Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

35 bài tập hệ trục tọa độ file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.15 KB, 12 trang )

Bài 04
Hệ trục tọa độ
1. Trục và độ dài đại số trên trục
a) Trục tọa độ (hay gọi tắt là trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một
r
điểm O gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị e.
r
Ta kí hiệu trục đó là ( O;e)

r
b) Cho M là một điểm tùy ý trên trục ( O;e) . Khi đó có duy nhất một số k sao
uuur
r
cho OM = ke. Ta gọi số k đó là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho.
r
c) Cho hai điểm A và B trên trục ( O;e) . Khi đó có duy nhất số a sao cho
uuu
r
uuu
r
r
AB = ae. Ta gọi số a là độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đã cho và kí
uuu
r
hiệu a = AB.
uuu
r
uuu
r
r
Nhận xét. Nếu AB cùng hướng với e thì AB = AB, còn nếu AB ngược hướng


r
với e thì AB = - AB.
r
Nếu hai điểm A và B trên trục ( O;e) có tọa độ lần lượt là a và b thì
AB = b- a.

2. Hệ trục tọa độ

r r
r
r
a) Định nghĩa. Hệ trục tọa độ O;i , j gồm hai trục O;i và O; j vuông góc
r
với nhau. Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục O;i được
r
gọi là trục hoành và kí hiệu là Ox, trục O; j được gọi là trục tung và kí hiệu là
r
r
r
r
Oy. Các vectơ i và j là các vectơ đơn vị trên Ox và Oy và i = j = 1. Hệ trục
r r
tọa độ O;i , j còn được kí hiệu là Oxy.

(

)

(


)

(

)

(

(

(

)

)

)

Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt
phẳng tọa độ Oxy hay gọi tắt là mặt phẳng Oxy.
b) Tọa độ của vectơ
uur r
r
Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA = u và gọi A1, A2 lần lượt
uur uuur uuur
là hình chiếu của vuông góc của A lên Ox và Oy. Ta có OA = OA1 +OA2 và cặp
uuur
r
r
r uuur

r
r
số duy nhất ( x; y) để OA1 = xi , OA2 = y j . Như vậy u = xi + y j .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Cặp số ( x; y) duy nhất đó được gọi là tọa độ của
r
r
vectơ u đối với hệ tọa độ Oxy và viết u = ( x; y)
r
hoặc u( x; y) . Số thứ nhất x gọi là hoành độ, số
r
thứ hai y gọi là tung độ của vectơ u.
Như vậy

r
r
r
r
u = ( x; y) Û u = xi + y j

Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng nhau khi và
chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.
ur
r
Nếu u = ( x; y) và u¢= ( x¢; y¢) thì

r ur ìï x = x¢

u = u¢Û ïí
ïïî y = y¢

Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.
c) Tọa độ của một điểm
uuur
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý. Tọa độ của vectơ OM đối
với hệ trục Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó.
Như vậy, cặp số ( x; y) là tọa độ của điểm M khi
uuur
và chỉ khi OM = ( x; y) . Khi đó ta viết M ( x; y)
hoặc M = ( x; y) . Số x được gọi là hoành độ, còn
số y được gọi là tung độ của điểm M . Hoành
độ của điểm M còn được kí hiệu là xM , tung độ
của điểm M còn được kí hiệu là yM .

uuur
r
r
M = ( x; y) Û OM = xi + y j

uuuur
uuuur
Chú ý rằng, nếu MM 1 ^ Ox, MM 2 ^ Oy thì x = OM 1, y = OM 2.
d) Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng
uuu
r
Cho hai điểm A ( xA ; yA ) và B ( xB ; yB ) . Ta có AB = ( xB - xA ; yB - yA ) .
r r r r r
3. Tọa độ của các vectơ u+ v, u- v, ku

Ta có các công thức sau:
r
r
Cho u = ( u1;u2 ) , v = ( v1;v2 ) Khi đó
r r
• u + v = ( u1 + u2 ;v1 + v2 ) ;
r r
• u - v = ( u1 - u2;v1 - v2 ) ;
r
ku = ( ku1; ku2 ) , k Î ¡ .

r
r
r r
Nhận xét. Hai vectơ u = ( u1;u2 ) , v = ( v1;v2 ) với v ¹ 0 cùng phương khi và chỉ khi
có một số k sao cho u1 = kv1 và u2 = kv2.

4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm
của tam giác
a) Cho đoạn thẳng AB có A ( xA ; yA ) , B ( xB ; yB ) . Ta dễ dàng chứng minh được tọa
độ trung điểm I ( xI ; yI ) của đoạn thẳng AB là
xI =

xA + xB
y + yB
, yI = A
.
2
2


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


b) Cho tam giác ABC có A ( xA ; yA ) , B ( xB ; yB ) , C ( xC ; yC ) . Khi đó tọa độ của trọng
tâm G ( xG ; yG ) của tam giác ABC được tính theo công thức

xG =

xA + xB + xC
y + yB + yC
, yG = A
.
3
3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. TỌA ĐỘ VECTƠ

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
r
r
r
A. a = ( - 5;0) , b = ( - 4;0) cùng hướng.
B. c= ( 7;3) là vectơ
u
r
đối của d = ( - 7;3) .
r
r
r
r

C. u = ( 4;2) , v = ( 8;3) cùng phương. D. a = ( 6;3) , b = ( 2;1) ngược hướng.
r
r
Câu 2. Cho u = ( 3;- 2) , v = ( 1;6) . Chọn khẳng định đúng?
r
r r
r r
A. u + v và a= ( - 4;4) ngược hướng.
B.
cùng
u, v
phương.
r
r r r
r r
C. u- v và b= ( 6;- 24) cùng hướng.D. 2u + v, v cùng phương.
rr
r r
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ O;i ; j tọa độ i + j là:

(

)

A. ( 0;1) .

B. (1;- 1).
C. (- 1;1).
r
r

r r
Câu 4. Cho a = ( 3;- 4) , b = ( - 1;2) . Tìm tọa độ của a + b.

D. (1;1).

A. ( - 4;6) .
B. ( 2;- 2) .
C. ( 4;- 6) .
r
r
r r
Câu 5. Cho a = ( - 1;2) , b = ( 5;- 7) . Tìm tọa độ của a- b.

D. ( - 3;- 8) .

A. ( 6;- 9) .
B. ( 4;- 5) .
C. ( - 6;9) .
D. ( - 5;- 14) .
r r
r
r
r r
r
r
Câu 6. Cho u = 2i - j và v = i + xj . Xác định x sao cho u và v cùng phương.
1
1
A. x = - 1.
B. x = - .

C. x = .
2
4
r
r
Câu 7. Cho a = ( - 5;0) , b = ( 4; x) . Tìm x để hai vectơ
A. x = - 5.
B. x = 4.
C. x = 0.
r
r
r
Câu 8. Cho a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) . Tìm x biết

D. x = 2 .
r r
a, b cùng phương.
D. x = - 1.
r
r
r
c = 2a + 3b .
A. x = - 15.
B. x = 3.
C. x = 15.
D. x = 5.
r
r
r
r r

Câu 9. Cho a = ( 2;- 4) , b = ( - 5;3) . Tìm tọa độ của u = 2a- b
r
r
r
r
A. u = ( 7;- 7) .
B. u = ( 9;- 11) .
C. u = ( 9;- 5) .
D. u = ( - 1;5) .
r
r
r
r
r
r
Câu 10. Cho ba vectơ a = ( 2;1) , b( 3;4) , c = ( 7;2) . Giá trị của k, h để c = k.a + hb
.
là:
A. k = 2,5; h = - 1,3.
B. k = 4,6; h = - 5,1.
C. k = 4,4; h = - 0,6.
D. k = 3,4; h = - 0,2.
Vấn đề 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC, C Î Ox. Khẳng định
nào sau đây đúng?
uuu

r
A. AB có tung độ khác 0.
B. A, B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ khác 0.
D. xA + xC - xB = 0.
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( - 5;- 2) , B ( - 5;3) , C ( 3;3) , D ( 3;- 2) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r
A. AB, CD cùng hướng.
C. I ( - 1;1) là trung điểm AC.

B. ABCD là hình chữ nhật.
uur uur uuu
r
D. OA +OB = OC.
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( 3;- 2) , B ( 7;1) , C ( 0;1) , D ( - 8;- 5) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
uuu
r uuu
r
C. AB, CD cùng hướng.

D. A, B, C, D thẳng hàng.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( - 1;5) , B( 5;5) , C ( - 1;11) . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. A, B, C thẳng hàng.
uuu
r uuur
C. AB, AC không cùng phương.

uuu
r
B. AB,
uuu
r
D. AB,
độ

uuur
AC cùng phương.
uuur
AC cùng hướng.
Oxy,
cho
bốn

Câu
15.
Trong
hệ
tọa
A ( 2;1) , B ( 2;- 1) , C ( - 2;- 3) , D ( - 2;- 1) . Xét ba mệnh đề:


điểm

( I ) ABCD là hình thoi.
( II ) ABCD là hình bình hành.
( III ) AC cắt BD tại M ( 0;- 1) .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ ( I ) đúng.
C. Chỉ ( II ) và ( III ) đúng.

B. Chỉ ( II ) đúng.
D. Cả ba đều đúng.

Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( - 1;1) , B ( 0;2) , C ( 3;1) , D ( 0;- 2) .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB P DC.
B. AC = BD.
C. AD = BC.
D. AD P BC.
Oxy
,
A
1
;1
,
B
1
;3
,
C

) ( ) ( - 2;0) . Khẳng định
Câu 17. Trong hệ tọa độ
cho ba điểm (
nào sau đây sai?
uuu
r
uuur
A. AB = 2AC.
B. A, B,C thẳng hàng.
uuu
r 2 uuu
r
uuu
r
uur r
C. BA = BC.
D. BA + 2CA = 0.
3
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;3) , B ( - 1;2) , C ( - 2;1) . Tìm tọa độ
uuu
r uuur
của vectơ AB - AC ?
A. ( - 5;- 3) .
B. ( 1;1) .
C. ( - 1;2) .
D. ( 4;0) .
uuu
r
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 5;2) , B ( 10;8) . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. ( 15;10) .

B. ( 2;4) .
C. ( 5;6) .
D. ( 50;16) .
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2;- 3) , B ( 4;7) . Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB
A. ( 6;4) .
B. ( 2;10) .
C. ( 3;2) .
D. ( 8;- 21) .
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5) , B ( 1;2) , C ( 5;2) . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. ( - 3;4) .

B. ( 4;0) .

C.

(

)

2;3 .

D. ( 3;3) .

Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( 1;1) , B ( 2;- 1) , C ( 4;3) , D ( 3;5) .

Khẳng định nào sau đây đúng?
æ 5ö
÷
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. G ç
ç2; ÷
÷ là trọng
ç
è 3ø
tâm tam giác BCD.
uuur uuur
uuu
r uuu
r
C. AB = CD.
D. AC, AD cùng phương.
Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxy, cho M ( 3;- 4) . Gọi M 1, M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng?
A. OM 1 = - 3.
B. OM 2 = 4.
uuuur uuuur
uuuur uuuur
C. OM 1 - OM 2 = ( - 3;- 4) .
D. OM 1 +OM 2 = ( 3;- 4) .
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình
vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào
đúng?
uur uur
uur uur uuur
A. OA +OB = AB.

B. OA - OB, DC cùng hướng.
C. xA = - xC , yA = yC .

D. xB = - xC , yB = - yC .

Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 2;1) , B ( 0;- 3) , C ( 3;1) . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. ( 5;5) .
B. ( 5;- 2) .
C. ( 5;- 4) .
D. ( - 1;- 4) .
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. ( 4;3) .
B. ( 3;4) .
C. ( 4;4) .
D. ( 8;6) .
uuuu
r
uuur
Câu 27. Cho ba điểm M , N , K thỏa MN = kMP . Tìm k để N là trung điểm
MP ?
1
A. .
B. - 1.
C. 2.
D. - 2.
2
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7) , C ( 11;- 1) . Gọi
uuuu

r
M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. ( 2;- 8) .

B. ( 1;- 4) .

C. ( 10;6) .

D. ( 5;3) .

Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2;3) , N ( 0;- 4) , P ( - 1;6)
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. ( 1;5) .
B. ( - 3;- 1) .
C. ( - 2;- 7) .
D. ( 1;- 10) .
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 6;1) , B ( - 3;5) và trọng
tâm G ( - 1;1) . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. ( 6;- 3) .

B. ( - 6;3) .

C. ( - 6;- 3) .
Oxy,
cho

Câu
31.
Trong
hệ

tọa
độ
tam
A ( 1;1) , B ( - 2;- 2) , C ( - 7;- 7) . Khẳng định nào sau đây đúng?

D. ( - 3;6) .
giác

A. G ( 2;2) là trọng tâm tam giác ABC.
B. B
điểm A và C.
uuu
r uuur
C. A ở giữa hai điểm B và C.
D. AB, AC cùng hướng.

ABC



ở giữa hai

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( - 2;2) , B ( 3;5) và trọng
tâm là gốc O . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. ( - 1;- 7) .
B. ( 2;- 2) .
C. ( - 3;- 5) .

D. ( 1;7) .
Câu 33. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 1;2) , B ( - 2;3) . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
uur
uur r
IA + 2IB = 0
æ 2ö
æ 8ö
1; ÷
- 1; ÷
÷
÷
A. ( 1;2) .
B. ç
C. ç
D. ( 2;- 2) .
ç
ç
÷.
÷.
ç
ç
è 5ø
è 3ø
Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2;5) , B ( 1;1) , C ( 3;3) . Tìm tọa độ đỉểm E
uuur
uuu
r
uuur
sao cho AE = 3AB - 2AC
A. ( 3;- 3) .

B. ( - 3;3) .
C. ( - 3;- 3) .
D. ( - 2;- 3) .
Câu 35. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2;- 3) , B ( 3;4) . Tìm tọa độ điểm
M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.
æ 5 1ö
æ
17 ö
- ;- ÷
.
;0÷
÷
÷
A. M ( 1;0) .
B. M ( 4;0) .
C. M ç
D. M ç
ç
ç
÷
÷.
ç
ç
è 3 3ø
è7 ø

Vấn đề 1. TỌA ĐỘ VECTƠ
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
r
r

r
A. a = ( - 5;0) , b = ( - 4;0) cùng hướng.
B. c= ( 7;3) là vectơ
u
r
đối của d = ( - 7;3) .
r
r
r
r
C. u = ( 4;2) , v = ( 8;3) cùng phương. D. a = ( 6;3) , b = ( 2;1) ngược hướng.
r
r r
5
5r
Lời giải. Ta có a = ( - 5;0) = ( - 4;0) = b ¾¾
® a, b cùng hướng. Chọn A.
4
4
r
r
Câu 2. Cho u = ( 3;- 2) , v = ( 1;6) . Chọn khẳng định đúng?
r
r r
r r
A. u + v và a= ( - 4;4) ngược hướng.
B.
cùng
u, v
phương.

r
r r r
r r
C. u- v và b= ( 6;- 24) cùng hướng.D. 2u + v, v cùng phương.
r r
r r
Lời giải. Ta có u + v = ( 4;4) và u- v = ( 2;- 8)
r
r r
4
4
Xét tỉ số
¹
¾¾
® u + v và a= ( - 4;4) không cùng phương. Loại A
- 4 4
r r
3 - 2
¾¾
® u, v không cùng phương. Loại B
Xét tỉ số ¹
1
6
r
r r
2 - 8
= 3> 0 ¾¾
® u- v và b= ( 6;- 24) cùng hướng. Chọn C.
Xét tỉ số =
6 - 24

rr
r r
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ O;i ; j tọa độ i + j là:

(

)

A. ( 0;1) .

D. (1;1).

A. ( - 4;6) .

D. ( - 3;- 8) .

B. (1;- 1).
C. (- 1;1).
r
r
r r
Lời giải. Ta có i = ( 1;0) , j = ( 0;1) ¾¾
® i + j = ( 1;1) . Chọn D.
r
r
r r
Câu 4. Cho a = ( 3;- 4) , b = ( - 1;2) . Tìm tọa độ của a + b.
B. ( 2;- 2) .
C. ( 4;- 6) .
r r

Lời giải. Ta có a + b = ( 3+( - 1) ;- 4 + 2) = ( 2;- 2) . Chọn B.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


r
r
r r
Cõu 5. Cho a = ( - 1;2) , b = ( 5;- 7) . Tỡm ta ca a- b.
A. ( 6;- 9) .

B. ( 4;- 5) .
C. ( - 6;9) .
D. ( - 5;- 14) .
r r
Li gii. Ta cú a- b = ( - 1- 5;2- ( - 7) ) = ( - 6;9) . Chn C.
r r
r
r
r r
r
r
Cõu 6. Cho u = 2i - j v v = i + xj . Xỏc nh x sao cho u v v cựng phng.
1
1
B. x = - .
C. x = .
D. x = 2 .
2
4

r r
r
r
ỡù u
đ u = ( 2; - 1)
ùù = 2i - j ắắ
.
Li gii. Ta cú ớ r r
r
r
ùù v = i + xj ắắ
đ v = ( 1; x)
ùợ
r
r
r
r
1
u v v cựng phng thỡ v = k.u x = - . Chn B.
2
r
r
r r
Cõu 7. Cho a = ( - 5;0) , b = ( 4; x) . Tỡm x hai vect a, b cựng phng.
A. x = - 1.

A. x = - 5.
B. x = 4.
C. x = 0.
D. x = - 1.

Li gii. Chn C.
r
r
r
r
r
r
Cõu 8. Cho a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) . Tỡm x bit c = 2a + 3b .
A. x = - 15.
B. x = 3.
C. x = 15.
D. x = 5.
ỡùù x = 2x - 15
đớ
ơắ
đ x = 15. Chn C.
Li gii. Ta cú ( x;7) = 2( x;2) + 3( - 5;1) ơắ
ùùợ 7 = 2.2+ 3.1
r
r
r
r r
Cõu 9. Cho a = ( 2;- 4) , b = ( - 5;3) . Tỡm ta ca u = 2a- b
r
r
r
r
A. u = ( 7;- 7) .
B. u = ( 9;- 11) .
C. u = ( 9;- 5) .

D. u = ( - 1;5) .
r
Li gii. Ta cú u = 2( 2;- 4) - ( - 5;3) = ( 9;- 11) . Chn B.
r
r
r
r
r
Cõu 10. Cho ba vect a = ( 2;1) , b( 3;4) , c = ( 7;2) . Giỏ tr ca k, h cr = k.a
+ hb
.
l:
A. k = 2,5; h = - 1,3.
B. k = 4,6; h = - 5,1.
C. k = 4,4; h = - 0,6.
D. k = 3,4; h = - 0,2.
r
k.a = ( 2k; k) ùỹ
r ùỡ 7 = 2k + 3h ùỡ k = 4,4
r
r
ù
. ùớ
ùớ
Li gii. Ta cú r
. Chn C.
ý ị c = k.a + hb
ù
ù
ùợù h = - 0,6

2
=
k
+
4
h
hb
. = ( 3h;4h) ùỵ
ù
ù

Vn 2. TA CA IM
Cõu 11. Trong h ta Oxy, cho hỡnh bỡnh hnh OABC, C ẻ Ox. Khng nh
no sau õy ỳng?
uuu
r
A. AB cú tung khỏc 0.
B. A, B cú tung khỏc nhau.
C. C cú honh khỏc 0.
D. xA + xC - xB = 0.
uuu
r uuu
r
Li gii. Ta cú OABC l hỡnh bỡnh hnh ắắ
đ AB = OC = ( xC ;0) . Chn C.
Cõu 12. Trong h ta Oxy, cho bn im A ( - 5;- 2) , B ( - 5;3) , C ( 3;3) , D ( 3;- 2) .
Khng nh no sau õy ỳng?
uuu
r uuu
r

A. AB, CD cựng hng.
B. ABCD l hỡnh ch nht.
uur uur uuu
r
C. I ( - 1;1) l trung im AC.
D. OA +OB = OC.
uuu
r
uuur
uuur
Li gii. Ta cú AB = ( 0;5) , DC = ( 0;5) , AD = ( 8;0)
uuu
r uuur
( 1)
AB.AD = 0ơắ
đ AB ^ AD

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


uuu
r
uuur
AB = DC ¬¾
® ABCD là hình bình hành ( 2)
® ABCD là hình chữ nhật. Chọn B.
( 1) ( 2) ¾¾
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( 3;- 2) , B ( 7;1) , C ( 0;1) , D ( - 8;- 5) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu

r uuu
r
uuu
r uuu
r
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
uuu
r uuu
r
C. AB, CD cùng hướng.
D. A, B, C, D thẳng hàng.
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r
Lời giải. Ta có AB = ( 4;3) , CD = ( - 8;- 6) = - 2AB ¾¾
® AB, CD ngược hướng.
Chọn B.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( - 1;5) , B( 5;5) , C ( - 1;11) . Khẳng định nào
sau đây đúng?
uuu
r uuur
A. A, B, C thẳng hàng.
B. AB, AC cùng phương.
uuu

r uuur
uuu
r uuur
C. AB, AC không cùng phương.
D. AB, AC cùng hướng.
uuu
r
uuur
uuu
r uuur
Lời giải. Ta có AB = ( 6;0) , AC = ( 0;6) ¾¾
® AB, AC không cùng phương. Chọn
C.
Oxy,
Câu
15.
Trong
hệ
tọa
độ
A ( 2;1) , B ( 2;- 1) , C ( - 2;- 3) , D ( - 2;- 1) . Xét ba mệnh đề:

cho

bốn

điểm

( I ) ABCD là hình thoi.
( II ) ABCD là hình bình hành.

( III ) AC cắt BD tại M ( 0;- 1) .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ ( I ) đúng.

B. Chỉ ( II ) đúng.

C. Chỉ ( II ) và ( III ) đúng.
D. Cả ba đều đúng.
uuur uuur
uuu
r
uuur
AB=DC
Lời giải. Ta có AB = ( 0;- 2) , DC = ( 0;- 2) ¾¾
¾¾
® ABCD là hình bình hành.
® ( III ) đúng.
Trung điểm AC là ( 0;- 1) ¾¾
uuur
uuu
r
uuur uuu
r
AC = ( - 4;- 4) , BD = ( - 4;0) ¾¾
® AC.BD = 16 ¹ 0¬¾
® AC, BD

không

vuông


góc

nhau.
Chọn C.
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( - 1;1) , B ( 0;2) , C ( 3;1) , D ( 0;- 2) .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB P DC.
B. AC = BD.
C. AD = BC.
D. AD P BC.
uuu
r
uuur
uuur
uuu
r
Lời giải. Ta có AB = ( 1;1) , DC = ( 3;3) và DC = ( 3;3) = 3AB ¾¾
® AB P DC.
uuur
ìï AC = ( 4;0) Þ AC = 4
ïï
¾¾
® AC = BD = 4
í uuu
r
ïï BD = ( 0;- 4) Þ BD = 4
ïî
uuur
ìï AD = ( 1;- 3) Þ AD = 10

ïï
¾¾
® AD = BC
í uuu
r
ïï BC = ( 3;- 1) Þ BC = 10
ïî

Chọn D.
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( - 1;1) , B ( 1;3) , C ( - 2;0) . Khẳng định
nào sau đây sai?
uuu
r
uuur
A. AB = 2AC.
B. A, B,C thẳng hàng.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuu
r 2 uuu
r
uuu
r
uur r
C. BA = BC.
D. BA + 2CA = 0.
3
uuu

r
uuur
uuu
r
uuur
Lời giải. Ta có AB = ( 2;2) , AC = ( - 1;- 1) và AB = - 2AC. Chọn A.
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;3) , B ( - 1;2) , C ( - 2;1) . Tìm tọa độ
uuu
r uuur
của vectơ AB - AC ?
A. ( - 5;- 3) .
B. ( 1;1) .
C. ( - 1;2) .
D. ( 4;0) .
uuu
r uuur uur
Lời giải. Ta có AB - AC = CB = ( 1;1) . Chọn B.
uuu
r
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 5;2) , B ( 10;8) . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. ( 15;10) .
B. ( 2;4) .
C. ( 5;6) .
D. ( 50;16) .
uuu
r
Lời giải. Ta có AB = ( 5;6) . Chọn C.
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2;- 3) , B ( 4;7) . Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB
A. ( 6;4) .

B. ( 2;10) .
C. ( 3;2) .
D. ( 8;- 21) .
æ
2+ 4 - 3+ 7ö
÷
;
÷
Lời giải. Ta có I = ç
ç
÷= ( 3;2) . Chọn C.
ç
è 2
2 ø
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5) , B ( 1;2) , C ( 5;2) . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. ( - 3;4) .

B. ( 4;0) .

C.

(

)

2;3 .

D. ( 3;3) .


æ
3+1+ 5 5+ 2+ 2ö
÷
;
÷
Lời giải. Ta có tọa độ G = ç
ç
÷= ( 3;3) . Chọn D.
ç 3
è
ø
3
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( 1;1) , B ( 2;- 1) , C ( 4;3) , D ( 3;5) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
æ 5ö
2; ÷
÷
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. G ç
ç
÷ là trọng
ç
è 3ø
tâm tam giác BCD.
uuur uuur
uuu
r uuu
r
C. AB = CD.
D. AC, AD cùng phương.

uuu
r
uuur
Lời giải. Ta có AB = ( 1;- 2) , DC = ( 1;- 2) ¾¾
® Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Chọn A.
Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxy, cho M ( 3;- 4) . Gọi M 1, M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng?
A. OM 1 = - 3.
uuuur uuuur
C. OM 1 - OM 2 = ( - 3;- 4) .

B. OM 2 = 4.
uuuur uuuur
D. OM 1 +OM 2 = ( 3;- 4) .

Lời giải. Ta có M 1 = ( 3;0) , M 2 = ( 0;- 4) .
A. Sai vì OM 1 = 3.
B. Sai vì OM 2 = - 4.
uuuur uuuur uuuuuur
C. Sai vì OM 1 - OM 2 = M 2 M 1 = ( 3;4) .
Chọn D.
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình
vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào
đúng?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uur uur

A. OA +OB = AB.

uur uur uuur
B. OA - OB, DC cùng hướng.

C. xA = - xC , yA = yC .
D. xB = - xC , yB = - yC .
uur uur
uuu
r uur
uur
uur uuu
r
Lời giải. Ta có OA +OB = CO +OB = CB = AB. (do OA = CO ). Chọn A.
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 2;1) , B ( 0;- 3) , C ( 3;1) . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. ( 5;5) .
B. ( 5;- 2) .
C. ( 5;- 4) .
D. ( - 1;- 4) .
Lời giải.

uuur uuu
r
Gọi D ( x; y) , ABCD là hình bình hành ¬¾
® AD = BC ¬¾
® ( x - 2; y- 1) = ( 3;4)
ìï x - 2 = 3
ìï x = 5
¬¾

® ïí
¬¾
® ïí
ïîï y- 1= 4
ïîï y = 5
Vậy D ( 5;5) . Chọn A.
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. ( 4;3) .
B. ( 3;4) .
C. ( 4;4) .
D. ( 8;6) .
D ( x; y) ,
giải.
Gọi
uuur uuu
r
¬¾
® AD = BC ¬¾
® ( x - 1; y- 1) = ( 3;3)

Lời

ABCD



hình

bình


hành

ïì x - 1= 3
ïì x = 4
¬¾
® ïí
¬¾
® ïí
ïïî y- 1= 3
ïïî y = 4
Vậy D ( 4;4) . Chọn C.

uuuu
r
uuur
Câu 27. Cho ba điểm M , N , K thỏa MN = kMP . Tìm k để N là trung điểm
MP ?
1
A. .
B. - 1.
C. 2.
D. - 2.
2
uuuu
r 1 uuur
Lời giải. Ta có N là trung điểm MP ¬¾
® MN = MP. Chọn A.
2
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7) , C ( 11;- 1) . Gọi

uuuu
r
M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. ( 2;- 8) .
B. ( 1;- 4) .
C. ( 10;6) .
D. ( 5;3) .
Lời giải.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuuu
r 1 uuu
r 1
Ta có MN = BC = ( 2;- 8) = ( 1;- 4) . Chọn B.
2
2
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2;3) , N ( 0;- 4) , P ( - 1;6)
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. ( 1;5) .
B. ( - 3;- 1) .
C. ( - 2;- 7) .
D. ( 1;- 10) .
Lời giải.

uur uuuu
r
Gọi A ( x; y) . Ta có PA = MN ¬¾
® ( x +1; y- 6) = ( - 2;- 7)

ïì x +1= - 2
ïì x = - 3
¬¾
® ïí
¬¾
® ïí
. Vậy A ( - 3;- 1) . Chọn B.
ïîï y- 6 = - 7
ïîï y = - 1
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 6;1) , B ( - 3;5) và trọng
tâm G ( - 1;1) . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. ( 6;- 3) .

B. ( - 6;3) .

C. ( - 6;- 3) .
D. ( - 3;6) .
ìï 6+( - 3) + x
ïï
=- 1
ìï x = - 6
ïï
3
C
x
;
y
¬¾
®
¬¾

® ïí
) . Ta có G là trọng tâm
Lời giải. Gọi (
í
ïï 1+ 5+ y
ïîï y = - 3
ïï
=1
3
ïî
Vậy C ( - 6;- 3) . Chọn C.
Oxy,
Câu
31.
Trong
hệ
tọa
độ
cho
tam
A ( 1;1) , B ( - 2;- 2) , C ( - 7;- 7) . Khẳng định nào sau đây đúng?

giác

ABC



– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



A. G ( 2;2) l trng tõm tam giỏc ABC.
B. B gia hai
im A v C.
uuu
r uuur
C. A gia hai im B v C.
D. AB, AC cựng hng.
uuu
r
uuur
uuur
uuu
r
Li gii. Ta cú AB = ( - 3;- 3) , AC = ( 6;6) v AC = - 2AB
Vy A gia hai im B v C. Chn C.
Cõu 32. Trong h ta Oxy, cho tam giỏc ABC cú A ( - 2;2) , B ( 3;5) v trng
tõm l gc O . Tỡm ta nh C ?
A. ( - 1;- 7) .
B. ( 2;- 2) .
C. ( - 3;- 5) .
D. ( 1;7) .
ùỡù - 2+ 3+ x
=0
ùù
ùỡ x = - 1
3
đ ùớ
ơắ
đ ùớ

Li gii. Gi C ( x; y) . Ta cú O l trng tõm ơắ
ùù 2+ 5+ y
ùợù y = - 7
=0
ùù
3
ợù
Vy C ( - 1;- 7) . Chn A.
Cõu 33. Trong h ta Oxy, cho A ( 1;2) , B ( - 2;3) . Tỡm ta m I sao cho
uur
uur r
IA + 2IB = 0
ổ 2ử
ổ 8ử
1; ữ
.
- 1; ữ


A. ( 1;2) .
B. ỗ
C. ỗ
D. ( 2;- 2) .



ữ.


ố 5ứ

ố 3ứ
uur
uur r
Li gii. Gi I ( x; y) . Ta cú IA + 2IB = 0ơắ
đ ( 1- x;2- y) + 2( - 2- x;3- y) = ( 0;0)
ùỡù x = - 1
ỡùù 1- x - 4- 2x = 0
ơắ
đớ
ơắ
đ ớù
ùùợ 2- y + 6- 2y = 0
ùù y = 8
ùợ
3
ổ 8ử
- 1; ữ

Vy I ỗ

ữ. Chn C.

ố 3ứ
Cõu 34. Trong h ta Oxy, cho A ( 2;5) , B ( 1;1) , C ( 3;3) . Tỡm ta m E
uuur
uuu
r
uuur
sao cho AE = 3AB - 2AC
A. ( 3;- 3) .

B. ( - 3;3) .
C. ( - 3;- 3) .
D. ( - 2;- 3) .
Li gii. Gi E ( x; y) .
uuur
uuu
r
uuur
uuur uuu
r
uuu
r uuur
uuu
r
uur
đ AE - AB = 2 AB - AC ơắ
đ BE = 2CB
Ta cú AE = 3AB - 2AC ơắ

(

)

ỡù x - 1= - 4
ỡù x = - 3
ơắ
đ ùớ
ùợù y- 1= - 4
ùợù y = - 3


( x - 1; y- 1) = 2( - 2;- 2) ơắđ ùớ
Vy E ( - 3;- 3) . Chn C.

Cõu 35. Trong h ta Oxy , cho hai im A ( 2;- 3) , B ( 3;4) . Tỡm ta im
M trờn trc honh sao cho A, B, M thng hng.
ổ 5 1ử

17 ử
- ;- ữ
.
;0ữ


A. M ( 1;0) .
B. M ( 4;0) .
C. M ỗ
D. M ỗ



ữ.


ố 3 3ứ
ố7 ứ
Li gii. im M ẻ Ox ị M ( m;0) .
uuu
r
uuuu
r

Ta cú AB = ( 1;7) v AM = ( m- 2;3) .
A, B, M thng hng

m- 2 3
17
= m= . Chn D.
1
7
7

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht



×