Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi học kì 1 năm 2016 2017 trường THPT thủ đức TP HCM mã 1210 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.52 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC

ĐỀ ÔN TẬP HK1

Năm học 2016 – 2017

Môn: TOÁN – LỚP 12

MÃ ĐỀ
1210

Thời gian: 90 phút
Câu 1: Khối chóp tam giác đều có thể tích V  2a 3 , cạnh đáy bằng 2a 3 thì chiều cao khối chóp
bằng
A. a 6
Câu 2: Hàm số y 

B.

C.

2a 3
3

D.

a
3

mx  2
nghịch biến trên các khoảng xác định khi giá trị thích hợp của m là:


x 1

A. m  2

B. m  2

Câu 3: Để đồ thị hàm số y 
A. m ��

a 6
3

C. m �2

D. m  2

x 1
có tiệm cận đứng thì giá trị thích hợp của m là:
x  xm
2

1
4

C. m  

B. m  1

D. m �


1
4

Câu 4: Hàm số y   x3  3x 2  2017 đồng biến trên khoảng:
A.  2; 1

B.  �; 1

C.  2; �
3



D.  1;3 



Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 2 2  x tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y  5 x

B. y  5 x  2

C. y  5 x  10

D. y  5 x  2

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 x  3 trên � là:
A.

B. 1


3

Câu 7: Hàm số y 
A. 3

C.

2sin x  1
có giá trị lớn nhất là
sin x  2

B. 2

C. 1

Câu 8: Cho 4 x  4 x  7 . Giá trị của biểu thức
A.

1
8

D. 2

2

B.

D.


1
3

2 x  2 x  5

1  2 x  2 x

7
8

C. 5

D. 1

Câu 9: Điểm cực đại của hàm số y  x  x là:
A. x 

1
4

B. y  

1
4

C. x 

1
2


D. Không có

Câu 10: Số mặt phẳng đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là
A. 3

B. 2

C. 4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

D. 1


Câu 11: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B1 , h1 , V1 và B2 , h2 ,V2 . Biết

B1  2 B2 và 2h1  3h2 . Khi đó
A.

1
2

V1
bằng
V2

B.

1
6


C.

1
3

D. 3

Câu 12: Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao
nhiêu?
A. 2 3

B. 3 3

Câu 13: Cho  C  là đồ thị hàm số y 
A. 0

C.

9 3
2

D.

3 3
2

x 1
. Số tiếp tuyến của  C  song song với y  3 x  1 là
x2


B. 1

C. 3

D. 2

Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A.

a 11
11

B. a 33

C.

a 33
11

D.

2a 33
11

Câu 15: Khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường chéo mặt bên bằng 4a có thể tích
bằng
A. 4a 3
Câu 16: Đồ thị hàm số y 

A.  1;1

B. 6 3a

C. 12a 3

D. 8 3a 3

C.  1;1

D.  1; 1

C. 6 ln 6

D. ln 6

x 1
có tâm đối xứng là:
x 1

B.  1; 1

Câu 17: Tìm đạo hàm của hàm số: y  2 x.3x tại x  1
A. 2 ln 6

B. 3ln 6

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với đáy. Từ A kẻ
AE vuông góc SC. Biết AB  a, BC  SA  2a . Khi đó khoảng cách từ E đến mặt phẳng  SAB  là:
A.


4a
3

B.

2a
3

C.

5a
3

D.

3a
2

Câu 19: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA là đường cao và cạnh SC
hợp với đáy góc 45°. Thể tích của khối chóp là
A.

8a 3 2
3

B.

a3 2
2


C. a 3 2

Câu 20: Cho hàm số y  3x . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.
B. Hàm số đồng biến trên �
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
D. Đồ thị hàm số đi qua A  1;3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

D.

a3 2
3


Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Để đường thẳng y  2m  1 cắt đồ thị hàm số đó
tại 3 điểm phân biệt, giá trị thích hợp của m là:

A. 

3
1
 m �m 
2
2

3
1
B.   m 

2
2

1
3
C.  �m �
2
2

D. 4  m  0

Câu 22: Hàm số y  x 4  3mx 2  m  5 có một điểm cực trị khi và chỉ khi:
A. m �0

B. m �0

D. m  0

C. m �0

x 2   2m  1 x  m �
Câu 23: Tìm m để đồ thị hàm số y   x  1 �

�cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

A. m ��

B. 0 �m �2

Câu 24: Phương trình y 


C. 

1
�m  0
2

D. m �0

1 4
x  2 x 2  m  0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
4

m0

A. �
m4


m0

C. �
m  4


B. m �0

Câu 25: Gọi M, N là giao điểm của hai đồ thị hàm số y 
A. 2 5


B.

9 5
2

D. 0  m  4

2x  5
và y  2 x  5 . Độ dài đoạn MN bằng
x 1

C. 80

D. 5 5

Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x

�e �
A. y  � �
� �

B. y 

 2

x

C. y   0, 5 


x

x

�2 �
D. y  � �
�3 �

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A.

16a 3 14
49

B.

64a 3 14
147

C.

2a 3 14
7

D.

64a 3 14
49


Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên �
A. y  x 3  3x  1
Câu 29: Đồ thị hàm số y 
A.  1;1

B. y   x 4  3x 2  1

C. y  x 2  1

D. y  x 3  3x  1

C.  1; 1

D.  1;1

1 x
có tâm đối xứng là:
x 1

B.  1; 1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0; �
A. y  x e

B. y  x 2  2 x  1

C. y  x 


D. y 

x 1
x

2
Câu 31: Để đồ thị hàm số y   x  1  x  x  m  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì giá trị thích

hợp của m là:
A. m �2

1
B. m  
4

1

m

4
C. �

m �2


1

m �


4
D. �

m �2


C. y  x3  3x 2  1

D. y  

Câu 32: Đồ thị trên là của hàm số

A. y   x3  3x 2  1

B. y  x 3  3x 2  1

x3
 x2  1
3

Câu 33: Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  3x 2  2 tiếp tuyến mà hệ số góc nhỏ
lớn nhất có phương trình là:
A. y  2

B. y  3x

C. y  4 x

D. y  3x  1


Câu 34: Khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, BC  2a . Mặt bên SBC vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ C đến mp  SAB  bằng
A. a 3

B.

a 3
6

C.

2a 3
3

Câu 35: Cho hàm số y  ln x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox
B. Đồ thị hàm số đi qua A  1; e 
C. Hàm số đồng biến trên �
D. Hàm số đồng biến trên  0; �
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

D.

a 3
3


Câu 36: Số điểm cực trị của hàm số y  x5  2 x 4  2016 là:
A. 2


B. 0

C. 3

D. 4

Câu 37: Khối chóp S.ABC có thể tích V  8a 3 . Gọi M, N là các điểm lần lượt lấy trên cạnh SA, SB sao
cho 2 AM  SM ;3BN  SN . Thể tích khối chóp S.NMC bằng
A. 6a 3

B. 2a 3

Câu 38: Khối chóp tam giác đều có thể tích

A. 2 3a

B.

C. 8a 3

D. 12a 3

2a 3
và chiều cao a 3 thì cạnh đáy của khối chóp bằng:
3

3a

C.


2 3a
9

D.

2a 6
3

Câu 39: Cho      . Kết luận nào sau đây đúng?
A.   

B.     0

C.  .  1

D.   

2
x
C.  x  1 e

D.  x  1

2
x
Câu 40: Đạo hàm của hàm số y   x  1 e bằng

A.  x  1 e x
2


Câu 41: Hàm số y 
A. m �0

x
B.  x  1 e

2

1 3
x  mx 2  m  1 hai điểm cực trị khi và chỉ khi:
3

B. m �0

C. m  0

D. m �0

Câu 42: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x.e x tại x  0 song song với đường thẳng
A. y  x

B. y  x  1

C. y  1

D. y  1  x

C. mười hai

D. mười sáu


C. e

D. 2e

Câu 43: Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. tám

B. mười

Câu 44: Cho hàm số y  ln 2 x . Giá trị của y '  e  bằng
A.

2
e

B.

1
e

Câu 45: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó

A. 125

B. 100

C. 200

D. 625


Câu 46: Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có tung
độ y  2 là:
A. y  2

B. y  3x  2

C. y  3x  2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

D. y  x  2


Câu 47: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 

1 3
x  2 x 2  3x  5
3

A. Song song với trục hoành

B. Có hệ số góc dương

C. Có hệ số góc bằng 1

D. Song song với đường thẳng y  x  1

Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x trên  0; 2 bằng:
A. 2

Câu 49: Đồ thị hàm số y 
A. 3

B. 2
x 1
x2  1

C. 1

D. 0

C. 2

D. 1

có số tiệm cận là:

B. 0

Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy 6cm , chiều cao 10cm . Thể tích của khối trụ này là:
3
A. 360  cm 

3
B. 320  cm 

3
C. 300  cm 

--------------------------HẾT--------------------------


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

3
D. 340  cm 


ĐÁP ÁN

1. C

2. B

3. D

4. A

5. D

6. C

7. D

8. D

9. D

10. C

11. D


12. B

13. B

14. D

15. D

16. C

17. C

18. B

19. A

20. A

21. B

22. B

23. D

24. A

25. B

26. B


27. B

28. D

29. B

30. C

31. C

32. B

33. D

34. C

35. D

36. A

37. B

38. D

39. A

40. A

41. D


42. B

43. C

44. A

45. A

46. C

47. A

48. A

49. C

50. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
4a 3 
Diện tích tam giác đáy là: S  
4

2

3

 3a 2 3


1
3V 2a 3
Ta có: V  S .h � h 

3
h
3

Câu 2: Đáp án B
TXĐ: R \  1

y'

m  1
( x  1) 2

Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi:
 m  2  0 � m  2

Câu 3: Đáp án D
Để hàm số có tiệm cận đứng thì phương trình:
2

1
� 1�
x  x  m  0 � �x  � m  phải có nghiệm
4
� 2�
2


1
�m�۳ 0
4

m

1
4

Câu 4: Đáp án A
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


y '  3 x 2  6 x

y '  0 � 2  x  0
� hàm số đồng biến trên (-2; 0) nên cũng đồng biến trên (-2; -1)

Câu 5: Đáp án D
y'

3
3
1
x 2  x  x2.
 3 x  2x
2
2 x






Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y  5 x  2
Câu 6: Đáp án C
y  ( x  1)2  2 � 2

Vậy GTNN là

2

Câu 7: Đáp án D

y  2

5
sin x  2

5
3 
Ta có: sin x �2��
sin x  2
Vậy GTLN là

5
3

2


5
sin x  2

1
3

1
3

Câu 8: Đáp án D
4 x  4 x  7 �  2 x  2 x   9 � 2 x  2  x  3
2



2 x  2 x  5
1
1  2 x  2 x

Câu 9: Đáp án D
Điều kiện: x �0
y '  1

1
2 x

, y'  0 � x 

1
4


Xét dấu của y’
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


x

1
4

0

y'

-

0

�
+

� hàm số không có cực đại.

Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án D
1
3
Bh
2 B2 . h2
V1 3 1 1

2 3


V2 1 B h
B2 h2
2 2
3
Câu 12: Đáp án B
2 3 3
Hình tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng 3 có bán kính r  .
 3
3 2

Diện tích xung quanh của khối nón là: S   rl  3 3
Câu 13: Đáp án B
Gọi M(a; b) là tiếp điểm
y'

3
( x  2) 2

Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x - 1 nên
a3

3
 3 � �
2
a 1
(a  2)


Với a  3 và a  1 thì tiếp tuyến đều là: y  3 x  5
Vậy chỉ có 1 tiếp tuyến.

Câu 14: Đáp án D
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


S

E

I

C

A
G

B

Gọi G là trọng tâm của ABC, E là trung điểm của SA
Kể EI  SA , I �SG thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Ta có SEI đồng dạng với SGA �

Vậy bán kính mặt cầu là: R 

SE SI
2a 33

� SI 

SG SA
11

2a 33
11

Câu 15: Đáp án D
Cạnh bên có độ dài là:

(4a) 2  (2a ) 2  2a 3

Thể tích lăng trụ là: V  (2a) 2 .2a 3  8a 3 3
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
y  6 x , y '  6 x.ln 6
y '(1)  6 ln 6

Câu 18: Đáp án B
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


S

E

C

A

B


Ta có: AC  a 5, SC  3a
AC 2  CE.SC � CE 
� d ( E , ( SAB)) 

5a
4a
SE 4
� SE 


3
3
SC 9

4
d (C , ( SAB))
9


CB  ( SAB) � CB  d (C , ( SAB))  2a
8a
� d ( E , (SAB )) 
9

S

A

Câu 19: Đáp án A


D

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
B
C


Có:

 45o

Xét tam giác SAC: SA  AC.tan 45o  2a 2
1
8a 3 2
Vậy V  S ABCD .SA 
3
3
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án B
Để đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt thì:
4  2m  1  0 �

3
1
m
2
2

Câu 22: Đáp án B

y '  4 x 3  6mx
x0


y '  0 � 2 3m

x 

2
Để hàm số có 1 điểm cực trị thì

3m
�0
2

m 0

Câu 23: Đáp án D
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


x 1

Xét phương trình: y  0 � �2
x  (2m  1) x  m  0, (1)

Để đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x �1
1  2m  1  m �0

�۹�

  4m 2  1  0


m

0

Câu 24: Đáp án A
Đặt x 2  t  0


t2
 2t  m  0, (1)
4

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu hoặc có nghiệm kép
t �0
  4m  0
m4


��
��
t1t2  4m  0
m0


Câu 25: Đáp án B
Với x �1
x0


2x  5
2

 2x  5 � 2x  8x  0 �
Xét:
9

x 1
x
� 2
9 5
�9 �
� M (0; 5), N � ; 4 �� MN 
2
�2 �

Câu 26: Đáp án B
Vì y ' 

 2

S
x

ln 2  0, x

A

I

A

A

D

A

Câu 27: Đáp án B

A

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
B

C


A

A

E



A

O




A

Gọi O, E lần lượt là tâm ABCD và trung điểm của SB
Kẻ IE  SB,  I �SO  thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SEI đồng dạng với SOB �

SE SI
2a 14

� SI 
SO SB
7

4
64a 3 14
Vậy thể tích khối cầu là: V   .SI 3 
3
147
Câu 28: Đáp án D
Vì y '  3x 2  3  0, x
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án C
Vì y '   x  1  0, x  0
Câu 31: Đáp án C
x 1

Xét phương trình: y  0 � �2
x  x  m  1, (1)


Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x �1
m �2

2  m �0


��
��
1
  1  4m  0
m



4
Câu 32: Đáp án B
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


y  �, lim y  �
Vì đồ thị qua (0; 1) và có xlim
��
x � �
Câu 33: Đáp án D
Gọi M(a; b) là tiếp điểm
y '  3 x 2  6 x
Hệ số góc của tiếp tuyến là: 3a 2  6a  3( a  1) 2  3 �3
Do đó hệ số góc lớn nhất là 3 và a = 1
� phương trình tiếp tuyến: y  3x  1

Câu 34: Đáp án C
S

K

M

B

A

H

C

Gọi H là trung điểm của BC thì SH  ( ABC )
Ta có: B, H, C thẳng hàng và B �( SAB ) nên d (C , ( SAB))  2d ( H , ( SAB))
Kẻ HM vuông góc với AB
( SHM )  ( SAB)

Có: �
nên kẻ HK  SM thì HK  ( SAB )
( SHM ) �( SAB)  SM

Xét tam giác SHM vuông tại H:
1
1
1
3
a 3



 2 � HK 
2
2
2
HK
SH
HM
a
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Vậy d (C , ( SAB )) 

2a 3
3

Câu 35: Đáp án D
Vì y ' 

1
0� x0
x

Câu 36: Đáp án A
y '  5 x 4  8x 3
x0



y0�
8

x
5

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 37: Đáp án B
VSMNC SM SN 1 3 1

.
 .  � VSMNC  2a 3
VSABC
SA SB 3 4 4
Câu 38: Đáp án D
Đặt cạnh đáy là x
1
3V 2a 2 3
V  S .h � S 

3
h
3
Mà S 

x 2 3 2a 2 3
2a 6

�x

4
3
3

Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án A
y '  2 xe x  e x  x 2  1  e x  x  1

2

Câu 41: Đáp án D
y '  x 2  2mx
x0

y' 0 � �
x  2m

Hàm số có 2 điểm cực trị khi phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt ۹ m
Câu 42: Đáp án B
y '  e x  xe x
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

0


Tiếp tuyến tại x = 0 là: y  x
Câu 43: Đáp án C
Câu 44: Đáp án A
2 ln x
x

2
y '(e) 
e
y'

Câu 45: Đáp án A
Gọi x là cạnh hình lập phương
Diện tích 6 mặt hình lập phương là: 6 x 2  150 � x  5
Vậy thể tích khối lập phương là: x 3  125
Câu 46: Đáp án C
y 2� x 0
y '  3x 2  3
Phương trình tiếp tuyến là: y  3 x  2
Câu 47: Đáp án A
y '  x 2  4 x  3, y ''  2 x  4
x 1

y' 0 � �
x3

y ''(3)  2  0 � điểm cực tiểu là x = 3
Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu là: y  5
Do đó tiếp tuyến song song với Ox.

Câu 48: Đáp án A
y '  3x 2  3
y '  0 � x  �1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



y (0)  0, y (1)  2, y (2)  2
Vậy GTLN là 2
Câu 49: Đáp án C
lim y  1, lim y  1

x ��

x ��

Do đó có 2 tiệm cận ngang.
Câu 50: Đáp án A
V   r 2 h   .62.10  360

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×