Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi học kì 1 năm 2016 2017 trường THPT thủ đức TP HCM mã 1204 file word có lời giải 19 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.61 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC

ĐỀ ÔN TẬP HK1

Năm học 2016 – 2017

Môn: TOÁN – LỚP 12

MÃ ĐỀ
1204

Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hàm số y  x 3  x  1 có đồ thị  C  . Tìm câu trả lời sai
A. Trên  C  tồn tại hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; yB  sao cho hai tiếp tuyến của  C  tại A và B
vuông góc với nhau.
B. Phương trình tiếp tuyến của  C  tại x  1 có phương trình là: y  4 x  1
C. Hàm số đồng biến trên �
D.  C  chỉ cắt trục hoành tại một điểm duy nhất
Câu 2: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  4a, AC  5a . Thể tích của khối trụ là:
A. 16 a 3

C. 12 a 3

B. 4 a 3

D. 8 a 3

Câu 3: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại A. Biết A
trùng với đỉnh của khối nón, AB  4a . Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:
A.



3a
2

B. 2 2a

Câu 4: Đồ thị hàm y 

C. a3 3

D.

a 3
4

3x  1
có:
x2

A. Tiệm cận ngang y  2

B. Tiệm cận đứng x  2

C. Tiệm cận đứng x  3

D. Tiệm cận ngang y 

1
2


Câu 5: S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy, SD  2a 3 , góc giữa SC và  ABCD  bằng 30�. Khi đó d  B,  SAC  
A.

2a 11
11

B.

2a 66
11

Câu 6: Tập xác định của hàm số y 
A.  �;1
Câu 7: Hàm số y  
A. m  0

C.

2a 6
11

D.

2a 3
11

2x 1
là:
ln  1  x 


1


B. � ; ��
2



1 �

C. � ;1�
2 �


D. �\  0

m 4 2m  1 2
x 
x  1 có hai cực đại và một cực tiểu khi và chỉ khi:
4
2
B. 0  m 

1
2

C. m 

1

2

D. m 

1
2

Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên 2a. Thể tích khối nón có đáy là
đường tròn ngoại tiếp một đáy hình hộp và đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình hộp bằng

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A.

 a3
2

B.

 a3
3

C. 2 a 3

D.  a 3

C. 9a

D. 2a  3


Câu 9: Nếu log 3  a thì log 9000 bằng
B. 3a  2

A. a 2  3

2
Câu 10: Đồ thị hàm số y   x  1  x  2mx  m  2  cắt trục hoành tai ba điểm phân biệt khi và chỉ

khi
A. m  2

m  1 �m  2

C. �
m �3


B. m �3

D. m  1 �m  2

Câu 11: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp là
A.

a 2
2

B. a 2


C.

a 3
4

D. a 3

2x 1
có đồ thị là  H  . M là điểm tùy ý trên  H  . Khi đó tích khoảng cách từ
x 1
M đến hai tiệm cận bằng
Câu 12: Hàm số y 

A. Kết quả khác

B. 2

C. 4

D. 3

3
2
Câu 13: Hàm số y  2 x  3  m  1 x  6  m  2  x  1 tăng trên � khi

A. m  3

B. m  1


C. m �1

Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A.

4
3

B.

D. m  3

x
trên nửa khoảng  2; 4 bằng
x2

1
5

C.

2
3

D.

1
3

Câu 15: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 30 . Thể tích của

khối nón là:
A.

6 11

5

B.

5 11

3

C.

25 11

3

D.

4 11

3

Câu 16: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán
kính bằng 1. Thể tích khối trụ đó là
A. 4

B. 6

13

15

Câu 17: Nếu a 7  a 8 �log b



C. 10





D. 8



2  5  log b 2  3 thì

A. a  1; b  1

B. a  1;0  b  1

C. 0  a  1;0  b  1

D. 0  a  1; b  1

Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao tứ diện là

A.

 a2 2
3

B.

2 a 2 2
3

C.  a 2 3

D.

 a2 3
2

Câu 19: Hàm số y  x 5  x 3  1 có bao nhiêu cực trị
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. 3

B. 2
1

C. 1

D. 0


4

x1
1�
�1 �
Câu 20: Bất phương trình: �
� �  � � có tập nghiệm là:
�2 � �2 �

A.  2; �

� 5�
1; �
B. �
� 4�

C.  0;1

D.  �; 0 

Câu 21: Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại C, AB  2a , góc ABC  30�
.
Mặt  C ' AB  tạo với đáy một góc 60°. Khi đó V lăng trụ là
A.

a3 3
9

B.


a3 3
3

C.

a 3 15
3

D.

a 3 15
5

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB  a , biết SA  2a và SA
vuông góc với mp  ABC  . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. R 

a 2
2

B. R  a 2

C. R 

a 6
2

D. R  a 6

Câu 23: Hàm số y  e.e x đạt cực trị tại điểm:

A. x  e 2

B. x  2

C. x  e

D. x  1

Câu 24: Đồ thị L của hàm số f  x   ln x cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của đồ thị L tại A là:
A. y  4 x  3

B. y  2 x  1

C. y  x  1

D. y  3 x

Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của hai
khối tứ diện ABCD và AB ' C ' D bằng:
A.

1
2

B.

1
4

C.


1
6

D.

1
8

Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  3x 2  5
A. 5

B.

9
4

C. 

11
4

D. 0

Câu 27: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là
A.

a3 3
4


B.

a3 2
6

C.

a3 3
2

D.

a3
4

Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB  a , biết SA  2a và SA
vuông góc mp  ABC  , gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. Ta có 5 điểm A,
B, C, H, K cùng thuộc mặt cầu
A. Đường kính HK

B. Đường kính AC

C. Đường kính SC

D. Đường kính SB

Câu 29: Tổng giá trị cực trị của hàm số y   x 4  2 x 2  9 là:
A. kết quả khác

B. 25


C. 10

D. 14

4
3
2
Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x   x  2 x  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số đồng biến trên �

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. Hàm số nghịch biến trên  0;1

D. Đồ thị hàm số đi qua A  1; 2 

Câu 31: Để phương trình 4 x  2m.2 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt thì tham số m phải thỏa
B. m �

A. m  2

C. m  2

D. 2  m  2


2 x
Câu 32: Cho hàm số f  x   x .e . Bất phương trình f '  x  �0 có tập nghiệm là:

A.  0; 2

B.  2; 4

C. kết quả khác

D.  2; �

Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  16  x 2 là:
A. 4

B. 5

C. 4 2

D. 5 2

Câu 34: Hình chóp tứ giác đều có:
A. Bốn mặt là tam giác đều

B. Đáy là hình bình hành

C. Đáy là hình vuông

D. Tất cả các mặt là tứ giác đều

Câu 35: Phương trình x 4  2 x 2  3  m  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

A. m  4 hoặc m  0

B. m  3

C. 3  m  4

D. m  4 hay m  3

Câu 36: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Nhật là 0,2%. Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932 000. Vào
năm nào dân số Nhật sẽ là 140 000 000?
A. 2051

B. 2020

C. 2035

D. 2018

Câu 37: Phương trình x  3 x  2  m có ba nghiệm phân biệt khi
3

A. m  4
m4

B. m  0

C. 0  m  4

D.


m0

hoặc

Câu 38: Cho a  1 , tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
x
x
A. x1  x2 � a 1  a 2

B. 0  a x  1 khi x  0
C. a x  1 khi x  0
D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  a x
Câu 39: Cho hàm số y  esin x . Biểu thức rút gọn của K  y 'cos x  y sin x  y '' là:
A. 1

B. cos x.esin x

C. 0

D. 2esin x

Câu 40: Cho 0  a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác định của hàm số y  log a x là �
B. Tập xác định của hàm số y  a x là  0; �
C. Tập giá trị của hàm số y  a x là �
D. Tập giá trị của hàm số y  log a x là �
Câu 41: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song
song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết
AB  10 . Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là:
A. 15


B.

41

C. 2 5

D. 11

Câu 42: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. y  2  3 x

B. y 

x2
x 1

D. y  x  cos x

C. y  x 2

Câu 43: Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn 3 đỉnh kia
của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.

 a2 3
3


B.

 a2 2
3

C.  a 2 2

D.

 a2 3
2

Câu 44: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 tại A  0; 2  có dạng
A. y  3x  2

B. y  3 x

C. y  3 x  2

D. y  3 x  2

Câu 45: Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau
A. Vô số

B. Hai

C. Sáu

D. Bốn


C. 16

D. 12

Câu 46: Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 10

B. 8

Câu 47: Bất phương trình: log 4  x  7   log 2  x  1 có tập nghiệm là:
A.  1; 4 

B.  �;1

C.  5; �

D.  1; 2 

Câu 48: Hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a, diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ

A.

7 a 2
3

B.

7 a 2
6


C. 7 a 2

D.

Câu 49: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y 

7 a 2
2

2x 1
tại hai điểm
x 1

phân biệt
A. Với mọi m

C. m  1

B. m �3

D. 0  m  1

Câu 50: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó.
A. y 

 2

x


B. y   0,5 

x

x

�2 �
C. y  � �
�3 �

D. y  log

-------------------------HẾT-------------------------

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

2 1

x


ĐÁP ÁN
1. A

2. C

3. B

4. B


5. B

6. C

7. D

8. B

9. D

10. C

11. A

12. D

13. A

14. C

15. C

16. A

17. D

18. B

19. D


20. B

21. B

22. C

23. D

24. C

25. B

26. C

27. B

28. B

29. B

30. B

31. A

32. A

33. C

34. C


35. D

36. A

37. C

38. D

39. C

40. D

41. D

42. D

43. A

44. D

45. A

46. D

47. D

48. A

49. A


50. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A
Sai vì y '  3x 2  1 nên y '1 . y '2 �1
Câu 2: Đáp án C
Có BC  AC 2  AB 2  3a
2

�CD �
Vậy V   � �.BC  12 a 3
�2 �

Câu 3: Đáp án B

BC  AB 2  AC 2  4a 2
Bán kình đường tròn đáy là:

BC
 2a 2
2

Câu 4: Đáp án B

Câu 5: Đáp án B
S

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



x

2a 3
K
B

30o

C

H
E
A

D

Gọi H là trung điểm của AB
Có:

= 30o

d ( B, ( SAC ))  2d ( H , ( SAC ))
Kẻ HE  AC
( SHE )  ( SAC )

��
( SHE ) �( SAC )  SE

Trong (SHE) kẻ HK  SE � HK  ( SAC ) � HK  d ( H , ( SAC ))
Đặt AB = x

Tam giác SAB đều nên SH 
Xét tam giác SHC: HC 

x 3
2

SH
3x

 DH
o
tan 30
2

Xét tam giác SHD: SH 2  HC 2  SD 2 � 3x 2  12a 2 � x  2a � BC  HC 2  BH 2  2a 2
Có: S AHC 

1
1 1
S ABC  . AB.BC  a 2 2
2
2 2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Mà S AHC 

1
a 6
HE. AC � HE 

2
3

Xét tam giác SHE:
1
1
1
11
a 66


 2 � HK 
2
2
2
HK
SH
HE
6a
11
� d ( H , ( SAC )) 

2a 66
11

Câu 6: Đáp án C
2 x  1 �0

1


ۣ
Hàm số xác định khi: �
1 x  0
2


x 1

Câu 7: Đáp án D
y '  mx 3  (2m  1) x
x0


y' 0 �
2m  1

x�

m

� 1
m
2m  1
0� � 2
Hàm số có 3 điểm cực trị khi

m
m0

Để có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu thì m 


1
2

Câu 8: Đáp án B
Diện tích hình tròn ngoại tiếp đáy:
2

�a 2 �  a 2
S  �
�2 �
� 2


1
 a3
Vậy V  S .2a 
3
3
Câu 9: Đáp án D
log 9000  log 9  log1000  2a  3

Câu 10: Đáp án C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


x  1

2

Xét: ( x  1)( x  2mx  m  2)  0 � �2
x  2mx  m  2  0, (1)

Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x �1
m �3

1  2m  m  2 �0


��
� ��
m2
 '  m2  m  2  0

��
m  1
��
Câu 11: Đáp án A
S

A
D

O
B

C

Gọi O là giao điểm của AC và BD
Hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.

Do ABCD là hình vuông nên:

BD  a 2
SB  SD  a � SB 2  SD 2  BD 2
Suy ra tam giác SBD vuông cân tại S.
Từ đó ta có: OA=OB=OD=OC=OS.
Vậy O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Bán kính:
R  OB 

BD a 2

2
2

Câu 12: Đáp án D

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Hai đường tiệm cận có phương trình là: d1 : x  1, d 2 :y  2
Chọn M(0; -1)
Ta có: d ( M , d1 )  1, d ( M , d 2 )  3 � d ( M , d1 ).d ( M , d 2 )  3
Câu 13: Đáp án A
y '  6 x 2  6(m  1) x  6m  12  6( x  1)( x  2m)
Hàm số tăng trên R khi y ' �0, x � m  3 thỏa mãn
Câu 14: Đáp án C
y' 

2

 0, x
( x  2) 2

GTLN là: y (4) 

2
3

Câu 15: Đáp án C
Gọi r là bán kính đáy
S xq   rl   r.6  30 � r  5
1
25 11
Vậy V   r 2 l 2  r 2 
3
3

Câu 16: Đáp án A
Gọi r là bán kính đáy hình trụ, h là chiều cao

Sday   r 2  4 .12 � r  2
S xq  2 rh  4 � h 

1


Vậy V   r 2 h  4
A

Câu 17: Đáp án D

a

Câu 18: Đáp án B

B

D

O
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
C


Gọi O là tâm của tam giác đều BCD
2

�2 a 3 � a 6
AO  AB  BO  a  �
�3 . 2 �
� 3


2

2

2

2 a 3 a 3
Đường tròn ngoại tiếp BCD có bán kính BO  .


3 2
3

Vậy S xq  2 .BO. AO 

2 a 2 2
3

Câu 19: Đáp án D

y '  5 x 4  3x 2
y '  0 � x2  0 � x  0
Hàm số không có cực trị vì x = 0 là nghiệm kép nên y’ không đổi dấu qua đó
Câu 20: Đáp án B
Với x �1 Bất phương trình tương đương với
1
5  4x
5
4�
 0 � 1 x 
x 1
x 1
4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 21: Đáp án B
A’


C’
B’

A

C

60o
H





B

Gọi H là trung điểm của AB
Có:

= 60o

o
Xét tam giác CHB: CH  HB.tan 30 

� S ABC 

a
3


1
a2
AB.HC 
2
3

Xét tam giác C’AC: CC '  tan 60o.HC  a
Vậy V  S ABC .CC ' 

a3 3
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 22: Đáp án C
S

I
2a

M

A
a

C

a
B


Gọi I, M lần lượt là trung điểm của AC và SC
Ta có: BC  ( SAB) � BC  SB
Vì SAC, SBC là các tam giác vuông nên IA=IS=IC=IB
Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính của mặt cầu là R 

1
a 6
SC 
2
2

Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án C
ln x  0 � x  1 � A(1;0)
1
f '( x ) 
x
Phương trình tiếp tuyến tại A: y = x - 1
Câu 25: Đáp án B
Công thức tỉ lệ thể tích:
VAB 'C ' D ' AB ' AC ' 1

.

VABCD
AB AC 4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 26: Đáp án C
2

11
� 3 � 11
y   �x 2  � �
4
� 2� 4

Vậy GTLN là: 

11
4

Câu 27: Đáp án B

S

A
D

O
B

C

2

�a 2 � a

SO  SB  BO  a  �
�2 �
� 2


2

2

2

1
a3 2
Vậy V  .S ABCD .SO 
3
6

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 28: Đáp án B
S

K

H
A

I


C

B

Gọi I là trung điểm của AC
Tam giá AKC và ABC vuông tại K và B nên KI=IA=IC=IB
Mặt khác: AH  ( SBC ) � AH  HC � AHI vuông tại H
� HI 

1
AC  AI
2

Vậy I cách đều A, B, C, H, K nên là tâm mặt cầu ngoại tiếp 5 điểm này và mặt cầu có đường kính là
AC
Câu 29: Đáp án B
y '  4 x 3  4 x
x0

y' 0 � �
x  �1

y (0)  9, y ( �1)  8
Vậy tổng giá trị cực trị là -25
Câu 30: Đáp án B
f '( x )  x 2 ( x  1) 2 �0, x
Câu 31: Đáp án A
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



m2

 '  m2  m  2  0 � �
m  1

Câu 32: Đáp án A

f '( x )  2 xe  x  x 2e  x  e  x (2 x  x 2 )
2
f '( x ) �
��
0 2 x 
x�
0 �0

x 2

Câu 33: Đáp án C
TXĐ: [-4; 4]
y '  1

x
16  x 2

y '  0 � x  2 2
y ( 4)  4, y (2 2)  4 2, y(4)  4
Vậy GTNN là: 4 2
Câu 34: Đáp án C
Câu 35: Đáp án D

Phương trình có nghiệm: x 2  1 � 4  m
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi có nghiệm kép x 2 �0 hoặc 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm
m4

m4

��
��
m3
1 4  m  0



Câu 36: Đáp án A
Bài toán tổng quát: dân số hiện tại là a, tỉ lệ tăng dân số là x (%)
Sau 1 năm, dân số là: A1  a  a.x  a (1  x)
2
Sau 2 năm, dân số là: A2  a (1  x )  a (1  x ).x  a (1  x )
2
2
3
Sau 3 năm, dân số là: A3  a(1  x)  a (1  x) .x  a(1  x)
n
Sau n năm, dân số là: An  a (1  x)

Áp dụng vào bài toán, ta có:
140000000  125932000(1  0, 2%) n � n  53
Vậy sau 53 năm hay năm 2051

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 37: Đáp án C
Xét hàm số: y  x 3  3 x  2
y '  3x 2  3
y '  0 � x  �1
y (1)  4, y (1)  0
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 0  m  4
Câu 38: Đáp án D
Câu 39: Đáp án C
y '  cos x.esin x , y ''   sin x.esin x  cos 2 x.esin x
K  cos 2 x.esin x  sin x.esin x  sin x.esin x  cos 2 x.esin x  0
Câu 40: Đáp án D
Câu 41: Đáp án D

h
10

6

Khoảng cách từ trục đến thiết diện là: h  62  52  11
Câu 42: Đáp án D
Vì y '  1  s inx �0, x
Câu 43: Đáp án A
Đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác đều đáy nên có bán kính là:
2 a 3
r .
3 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Vậy diện tích xung quanh là:
a 3
 a2 3
S   rl  
.a 
3
3

Câu 44: Đáp án D
y '  3x 2  3
y '(0)  3
Phương trình tiếp tuyến là: y = -3x + 2
Câu 45: Đáp án A
Câu 46: Đáp án D
Câu 47: Đáp án D
Điều kiện: x  1
Bất phương trình tương đương với:

log 2 x  7  log 2 ( x  1) � x  7  x  1 � x 2  x  6  0 � 3  x  2
Vậy tập nghiệm là: (-1; 2)
Câu 48: Đáp án A
C

A
G

B


I

G’

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ thì I là trung điểm của GG’ (với G, G’ là trọng tâm của hai mặt
đáy)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


2

2
3 � a 21
�a � �2
IC  IG  GC  � � �
a

� 6
�2 � �
�3 2 �
2

2

Diện tích mặt cầu là: S  4 .IC 2 

7 a 2
3


Câu 49: Đáp án A
Với x �1
Xét :

2x 1
 x  m � x 2  (m  3) x  1  m  0, (1)
x 1

Để cắt tại 2 điểm phân biệt thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x �1
�   ( m  3) 2  4m  4  0 � (m  1) 2  4  0 luôn đúng
Vậy m �R thỏa mãn
Câu 50: Đáp án A
Vì y ' 

 2

x

ln 2  0, x �R

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×