Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 12 2016 2017 THPT tân thành đồng tháp file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.49 KB, 15 trang )

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH

Năm học: 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT

(Đề gồm có 05 trang)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
A. D = R

2x + 1
là:
3− x

B. D = ( −∞;3)

Câu 2: Tiệm cận đứng của hàm số y =
A. y = 1

Câu 4: Cho hàm số y =

D. D = ( 3; +∞ )

2x − 1
là:
2x + 1


C. y = −

B. x = 1

Câu 3: Số các tiệm cận của hàm số y =
A. 1

C. D = R \ { 3}

1
2

D. x = −

1
2

4x + 1
là:
3x − 5

B. 2

C. 3

D. 4

3x + 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 − 2x


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −

3
2

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 5: Hàm số y = x 4 + 2x 2 + 2017 có mấy cực trị . Chọn 1 câu đúng.
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 6: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A. y = 2x 4 + 4x 2 + 1

B. y = x 4 + 2x 2 − 1

Câu 7: Tiệm cận ngang của hàm số y =
A. y = −1

C. y = x 4 − 2x 2 − 1

D. y = − x 4 − 2x 2 − 1


C. x = −3

D. x = 1

C. y ' = 3x 2 − 3x

D. y ' = 3x 2 − 2x + 2

C. Mười hai

D. Mười sáu

1 − 3x
là:
x −1

B. y = −3

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 là:
A. y ' = 3x 2 − 2x

B. y ' = 3x 2 − 6x

Câu 9: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám

B. Mười

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 10: Khối lập phương thuộc loại:
A. {3;3}

B. {4;3}

C. {5;3}

D. {3;4}

Câu 11: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán
kính của đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. Stp = πr ( l + r )

B. Stp = πr ( 2l + r )

C. Stp = 2πr ( l + r )

D. Stp = 2πr ( l + 2r )

Câu 12: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể
tích của khối nón là:
A. V = πr 2 h

B. V = 3πr 2 h

1 2
C. V = π rh
3


1 2
D. V = πr h
3

Câu 13: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện
tích toàn phần của khối nón là:
A. Stp = πr ( l + r )

B. Stp = πr ( 2l + r )

C. Stp = 2πr ( l + r )

D. Stp = 2πr ( l + 2r )

Câu 14: Cho khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là B. Khi đó thể tích của khối chóp là:
A. V =

1
B.h
2

1
B. V = B.h
3

C. V =

1
B.h
4


D. V = B.h

Câu 15: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là
A. V = 20

B. V = 12

C. V = 60

D. V = 120

C. y ' = 5x ln 5

D. y ' =

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = 5x
A. y ' = x.5x −1
Câu 17:

3

B. y ' = 5x −1

5x
ln 5

a 2 được viết dưới dạng mũ là:

2


A. a 3

4

1

B. a 3

2

C. a 3

D. a 5

Câu 18: Cho a > 0, a ≠ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với mọi x

B. log a 1 = a, log a a = 0

C. log a x.y = log a x.log a y

n
D. log a x = n log a x ( x > 0, n ≠ 0 )

Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 x ( x > 0 )
A. y ' = x.ln 2

B. y ' =


x
ln 2

C. y ' =

ln 2
x

D. y ' =

1
x ln 2

Câu 20: Phương trình 2 x = 16 có nghiệm:
A. x = 2

B. x = 3

C. x = 4

D. x = 5

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm y = 2x 3 + 3x − 5 số trên [1;3] là:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. 17

B. -5


C. 58

D. 0

Câu 22: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x − x 2
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 23: Điểm cực đại của hàm số y =
A. x = 0

1 4
x − 2x 2 − 3
2

B. x = ± 2

C. x = − 2

D. x = 2

C. y = x 3 − 3x + 1

D. y = − x 3 − 3x 2 − 1

C. y = − x 4 − 2x 2

D. y = − x 4 + 4x 2


Câu 24: Đồ thị sau đây là của hàm số nào

A. y = x 3 − 3x − 1

B. y = − x 3 − 3x 2 + 1

Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào

1 4
2
B. y = − x + 3x
4

A. y = x 4 − 3x 2

Câu 26: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

x
y'
y

−∞
1

+∞

2
+∞


-

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


−∞
A. y =

2x + 1
x−2

B. y =

1

x −1
2x + 1

C. y =

x +1
x−2

D. y =

x+3
2+x

Câu 27: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng
−∞


x
y'
y

+∞

0
0

-

-

+∞

+∞

1

A. y = x 4 − 3x 2 + 1

B. y = − x 4 + 3x 2 + 1

C. y = x 4 + 3x 2 + 1

D. y = − x 4 − 3x 2 + 1

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 2 + x
A. 0


B.

3
2

C.

2
3

D. 2

Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x 4 + 4x 2 + 2
A. Đạt cực tiểu tại x = 0

B. Có cực đại và cực tiểu

C. Có cực đại, không có cực tiểu

D. Không có cực trị.

Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA ⊥ ( ABC ) . Cạnh bên SC
hợp với đáy một góc 450 . Thể tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng:
A.

a3 3
12

B.


a3
6

C.

a3 2
2

D.

a3
6

Câu 31: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng x = 3. Thể tích của (H)
bằng:
A.

4 2
3

B. 36 2

C.

32 2
3

D.


9 2
2

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA ⊥ ( ABC ) . Cạnh bên SB
hợp với đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng:
A. a 3 3

B.

a3 3
4

x
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình 2

C.
2

− x −4

=

a3 3
3

D.

a3 3
6


1
là:
16

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


B. { 2; 4}

A. ∅

C. { 0;1}

D. { −2; 2}

Câu 34: Phương trình log 2 x + log 4 x = 3 có tập nghiệm là
B. { 2;5}

A. ∅

C. { 3}

D. { 4}

Câu 35: Phương trình ln ( x + 1) + ln ( x + 3) = ln ( x + 7 ) có mấy nghiệm
A. 0

B. 1

C. 2


D. 3

1 3
2
Câu 36: Cho hàm số y = x − 2x + 3x + 1 .Tiếp tuyến tại điểm x 0 thỏa mãn y '' ( x 0 ) = 0
3
của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y = − x +

11
3

B. y = − x −

1
3

C. y = x +

11
3

D. y = x +

1
3

Câu 37: Hàm số y = x 3 − 3x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. m = 0


B. m ≠ 0

C. m > 0

D. m < 0

Câu 38: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi:
A. 0 < m < 4

B. 0 ≤ m < 4

C. 0 < m ≤ 4

D. m > 4

Câu 39: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =

2x + 4
. Khi
x −1

đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.

5
2

B. −


Câu 40: Cho hàm số y =

5
2

C. 1

D. – 1

1
( 1 − m ) x 3 − 2 ( 2 − m ) x 2 + 2 ( 2 − m ) x + 5 . Giá trị nào của m thì
3

hàm số đã cho luôn nghịch biến trên R
m ≠ 1
A. 
m ≤ 3

m ≤ 1
B. 
m ≥ 3

C. 2 ≤ m ≤ 3

D. m = 0

Câu 41: Cho khối chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SC
tạo với đáy một góc 600 . Tìm diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD . .
A. 4πa 2


B. 8πa 2

C. 12πa 2

D. 16πa 2

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A; mặt bên (SBC) là tam
giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC tính
theo a bằng:
A.

a3 3
8

B.

a3 3
6

C.

a3
12

D.

a3 3
24

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Cạnh bên bằng 2a và hợp với mặt phẳng đáy
một góc 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng:
A.

a3 3
4

B.

3a 3 3
4

C.

9a 3 3
4

D.

7a 3 3
4

Câu 44: Phương trình 9 x + 6 x = 2.4 x có nghiệm
A. 3

B. 2

C. 1


D. 0

Câu 45: Bất phương trình 5x − 53− x ≤ 20 có tập nghiệm là:
A. ( −∞; 2]

B. ( −∞;1]

C. ( 0; 2 )

D. ( 2; +∞ )

Câu 46: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m = − 3 3
Câu 47: Cho hàm số y =

B. m = −1

C. m = 3 3

D. m = 1

x+3
1
có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng y = x − m cắt (C)
x+2
2

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB là nhỏ nhất.

A. m = 1

B. m = −2

C. m = 3

D. m = 0

1
1
3
2
Câu 48: Cho hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + . Tìm m để hàm số có hai điểm
3
3
cực trị x1 và x 2 sao cho x1 + 2x 2 = 1
A. m = 3 và m = 2

B. m =

2− 6
2+ 6
∨ m=
2
2

2
và m = 2
3


D. m =

2
và m = 3
3

C. m =

Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA = a 2 . Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm SA, SB, CD. Tính theo a thể tích khối tứ diện AMNP.
A.

a3 6
9

B.

a3 6
16

C.

a3 6
48

D.

a3 6
2


Câu 50: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB' = a , góc giữa đường thẳng BB' với mặt
·
phẳng bằng (ABC), tam giác ABC vuông tại C, BAC
= 600 . Hình chiếu vuông góc của B’ lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’.ABC
theo a
A.

5a 3
208

B.

2a 3
208

C.

a3
208

D.

9a 3
208

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đáp án

1-C
11-C
21-C
31-D
41-B

2-D
1222-B
32-C
42-D

3-B
13-A
23-A
33-C
43-B

4-C
1424-C
34-D
44-D

5-B
15-C
25-D
35-B
45-A

6-C
16-C

26-C
36-A
46-C

7-B
17-A
27-C
37-A
47-B

81828-A
38-A
48-C

919-D
29-A
39-C
49-C

1020-C
30-A
40-C
50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 1: Đáp án C

Hàm số xác định khi và chỉ khi 3 − x ≠ 0 ⇔ x ≠ 3 . Suy ra D = R \ { 3}
Câu 2: Đáp án D
Do

lim + =

 1
x → − ÷
 2

2x − 1
= −∞ nên x = − 1 là tiệm cận đứng của đồ thị
2x + 1
2

Câu 3: Đáp án B
4x + 1 4
4x + 1
=
= ; lim + =
= +∞ nên đồ thị có hai đường tiệm cận
Do xlim
→±∞
3x − 5 3 x → 3 ÷ 3x − 5
5

Câu 4: Đáp án C
Do lim =
x →±∞


3x + 1 4
3
= nên đường thẳng y = − là tiệm cận ngang của đồ thị
1 − 2x 3
2

Câu 5: Đáp án B
4
2
Do hàm số có dạng y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) và a, b cùng dấu nên hàm số có một cực trị

Câu 6: Đáp án C
4
2
Hàm số có dạng y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) và a, b trái dấu thì hàm số có ba cực trị.

Câu 7: Đáp án
Do lim =
x →±∞

1 − 3x
= −3 nên đường thẳng y = −3 là tiệm cận ngang của đồ thị
x −1

Câu 8: Đáp án
Câu 9: Đáp án
Câu 10: Đáp án
Câu 11: Đáp án C
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy
S = Sxq + 2Sd = 2πrl + 2πr 2 = 2πr ( l + r )

Câu 12: Đáp án
Câu 13: Đáp án A
Diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy
S = Sxq + 2Sd = πrl + πr 2 = πr ( l + r )

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 14: Đáp án
Câu 15: Đáp án C
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V = a.b.c = 3.4.5 = 60
Câu 16: Đáp án C
x
x
x
x
Ta có ( a ) ' = a ln a ( 0 < a ≠ 1) . Do đó ( 5 ) ' = 5 ln 5

Câu 17: Đáp án A
m

Ta có a n = n a m ( a > 0 ) . Do đó

2

3

a2 = a 3

Câu 18: Đáp án

Câu 19: Đáp án D
Ta có ( log a x ) ' =

1
1
( 0 < a ≠ 1, x > 0 ) . Do đó ( log 2 x ) ' =
x ln a
x ln 2

Câu 20: Đáp án C
Vì 24 = 16 nên x = 4
Câu 21: Đáp án C
y = y ( 3) = 58
y ' = 6x 2 + 3 > 0, ∀x . Do đó max
[ 1;3]
Câu 22: Đáp án B
Ta có tập xác định D = [ 0; 2] . Hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn nên có giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
Câu 23: Đáp án A
x = 0
3
4
2
Ta có y ' = 2x − 4x; y ' = 0 ⇔ 
và hàm số có dạng y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) và
x = ± 2
a > 0 nên hàm số có điểm cực đại tại x = 0
Câu 24: Đáp án C
3
2

Nhìn vào dạng đồ thị ta biết đây là đồ thị của hàm số y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) với a > 0

và do đồ thị đi qua ( 0;1)
Câu 25: Đáp án D
4
2
Đây là dạng đồ thị của hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) với a < 0 và đồ thị có 3 điểm cực trị

Câu 26: Đáp án C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Dựa vào bảng biến thiên ta có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị lầm lượt là đường
thẳng y = 1; x = 2
Câu 27: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên và 4 đáp án ta biết đây là bảng biến thiên của hàm số có dạng
y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) trong trường hợp a > 0 và a, b cùng dấu nên ta chọn đáp án C
Câu 28: Đáp án A
y = − x 2 + x có tập xác định D = [ 0;1] và y ' =

−2x + 1
2 −x + x
2

; y' = 0 ⇒ x =

1
2


1 1
y  ÷ = , y ( 0 ) = 0, y ( 1) = 0
2 4
Do đó giá trị nhỏ nhất là 0.
Câu 29: Đáp án A
4
2
Hàm số có dạng y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) và a, b cùng dấu nên hàm số có điểm cực tiểu.

Câu 30: Đáp án A

SA = AC.tan 45 = a, S∆ ABC
0

a2 3
1
a3 3
=
, V = S∆ ABC .SA =
4
3
12

Câu 31: Đáp án D

OD =

3 2
3 2
9 2

, SO = SD 2 − OD 2 =
, SABCD = 9, V =
2
2
2

Câu 32: Đáp án C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


SA = AB.tan 60 = a 3, SABCD
0

1
a3 3
= a , V = SABCD .SA =
3
3
2

Câu 33: Đáp án C
2x

2

− x −4

=


2
x = 0
1
⇔ 2 x − x −4 = 2−4 ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ 
16
x = 1

Câu 34: Đáp án D
x > 0
x > 0

log 2 x + log 4 x = 3 ⇔  3
⇔
⇔x=4
log
x
=
2
log
x
=
3
 2
2
 2
Câu 35: Đáp án B
 x > −1
ln ( x + 1) + ln ( x + 3) = ln ( x + 7 ) ⇔ 
⇔ x =1
( x + 1) ( x + 3) = x + 7

Câu 36: Đáp án A
y ' = x 2 − 4x + 3; y '' = 2x = 4
5
11
x 0 = 2 ⇒ y 0 = , y ' ( 2 ) = −1 ⇒ pttt : y = − x +
3
3
Câu 37: Đáp án A
y ' = 3x 2 − 6x + m; y ''− 6x − 6 . Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi y ' ( 2 ) = 0 ⇒ m = 0 . Kiểm
tra lại bằng quy tắc 2 thỏa
Câu 38: Đáp án A

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Dựa vào đồ thị ta có đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 2 tại 3 điểm phân
biệt khi 0 < m < 4
Câu 39: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm

x = 1+ 6
2x + 4
= x +1 ⇔ 
. Khi đó hoành độ điểm I là
x −1
 x = 1 − 6

( 1+ 6 ) + ( 1− 6 ) = 1
2


Câu 40: Đáp án C
y ' = ( 1− m) x2 − 4( 2 − m) x + 2 ( 2 − m)
Thay m = 1 vào hàm số ta thấy không thỏa. Do đó khi m ≠ 1 hàm số nghịch biến trên R khi
và chỉ khi y ' ≤ 0, ∀x ∈ R
m > 1
a < 0
⇔ 2
⇔ 2≤m≤3

∆ ' ≤ 0
2m − 10m + 12 ≤ 0
Câu 41: Đáp án

Tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là trung điểm I của SC.
SC =

AC
= 2a 2 ⇒ R = a 2 ⇒ S = 4πR 2 = 8πa 2
0
cos 60

Câu 42: Đáp án B

SH =

a 3
a 2
a2
a3 3
, AB = AC =

, S∆ ABC = , V =
2
2
4
24

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 43: Đáp án D

AB = x, SH = SC.sin 300 = a
1 x 3
HC = SC.cos 300 = a 3, HC = .
⇒ x = 3a
3 2
S∆ ABC =

9a 2 3
3a 3 3
⇒V=
4
4

Câu 44: Đáp án B
 3  x
 ÷ = 1
2x
x
2

3
3
x
x
x
9 + 6 = 2.4 ⇔  ÷ +  ÷ − 2 = 0 ⇔ 
 3 x
2
2
 ÷ = −2 ( l )
 2 
Câu 45: Đáp án D
5x − 53− x ≤ 20 ⇔ 52x − 20.5x − 125 ≤ 0 ⇔ 0 < 5x ≤ 25 ⇔ x ≤ 2
Câu 46: Đáp án C
y ' = 4x 3 − 4mx = 4x ( x 2 − m )
Hàm số có điểm cực trị A, B, C khi và chỉ khi m > 0 . Khi đó
A ( 0; 2m + m 4 ) , B
uuur
AB =

(

(

) (

m; m 4 − m 2 + 2m , C − m; m 4 − m 2 + 2m

uuu
r

m; m 2 , BC = −2 m;0

)

(

)

)

m = 0 ( l )
AB = BC ⇔ AB2 = BC 2 ⇔ m + m 4 = 4m ⇔ 
 m = 3 3
Câu 47: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm

x +3 1
= x − m ⇒ x 2 − 2mx − 4m − 6 = 0 ( 1)
x+2 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt khác –2 với mọi m nên đường thẳng
y=

1
x − m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó
2


1
 1



A  x1 ; x1 − m ÷, B  x 2 ; x 2 − m ÷
2
 2



AB =

5
2

( x1 + x 2 )

2

− 4x1x 2 =

5
2
4 ( m + 2 ) + 8 ≥ 10
2

Do đó AB ngắn nhất khi và chỉ khi m = −2
Câu 48: Đáp án C
y ' = mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3 ( m − 1)

Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt
2 − 6
2+ 6
∆ ' > 0

⇔ 2

2
a ≠ 0
m ≠ 0

3m − 4

x1 =
 x1 + 2x 2 = 1



m

2m − 1 ⇒ 
 x1 + x 2 = m
x − −m + 2
2

m
2

m=

3m − 2

x1.x 2 =

3

m
m
=
2

Câu 49: Đáp án C

Ta có SO =
S∆ AMN

a 6
a
a 2
, SB = a 2, MN = , AM =
, AN = a
2
2
2

a2 7
=
16

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



d ( P, ( AMN ) ) = 2d ( O, ( AMN ) ) =
VAMNP =

a 42
7

a3 6
48

Câu 50: Đáp án D

AB = x, B 'O = BB'.sin 600 =
AC =

a 3
a
3a
, BO = BB'.cos 60 0 = , BM =
2
2
4

x
x 3
, BC =
2
2


BM 2 =

AB2 + BC2 AC 2
3a 13

⇒x=
2
4
13

S∆ ABC =

9a 2 3
9a 3
⇒V=
104
208

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×