = d(M;(P)) =

a - 2b + 2c - 1
2

2

1 + (- 2) + 2

2

=

11b - 20
.
3

4


HTTP://DETHITHPT.COM

Gọi (Q) là mp qua M và vuông góc với D 2 , ta có:
Suy ra (Q) : 2(x - a) +1(y - b) - 2(z - c) = 0 Û 2x + y - 2z + 9b - 16 = 0
Gọi H là giao điểm của (Q) và D 2 , suy ra tọa độ H là nghiệm của hệ :
ìï 2x + y - 2z + 9b - 16 = 0
ïï
Þ H(- 2b + 3; - b + 4; 2b - 3)
í x - 1 y - 3 z +1
ïï
=
=
1
- 2
ỵï 2
2
Do đó MH = (3b - 4) 2 + (2b - 4) 2 + (4b - 6) 2 = 29b 2 - 88b + 68
(11b - 20) 2
Yêu cầu bài toán trở thành: MH = d Û 29b - 88b + 68 =
9
2
2
Û 261b - 792b + 612 = 121b - 440b + 400
53
Û 140b 2 - 352b + 212 = 0 Û 35b 2 - 88b + 53 = 0b = 1, b = .
35

ư
18 53 3 ÷
; ; ÷
Vậy có 2 điểm thoả mãn là: M(0;1; - 3) và M ç
.

ç
ç
è35 35 35 ÷
ø
2

2

2

Ví dụ 5.Xét vò trí tương đối giữa các đường thẳng D1 , D 2 . Tính góc giữa

x - 1 y +1 z - 5
x +1 y +1 z - 1
=
=
=
=
và D 2 :
, tìm giao
2
3
1
4
3
5
điểm của chúng (nếu có).

hai đường thẳng D1 :
Lời giải.


ur
Đường thẳng D1 qua điểm M1 (1; - 1; 5) và có u1 (2; 3; 1) là VTCP.
uu
r
Đường thẳng D 2 qua điểm M 2 (- 1; - 1; 1) và có u 2 (4; 3; 5) là VTCP.
uuuuur
r r
Cách 1: Ta có M1M 2 (- 2; 0; - 4) và [ u1 , u1 ] = (12; - 6; - 6), nên
r r uuuuur
[ u1 , u1 ].M1M 2 =- 24 + 0 + 24 = 0
Vậy hai đường thẳng cắt nhau tại điểm M.
ur
uu
r
Cách 2: Ta có u1 (2; 3; 1), u 2 (4; 3; 5) không cùng phương nên hai đường
thẳng hoặc cắt nhau, hoặc chéo nhau.
Chuyển hai phương trình về dạng tham số và xét hệ phương trình
ìï 1 + 2u =- 1 + 4v
ìï u - 2v =- 1
ïï
ïï
í - 1 + 3u =- 1 + 3v Û í u - v = 0 Û u = v =- 1.
ïï
ïï
ïïỵ 5 + u = 1 + 5v
ïïỵ u - 5v =- 4
Vậy hai đường thẳng cắt nhau tại điểm M(3; 2;6).
Góc giữa hai đường thẳng
ur uu

r
u1 .u 2
ur uu
r
8 +9 +5
11
cos(D1 , D 2 ) = cos(u1 , u 2 ) = ur uu
=
r =
14. 50 5 7
u1 . u 2
ỉ11 ư
÷
Þ (D1 , D 2 ) = arccos ç
» 33, 740
÷
ç
÷
ç
è5 7 ø
Ví dụ 6.Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A(2; 1; 4) lên:
1. Mặt phẳng (P ) : 2x − y − z + 7 = 0.

5


HTTP://DETHITHPT.COM
2. Đường thẳng ∆ :

x −1 y − 2 z −1

=
=
.
1
1
2

Lời giải.

1. Lập phương trình đường thẳng d đi qua A và d ⊥ (P ). Khi đó điểm H là
giao điểm của d và (P ).
r
Vì n(P ) (2; − 1; − 1) nên đường thẳng d đi qua A(2; 1; 4) và d ⊥ (P ) có phương trình
 x = 2 + 2t

là  y = 1 − t (t ∈ R). Điểm H ∈ d nên H(2 + 2t;1 − t;4 − t).
z = 4 − t


Mà điểm H ∈ (P ) nên 2(2 + 2t) − (1 − t) − (4 − t) + 7 = 0 ⇔ t = −1.
Vậy tọa độ H(0;2; 5).
2. Có hai cách giải.
Cách 1: Lập phương trình mặt phẳng (α ) qua A và (α ) ⊥ ∆, tọa độ điểm
H là giao của (α ) và ∆.
r
Vì u∆ (1; 1; 2) nên mặt phẳng (α ) qua A và (α ) ⊥ ∆ có phương trình là
x + y + 2z − 11 = 0.

x = 2
 x + y + 2z − 11 = 0



Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ  x − 1 y − 2 z − 1 ⇔  y = 3, hay H(2;3;3).
 1 = 1 = 2
z = 3

Cách 2: Vì H ∈ ∆ nên H chỉ phụ thuộc một ẩn. Sử dụng điều kiện
AH ⊥ ∆ ta tìm được tọa độ H.
uuuu
r
Vì H ∈ ∆ nên H(1 + t; 2 + t; 1 + 2t) ⇒ AH(t − 1;t + 1; 2t − 3).
uuuu
rr
Vì AH ⊥ ∆ nên AH.u ∆ = 0 ⇔ t − 1 + t + 1 + 2(2t − 3) = 0 ⇔ t = 1.

Vậy tọa độ H(2;3;3).

Ví dụ 7. Xét vò trí tương đối giữa đường thẳng d và mp (a ) . Tìm tọa độ

giao điểm của chúng nếu có :
ïìï x = 12 + 4t
ï
(a ) : 3x + 4y - z - 2 = 0
1. d : í y = 9 + 3t ,t Ỵ ¡
ïï
ïïỵ z = 1 + t
x +10 y - 4 z - 1
=
=
(a ) : y + 4z +17 = 0

2. d :
- 3
4
- 1
Lời giải.

uu
r
uur
Ta kí hiệu u d là VTCP của đường thẳng D , n a là VTPT của mp (a )

1. Cách 1 : Thay phương trình của d vào phương trình của (α) ta có :
3(12 + 4t) + 4(9 + 3t) - 1- t - 2 = 0 Û 23t + 69 = 0 Û t =- 3
Vậy d cắt (a ) tại A(0; 0; - 2) .
uu
r
uur
uu
r uur
Cách 2 : Ta có : u d = (4;3;1), n a = (3; 4; - 1) Þ u d .n a = 35 ¹ 0 .
Vậy d và (a ) cắt nhau.
2. Cách 1 : Xét hệ phương trình

6


HTTP://DETHITHPT.COM
ìï 2x + 3y + 6z + 2 = 0 ìï y =- 4z - 17
ïï
ïï

Û í 2x - 6z - 49 = 0
í x + y + z +5 = 0
ïï
ïï
ïỵï y + 4z +17 = 0
ïỵï x - 3y - 12 = 0
Ta thấy hệ này vô nghiệm suy ra d / /(a ) .
uu
r
uur
uu
r uur
Cách 2 : Ta có : u d = (- 3; 4; - 1), n a = (0;1; 4) Þ u d .n a = 0
Mặt khác điểm M(- 10; 4;1) Ỵ d mà M Ï (a ) Þ d / /(a ) .
Ví dụ 8. Tính khoảng cách từ A(2;3; - 1) đến đường thẳng
x - 3 y- 2 z
D:
=
=
1
3
2
Lời giải.

r
Đường thẳng D đi qua B(3; 2; 0) và có u = (1;3; 2) là VTCP
Cách 1: Gọi H là hình chiếu của A lên D , suy ra H ( 3 + t; 2 + 3t; 2t )
uuu
r
Þ AH = ( t +1;3t - 1; 2t +1)

uuur r
Vì AH ^ D Þ AH.u = 0 Û 1(t +1) + 3(3t - 1) + 2(2t +1) = 0 Û t = 0
uuu
r
Do đó AH = (1; - 1;1) Þ d ( A, D ) = AH = 3 .
uuu
r
uuu
r r
AB,
ú
= ( - 5; - 1; 4)
Cách 2: Ta có AB = ( 1; - 1;1) Þ é
ê
ú
ë
û
uuu
r r
éAB, u ù
ê
ú
(- 5) 2 + (- 1) 2 + 42
ë
û
=
= 3.
Do đó d ( A, D ) =
r
12 + 32 + 22

u

Ví dụ 9. Tìm m để hai đường thẳng sau cắt nhau và tìm tọa độ giao điểm

của chúng :
d1 :

x - 6 y +2 z - 3
=
=
2
4
m- 1

d2 :

x- 4 y- 3 z- 2
=
=
4
- 1
2

Lời giải.

Cách 1 :
ïìï x = 6 + 2t
ïìï x = 4 + 4t '
ï
ï

Ta có ptts của đường thẳng d1 : í y =- 2 + 4t
và d 2 : í y =- t '
ïï
ïï
ïïỵ z = 3 + (m - 1)t
ïïỵ z = 2 + 2t '
ïìï 6 + 2t = 4 + 4t '
ï
Ta có d1 và d 2 cắt nhau Û hệ í - 2 + 4t = 3 - t '
có nghiệm duy nhất.
ïï
ïïỵ 3 + (m - 1)t = 2 + 2t '
Từ hai phương trình đầu của hệ ta tìm được t = t ' = 1 thay vào phương trình
thứ ba ta có : 3 + (m - 1).1 = 2 + 2 Þ m = 2 .
Khi đó tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là : A ( 8; 2; 4) .
Cách 2 :
ur
Đường thẳng d1 có VTCP u1 = (2; 4; m - 1) và đi qua M1 (6; - 2;3)
uu
r
Đường thẳng d 2 có VTCP u 2 = (4; - 1; 2) và đi qua M 2 (4;0; 2)
7


HTTP://DETHITHPT.COM
ur uu
r
uuuuur
u1 , u 2 ù
= (m + 7; 4m - 8; - 18), M1M 2 = (- 2; 2; - 1)

Do đó : é
ê
ú
ë
û
ur uu
r uuuuur
ïìï éu , u ù.M M = 0
ê
ë1 2ú
û 1 2
Û - 2(m + 7) + 2(4m - 8) +18 = 0
Ta có d1 và d 2 cắt nhau Û ïí ur uu
r
ïï éu , u ù¹ 0r
ïïỵ ê
ë1 2ú
û

Û m = 2 và tọa độ giao điểm là : A ( 8; 2; 4) .

x - 1 y + 2 z +1
=
=
và điểm A(2; - 5; - 6)
2
1
- 3
1. Tìm tọa độ hình chiếu của A lê đường thẳng D
2. Tìm tọa độ điểm M nằm trên D sao cho AM = 35

Ví dụ 10.Cho đường thẳng D :

Lời giải.

r
Ta có u = (2;1; - 3) là VTCP của đường thẳng D
1. Cách 1.
Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng D , suy ra
uuu
r
H ( 1 + 2t; - 2 + t; - 1- 3t ) Þ AH = ( 2t - 1; t + 3; - 3t + 5) .
uuu
rr
Vì AH ^ D Þ AH.u = 0 Û 2(2t - 1) + (t + 3) - 3(- 3t + 5) = 0

Û 14t - 14 = 0 Û t = 1 Vậy H ( 3; - 1; - 4) .
Cách 2. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với D
Suy ra phương trình (P) : 2x + y - 3z - 17 = 0 . Khi đó H = D Ç (P) nên tọa độ của
H
ìï 2x + y - 3z - 17 = 0
ï
là nghiệm của hệ: ïí x - 1 y + 2 z +1 , giải hệ này ta tìm được H ( 3; - 1; - 4)
ïï
=
=
ïỵ 2
1
- 3
.
uuur

2. Vì M Ỵ D Þ M ( 1 + 2t; - 2 + t; - 1- 3t ) Þ AM = ( 2t - 1; t + 3; - 3t + 5)
Nên AM = 35 Û (2t - 1) 2 + (t + 3) 2 + (3t - 5) 2 = 35
Û t 2 - 2t = 0 Û t = 0, t = 2
· t = 0 Þ M(1; - 2; - 1)
· t = 2 Þ M(5; 0; - 7) .

·
Ví dụ 11. Cho tam giác AIB có A(- a 3; 0; 0), B(a 3; 0; 0) và AIB
= 1200 , a > 0.
Điểm I thuộc trục tung và có tung độ âm. Trên đường thẳng qua I
song song với trục Oz lấy các điểm C, D sao cho tam giác ABC vuông,
tam giác ABD đều và C, D có cao độ dương. Tìm tọa độ các điểm I, C, D.
Lời giải.

Tìm tọa độ điểm I.
Vì I thuộc trục tung và có tung độ âm nên I(0; t; 0), t < 0.
uur
uu
r
Ta có IA(- a 3; - t; 0), IB(a 3; - t; 0) nên

8


HTTP://DETHITHPT.COM
uur uu
r
uur uu
r
IA.IB

·
cos AIB
= cos(IA; IB) = uur uu
r
IA . IB
Û cos1200 =

- 3a 2 + t 2
(- a 3) 2 + (- t 2 ) + 02 . (a 3) 2 + (- t 2 ) + 0 2

ét = a
Û 3a 2 + t 2 = 2(3a 2 - t 2 ) Û t 2 = a 2 Û ê
Þ I(0; - a; 0).
ê
ët =- a
Vậy điểm I(0; - a; 0).
Đường thẳng qua I và song song với trục Oz có phương trình
ïìï x = 0
ï
D : í y =- a (t Ỵ ¡ ).
ïï
ïïỵ z = t
Tìm tọa độ điểm C.
uuu
r
uur
Vì C Ỵ D nên C(0; - a; t), t > 0. Ta có CA(- a 3; a; - t), CB(a 3; a; - t).
Rõ ràng CA = CB nên tam giác ABC phải vuông tại C.
ét = 2a
uuu

r uur
2
2
2
2
2
.
Hay CA.CB = 0 Û - 3a + a + t = 0 Û t = 2a Û ê
ê
t
=2a
ê
ë
Mà t > 0 nên C(0; - a; 2a).
Tìm tọa độ điểm D. Vì D Ỵ D nên D(0; - a; t), t > 0.
uuur
uuu
r
Ta có DA(- a 3; a; - t), DB(a 3; a; - t).
Rõ ràng DA = DB nên tam giác ABC đều khi và chỉ khi
ét = 2 2a
uuur
uuu
r
2
2
2
2
2
2

DA = AB Û 3a + a + t = 12a Û t = 8a Û ê
.
ê
ê
ët =- 2 2a
Mà t > 0 nên D(0; - a; 2 2a).
Vậy các điểm cần tìm là I(0; - a; 0), C(0; - a; 2a), D(0; - a; 2 2a).
Ví dụ 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz :

ìï x =- 1- 2t
ïï
d2 : í y = t
, t Ỵ ¡ . Xét vò trí tương
ïï
ïïỵ z = 1 + t
đối giữa d1 và d 2 . Tìm tọa độ các điểm M Ỵ d1 , N Ỵ d 2 sao cho MN song
song với mp ( P) : x - y + z = 0 và độ dài MN = 2 ;
x y z
1. Cho hai đường thẳng: d1 : = = ;
1 1 2

x - 3 y- 3 z- 3
x +5 y + 2 z
=
=
=
= . Chứng
; d2 :
2
2

1
6
3
2
minh rằng d1 và d 2 cắt nhau tại I . Tìm tọa độ các điểm A, B lần lượt

2. Cho hai đường thẳng: d1 :

thuộc d1 , d 2 sao cho tam giác AIB cân tại I và có diện tích bằng

41
42

Lời giải.

ur
1. Đường thẳng d1 đi qua O ( 0;0;0) có u1 = ( 1;1; 2) là VTCP,
9


HTTP://DETHITHPT.COM
uur
Đường thẳng d 2 đi qua A ( - 1;0;1) có VTCP u2 = ( - 2;1;1)
uuu
r
ur uu
r
ur uu
r uuur
u1 , u 2 ù

= ( - 1; - 5;3) Þ é
u1; u 2 ù
OA = 4 ¹ 0
Suy ra OA = (- 1;0;1), é
ê
ú
ê
ú
ë
û
ë
û
Do đó d1 , d 2 chéo nhau.
Ta có M Ỵ d1 Þ M ( t; t; 2t ) , N Ỵ d 2 Þ N ( - 1- 2s;s;1 + s )
uuur uu
r
ïìï MN / / ( P ) ïìï MN.n p = 0 ìïï t =- s
Þ í
Û í
Theo đề bài ta có í
ïï MN = 2 ïï MN = 2
ï t - s) 2 + 4t 2 +( 1- 3t ) 2 = 2

ỵï
ỵïï (
ỉ4 4 8 ÷
ư ỉ
ư
1 4 3÷
; ; ÷

, Nç
;- ; ÷
Giải hệ và kiểm tra điều kiện song song ta được M ç
ç
ç
÷
÷
ç
ç
è7 7 7 ø è7 7 7 ø
thỏa mãn.
ïìï x - 3 y - 3 z - 3 ìï x = 1
ïï
ïï 2 = 2 = 1
Û í y =1
2. Xét hệ phương trình : í
ïï x + 5 y + 2 z
ïï
=
=
ïï
ïïỵ z = 2
3
2
ïỵ 6
Vây d1 cắt d 2 tại giao điểm I ( 1;1; 2) .
ur
d1 đi qua điểm M1 ( 3;3;3) có u1 = (2; 2;1) là VTCP ;
uu
r

d 2 đi qua M 2 (- 5; - 2;0) và có u 2 = (6;3; 2) là VTCP.
Gọi j là góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 . Ta có :
ur uu
r
u1.u 2
20
41
2
cos j = ur uu
r = Þ sin j = 1- cos j =
21
21
u1 . u 2

Giả sử IA = IB = a > 0 . diện tích của tam giác IAB là
1
41
41
S = .IA.IB.sin j = a 2
=
Þ a =1 .
2
42
42
uur
A Ỵ d1 Þ A(3 + 2t;3 + 2t;3 + t) Þ IA = (2t + 2; 2t + 2; t +1)
é
2
êt =ỉ


ư
5 5 7ư
1 1 5÷
ê
3
ç
Þ IA 2 = 1 Û 9(t +1) 2 = 1 Û ê
Þ A1 ç
; ; ÷
,
A
;
;
.
÷
÷
ç
ç
2
÷ è
ç3 3 3 ø
ç3 3 3 ÷
è
ø
4
ê
t

ê
3

ë
uu
r
B Ỵ d 2 Þ B(- 5 + 6t; - 2 + 3t; 2t) Þ IB = (6t - 6;3t - 3; 2t - 2)
é 8
êt =

ư

13 10 16 ÷
1 4 12 ư
ê 7
2
2
Þ IB = 1 Û 49(t - 1) = 1 Û ê
Þ B1 ç
; ; ÷
, B2 ç
; ; ÷
÷
ç
ç
÷
÷.
ç7 7 7 ø
ç7 7 7 ø
è
è
ê 6
êt =

ê
ë 7
Vậy có 4 cặp điểm A, B cần tìm là:





ư ỉ
5 5 7ư
13 10 16 ư
5 5 7ư
1 4 12 ư
1 1 5÷
13 10 16 ư
÷
÷
÷
ç
ç
ç
ç
ç

; ; ÷
;
B
;
;
A

;
;
;
B
;
;
A
;
;
;
B
; ; ÷
hoặc
hoặc
÷
÷
÷
÷
÷
÷
ç
ç
ç
ç
ç
ç
÷ è
÷
÷ è
÷

÷
ç
ç7 7 7 ø
ç
ç7 7 7 ø
ç
ç7 7 7 ø
è3 3 3 ø
è3 3 3 ø
è3 3 3 ÷
ø è

ư ỉ
1 1 5÷
1 4 12 ư
; ; ÷
; Bç
; ; ÷
hoặc A ç
÷
ç
ç
÷
÷.
ç
ç
è3 3 3 ø è7 7 7 ø
10



HTTP://DETHITHPT.COM
Ví dụ 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : cho mặt phẳng

(a ) : 3x + 2y - z + 4 = 0 và hai điểm A(4; 0; 0), B(0; 4; 0). Gọi I là trung điểm
đoạn thẳng AB.
1. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (a ).
2. Xác đònh tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (a ),
đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (a ).
Lời giải.

ïìï x = 4 - t
uuu
r
ï
(t Ỵ ¡ ).
1. AB(- 4; 4; 0) nên đường thẳng AB có phương trình í y = t
ïï
ïïỵ z = 0
Gọi M = AB Ç (a ) thì M(4 - t; t; 0) và thỏa mãn
3(4 - t) + 2t - 0 + 4 = 0 Û t = 16 Þ M(- 12; 16; 0).
Vậy giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (a ) là M(- 12; 16; 0).
2. Trung điểm của AB là I(2; 2; 0).
Đường thẳng KI qua I và vuông góc với (a ) : 3x + 2y - z + 4 = 0 có
ïìï x = 2 + 3t
ï
phương trình KI : í y = 2 + 2t (t Ỵ R), nên K(2 + 3t; 2 + 2t; - t).
ïï
ïïỵ z =- t
3( 2 + 3t ) + 2 ( 2 + 2t ) + t + 4
= 14 t +1 .

Ta có: d(K, (a )) =
32 + 22 +12
Mà OK = d(K, (a )) nên
2

2

( 2 + 3t ) +( 2 + 2t ) + t 2 = 14 t +1
14t 2 + 20t + 8 = 14 ( t 2 + 2t +1) Û 8t + 6 = 0
ỉ1 1
3
Þ Kç
- ; ;
ç
ç
è 4 2
4
ỉ 1 1 3÷
ư
- ; ; ÷
.
Vậy điểm cần tìm là K ç
ç
÷
ç
è 4 2 4ø
Û t =-

ư


.
÷
÷


Bài tốn 2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
r

Dạng 1: d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và có VTCP a = (a1 ;a 2 ;a 3 ) :

ìï x = x o + a1t
ïï
(d) :ïí y = yo + a 2 t
(t Ỵ ¡ )
ïï
ïïỵ z = z o + a 3 t
uuu
r
Dạng 2: d đi qua hai điểm A, B :
Một VTCP của d là AB .
Dạng 3: d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và song song với đường thẳng D cho trước:
Vì d PD nên VTCP của D cũng là VTCP của d .
Dạng 4: d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và vng góc với mặt phẳng ( P ) cho trước:
Vì d ^ ( P) nên VTPT của ( P ) cũng là VTCP của d .
Dạng 5: d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) , ( Q) :

11


HTTP://DETHITHPT.COM

• Cách 1: Tìm một điểm và một VTCP.

ì
ïïî (Q)

ï (P)
– Tìm toạ độ một điểm A Î d bằng cách giải hệ phương trình ïí
(với việc chọn giá trị cho một ẩn)
r

r r

ù
– Tìm một VTCP của d : a = é
ën P , n Q û

• Cách 2: Tìm hai điểm A, B thuộc d , rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Dạng 6: d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 :

r

r

r

ù
Vì d ^ d1 , d ^ d 2 nên một VTCP của d là: a = é
ëa d1 , a d2 û
Dạng 7: d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) , vuông góc và cắt đường thẳng D .
• Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M 0 trên đường thẳng D .


ìï H Î D
ïí uuuur
ïï M 0 H ^ ur V
î
Khi đó đường thẳng d là đường thẳng đi qua M 0 , H .
• Cách 2: Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d , ( Q) là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khi đó

d = ( P ) Ç ( Q)
Dạng 8: d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
• Cách 1: Gọi M1 Î d1 , M 2 Î d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó suy ra
phương trình đường thẳng d .
• Cách 2: Gọi ( P ) = (M 0 , d1 ) , ( Q) = (M 0 , d 2 ) . Khi đó d = ( P) Ç ( Q) , do đó, một VTCP của d có thể

r

r r

ù
chọn là a = é
ën P , n Q û.
Dạng 9: d nằm trong mặt phẳng ( P ) và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A = d1 Ç ( P ) , B = d 2 Ç ( P ) . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 10: d song song với D và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa D và d1 , mặt phẳng ( Q) chứa D và d 2 .
Khi đó d = ( P) Ç ( Q) .
Dạng 11: d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:

ì


ï MN ^ d1
• Cách 1: Gọi M Î d1 , N Î d 2 . Từ điều kiện ïí
, ta tìm được M, N .
ïïî MN ^ d 2

Khi đó, d là đường thẳng MN .
• Cách 2:

r

r

r

ù
– Vì d ^ d1 và d ^ d 2 nên một VTCP của d có thể là: a = é
ëa d1 , a d2 û.
– Lập phương trình mặt phẳng ( P) chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .

r

r r

ù
+ Một VTPT của ( P ) có thể là: n P = é
ëa, a d1 û.

– Tương tự lập phương trình mặt phẳng ( Q) chứa d và d1 .
Khi đó d = ( P ) Ç ( Q) .

Dạng 12: d là hình chiếu của đường thẳng D lên mặt phẳng ( P ) :
• Lập phương trình mặt phẳng ( Q) chứa D và vuông góc với mặt phẳng ( P ) bằng cách:

12


HTTP://DETHITHPT.COM
– Lấy M Ỵ D .

r

r

r

– Vì ( Q) chứa D và vng góc với D nên n Q = [ a D , n P ] .
Khi đó d = ( P ) Ç ( Q) .
Dạng 13: d đi qua điểm M , vng góc với d1 và cắt d 2 :
• Cách 1: Gọi N là giao điểm của d và d 2 .Điều kiện MN ^ d1 , ta tìm được N .
Khi đó, d là đường thẳng M, N .
• Cách 2:
– Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua M và vng góc với d1 .
– Viết phương trình mặt phẳng ( Q) chứa M và d 2 .
Khi đó d = ( P ) Ç ( Q) .
Ví dụ 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz :

x +1 y z - 3
= =
. Viết phương trình
2

1
- 2
đường thẳng D đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d và cắt
trục Ox
Đề thi ĐH Khối D – 2011

1. Cho điểm A(1; 2;3) và đường thẳng d :

Lời giải.

1. Gọi M là giao điểm của đường thẳng D với Ox
uuur
r
Suy ra M(m;0;0) Þ AM = (m - 1; - 2; - 3) , đường thẳng D có a = (2;1; - 2) là VTCP
uuur r
uuur
Vì AM ^ d Þ AM.a Û m =- 1 Þ AM = (- 2; - 2; - 3)
x - 1 y- 2 z- 3
=
=
Vậy phương trình đường thẳng D là:
.
2
2
3
Ví dụ 15. Lập phương trình chính tắc của đường thẳng D , biết:

D đi qua M ( 1;0; - 1) và vuông góc với hai đường thẳng

ìï x = t

ïï
x
y +2 z - 1
d1 :
=
=
; d 2 : í y =- 1- 2t
ïï
- 5
8
3
ïïỵ z = 0
Lời giải.

ur
uu
r
Ta có: d1 có u1 = (5; - 8; - 3) VTCP; d 2 có u 2 = (1; - 2;0) là VTCP
r
Cách 1: Giả sử u = (a; b;c) là một VTCP của ∆ .
Vì D vuông góc với d1 và d 2 nên
uu
r ur
ì a = 2b
ìï u .u = 0
r b
ìïï 5a - 8b - 3c = 0 ïïï
ï
1
Û í

Û í
Þ u = .(6;3; 2)
í uu
r uu
r
2
ïï u .u = 0 ïïỵ a - 2b = 0
ïï c = b
3
2
ïỵ
ïỵ
3

13


HTTP://DETHITHPT.COM
ìï x = 1 + 6t
ïï
, tỴ ¡ .
Phương trình D là: í y = 3t
ïï
ïïỵ z =- 1 + 2t
r ur uu
r
u1 , u 2 ù
= ( - 6; - 3; - 2) là một VTCP của D
Cách 2. Vì D ^ d1 , D ^ d 2 nên u = é
ê

ú
ë
û
ïìï x = 1- 6t
ï
, tỴ ¡ .
Suy ra phương trình D là: í y =- 3t
ïï
ïïỵ z =- 1- 2t
Ví dụ 16. Lập phương trình chính tắc của đường thẳng D , biết:
ìï x = 1 + t
ïï
1. D đi qua A ( 1; 2;1) đồng thời D cắt đường thẳng d1 : í y = 2 - t và vuông
ïï
ïïỵ z = t
x +1 y - 1 z + 3
=
=
góc với đường thẳng d 2 :
;
2
1
- 2
2. D đi qua B(9;0; - 1) , đồng thời D cắt hai đường thẳng
x - 1 y - 3 z +1
x +2 y - 3 z - 4
D1 :
=
=
=

=
, D2 :
2
- 1
1
- 1
1
- 3
Lời giải.

1. Cách 1: Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và d1 , khi đó ta có D Ì (P)
ur
Ta có đường thẳng d1 đi qua M(1; 2; 0) và có u1 = ( 1; - 1;1) là VTCP
r uuur ur
AM, u1 ù
= ( - 1; - 1; 0) là VTPT của (P) .
Nên n = é
ê
ú
ë
û
r
r uu
r
uu
r
ïì D Ì (P)
n, u 2 ù
= ( 2; - 2;1) là VTCP của D (trong đó u 2 = ( 2;1; - 3) là
Vì ïí

, suy ra u = é
ê
ú
ë û
ïïỵ D ^ d 2
VTCP của đường thẳng d 2 ).
x- 1 y- 2 z- 1
=
=
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng D là:
.
2
- 2
1
uuu
r
Cách 2: Gọi E = D Ç d1 , suy ra E ( 1 + t; 2 - t; t ) nên AE = ( t; - t; t - 1)
uuu
r uu
r
uuu
r
Vì D ^ d 2 Þ AE.u 2 = 0 Û 2t - t - 2(t - 1) = 0 Û t = 2 Þ AE = (2; - 2;1)
x- 1 y- 2 z- 1
=
=
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng D là:
.
2
- 2

1
ur
2. Đường thẳng D1 đi qua C(1;3; - 1) và có v1 = ( 2; - 1;1) là VTCP
uu
r
Đường thẳng D 2 đi qua D(- 2;3; 4) và có v 2 = ( - 1;1; - 3) là VTCP

Gọi (a ) là mặt phẳng đi qua B và D1 , suy ra D Ì (a ) và
ur ur uuu
r
n1 = é
v1 , BCù
= ( - 3; - 8; - 2) là VTPT của (a ) .
ê
ú
ë
û
Gọi (b) là mặt phẳng đi qua B và D 2 , suy ra D Ì (b) và
uu
r uu
r uuu
r
n2 = é
v 2 , BDù
= ( 14;38;8) là VTPT của (b) .
ê
ú
ë
û
r ur uu

r
ù= (12; - 4; - 2) là VTCP
n
,
n
Ta có D là giao tuyến của (a ) và (b) nên a = é
ê
ë1 2ú
û
14


HTTP://DETHITHPT.COM
Vây phương trình chính tắc của đường thẳng D là:
x- 9
y
z +1
=
=
.
6
- 2
- 1
3.

Ví dụ 17. Viết phương trình tham số của đường thẳng D , biết:

1. D là giao tuyến của hai mặt phẳng (a ) : x + y + z - 3 = 0 và (b) : 2y - z - 1 = 0
2. D là giao tuyến của hai mặt phẳng (a ) : x + y - z + 3 = 0 và
(b) : 2x - y + 5z - 4 = 0 .

x- 1 y- 2
z
=
=
3. D là hình chiếu vuông góc của d :
lên mp
1
2
- 1
(a ) : x + y + z - 1 = 0
Lời giải.

1. Để lập phương trình đường thẳng D ta có các cách sau
ur
uu
r
Cách 1: Ta có n1 = ( 1;1;1) và n 2 = ( 0; 2; - 1) lần lượt là VTPT của ( a ) và (b)
r ur uu
r
ù= ( - 3;1; 2) là VTCP của D
n
,
n
Do D = (a ) Ç (b) , suy ra a = é
ê
ë1 2ú
û
ìïï x + y + z - 3 = 0
Xét hệ phương trình í
(*). Cho y = 1 Þ x = z = 1 , suy ra M(1;1;1) Ỵ D

ïïỵ 2y - z - 1 = 0
ìï x = 1- 3t
ïï
Vậây phương trình tham số của đường thẳng D là: í y = 1 + t , t Ỵ ¡ .
ïï
ïïỵ z = 1 + 2t
ìï x + y + z - 3 = 0
Cách 2: Xét N(x; y; z) Ỵ D Û N Ỵ (a ) Ç (b) Û ïí
ïïỵ 2y - z - 1 = 0
ïìï x = 4 - 3t
ï
, t Ỵ ¡ , đây chính là phương trình tham số của D
Đặt y = t , ta có: í y = t
ïï
ïïỵ z =- 1 + 2t
.
Cách 3: Trong hệ (*) cho y = 0 Þ z =- 1, x = 4 . Do đó điểm E(4;0; - 1) Ỵ D
Hay D º ME , từ đó ta lập được phương trình tham số của D là:
ïìï x = 4 - 3t
ï
,t Ỵ ¡ .
í y=t
ïï
ïïỵ z =- 1 + 2t
2. Để lập phương trình đường thẳng D ta có các cách sau
Cách 1: Ta có A(- 1; - 1;1), B(- 5;6; 4) là hai điểm chung của (a ) và (b)
uuu
r
Þ A, B Ỵ d Þ AB = (- 4;7;3) là một VTCP của d
ìï x =- 1- 4t

ïï
Phương trình tham số của d : í y =- 1 + 7t , t Ỵ R .
ïï
ïïỵ z = 1 + 3t
x +1 y +1 z - 1
=
=
Phương trình chính tắc của d :
.
- 4
7
3
ur
uu
r
Cách 2: Ta có n1 = (1;1; - 1), n 2 = (2; - 1;5) lần lượt là VTPT của (a ), (b)
15


HTTP://DETHITHPT.COM
r ur uu
r
n1 , n 2 ù
= (4; - 7; - 3)
Vì d là giao tuyến của (a ) và (b) nên u = é
ê
ú
ë
û
Từ đó ta lập được phương trình cuả d .

ìï M Ỵ (a ) ìïï x + y - z + 3 = 0
Û í
Cách 3: Ta có M(x; y; z) Ỵ d Û ïí
ïỵï M Ỵ (b)
ïỵï 2x - y + 5z - 4 = 0
ìï
1 4
ïï x = - t
ïìï x + y =- 3 + t
ï
3 3
Û í
Đặt z = t ta được: í
ïïỵ 2x - y = 4 - 5t ïï
10 7
+ t
ïï y =3 3
ỵï
ìï
1 4
ïï x = - t
ï
3 3
, tỴ ¡ .
Phương trình tham số của d : í
ïï
10 7
+ t; z = t
ïï y =3 3
ïỵ

3. Để lập phương trình đường thẳng D ta có các cách sau
r
Đường thẳng d đi qua M(1; 2;0) và có v = (1; 2; - 1) là VTCP.
r
Mặt phẳng (a ) có n = ( 1;1;1) là VTPT
ìï x - 1 y - 2
z
ïï
=
=
2
- 1 , giải hệ này ta được x = 0, y = 0, z =1 ,
Xét hệ phương trình í 1
ïï
ïỵ x + y + z - 1 = 0
suy ra d và (a ) cắt nhau tại I(0; 0;1) và I Ỵ D .
Cách 1: Gọi (P) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với (a )
ur r r
v, n ù= (3; - 2; - 1) là VTPT của (P)
Ta có n1 = é
ê
ë ú
û
r
r ur
n, n1 ù
= ( - 1; - 4;5) là VTCP của D
Vì D = (a ) Ç (P) nên u = é
ê
ë ú

û
x
y
z- 1
=
=
Vậy phương trình của đường thẳng D là:
.
- 1 - 4
5
r
Cách 2. Gọi N là hình chiếu của M lên (a ) , vì MN ^ (a ) nên n = (1;1;1) là
VTCP
x- 1 y- 2 z
=
=
của MN , suy ra phương trình MN :
1
1
1
ïìï x - 1 y - 2 z
=
=
1
1
Do N = MN Ç (a ) nên tọa độ của N là nghiệm của hệ: ïí 1
ïï
ïỵ x + y + z - 1 = 0

ư

1
4
2
1 4 2÷
; ;- ÷
Giải hệ này ta tìm được: x = , y = , z =- Þ N ç
.
ç
ç
è3 3 3 ÷
ø
3
3
3
Khi đó đường thẳng D º IN , từ đó ta lập được phương trình D :
x
y
z- 1
=
=
.
- 1 - 4
5

16


HTTP://DETHITHPT.COM
Ví dụ 18. Cho đường thẳng D và mặt phẳng (P) có phương trình:


ïìï x = 1 + 2t
ï
D :í y =- 1- t (t Ỵ ¡ ), (P) : 2x - y + 2z = 11 = 0.
ïï
ïïỵ z = 2t
1. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A(1; - 2; - 5) trên D ;
2. Tìm tọa độ điểm A ¢ sao cho AA ¢= 2AH và ba điểm A, A ¢, H thằng hàng;
3. Tìm tọa độ điểm B¢ đối xứng với điểm B(1; - 1; 2) qua (P) .
Lời giải.

uur
1. Đường thẳng D có u D = (2; - 1; 2) là VTCP
uuur
Cách 1: Vì H Ỵ D nên H(1 + 2t; - 1- t; 2t) Þ AH = (2t; 1- t; 2t + 5).
uuu
r uur
Điểm H là hình chiếu của A trên D nên AH.u D = 0, hay
2.(2t) - 1.(1- t) + 2(2t + 5) = 0 Û t =- 1 Þ H(- 1; 0; - 2).
Vậy điểm cần tìm là H(- 1; 0; - 2) .
Cách 2: Gọi (a ) là mặt phẳng qua A(1; - 2; - 5) và vuông góc với D .
uur
Ta có một véc tơ pháp tuyến của (a ) là n a = (2; - 1; 2) nên
(a ) : 2x - y + 2z - 6 = 0.
Điểm H là hình chiếu của A trên D thì H = (P) ÇD Þ H(- 1; 0; - 2) .
2. Gọi A ¢(x; y; z).
Vì ba điểm A, A ¢, H thằng hàng và AA ¢= 2AH nên có hai trường hợp
uuur
uuu
r
· AA ¢= 2AH, khi đó H là trung điểm AA ' nên


ìï x A + x A¢ = 2x H ìï x A¢ = 2x H - x A ìï x A¢ =- 3
ïï
ï
ï
ïí y + y = 2y Û ïïí y = 2y - y Þ ïïí y = 2 .
H
H
A

ïï A
ïï A¢
ïï A¢
ïỵï z A + z A ¢ = 2z H
ïïỵ z A ¢ = 2z H - z A
ïỵï z A ¢ =1

Vậy A ¢(- 3; 2; 1).
uuur
uuur
· AA ¢=- 2AH, khi đó ta có

ìï x A ¢- 1 =- 2.(- 2) ìï x A ¢ = 5
ïï
ï
ïí y + 2 =- 2.2 Û ïïí y =- 6 Þ A ¢(5; - 6; - 11).
ïï A ¢
ïï A¢
ïỵï z A¢+ 5 =- 2.3
ïỵï z A¢ =- 11

Vậy có hai điểm thỏa mãn là A ¢(- 3; 2; 1) hoặc A ¢(5; - 6; - 11).
3. Gọi d là đường thẳng đi qua B(1; - 1; 2) và d ^ (P), khi đó một véc tơ
phương của d là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
uu
r
x - 1 y +1 z - 2
=
=
.
Ta có u d = (2; - 1; 2) nên d :
2
- 1
2
Điểm K là hình chiếu của B trên (P) thì K = d Ç (P), nên tọa độ K là
ïìï x - 1 y +1 z - 2
=
=
- 1
2 Þ H(- 3; 1; - 2).
nghiệm của hệ phương trình: ïí 2
ïï
ïỵ 2x - y + 2z =11 = 0
Điểm B ' đối xứng với B qua (P) khi H là trung điểm của BB' nên tọa
độ điểm B ' cần tìm B¢(- 7; 3; - 6) .
17


HTTP://DETHITHPT.COM
Ví dụ 19. Trong không gian Oxyz ,


1. Cho mặt phẳng (a ) : 2x - 2y + z - n = 0 và đường thẳng
x - 1 y +1
z- 3
D:
=
=
. Tìm m, n để:
2
1
2m - 1
a) Đường thẳng D nằm trong mp(a )
b) Đường thẳng D song song với mp(a )
2. Tìm m để :
x - 6 y +3 z - 1 + m
x- 4
y
z +2
=
=
=
=
a) Hai đường thẳng d1 :
và d 2 :
cắt nhau.
2
- 2
m- 1
4
- 3
2

Tìm giao điểm của chúng.
ìï x = (- 2m 2 + m +1)t
ïï
2
b) Đường thẳng d m : ïí y = 1- (4m + 4m +1)t song song với (P) : 2x - y + 2 = 0 .
ïï
ïï z =- 2 + (m 2 - m)t

Lời giải.

r

1. Mặt phẳng (a ) có n = ( 2; - 2;1) là VTPT

r
Đường thẳng D đi qua A(1; - 1;3) và có u = ( 2;1; 2m - 1) là VTCP

a) Cách 1: Ta có B ( 3;0; 2m + 2) Ỵ D
ìï n = 7
ìïï A Ỵ (a ) ìïï 7 - n = 0
ï
D Ì (a ) Û í
Û í
Û ïí
ïỵï B Ỵ (a ) ïỵï 8 + 2m - n = 0 ïï m =- 1
ïỵ
2
ìï A Ỵ (a )
ïí r r
D

Ì
(
a
)
Û
Û
Cách 2: Ta có
ïï n.u = 0


ïìï 7 - n = 0
Û
í
ïïỵ 2m +1 = 0

ìï n = 7
ï
.
íï
ïï m =- 1
ïỵ
2

ïìï n ¹ 7
ïí
.
ïï m =- 1
2
ỵï
2. a) Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau có

nghiệm duy nhất:
ìï 6 + 2t = 4 + 4t '
ïï
ïì t =- 3, t ' =- 1
Û ïí
Þ m =2 .
í - 3 - 2t =- 3t '
ïï
ïïỵ 1- m + (m - 1).(- 3) =- 4
ïïỵ 1- m + (m - 1)t =- 2 + 2t '
Khi đó hai đường thẳng cắt nhau tại A(0;3; 4) .
b) Cách 1:
r
Đường thẳng d m đi qua A(0;1; - 2) có u = (- 2m 2 + m +1; - 4m 2 - 4m - 1; m 2 - m) là
r
VTCP. Mặt phẳng (P) có n = (2; - 1;0) là VTPT
rr
ìï - 4m 2 + 2m + 2 + 4m 2 + 4m +1 = 0
ïìï u.n = 0
1
ï
Û í
Û m =- .
Ta có d m / /(P) Û í
ïï A Ï (P) ïïỵ - 1 + 2 ¹ 0
2

Cách 2: Ta có d m / /(P) Û hệ phương trình sau vô nghiệm:
ìï A Ï (a )
Û

b) Ta có: D / /(a ) Û ïí r r
ïï n.u = 0


ìïï 7 - n ¹ 0
Û
í
ïỵï 2m +1 = 0

18


HTTP://DETHITHPT.COM
ìï x = (- 2m 2 + m +1)t
ïï
ïï y = 1- (4m 2 + 4m +1)t
ïí
ïï z =- 2 + (m 2 - m)t
ïï
ïïỵ 2x - y + 2 = 0
Thay ba phương trình đầu vào phương trình cuối ta được: (6m + 3)t =- 1
1
Do đó hệ vô nghiệm Û m =- .
2
Ví dụ 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : cho tứ diện ABCD có
các đỉnh A ( 1; 2;1) , B ( - 2;1;3) , C ( 2; - 1;1) và D ( 0;3;1) . Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng
cách từ D đến (P)
Lời giải.


Mặt phẳng (P) thoả mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: (P) đi qua A, B song song với CD .
r uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r
ù= (- 8; - 4; - 14) là VTPT của
AB,
CD
Ta có AB = (- 3; - 1; 2), CD = (- 2; 4;0) , suy ra n = é
ê
ú
ë
û
(P). Phương trình (P): 4x + 2y + 7z - 15 = 0 .
Trường hợp 2: (P) đi qua A, B và cắt CD tại I , suy ra I là trung điểm
uur
của CD Do đó I(1;1;1) Þ AI = (0; - 1; 0) .
r uuu
r uur
AB,
AIù
= (2; 0;3) .
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n = é
ê
ú
ë

û
Phương trình (P) : 2x + 3z - 5 = 0 .
Vậy (P) : 4x + 2y + 7z - 15 = 0 hoặc (P) : 2x + 3z - 5 = 0 .
Ví dụ 21. Cho đường thẳng ∆1 :

x − 2 y −1 z −1
=
=
và đường thẳng
3
1
1

 x = −1 − 2t

∆ 2 : y = 2 + 3t (t ∈ R). Lập phương trình đường thẳng ∆ cắt ∆1 và cắt ∆2
z = 1


đồng thời thỏa mãn:
1. ∆ nằm trong mặt phẳng (P ) : 2x + 3y − z + 2 = 0.
2. ∆ song song với đường thẳng d :
3. ∆ đi qua điểm M(1; − 5; − 1).

x−2 y+1 z−3
=
=
.
4
3

1

Lời giải.
1. Vì ∆ cắt ∆1 và cắt ∆2 đồng thời ∆ nằm trong mặt phẳng (P ), nên ∆
chính là đường thẳng đi qua các giao điểm của ∆1 và ∆2 với (P ).
Gọi A = ∆1 ∩ (P ) thì tọa độ A là nghiệm của hệ

x − 2 y −1 z −1
=
=

1
1 ⇒ A(−1; 0; 0).
 3
2x + 3y − z + 2 = 0

19


HTTP://DETHITHPT.COM
B = ∆2 ∩ (P ). Vì B ∈ ∆ 2 nên B(−1 − 2t; 2 + 3t; 1). Lại có
2(−1 − 2t) + 3(2 + 3t) + 1 = 0 ⇔ t = −1 ⇒ B(1; − 1; 1).
uuur
Ta có AB(2; − 1; 1) nên phương trình đường thẳng cần tìm là
x −1 y +1 z −1
∆:
=
=
.
2

−1
1

Gọi

B ∈ (P )

nên

2. Có nhiều cách giải bài toán này, chẳng hạn:
Cách 1: Tìm một điểm thuộc ∆.
Vì ∆ cắt ∆1 và song song với d, nên ∆ nằm trong mặt phẳng (α ) chứa
∆1 và song song với d. Ta có (α ) qua M 1(2; 1; 1), (α ) có một véc tơ pháp
r

r

r

tuyến là n(α ) = u ∆1 , ud  = (−2; 1; 5) nên (α ) : − 2x + y + 5z − 2 = 0.
 ∆ ⊂ (α )
nên C = ∆2 ∩ (α ) ⇒ C(−1 − 2t;2 + 3t;1) và thỏa mãn

∆ ∩ ∆2 = C
−2(−1 − 2t) + (2 + 3t) + 5 − 2 = 0 ⇔ t = −1, nên C(1; − 1; 1).
r
Lại có ∆ // d nên một véc tơ chỉ phương của ∆ là ud (4; 3; 1), do đó phương
x −1 y +1 z −1
=
=

.
trình cần tìm ∆ :
4
3
1
Cách 2: Xác đònh hai mặt phẳng cùng chứa đường thẳng ∆.
∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng
- Mặt phẳng (α ) chứa ∆1 và song song với d.
- Mặt phẳng (β) chứa ∆2 và song song với d.
Ta có (α ) : − 2x + y + 5z − 2 = 0.
Mặt phẳng (β) qua M 2(−1; 2; 1), đồng thời (β) có một véc tơ pháp tuyến
r
r
r
là n(β ) = u ∆2 , ud  = (3; 2; − 18) nên (β) :3x + 2y − 18z + 17 = 0.
Hai điểm D(−3; − 4; 0), E(1; − 1; 1) là các điểm chung của mặt phẳng (α ) và
x −1 y +1 z −1
(β), nên phương trình cần tìm là ∆ :
=
=
.
4
3
1

Ta



Cách 3: Xác đònh tọa độ hai giao điểm.

Gọi N 1 = ∆ ∩ ∆1 ⇒ N 1(2 + 3t1; 1 + t1; 1 + t1 ) và N 2 = ∆ ∩ ∆2 thì
uuuuuur
N 2(−1 − 2t2; 2 + 3t2; 1) ⇒ N 1N 2(−3 − 2t 2 − 3t1; 1 + 3t 2 − t1; − t1 ).
uuuuuur r
Ta có ∆ // d nên N 1N 2 // ud , do đó

 t − 2t2 = 3
t = 1
−3 − 2t2 − 3t1 1 + 3t2 − t1 − t1
=
=
⇔ 1
⇔ 1
4
3
1
2t1 + 3t2 = −1 t2 = −1
Vì thế N 1(5; 2; 2), N 2(1; − 1; 1). Phương trình đường thẳng cần tìm
x −1 y +1 z −1
∆:
=
=
.
4
3
1

3. Bài toán này cũng có thể giải bằng ba cách như bài toán trên.
Ở đây, chúng tôi giới thiệu cách 1.
Vì ∆ cắt ∆1 và qua M, nên ∆ nằm trong mặt phẳng (Q) chứa ∆1 và qua

uuuuuu
r
r
M(1; − 5; − 1). Ta có M 1(2; 1; 1) ∈ ∆1,MM 1(1; 6; 2), u ∆1 (3;1;1).
r

r

uuuuuu
r

Một véc tơ pháp tuyến của (Q) là n(Q) = u∆1 , MM 1  = (−4; − 5; 17) nên
(Q) : 4x + 5y − 17z + 4 = 0.

20


HTTP://DETHITHPT.COM
 ∆ ⊂ (Q)
nên F = ∆2 ∩ (Q) ⇒ F(−1 − 2t;2 + 3t;1)

∆ ∩ ∆2 = F
4(−1 − 2t) + 5(2 + 3t) − 17 + 4 = 0 ⇔ t = −1, nên F(−3; 5; 1).
Vậy ∆ uu

đường thẳng MF.
uu
r
Ta có MF(−4; 10;2) = 2(−2;5;1) nên phương trình ∆ là
x −1 y + 5 z+1

∆:
=
=
.
−2
5
1

Ta





thỏa

mãn

Ví dụ 22. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC , biết:

1. Đỉnh A(1; - 3; 2), phương trình hai đường trung tuyến:
ìï x = 2 + 3t
ìï x =- 3t '
ï
ï
BM : ïí y =- 2 - 3t (t Ỵ ¡ ), CN : ïí y =- 1 (t, t ' Ỵ ¡ ).
ïï
ïï
ïỵï z =- 1- t
ïỵï z = 1 + 5t '

2. Đỉnh A(1; 2; 7) và phương trình hai đường cao:
x- 3 y- 2 z- 5
x- 1 y- 5 z- 4
BE :
=
=
, CF :
=
=
.
2
1
- 3
2
- 3
1
3. Đỉnh A(3; 2; 3), phương trình phân giác trong góc B và đường cao CK
x - 1 y- 4 z- 3
x- 2 y- 3 z- 3
=
=
, CK :
=
=
.
là: BD :
1
- 2
1
1

1
- 2
Lời giải.

1. Tọa độ của điểm B và trung điểm N của AB lần lượt là
B(2 + 3b; - 2 - 3b; - 1- b), N(- 3n; - 1; 1 + 5n).
Theo công thức tính tọa độ trung điểm, ta có
ìï 1 + 2 + 3b =- 6n
ïìï x A + x B = 2x N
ïï
ìï b =- 1
ïï
í y A + y B = 2y N Û í - 3 - 2 - 3b =- 2 Û ïí
ïï
ïï
ï n =0
ïïỵ z A + z B = 2z N
ïïỵ 2 - 1- b = 2 +10n ïỵ
uuu
r
Tọa độ điểm B(- 1; 1; 0) Þ AB(- 2; 4; - 2) =- 2(1; - 2; 1).
x - 1 y +3 z - 2
=
=
.
Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB :
1
- 2
1
Tương tự, ta có M(2 + 3m; - 2 - 3m; - 1- m), C(- 3c; - 1; 1 + 5c) nên

ïìï x A + x C = 2x M
ïìï 1- 3c = 4 + 6m
ìï c =- 1
ïïí y + y = 2y Û ïí - 3 - 1 =- 4 - 6m
Û ïí
A
C
M
ïï
ïï
ï m =0
ïïỵ z A + z C = 2z M
ïïỵ 2 +1 + 5c =- 2 - 2m ïỵ
uuu
r
Tọa độ điểm C(3; - 1; - 4) Þ AC(2; - 2; - 2) =- 2(- 1; 1; 1).
x - 1 y +3 z - 2
=
=
.
Phương trình đường thẳng chứa cạnh AC :
- 1
1
1
uuu
r
Ta có BC(4; - 2; - 4) =- 2(- 2; 1: 2) nên phương trình đường thẳng chứa cạnh
x - 3 y +1 z + 4
BC :
=

=
.
- 2
1
2
2. Phương trình mặt phẳng (P) qua A(1; 2; 7) và vuông góc với BE là
2x + y - 3z +17 = 0.
21


HTTP://DETHITHPT.COM
Ta có C = CF Ç (P) nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
ìï x - 1 y - 5 z - 4
ïï
=
=
- 3
1 Þ C(13; - 13; 10).
í 2
ïï
ỵï 2x + y - 3z +17 = 0
Phương trình mặt phẳng (Q) qua A(1; 2; 7) và vuông góc với CF là
(Q) : 2x - 3y + z - 3 = 0.
Ta có B = BF Ç (Q) nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
ïìï x - 3 y - 2 z - 5
ï 2 = 1 = - 3 Þ B(5; 3; 2).
í
ïï
ïỵ 2x - 3y + z - 3 = 0
Do đã biết tọa độ ba đỉnh của tam giác nên các phương trình đường

thẳng chứa cạnh của tam giác ABC là
ïìï x = 1 + t
ïìï x = 7 - t
ïìï x = 1
ï
ï
ï
AB : í y = 2 , BC : í y = 2 + 2t , CA : í y = 2 + 2t .
ïï
ïï
ïï
ïỵï z = 5 - t
ïỵï z =- 1
ïỵï z = 5 - t
3. Mặt phẳng (a ) qua A(3; 2; 3) vuông góc với CK là
(a ) : x + y - 2z +1 = 0.
Vì B = (a ) Ç BD nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ phương trình
ïìï x + y - 2z +1 = 0
ïí
Þ B(1; 4; 3).
ïï x - 1 = y - 4 = z - 3
ïỵ 1
- 2
1
Muốn tìm tọa độ điểm C ta tìm điểm A ¢ đối xứng với điểm A qua
phân giác trong góc B. Điểm A ¢ thuộc đường thẳng BC nên lập được
phương trình đường thẳng BC và tìm được C = BC Ç CK.
Gọi H là hình chiếu của A trên BD, suy ra H(1 + t; 4 - 2t;3 + t).
uuur
r

Ta có AH(t - 2; 2 - 2t; t), u BD (1; - 2; 1) nên
uuu
rr
AH.u BD = 0 Û 1.(t - 2) - 2.(2 - 2t) + t = 0 Û t =1
Vậy H(2; 2; 4).
Gọi A ¢ đối xứng với A qua BD thì A ¢(1; 2; 5).
Đường thẳng BC là đường thẳng BA ¢ nên có phương trình là
ìï x = 1
ïï
BC : í y = 2 - t .
ïï
ïïỵ z = 5 + t
ìï x C = 1 = 2 + c
ïï
Tọa độ điểm C thỏa mãn hệ ïí y C = 2 - t = 3 + c Þ C(1; 2;5).
ïï
ïïỵ z C = 5 + t = 3 - 2c
Phương trình các đường thẳng cần tìm là
ïìï x = 3 - t
ïìï x = 1
ïìï x =1- t
ï
ï
ï
AB : í y = 2 + t , BC : í y = 2 - t , CA : í y = 2 .
ïï
ïï
ïï
ïỵï z = 3
ïỵï z = 5 + t

ïỵï z = 5 + t
22


HTTP://DETHITHPT.COM
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
ïìï x = 2 + t
ï
. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
í y =- 3t
ïï
ïïî z =- 1 + 5t
x- 2
y
z +1
=
=
A.
B. x - 2 = y = z +1
1
- 3
5
x +2 y z - 1
x +2
y
z- 1
= =
=
=

C.
D.
- 1
3
- 5
1
- 3
5
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D có phương trình chính tắc
x - 3 y +1 z
=
= . Phương trình tham số của đường thẳng D là?
2
- 3
1
ïìï x = 3 + 2t
ïìï x = 2 + 3t
ï
ï
A. í y =- 1- 3t
B. í y =- 3 - t
ïï
ïï
ïïî z = t
ïïî z = t
ïìï x =- 3 + 2t
ïìï x =- 3 - 2t
ï
ï
C. í y = 1- 3t

D. í y = 1 + 3t
ïï
ïï
ïïî z = t
ïïî z = t
x +2 y- 1 z - 3
=
=
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ A cho đường thẳng d :
. Đường thẳng d
2
- 1
3
uu
r
đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a d là
uu
r
uu
r
A. M ( - 2;1;3) , a d = ( 2; - 1;3)
B. M ( 2; - 1; - 3) , a d = ( 2; - 1;3)
uu
r
uu
r
C. M ( 2; - 1;3) , a d = ( - 2;1;3)
D. M ( 2; - 1;3) , a d = ( 2; - 1; - 3)

ìï x = t - 2

ïï
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ A cho đường thẳng d : í y = 2 + 3t . Đường thẳng d đi qua
ïï
ïïî z = 1 + t
uu
r
điểm M và có vectơ chỉ phương a d là
uu
r
uu
r
A. M ( - 2; 2;1) , a d = ( 1;3;1)
B. M ( 1; 2;1) , a d = ( - 2;3;1)
uu
r
uu
r
C. M ( 2; - 2; - 1) , a d = ( 1;3;1)
D. M ( 1; 2;1) , a d = ( 2; - 3;1)
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
r
đường thẳng d qua điểm M ( - 2;3;1) và có vectơ chỉ phương a = ( 1; - 2; 2) ?

ìï x =- 2 + t
ïï
A. í y = 3 - 2t
ïï
ïïî z = 1 + 2t

ìï x = 1 + 2t

ïï
B. í y =- 2 - 3t
ïï
ïïî z = 2 - t
23


HTTP://DETHITHPT.COM
ìï x = 1- 2t
ìï x = 2 + t
ïï
ïï
C. í y =- 2 + 3t
D. í y =- 3 - 2t
ïï
ïï
ïïî z = 2 + t
ïïî z =- 1 + 2t
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc D
của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 1; - 2;5) và B ( 3;1;1) ?
x - 1 y +2 z - 5
x - 3 y- 1 z- 1
=
=
=
=
A.
B.
2
3

- 4
1
- 2
5
x +1 y - 2 z + 5
x - 1 y +2 z - 5
=
=
=
=
C.
D.
2
3
- 4
3
1
1
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ A cho tam giác ABC có A ( - 1;3; 2) , B ( 2;0;5) , C ( 0; - 2;1) .
Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
x +1 y - 3 z - 2
x - 1 y +3 z + 2
=
=
=
=
A.
B.
2
- 4

1
2
- 4
1
x - 1 y +3 z + 2
x - 2 y + 4 z +1
=
=
=
=
C.
D.
- 2
4
- 1
1
- 1
3
uur uu
r
Câu 8.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác a D = n P = ( 2; - 1;1) với

A ( 1; 4; - 1) , B ( 2; 4;3) , C ( 2; 2; - 1) . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song
với BC là
ìï x = 1
ï
A. ïí y = 4 + t
ïï
ïïî z =- 1 + 2t


ìï x = 1
ï
B. ïí y = 4 + t
ïï
ïïî z = 1 + 2t

ìï x = 1
ìï x = 1
ïï
ïï
C. í y = 4 + t
D. í y = 4 - t
ïï
ïï
ïïî z =- 1 + 2t
ïïî z =- 1- 2t
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm

M ( 1;3; 4) và song song với trục hoành là.
ïìï x = 1 + t
ï
A. í y = 3
ïï
ïïî y = 4
ïìï x = 1
ï
C. í y = 3
ïï
ïïî y = 4 - t


ïìï x = 1
ï
B. í y = 3 + t
ïï
ïïî y = 4
ïìï x = 1
ï
D. í y = 3
ïï
ïïî y = 4 + t

24


HTTP://DETHITHPT.COM
ìï x =1- 2t
ïï
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : í y = t
. Phương trình
ïï
ïïî z =- 3 + 2t
chính tắc của đường thẳng D đi qua điểm A ( 3;1; - 1) và song song với d là
x - 3 y - 1 z +1
x + 3 y +1 z - 1
=
=
=
=
A.
B.

- 2
1
2
- 2
1
2
x +2 y- 1 z - 2
x - 2 y +1 z + 2
=
=
=
=
C.
D.
3
1
- 1
3
1
- 1
x- 2 y- 1 z- 3
=
=
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ A cho đường thẳng d :
. Phương trình
2
- 1
3
tham số của đường thẳng D đi qua điểm M ( 1;3; - 4) và song song với d là
ìï x = 1 + 2t

ïìï x =- 1 + 2t
ïï
ï
A. í y = 3 - t
B. í y =- 3 - t
ïï
ïï
ïïî z =- 4 + 3t
ïïî z = 4 + 3t
ïìï x =- 1 + 2t
ïìï x = 2 + t
ï
ï
C. í y =- 3 - t
D í y =- 1 + 3t
ïï
ïï
ïïî z = 4 + 3t
ïïî z = 3 - 4t
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ A cho mặt phẳng ( P ) : 2x - y + z - 3 = 0 . Phương trình chính
tắc của của đường thẳng D đi qua điểm M ( - 2;1;1) và vuông góc với ( P) là
x +2 y - 1 z - 1
x- 2 y- 1 z- 1
=
=
=
=
A.
B.
2

- 1
1
2
- 1
1
x +2 y - 1 z - 1
x +2 y - 1 z - 1
=
=
=
=
C.
D.
2
1
1
2
- 1
- 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( a ) : x - 2y + 2z - 3 = 0 .Phương trình
tham số của đường thẳng d đi qua A ( 2;1; - 5) và vuông góc với ( a ) là
ìï x = 2 + t
ìï x =- 2 - t
ïï
ïï
y
=
1
2t
A. í

B. í y =- 1 + 2t
ïï
ïï
ïïî z =- 5 + 2t
ïïî z = 5 - 2t
ìï x =- 2 + t
ìï x = 1 + 2t
ïï
ïï
y
=1
2t
C. í
D. í y =- 2 + t
ïï
ïï
ïïî z = 5 + 2t
ïïî z = 2 - 5t
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ A phương trình đường thẳng D đi qua điểm A ( 2; - 1;3) và
vuông góc với mặt phẳng ( Oxz ) là.

25


×