Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 12 2016 2017 THPT lấp vò 2 đồng tháp file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.94 KB, 15 trang )

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2

Năm học: 2016 – 2017

ĐỀ ĐỀ XUẤT

Mơn thi: TỐN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 13
Câu 1: Xét hàm số y = x 4 + 2x 2 − 1 có đồ thị (C). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Đồ thị (C) đi qua điểm A ( 0; −1)

B. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị.

C. Đồ thị (C) có một điểm cực trị.

D. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối

Câu 2: Hình nào trong bốn hình sau là đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4x + 1 ?

A. HÌNH 1.1

B. HÌNH 1.2

C. HÌNH 1.3


D. HÌNH 1.4

Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
x
y'
y

−∞

+∞

−1
-

+∞
−∞

A. y = x +

4
x

Câu 4: Hàm số y =

B. y = − x +

1
x +1

C. y = x −


1
x +1

D. y =

2x + 1
x +1

1
+ x đồng biến trên khoảng nào?
x

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. ( −1;0 )

B. ( −∞;0 )

C. ( 1; +∞ )

D. ( 0;1)

Câu 5: Chọn mệnh đề đúng: Hàm số y = −3x + sin x
A. Nghịch biến trên tập xác định.

B. Đồng biến trên tập xác định

C. Nghịch biến trên ( −∞;0 )


D. Đồng biến trên ( 0; +∞ )

1 3
2
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y = − x + x + ( 2m − 3 ) x + 2017 nghịch biến trên
3
tập số thực R.
A. m > 1

B. m < 1

Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A.

3
2

B.

5
3

C. m ≠ 1

D. m ≤ 1

2x − 1
trên ( 2;5] là
x

C. 1

D.

9
5

1 2
3
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + x − 4x + 3 trên đoạn [ −2;3]
2
lần lượt là a và b. Khi đó tích ab bằng
A.

1
2

B.

185
27

C. −5

D.

45
4

D.


13
2

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 4 x + sin 2 x + 2 bằng
A.

11
4

B. 3

C. 5

Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = −

1
3

B. x =

1
3

x −1
có phương trình
3x + 1

C. y = −


Câu 11: Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 2

B. 0

1
3

D. y =

1
3

2x + 1
đi qua điểm A ( 2;3) là
x+m

C. 3

D. -2

Câu 12: . Giá trị cực đại của hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9x + 5 là
A. -5

B. 0

C. 32

D. 1


2
Câu 13: Hàm số y = f ( x ) có y ' = x ( x − 1) ( 3 − 2x ) . Khi đó số cực trị của hàm số là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

4
2
Câu 14: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − 2 ( 3m − 4 ) x có ba điểm cực trị

A. m >

4
3

B. m ≥

4
3

C. m <

4
3


D. m ≤

4
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


1 2
3
3
Câu 15: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − x + ( 1 − 2m ) x + 3m − 4 có hai cực trị
2
A. m ≤

11
24

B. m ≥

11
24

C. m <

11
24

D. m >


11
24

Câu 16: Cho hàm số y = x 3 + mx 2 − 3x + 1 + m . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại x = −3 là
B. m = 4

A. m = 1.

C. m = 3.

Câu 17: Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số y =

D. m = - 4

2x + 4
và đường thẳng d : y = x + 1 .
x −1

Khi đó hồnh độ trung điểm I của đoạn MN là.
A. −

5
2

B. 1

Câu 18: Cho hàm số y =

C. 2


D.

5
2

2x + 3
có đồ thị là (C). Giá trị m để đường thẳng d : y = x + m cắt
x+2

(C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 là
A. m = 1 hoặc m = 7 B. m = 1

C. m = 7

D. m < 2 hoặc m > 6

4
2
Câu 19: . Cho hàm số y = − x + 2mx + 1 − 2m ( 1)

Giá trị m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại bốn điểm có các hồnh độ nhỏ hơn 2 là
A. m ≠ 1 và
C. m >

1
5
2
2


B. m ≠ 1

1
và m ≠ 1
2

D. m ≠ 1

2
Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x − 1) ( x − 2x + 5 ) với trục hoành là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 21: Phương trình x 3 − 3x = m có ba nghiệm phân biệt khi
A. m > 2 hoặc m < −2

B. m = 2 hoặc m = −2

C. m = 2

D. −2 < m < 2

Câu 22: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

A. 2

B.

2
9

C.

x −1
tại điểm x = 2 bằng
x +1
2
3

D. 1

Câu 23: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x 2 + 2x − 1 bằng - 4. Khi đó hồnh độ
tiếp điểm là
A. x = −3

B. x = −1 hoặc x = 3 C. x = 3

D. x = −1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = x + 1


B. y = − x + 1

2x − 1
tại điểm có hồnh độ x = 0
x −1
D. y = 2

C. x = 1

Câu 25: Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) hàm số y =

2x − 1
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của
x +1

(C) tại M cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB là
A.

121
6

B.

116
9

C.

121

3

D.

289
18

−1
−1
b 
−1

b 
Câu 26: Rút gọn biểu thức A =  2a + ÷ ( 2a ) +  ÷  ;với a ≠ 0, b ≠ 0 ta được kết quả
2  

 2  

A.

1
ab

Câu 27: Cho

B. ab

(

) <(


2 −1

m

A. m > n

)

C. f ' ( x ) =

(e
(e

−4
−e

x
−x
B. f ' ( x ) = e + e

)

−x 2

− e− x )

D. ≤ n

ex + e− x

ex − e− x

ex

x

C. m = n

n

B. m < n

x

D.

2 − 1 . Khi đó

Câu 28: . Cho hàm số f ( x ) =
A. f ' ( x ) =

2
ab

C. 1

D. f ' ( x ) =

2


(e

−2

x

− e− x )

2

Câu 29: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Hàm số y = log a x có tập xác định là khoảng ( 0; +∞ )
B. Hàm số y = log a x với a > 1 đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ )
C. Hàm số y = log a x với 0 < a < 1 nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )
D. Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 30: Cho 5x = 3 . Giá trị 25x + 52− x
A.

11
3

B.

25
3

C.

52
3


D.

29
3

29
3

D. 9

Câu 31: Phương trình log 3 ( 3x − 2 ) = 3 có nghiệm là
A.

11
3

B.

25
3

C.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 32: Một người gởi tiết kiệm A đồng với lãi suất 7,56% một năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền gấp đơi số tiền ban đầu,
giả sử lãi suất không thay đổi.

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 33: Phương trình 32x +1 − 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa
A. 2x1 + x 2 = 0

B. x1 + 2x 2 = −1

C. x1 + x 2 = −2

D. x1x 2 = −1

2x
x
Câu 34: Phương trình 3 − ( m + 1) 3 + m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khi

A. m = 1

B. m = 0

C. m > 0

D. 0 < m ≠ 1

2

Câu 35: Một học sinh trình bày lời giải phương trình log 2 x + 3log 2 x + log 1 x = 0 ( *) theo
2

các bước

( *) ⇔ 2 log 22 x + 2 log 2 x = 0,

x > 0 (bước 1)

⇔ log 2 x = 0 hoặc log 2 x = −1, x > 0 (bước 2)
⇔ x = 1 hoặc x =

1
(bước 3)
2

1 
Phương trình có tập nghiệm S =  ;1 (bước 4)
2 
Trình bày lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây
A. Bước 1.

B. Bước 2.

Câu 36: Thể tích một tứ diện đều bằng
A. a

B. 2a

C. Bước 3.


D. Bước 4.

a3 2
. Độ dài cạnh của khối tứ diện đó là
12
C. a 3

D. a 6

Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với
đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.

a3
4

B.

a3
12

C.

a2 3
4

D.

a 3

3

Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, đường chéo
AC = a 2, SA ⊥ ( ABCD ) . Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A.

a3 6
3

B. a 3 6

C. a 2

D. a 6

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với (ABC). Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng

3a
.
2

Cạnh SA hợp với đáy một góc bằng
A. 600

B. 300


C. 450

D. 900

a3 3
Câu 40: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, có thể tích là
. Khoảng cách
8
từ S đến (ACD) là
A.

3 3a
4

B.

3a
2

C.

3 3a
8

D.

a
2


Câu 41: Cho khối chóp S.ABC. Gọi A’, B’ theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng SA,
SB. Trên đoạn thẳng SC lấy C’ thỏa 3SC ' = SC . Tỉ số thể tích
A.

1
4

B.

1
12

C.

VS.A 'B'C'

VS.ABC

1
6

D.

1
2

Câu 42: Một phịng học có dạng là một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là
6m, thể tích là 192 m3 . Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng.
Biết diện tích các cửa bằng 10 m 2 . Hãy tính diện tích cần quét vôi.
A. 182 m 2


B. 132 m 2

C. 144 m 2

D. 96 m 2

Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng cân tại B với
BA = BC = a , biết A’B hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ bằng

A.

a3 3
9

B.

a3 3
2

C.

1 2
a
2

D.

a3 3
6


Câu 44: Lăng trụ đều ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích là

a3 3
. Độ dài
4

cạnh của khối lăng trụ là
A. a

B. 2a

C. a 3

D. a 6

Câu 45: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc nhau và AB = a, AC
= 2a, AD = 3a. Thể tích tứ diện ABCD bằng
A. 6a 3

B. 3a 3

C. a 3

D. 2a 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 46: Lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên đáy

a3 3
(ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
. Độ dài cạnh bên
8
khối lăng trụ là
A. a

B. 2a

C. a 3

D. a 6

Câu 47: cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 ,
SA ⊥ ( ABCD ) . Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 600 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A. a 3 6

B.

a3
3

C.

a3 6
2

D. a 3


Câu 48: Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, góc SAC bằng
450 . Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A. πa 2 2

C. π

B. a 2 2

a2 2
2

D. π

a2 2
3

Câu 49: Cho một hình cầu (S). Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một hình trịn có chu vi
2, 4π a . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến (P) bằng 1,6a. Diện tích mặt cầu và thể tích của
khối cầu lần lượt là
2
A. π a 2,

32 3
πa
3

2
B. π a 2,

8 3

πa
3

C. 16π a

2

2,

32 3
π a 2 2 32 3
π a D.
,
πa
3
2
3

Câu 50: Cho một hình trụ có bán kính R = a. mặt phẳng (P) đi qua trục và cắt hình trụ theo
một thiết diện có diện tích bằng 6a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối
trụ lần lượt là
A. 8π a 2 , 3πa 3

B. 6π a 2 , 6πa 3

C. 6π a 2 , 3πa 3

D. 6π a 2 , 9πa 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Đáp án
1-C
11-D
21-D
31-C
41-B

212-C
22-B
32-D
42-

31323-C
3343-B

414-A
24-B
34-D
44-A

515-D
25-A
35-A
45-C

6-D
16-B
26-A

36-A
46-A

7-D
17-B
27-A
37-D
47-B

8-D
18-A
28-A
38-A
48-B

9-A
19-A
293949-B

10-D
20-B
30-C
40-C
50-

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án
Đồ thị chỉ có 1 cực trị
Câu 2: Đáp án
Hàm số có y ' > 0, ∀x

Câu 3: Đáp án
y ' = −1 −

1

( x + 1)

2

< 0 ∀x ≠ 1

Câu 4: Đáp án
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ ) suy ra hàm số đồng biến trên ( 2; +∞ )
Câu 5: Đáp án
y ' = −3 + cos x < 0 ∀x ∈ R
Câu 6: Đáp án
y ' = − x 2 + 2x + 2m − 3
Hàm số nghịch biến trên R
⇔ 2m − 2 ≤ 0 ⇔ m ≤ 1

Câu 7: Đáp án
y' =

1
> 0 ∀x ≠ 0
x2

Lập bảng biến thiên
Giá trị lớn nhất của hàm số là


9
5

Câu 8: Đáp án
y ' = 3x 2 + x − 4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


y ' = 0 ⇔ x = 1, x = −

4
3

1  4  185
45
f ( −2 ) = 5; f ( 1) = ; f  − ÷ =
; f ( 3) =
2  3  27
2
ab =

45
4

Câu 9: Đáp án
y = sin 4 x − sin 2 x + 3
2
Đặt t = sin x, t ∈ [ 0;1]


f ( t) = t2 − t + 3
f '( t ) = 0 ⇔ t =

1
2

 1  11
f ( 0 ) = 3; f  ÷ = ; f ( 1) = 3
2 4
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 3 và

11
4

Câu 10: Đáp án D
1
1
lim y = ; lim y =
x
→−∞
3
3

x →+∞

Vậy y =

1
là tiệm cận ngang
3


Câu 11: Đáp án D
Tiệm cận đứng x = −m
Vì tiệm cận đứng đi qua A ( 2;3) nên 2 = − m . Vậy m = −2
Câu 12: Đáp án C
y ' = 3x 2 + 6x − 9
y ' = 0 ⇔ x = 1, x = −3
Lập bảng biến thiên
Giá trị cực đại bằng 32
Câu 13: Đáp án
y ' = 0 ⇔ x = 0, x = 1, x =

3
2

Lập bảng biến thiên

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Hàm số có 2 cực trị
Câu 14: Đáp án A
y ' = 4x 3 − 4 ( 3m − 4 ) x
x = 0
y' = 0 ⇔  2
 x = 3m − 4
Ycbt ⇔ m >

4
3


Câu 15: Đáp án D
y ' = 3x 2 − x + 1 − 2m
Hàm số có 2 cực trị ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt
⇔ 24m − 11 > 0 ⇔ m >

11
24

Câu 16: Đáp án B
y ' = 3x 2 + 2mx − 3
y '' = 6x + 2m
y ' ( −3) = 24 − 6m;

y '' ( −3 ) = −18 + 2m

Hàm số đạt cực trị tại x = −3 khi m = 4
Với m = 4 thì y '' ( −3) = −10 < 0 , hàm số đạt cực đại tại x = −3 .
Vậy m = 4.
Câu 17: Đáp án B
Phương trình hồnh độ giao điểm

2x + 4
= x +1
x −1

⇔ x 2 − 2x − 5 = 0 ( x ≠ 1)

(


) (

Có hai giao điểm A 1 − 6; 2 − 6 ; B 1 + 6; 2 + 6

)

Vậy x1 = 1
Câu 18: Đáp án A
Phương trình hồnh độ giao điểm

2x + 3
= x+m
x+2

⇔ x 2 + mx + 2m − 3 = 0 ( x ≠ −2 )

( 1)

d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi pt (1) có hai nghiệm phân biệt khác –2
⇔ m 2 − 8m + 12 > 0 ⇔ m < 2, m > 6

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Có hai giao điểm A ( x1 ; x1 + m ) ; B ( x 2 ; x 2 + m )
AB = 5 ⇔ m 2 − 8m + 7 = 0 ⇔ m = 1, m = 7
Câu 19: Đáp án A
Phương trình hồnh độ giao điểm x 4 − 2mx 2 − 1 + 2m = 0
x2 = 1
⇔ 2

 x 2m − 1
 2m − 1 > 0
m ≠ 1


Ycbt ⇔  2m − 1 ≠ 1 ⇔  1
5
 2m − 1 < 4
 2 < m < 2

Câu 20: Đáp án B
2
Phương trình hoành độ giao điểm ( x − 1) ( x − 2x + 5 ) = 0 ⇔ x = 1

Vậy có 1 giao điểm
Câu 21: Đáp án D
Số nghiệm phương trình x 3 − 3x = m bằng số giao điểm của đồ thị hai hàm số
y = x 3 − 3x ( C ) ; y = m ( d )
Vậy −2 < m < 2
Câu 22: Đáp án B
y' =

2

( x + 1)

y ' ( 2) =

2


2
9

Câu 23: Đáp án C
y ' = −2x + 2
y ' ( x 0 ) = −4 ⇔ x 0 = 3
Câu 24: Đáp án B
x 0 = 0 ⇒ y0 = 1
y' =

−1

( x − 1)

2

y ' ( 0) = 1
Pttt y = − x + 1
Câu 25: Đáp án A

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


M ( −2;5 )
PTTT tại M ( −2;5 ) có dạng y = 3x + 11
 11 
Giao điểm của tiếp tuyến với hai trục tọa độ A ( 0;11) ; B  − ;0 ÷
 3 
1
121

SOAB = OA.OB =
2
6
Câu 26: Đáp án A
−1
−1
b 
1  b + 4a  1
−1

b 
A =  2a + ÷ ( 2a ) +  ÷  =
.
÷=
2  

 2   2a + b  2ab  ab
2

Câu 27: Đáp án A
a = 2 −1 < 1 ⇒ m > n
Câu 28: Đáp án A
f '( x )

(e
=

x

− e− x ) − ( e x + e− x )

2

(e

x

−e

)

−x 2

2

=

(e

−4

x

− e− x )

2

Câu 29: Đáp án
Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 30: Đáp án C
25x + 52− x = ( 5x ) +

2

25
25 52
=9+
=
x
5
3
3

Câu 31: Đáp án C
Điều kiện x >

2
3

( 1) ⇔ 3x − 2 = 27 ⇔ x =

29
3

Câu 32: Đáp án D
Từ công thức C = A ( 1 + r ) , C = 2A
N

Suy ra 2 = ( 1 + 0, 0756 )

N


Lấy lôgarit hai vế, ta được N ≈ 9,51
Vậy sau khoảng 10 năm.
Câu 33: Đáp án

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


3x = 1
( 1) ⇔  x 1
3 =

3
Phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = −1 thỏa đáp đáp B.
Câu 34: Đáp án D
3x = 1
1

( ) x
3 = m
ycbt ⇔ 0 < m ≠ 1
Câu 35: Đáp án A

( *) ⇔ 4 log 22 x + 2 log 2 x − 0,

x > 0 (bước 1)

Câu 36: Đáp án A
S∆ ABC

AB2 3

=
4

Gọi H là trọng tâm tam giác BCD
AH ⊥ ( BCD )
BH =

AB 3
AB 6
⇒ AH =
3
3

1
1 AB2 3 AB 6
VABCD = .SBCD .AH = .
.
3
3
4
3
⇒ AB = a

Câu 37: Đáp án D
S∆ ABC

a2 3
=
4


Gọi O là trọng tâm tam giác ABC
SO ⊥ ( ABC )
Góc giữa SA và (ABC) là SAH = 450
∆ SAH vuông cân ⇒ SH = a 3
3
Câu 38: Đáp án A
AC = a 2 ⇒ AB = a
Góc cần tìm SAC = 600
SC = AC.tan 600 = a 6

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


1
1
a3 6
VS.ABCD = .SABCD .SA = .a 2 .a 6 =
3
3
3
Câu 39:
Gọi H là trung điểm BC ⇒ SH =
Tam giác ABC đều nên AH =
tan 600 =

3a
2

a 3
2


SH
= 3
AH

Câu 40: Đáp án C
1
3 3
VS.ABCD = .SABCD .SO ⇔ SO =
a
3
8
Câu 41: Đáp án B
1
SA ' = SA;
2

1
SB' = SB;
2

1
SC ' = SC
3

VS.A 'B'C ' 1
=
VS.ABC 12
Câu 42:
Tổng diện tích trần nhà và bốn bức tường là S = 48 + 4.24 = 144 m 2

Diện tích cần qt vơi là S = 144 − 10 = 134 m 2
Câu 43: Đáp án B
S∆ ABC = BA.BC =

a2
2

Góc cần tìm là góc A’BA
A 'A = a 3
1
a3 3
VABC.A 'B'C' = S∆ ABC AA ' = a 2 .a 3 =
2
2
Câu 44: Đáp án A
2
VANC.A 'B'C' = S∆ ABC AA ' mà S∆ABC = a 3 nên AA ' = a
4

Câu 45: Đáp án C
AD ⊥ ( ABC )
1 1
VABCD = . .a.2a.3a = a 3
3 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 46: Đáp án A
VABC.A 'B'C' = S∆ ABC .A 'H ⇔ A ' H =


a
2

AA ' = A ' H 2 + AH 2 = a
Câu 47: Đáp án D
SABCD = a 2 3
SA =

a
3

VS.ABCD =

a3
3

Câu 48: Đáp án C
h=

a 2
;
2

Sxq =

l=

a 2
2 =a

2

2 2
πa
2

Câu 49: Đáp án C
Gọi r là bán kính hình trịn, r = 1,2a
Gọi R là bán kính mặt cầu, R = 2a
V=

32 3
πa ;
3

Sxq = 16πa 2

Câu 50: Đáp án C
Gọi chiều cao của hình trụ là h, h = 3a
Sxq = 6πa 2 ,

V = 3πa 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×