368 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC CÓ HD GIẢI
A - ĐỀ BÀI
CHỦ ĐỀ 1: SỐ PHỨC
Câu 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M ( a; b ) trong mặt phẳng phức Oxy .
B. Số phức z = a + bi có môđun là
a 2 + b2 .
a = 0
.
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔
b = 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z ′ = a − bi.
Câu 2. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi.
B. z − z = 2a.
C. z.z = a 2 − b 2 .
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:
A. z ′ = −a + bi.
B. z ′ = b − ai.
C. z ′ = −a − bi.
Câu 4. Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần thực là :
A. a 2 + b 2 .
B. a 2 − b 2 .
C. a + b.
D. z 2 = z 2 .
D. z ′ = a − bi.
D. a − b.
Câu 5. Phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i
A. 1 và 2.
B. 2 và 1.
C. 1 và 2i.
D. 1 và i .
Câu 6. Phần thực và phần ảo của số phức: z = 1 − 3i
A. 1 và 3.
B. 1 và −3 .
C. 1 và −3i.
D. −3 và 1.
Câu 7. Cho số phức z = a + bi ≠ 0 . Số phức z −1 có phần thực là:
a
A. a + b.
B. a − b.
C. 2
.
a + b2
Câu 8. Cho số phức z = 1 + 3i. Số phức z 2 có phần thực là
A. −8.
B. 10.
C. 8 + 6i.
3 − 4i
bằng
4−i
3
B. .
4
D.
−b
a + b2
2
D. −8 + 6i.
Câu 9. Phần thực của số phức z =
A.
Câu 10.
16
.
17
(
13
.
17
3
D. − .
4
)
Số phức z thỏa mãn z + 2 z + z = 2 − 6i có phần thực là
A. −6.
Câu 11.
C. −
B.
2
.
5
Phần thực của số phức ( 1 + i )
A. −6.
B. −3.
C. −1.
2
D.
3
.
4
( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z là
D. −1.
C. 2.
Phần ảo của số phức z =
( 1 − 2i )
( 3 + i) ( 2 + i)
1
.
10
7
.
10
2
Câu 12.
A. −
Câu 13.
B. −
là
C. −
i
.
10
D.
7
.
10
Tính z = ( 2i − 1) ( 3 − i ) ( 6 − i )
A. 1 .
GIẢI TÍCH 12
B. 43i .
C. 1 + 43i .
D. 1 − 43i .
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|1
Câu 14.
A.
Câu 15.
9
.
10
B. −
9
.
10
Câu 17.
2i ( 1 − 3i )
( 1+ i)
2
.
3
B.
D. −
7
.
10
lần lượt là:
C. −3; −1 .
D. 1; −3 .
1
C. − .
2
3
D. − .
2
3 − i 3 + 2i
+
là
2 + i 1− i
3
.
2
3 − i 3 − 2i
−
là
2 − i 1− i
3
B. − .
10
11
.
10
Cho số phức z = m + ni ≠ 0. Số phức
A.
7i
.
10
Phần ảo của số phức z =
A. −
Câu 18.
2
B. 1;3 .
Phần thực của số phức z =
A.
C. −
Phần thực và ảo của số phức z =
A. −3;1 .
Câu 16.
2 − 3i
(1− i) ( 2 + i)
Tìm phần thực của số phức z =
m
.
m − n2
B. −
2
n
.
m − n2
2
C. −
3i
.
10
1
có phần thực là
z
m
C. 2
.
m + n2
Cho số phức z = x + yi . Số phức z 2 có phần thực là
A. x 2 + y 2 .
B. x 2 − y 2 .
C. x 2 .
D. −
11i
.
10
D. −
n
.
m + n2
2
Câu 19.
D. 2 xy.
Cho số phức z = a ( a ∈ ¡ ) . Khi đó khẳng định đúng là
A. z là số thuần ảo.
B. z có phần thực là a, phần ảo là i.
C. z = a .
D. z = a .
Câu 20.
Câu 21.
Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Số phức zz ′ có phần thực là
A. ab′ + a′b .
B. aa′ .
C. aa′ − bb′ .
D. aa′ + bb′ .
Cho số phức z thỏa mản ( 1 + i )
Câu 22.
phức z lần lượt là:
A. 2;3.
Câu 23.
A.
Câu 25.
( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z . Phần thực và phần ảo của số
B. 2; −3.
C. −2;3.
Phần thực và phần ảo của số phức z =
A. 0; −1.
Câu 24.
2
B. 1;0.
D. −2; −3.
i 2008 + i 2009 + i 2010 + i 2011 + i 2012
lần lượt là:
i 2013 + i 2014 + i 2015 + i 2016 + i 2017
C. −1;0.
D. 0;1.
Cho số phức z = x + yi ≠ 1; ( x, y ∈ ¡ ) . Phần ảo của số phức
−2 x
( x − 1)
2
+y
2
×
B.
−2 y
( x − 1)
2
+y
Cho số phức z = 5 − 2i . Số phức
GIẢI TÍCH 12
2
×
C.
xy
( x − 1)
2
+y
2
z +1
là:
z −1
×
D.
x+ y
( x − 1)
2
+ y2
×
1
có phần ảo là
z
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|2
A. 29 .
Câu 26.
B. 21 .
C.
5
×
29
2
×
29
1+ i 1− i
+
. Trong các kết luận sau kết luận nào sai?
1− i 1+ i
A. z ∈ R .
B. z là số thuần ảo.
C. Mô đun của z bằng 1 .
D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Cho số phức z =
Câu 27.
Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần ảo là:
A. ab .
B. 2a 2b 2 .
C. a 2b 2 .
Câu 28.
D.
Cho số phức z = a + bi ≠ 0 . Số phức z −1 có phần ảo là:
a
×
A. a 2 + b 2 .
B. a 2 − b 2 .
C. 2
a + b2
Câu 29.
A.
Câu 30.
D.
−b
×
a + b2
D.
55
i.
26
2
Phần ảo của số phức z =
15
×
26
Phần ảo của số phức z = ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i ) bằng
A. 13.
Câu 31.
3 + 2i 1 − i
+
là
1 − i 3 + 2i
15 55
55
+ i.
×
B.
C.
26 26
26
D. 2ab .
B. 0.
C. −9i .
D. 13i.
5 + 4i
×
3 + 6i
17
73
×
B. Phần thực: − , phần ảo:
15
15
17
17
D. Phần thực:
, phần ảo: − ×
15
15
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: z = 4 − 3i +
73
17
, phần ảo: − ×
15
15
73
17
×
C. Phần thực: − , phần ảo:
15
15
A. Phần thực:
Câu 32.
Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Số phức zz ′ có phần ảo là
A. bb′ .
B. ab′ + a′b .
C. −bb′ .
D. aa′ − bb′ .
Câu 33.
Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2;3) .
Câu 34.
B. ( −2; −3) .
C. ( 2; −3) .
D. ( −2;3) .
Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 6;7 ) .
B. ( 6; −7 ) .
C. ( −6; 7 ) .
Câu 35.
Cho số phức z = a + bi . Số z + z luôn là:
A. số thực.
B. số ảo.
C. 0 .
Hướng dẫn giải
Ta có: z + z = 2a + 0i
D. ( −6; −7 ) .
D. 2 .
Câu 36.
Cho số phức z = a + bi với b ≠ 0 . Số z − z luôn là
A. số thực.
B. số ảo.
C. 0 .
D. i .
Câu 37.
Số phức liên hợp của số phức: z = 1 − 3i là số phức:
A. z = 3 − i .
B. z = −1 + 3i .
C. z = 1 + 3i .
D. z = −1 − 3i .
Câu 38.
Số phức liên hợp của số phức: z = −1 + 2i là số phức:
A. z = 2 − i .
B. z = −2 + i .
C. z = 1 − 2i .
D. z = −1 − 2i .
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|3
Câu 39.
Mô đun của số phức: z = 2 + 3i
A. 13 .
Câu 40.
A.
Câu 41.
B.
5.
C. 5.
D. 2.
C. 2.
D. 1.
Mô đun của số phức: z = −1 + 2i là
3.
B.
5.
Biểu diễn số phức z = 1 − 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. ( 1; −2 ) .
B. ( −1; −2 ) .
C. ( 2; −1) .
Với giá trị nào của x, y để: x + 2i = 3 − yi ?
A. x = 2; y = 3 .
B. x = −2; y = 3 .
C. x = 3; y = 2 .
D. ( 2;1) .
Câu 42.
Câu 43.
D. x = 3; y = −2 .
Với giá trị nào của x, y để: ( x + y ) + ( 2 x − y ) i = 3 − 6i ?
A. x = −1; y = 4 .
B. x = −1; y = −4 .
C. x = 4; y = −1 .
D. x = 4; y = 1 .
Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z = ( x + 2 y ) − yi bằng nhau khi
A. x = 5, y = −1 .
B. x = 1, y = 1 .
C. x = 3, y = 0 .
D. x = 2, y = −1 .
Câu 44.
Cho x, y là các số thực. Số phức: z = 1 + xi + y + 2i bằng 0 khi:
A. x = 2, y = 1 .
B. x = −2, y = −1 .
C. x = 0, y = 0 .
Câu 45.
Tính z =
Câu 46.
A.
3 1
+ i.
5 5
D. x = −1, y = −2 .
1 + i 2017
.
2+i
B.
1 3
− i.
5 5
C.
1 3
+ i.
5 5
D.
3 1
− i.
5 5
Câu 47.
Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau,
kết luận nào đúng.?
A. z ∈ ¡ .
B. z = 1 .
C. z là số thuần ảo. D. z = −1 .
Câu 48.
Cho số phức z≠ 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. z ∈ R .
B. z là một số thuần ảo.
z
=
1
C.
.
D. z = 2 .
Câu 49.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M ( a; b ) trong mặt phẳng Oxy .
B. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là −a − bi .
a = 0
.
b = 0
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔
D. Số phức z = a + bi có số phức đối −a − bi .
Câu 50.
Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là
A. z = −2 + 3i .
B. z = 3 − 2i .
C. z = 2 + 3i .
D. . z = 3 + 2i .
Câu 51.
Cho số phức z = a + bi . Số z + z bằng
A. 2a .
B. −2a .
C. 0 .
D. 2i .
Câu 52.
Nếu z = 2 − 3i thì z 3 bằng
A. 27 + 24i .
B. 46 + 9i .
C. 54 − 27i .
D. −46 − 9i .
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|4
Câu 53.
Thu gọn z = i + ( 2 – 4i ) – ( 3 – 2i ) ta được kết quả
A. z = 1 + 2i .
Câu 54.
Thu gọn z =
B. z = −1 − 5i .
(
2 + 3i
A. z = −7 + 6 2i .
Câu 55.
)
2
A.
Câu 57.
B. z = 2 + 9i .
D. z = −7 − 6 2i .
2
Tìm số phức z biết z = 4 + 2i +
21 7
+ i.
5 5
C. a = ± b .
D. a = 2b .
1− i
2+i
21 7
− i.
5 5
B.
C. −
21 7
+ i.
5 5
D. −
21 7
− i .
5 5
Tìm z biết z = ( 1 + 2i ) ( 1 − i ) ?
2
B. 2 3
C. 5 2
D. 20 .
2
Gọi x, y là hai số thực thỏa: x ( 3 − 5i ) − y ( 2 − i ) = 4 − 2i . Khi đó 2x − y bằng
A. 2 .
Câu 59.
C. z = −5 .
Cho số phức z = a + bi (a ≠ 0, b ≠ 0) . Khi đó số phức z 2 = ( a + bi ) là số thuần ảo trong
A. 2 5 .
Câu 58.
D. z = −1 – i .
ta được
điều kiện nào sau đây?
A. a = b .
B. a = −b .
Câu 56.
C. z = 5 − 5i .
C. 1 .
B. 0 .
D. −2 .
Cho số phức thỏa mãn z + ( 1 − 2i ) z = 2 − 4i . Tìm môđun của w = z 2 − z ?
B. 10 .
A. 10 .
C. 5 2 .
D. 2 5
Tìm số phức z thỏa mãn z 2 + 1 = −1 + 2 3i ?
Câu 60.
A. 1 + 3i và 1 − 3i .
C. −1 + 3i và 1 − 3i .
B. 1 + 3i và −1 − 3i .
D. 1 − 3i và −1 − 3i .
( )
1
3
Cho số phức z = − +
i . Số phức z
2 2
Câu 61.
1
3
A. − −
i.
2 2
2
1
3
B. − +
i.
2 2
bằng
C. 1 + 3i
D. 1 .
C. . 5
D. 2 .
Môđun của số phức z = 5 + 2i − ( 1 + i ) là
3
Câu 62.
A. 7 .
Câu 63.
A.
Cho z =
B.
2
. Số phức liên hợp của z là
1+ i 3
1
3
+
i .
2 2
Cho z = 5 − 3i . Tính
Câu 64.
A. −3i .
Câu 65.
31 .
1
3
+
i .
4 4
B.
(
C.
1
3
−
i.
4 4
D.
1
3
−
i .
2 2
)
1
z − z được kết quả :
2i
B. −5i .
C. 0 .
D. −3
Cho z = m + 3i , z ′ = 2 − ( m + 1) i . Giá trị nào của m sau đây để z.z ′ là số thực ?
A. m = 1 hoặc m = −2 .
C. m = −1 hoặc m = 2 .
GIẢI TÍCH 12
B. m = −2 hoặc m = −3 .
D. m = 2 hoặc m = −3
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|5
Cho số phức z = a + bi , ( a, b ∈ ¡ ) . Xét các mệnh đề sau:
1
1
z − z là một số thực.
z − z là một số thuần ảo.
(I)
(II)
2i
2i
1
1
z−z =0.
z − z =1.
(III)
(IV)
2i
2i
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 66.
(
(
)
)
(
(
Cho số phức z , Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
Câu 67.
A. z = z .
Câu 68.
Câu 69.
)
)
C. z.z là một số thực .
B. z + z là một số thuần ảo .
D. mođun số phức z là một số thực dương.
Trên tập hợp số phức, giá trị i 6 bằng
A. 1.
B. −1 .
C. i .
Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là
A. . z = −2 + 3i
B. z = 3 − 2i
C. z = 2 + 3i .
Câu 70.
D. –i .
D. z = 3 + 2i
Cho z = m + 3i , z ′ = 2 − ( m + 1) i . Giá trị nào của m sau đây để z.z ′ là số thực?
A. m = 1 hoặc m = −2
C. m = −1 hoặc m = 2
B. m = −2 hoặc m = −3
D. m = 2 hoặc m = −3
Số phức z = (1 − i ) 4 bằng
A. 2i .
B. 4i .
C −4 .
D. 4 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 71.
Câu 72.
Tổng i k + i k +1 + i k + 2 + i k + 3 bằng:
A. i .
B. − i .
Câu 73.
A.
Câu 74.
Cho hai số phức z1 = 1 + i , z2 = 1 − i , kết luận nào sau đây là sai:
z1
= i.
z2
B. z1 + z2 = 2 .
C. z1.z2 = 2 .
Cho ba số phức z1 = 4 + 3i , z2 = −4 + 3i và z3 = z1.z 2 , lựa chọn phương án đúng
A. z1 = z2 .
2
C. z3 = 25 .
B. z3 = z1 .
Câu 75.
Cho số phức z thõa mãn: z + 5 = 0 . Khi đó z có môđun là:
A. 0 .
B. 26 .
C. 5 .
Câu 76.
D. z1 − z2 = 2 .
Số phức z = (1 − i ) 2 có môđun là:
A. 0 .
B. 1
C. 2 .
Câu 77.
Số phức z = 4 + i − (2 + 3i )(1 − i ) có môđun là:
A. 2 .
B. 0 .
C. 1
(1 − 3i )3
Cho số phức z thỏa mãn: z =
. Tìm môđun của z + iz .
1− i
A. 8 2 .
B. 4 2 .
C. 8 .
D. z1 + z2 = z1 + z2 .
D. 5 .
D. 4 .
D. –2 .
Câu 78.
D. 4 .
2
Câu 79.
3i + 1
Mô đun của số phức z =
÷ là
2+i
A. 4 .
GIẢI TÍCH 12
B. 2 .
C. 2i .
D.
2.
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|6
3
i+2
Mô đun của số phức z =
÷ là
i +1
Câu 80.
A.
5 10
.
4
B.
5 10
.
2
C. 5 10 .
Cho x số thực. Số phức: z = x(2 − i ) có mô đun bằng
Câu 81.
A. x = 0 .
B. x = 2 .
D.
2.
5 khi:
C. x = −1 .
1
là số phức nào dưới đây?
3 + 2i
3 2
3 2
+ i.
B.
C. − − i .
13 13
13 13
1
D. x = − .
2
Dạng z = a + bi của số phức
Câu 82.
A.
3 2
− i.
13 13
D. −
3 2
+ i.
13 13
Câu 83.
Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?
A. z + z là số thực
B. z + z ' = z + z ' .
1
1
+
C.
là số thực
D. (1 + i )10 = 210 i .
1+ i 1− i
Cho số phức z = 3 + 4i . Khi đó môđun của z −1 là:
1
1
1
A.
.
B. .
C. .
5
4
5
Câu 84.
Câu 85.
1
.
3
Thực hiện phép chia sau: z =
A. z =
4 7
+ i.
13 13
C. z =
4 7
− i.
13 13
3 + 2i 1 − i
+
ta được:
1 − i 3 + 2i
23 63
15 55
+ i.
+ i.
B. z =
C. z =
26 26
26 26
D. z =
7 4
− i.
13 13
D. z =
2 6
+ i.
13 13
Thu gọn số phức z =
Câu 86.
21 61
+ i.
26 26
A. z =
Câu 87.
A.
Câu 88.
2+i
3 − 2i
7 4
B. z = + i .
13 13
D.
Cho số phức : z = 2 − 3i . Hãy tìm nghịch đảo của số phức z
2 3
+ i.
11 11
B.
2 3
− i.
11 11
C.
3
2
+
i.
11 11
D.
3
2
−
i.
11 11
Cho số phức z = a + bi . Số z + z là:
A. 2a .
B. 2b .
C. 0 .
D. 2 .
Cho số phức z = a + bi . Số z.z là
A. a 2 + b 2 .
B. a 2 − b 2 .
C. 2abi .
D. −2abi .
Câu 89.
Câu 90.
A.
Câu 91.
Số phức z thỏa mãn ( 4 + 7i ) z − ( 5 − 2i ) = 6iz là:
18 13
− i.
7 7
B.
18 13
− i.
17 17
C.
−18 13
+ i.
7 17
1
1
1
=
−
z 1 − 2i (1 + 2i ) 2
8 14
8 14
+ i.
+ i.
B. z =
C. z =
25 25
25 25
D.
18 13
+ i.
17 17
Tìm số phức z biết rằng
A. z =
10 35
+ i.
13 26
GIẢI TÍCH 12
D. z =
10 14
− i.
13 25
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|7
Câu 92.
Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi .
Câu 93.
B. z − z = 2a .
Trên tập số phức, tính
2
D. z = z .
C. 1 .
D. −1 .
1
2017
i
B. −i .
A. i .
2
C. z.z = a 2 − b 2 .
Câu 94.
Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z′ = ( x + 2 y ) − yi bằng nhau khi:
A. x = 5, y = −1 .
B. x = 1, y = 1 .
C. x = 3, y = 0 .
D. x = 2, y = −1 .
Câu 95.
Cho x, y là các số thực . Số phức: z = 1 + xi + y + 2i bằng 0 khi:
A. x = 2, y = 1 .
B. x = −2, y = −1 .
C. x = 0, y = 0 .
D. x = −1, y = −2 .
CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC
Câu 96.
Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:
A. z = − a + bi .
B. z = b − ai .
C. z = − a − bi .
Câu 97.
Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là số phức:
A. z = −2 + 3i .
B. z = 3 − 2i .
C. z = 2 + 3i .
Câu 98.
A.
Cho z =
2
. Số phức liên hợp của z là:
1+ i 3
1
3
.
+i
2
2
B. 1 + i 3 .
Câu 99.
Cho số phức z = a + bi . Số z + z luôn là:
A. Số thực
B. Số ảo.
D. z = a − bi .
D. z = 3 + 2i .
1
3
.
−i
2
2
C. 1 − i 3 .
D.
C. 0 .
D. 2 .
Câu 100. Cho số phức z = a + bi với b ≠ 0 . Số z − z luôn là:
A. Số thực.
B. Số thuần ảo.
C. 0.
D. i .
Câu 101. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi .
B. z − z = 2a .
C. z.z = a 2 − b 2 .
D. z 2 = z 2 .
Câu 102. Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần thực là:
A. a 2 + b 2 .
B. a 2 − b 2 .
C. a + b .
D. a − b .
Câu 103. Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần ảo là:
A. ab .
B. 2a 2b 2 .
C. a 2b 2 .
D. 2ab .
Câu 104. Cho hai số phức z = a + bi và z ' = a '+ b ' i . Số phức zz ' có phần thực là:
A. a + a ' .
B. aa ' .
C. aa '− bb ' .
D. 2bb ' .
Câu 105.
Cho hai số phức z = a + bi và z ' = a '+ b ' i . Số phức zz ' có phần ảo là:
A. aa '+ bb ' .
Câu 106.
B. ab '+ a ' b .
C. ab + a ' b ' .
D. 2 ( aa '+ bb ' ) .
Cho số phức z = m + ni ; m, n ∈ ¡ * . Tích z.z khác với.
2
A. z .
( )
B. z
2
.
C. z 2 .
2
D. z .
Cho hai số phức z = a + bi, z = a − bi . Tổng z + z bằng:
A. 2b .
B. −2b .
C. 2a .
D. −2a .
Cho hai số phức z = a + bi, z = a − bi . Tích z z bằng:
A. a 2 + b 2 .
B. a 2 − b 2 .
C. a − b .
D. a + b .
Câu 107.
Câu 108.
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|8
Câu 109. Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Điều kiện giữa a, b, a′, b′
thực
là:
a, a′ ∈ ¡
a + a′ = 0
a + a′ = 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
b + b′ = 0
b, b′ ∈ ¡
b = b′
Câu 110. Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Điều kiện giữa a, b, a′, b′
thuần
ảo là:
a + a′ = 0
a + a′ = 0
a + a′ = 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
b + b′ = 0
b, b′ ∈ ¡
b = b′
để z + z ′ là một số
a + a′ = 0
.
b + b′ = 0
để z + z ′ là một số
a + a′ = 0
.
b + b′ ≠ 0
Câu 111. Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Điều kiện giữa a, b, a′, b′ để z.z′ là một số thực
là:
A. aa′ + bb′ = 0 .
B. aa′ − bb′ = 0 .
C. ab′ + a′b = 0 .
D. ab′ − a′b = 0 .
Câu 112. Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Điều kiện giữa a, b, a′, b′ để z.z ′ là một số thần
ảo.
là:
A. aa′ = bb′ .
B. aa′ = −bb′ .
C. a + a′ = b + b′ .
D. a + a′ = 0 .
Câu 113.
A.
Câu 114.
Cho số phức z = a + bi . Số phức
−b
.
a + b2
B. a − b .
2
B. 2 .
A.
Câu 117.
(
a
.
a + b2
2
D. a + b .
)
1
z + z là:
2
C. Một số thuần ảo.
D. i .
Cho số phức z1 = 1 + 3i, z2 = 2 − i , giá trị của A = ( 2 z1 − z2 ) ( z1 + 3 z2 ) là.
A. 30 − 35i .
Câu 116.
C.
Cho số phức z = a + bi . Khi đó số
A. Một số thực.
Câu 115.
1
có phần ảo là:
z
Tìm z biết z =
B. 30 + 35i .
D. 35 − 30i .
1 5
C. − i + .
2 2
D.
1 5
i+ .
2 2
D.
9 13
+ i.
5 5
3i − 2
.
i +1
1 5
+ i.
2 2
Tìm z biết z =
C. 35 + 30i .
B.
1 5
− i.
2 2
( 3i + 1) ( i + 2 )
.
2−i
9 13
A. − + i .
5 5
9 13
B. − − i .
5 5
1 − 2i
Tìm A =
÷.
3−i
1 i
1 i
A. − .
B. + .
2 2
2 2
C.
9 13
− i.
5 5
Câu 118.
Câu 119.
1 i
D. − − .
2 2
Cho z1 = ( 3 − 2i ) , z2 = ( 1 + i ) , giá trị của A = z1 + z2 là.
2
A. 5 − 10i .
Câu 120.
1 i
C. − + .
2 2
2
B. −5 − 10i .
C. 5 + 10i .
D. −5 + 10i .
Cho z1 = ( 3 + 2i ) , z 2 = ( 2 − i ) , giá trị của A = z1 + z2 là.
A. −6 − 42i .
GIẢI TÍCH 12
3
2
B. −8 − 24i .
C. −8 + 42i .
D. 6 + 42i .
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|9
Câu 121. Cho z = 1 + 2i, giá trị của A = z .z + z 2 + z 2 là.
A. 1.
B. −1 .
C. i .
D. − i .
Cho số phức: z = 2 + i. 3 . Khi đó giá trị z.z là:
Câu 122.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + ( 2 + i ) z = 3 + 5i . Phần thực của số phức z là:
Câu 123.
A. −3 .
Câu 124.
Cho số phức
w=
B. −2 .
D. 3 .
C. 2 .
z thỏa mãn điều kiện (1 + i) ( z − i ) + 2 z = 2i . Môđun của số phức
z − 2z +1
.
z2
là:
A. 10 .
B. − 10 .
C.
D. − 8 .
8.
Cho z = 2 + 3i, z ' = 1 + i . Kết quả của z.z '2 là:
A. 6 − 4i .
B. 6 + 4i .
C. −6 − 4i .
Câu 125.
Câu 126.
A.
Câu 127.
Tìm số phức z biết z = 4 + 2i +
21 7
+ i.
5 5
A.
1− i
.
2+i
21 7
− i.
5 5
C. −
21 7
+ i.
5 5
D. −
21 7
− i.
5 5
Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi .
Câu 128.
B.
D. −6 + 4i .
B. z − z = 2a .
C. z.z = a 2 − b 2 .
2
2
D. z = z .
Cho số phức z = a + bi . Môđun của số phức z là:
a 2 − b2 .
B.
C. a 2 + b 2 .
a 2 + b2 .
Cho hai số phức z = a + bi , z ' = c + di . Hai số phức z = z ' khi:
a = c
a = d
a = c
A.
.
B.
.
C.
.
bi = di
b = c
b = d
D. a 2 − b 2 .
Câu 129.
Câu 130.
Cho hai số phức z = a + bi , z ' = c + di . Tổng z + z ' bằng:
A. ( a + b) + ( c + d ) i .
B. (c + d ) + ( a + b ) i .
a = b
D.
.
c = d
C. ( a + d ) + ( b + c ) i .
D. ( a + c) + ( b + d ) i .
Cho hai số phức z = a + bi, z ' = c + di . Hiệu z − z ' bằng:
A. (a + b) − (c + d )i .
B. ( a − b) + (c − d )i . C. (a + c ) − (b + d )i .
D. ( a − c) + (b − d )i .
Câu 131.
Cho hai số phức z = a + bi , z ' = c + di . Tích zz ' bằng:
A. (ac − bd ) + ( ad + bc)i .
B. (ac + bd ) + (ad − bc)i .
C. (ac + bd ) − (ad − bc)i .
D. (ac − bd ) − (ad + bc)i .
Câu 132.
Câu 133.
A.
Câu 134.
z
có phần thực là:
z'
a+a'
2bb '
C. 2
D. 2
.
2 .
a +b
a ' + b '2
Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Số phức
aa '+ bb '
.
a 2 + b2
B.
aa '+ bb '
.
a '2 + b '2
Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Số phức
GIẢI TÍCH 12
z
có phần ảo là:
z'
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|10
A.
Câu 135.
aa '− bb '
.
a 2 + b2
3 2
+ i.
13 13
Câu 136.
Số phức
Câu 137.
A.
Câu 138.
−5
.
74
Số phức
− 3
.
7
A.
Câu 140.
A.
B.
C.
aa '+ bb '
.
a2 + b2
D.
2bb '
.
a '2 + b '2
1
là:
z
3 2
− i.
13 13
C. −
1
có phần thực là:
−5 + 7i
5
B.
.
74
1
có phần ảo là:
−2 + 3i
3
B.
.
7
3 2
+ i.
13 13
D. −
3 2
− i.
13 13
C.
7
.
74
D.
−7
.
74
C.
−2
.
7
D.
2
.
7
z
bằng.
z'
7 11
− i.
C.
34 34
Cho hai số phức z = 2 − i, z ' = 5 + 3i. Thương số
A. −
Câu 139.
ba '− ab '
.
a '2 + b '2
Cho số phức z = 3 − 2i . Số phức
A.
A.
B.
7 11
+ i.
34 34
B.
7 11
+ i.
34 34
Cho hai số phức z = 2 + i, z ' = −2 + 3i. Thương số
3+ 2 2
.
13
B.
3−2 2
.
13
C.
3−2 2
.
13
B.
3+ 2 2
.
13
C.
7 11
− i.
34 34
z
có phần thực bằng:
z'
−2 − 3 2
.
13
Cho hai số phức z = 2 + i, z ' = −2 + 3i. Thương số
D. −
D.
2+3 2
.
13
z
có phần ảo bằng:
z'
−2 − 3 2
.
13
Câu 141. Cho hai số phức z = −1 + 2i, z ' = 3 + 4i. Tích số zz ' bằng:
A. −11 + 2i .
B. −11 − 2i .
C. 11 + 2i .
D.
2+3 2
.
13
D. 11 − 2i .
Câu 142. Cho hai số phức z = 2 + 5i , z ' = −3 + 4i. Tích số zz ' có phần thực bằng:
A. −7 .
B. 7 .
C. 26 .
D. −26 .
Câu 143.
Cho hai số phức z = 2 + 3i, z ' = 1 + 5i. Tích số zz ' có phần ảo bằng:
A. 5 3 − 2 .
Câu 144.
A.
Câu 146.
C. 10 + 3 .
( )
Cho số phức z = 1 + 2i . Số phức z
A. 1 + 2 2i .
Câu 145.
B. 2 − 5 3 .
B. 1 − 2 2i .
Phần ảo của số phức z = ( 7 − 3i ) +
2
−561
.
13
B.
561
.
13
2
D. 10 − 3 .
bằng:
C. −1 − 2 2i .
D. −1 + 2 2i .
6−i
là:
3 + 2i
C.
13
.
561
D.
−13
.
561
Phần thực và phần ảo số phức: z = ( 1 + 2i ) i là:
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|11
A. −2 và 1 .
C. 1 và −2 .
B. 1 và 2 .
D. 2 và 1 .
Câu 147. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z − iz = 2 + 5i . Số phức z cần tìm là:
A. z = 3 + 4i .
B. z = 3 − 4i .
C. z = 4 − 3i .
D. z = 4 + 3i .
Câu 148.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z + 3 ( 1 − i ) z = 1 − 9i . Môđun của z bằng:
A. 13 .
Câu 149.
B.
82 .
C.
5.
D. 13 .
Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng:
A. z + z = 2bi .
B. z − z = 2a .
C. z.z = a 2 − b 2 .
2
2
D. z = z .
Câu 150. Cho số phức u = a + bi và v = a '+ b ' i . Số phức u.v có phần thực là:
A. a + a '
B. a.a '
C. a.a '− b.b '
D. 2b.b '
Câu 151.
A.
Cho số phức z = a + bi . Số phức
−b
.
a + b2
1
có phần ảo là:
z
B. a − b .
2
C.
a
.
a + b2
2
D. a + b .
Câu 152. Cho số phức z = 3 − 4i có modun là:
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. −1 .
Câu 153. Số phức z = 2 − 3i thì z 3 bằng:
A. −46 − 9i .
B. 46 + 9i .
C. 54 − 27i .
D. 27 + 24i .
Câu 154. Thu gọn số phức i ( 2 − i ) ( 3 + i ) , ta được:
A. 2 + 5i .
B. 1 + 7i .
C. 6.
D. 7i .
Câu 155. Số phức z = 1 − 2i có phần ảo là:
A. – 2.
B. – 2i .
C. 2.
D. 2i.
Câu 156. Số phức z = 4 − 3i có môđun là:
A. 1.
B. 5.
C. 7.
D. 0.
C. 10 .
D. – 10 .
Câu 157.
Số phức z = −(1 + 3i ) có môđun là:
A. 10.
Câu 158.
B. – 10.
Cho số phức z thõa mãn: z + 5 = 0 . Khi đó z có môđun là:
A. 0.
B.
26 .
Câu 159. Số phức z = (1 − i ) 2 có môđun là:
A. 0.
B. 1.
C.
5.
C. 2.
Câu 160. Số phức z = 4 + i − (2 + 3i )(1 − i ) có môđun là:
A. 2.
B. 0.
C. 1.
Câu 161.
D. 4.
D. – 2.
Số phức z = ( 1 + i ) có môdun bằng:
3
A. z = 2 2 .
B. z = 2 .
C. z = 0 .
D. z = −2 2 .
( )
2
1
3
Cho số phức z = − +
i . Khi đó số phức z bằng:
2 2
1
3
1
3
A. − −
B. − +
C. 1 + 3i .
i.
i.
2 2
2 2
Câu 162.
Câu 163.
D. 5.
D.
3 −i .
Cho hai số phức z = 2 + 3i và z ' = 1 − 2i . Tính môđun của số phức z + z ' .
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|12
A. z + z ' = 10 .
Câu 164.
5 khi:
`C. x = −1 .
1
D. x = − .
2
B. 2.
C. 3.
D. 5.
B. 2 5 .
C. 25.
D. 0.
B.
29 .
C. 10.
D. 2.
Cho hai số phức: z1 = 1 + 2i , z2 = −2 − i Khi đó giá trị z1.z2 là
A. 5.
Câu 170.
B. x = 2 .
D. Kết quả kháC.
Cho hai số phức: z1 = 6 + 8i , z2 = 4 + 3i Khi đó giá trị z1 − z2 là
A. 5.
Câu 169.
C. z − z ' = 1 .
Cho hai số phức: z1 = 1 + 2i , z2 = −2 − i Khi đó giá trị z1.z2 là
A. 5.
Câu 168.
D. z + z ' = 2 10 .
Cho số phức: z = 2 + i. 3 . Khi đó giá trị z.z là:
A. 1.
Câu 167.
B. z − z ' = 5 .
Cho x số thực. Số phức: z = x(2 − i ) có mô đun bằng
A. x = 0 .
Câu 166.
C. z + z ' = 2 .
Cho hai số phức z = 3 − 4i và z ' = 4 − 2i . Tính môđun của số phức z − z ' .
A. z − z ' = 3 .
Câu 165.
B. z + z ' = 2 2 .
B. 2 5 .
`C. 25.
D. 0.
Cho hai số phức: z1 = 6 + 8i , z2 = 4 + 3i Khi đó giá trị z1 − z2 là
A. 5.
B.
29 .
`C. 10.
D. 2.
2 5
Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và z + 1 =
. Khi đó mô đun của z là
5
5
A. 4.
B. 6 .
C. 2 5 .
D.
.
5
Câu 171.
Câu 172.
2 5
Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và z + 1 =
. Khi đó mô đun của z là
5
A. 4.
Câu 173.
A.
B. 6 .
Dạng z = a + bi ( a, b ∈ ¡
3 2
− i.
13 13
B.
)
C. 2 5 .
của số phức
3 2
+ i.
13 13
D.
5
.
5
1
là số phức nào dưới đây?
3 + 2i
3 2
3 2
C. − − i .
D. − + i .
13 13
13 13
Câu 174. Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?
A. z + z là số thực.
B. z + z ' = z + z ' .
1
1
+
C.
là số thực.
D. (1 + i)10 = 210 i .
1+ i 1− i
Cho số phức z = 3 + 4i . Khi đó môđun của z −1 là
1
1
1
A.
.
B. .
C. .
5
5
4
Câu 175.
Câu 176.
D.
1
.
3
Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 − 3i là
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|13
A. z −1 =
1
3
+
i.
2 2
B. z −1 =
1
3
+
i.
4 4
Cho hai số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡
z
a, b, a′, b′ để
là một số thuần ảo là
z'
A. a + a′ = b + b′ .
B. aa′ + bb′ = 0 .
Câu 177.
)
C. z −1 = 1 + 3i .
D. z −1 = −1 + 3i .
và z = a′ + b′i ( a′, b′ ∈ ¡ , a′b′ ≠ 0 ) điều kiện giữa
C. aa′ − bb′ = 0 .
D. a + b = a′ + b′ .
Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) . Để z 3 là một số thuần ảo, điều kiện của a và b là
a = 0; b ≠ 0
a ≠ 0; b = 0
A. ab = 0 .
B. ab 2 = 3a 3 .
C.
.
D.
2
2
2
2 .
a ≠ 0; a = 3b
b ≠ 0; a = b
Câu 178.
Câu 179.
A.
z +1
là
z −1
xy
2
C.
.
( x − 1) + y 2
Cho số phức z = x + yi ≠ 1 ( x, y ∈ ¡ ) . Phần ảo của số
−2 x
( x − 1)
2
+ y2
.
B.
−2 y
( x − 1)
2
+ y2
.
D.
x+ y
( x − 1)
2
+ y2
.
Câu 180.
Số phức nào sau đây là số thực:
1 − 2i 1 + 2i
1 + 2i 1 − 2i
1 − 2i 1 + 2i
1 + 2i 1 − 2i
+
+
−
+
A. z =
. B. z =
. C. z =
. D. z =
.
3 − 4i 3 − 4i
3 − 4i 3 + 4i
3 − 4i 3 + 4i
3 − 4i 3 + 4i
Câu 181.
A. 8 2 .
Câu 182.
(1 − 3i )3
. Tìm môđun của z + iz .
1− i
B. 4 2 .
C. 8.
D. 4.
i 2008 + i 2009 + i 2010 + i 2011 + i 2012
là
i 2013 + i 2014 + i 2015 + i 2016 + i 2017
B. 1; 0 .
C. −1; 0 .
D. 0; 1 .
Cho số phức z thỏa mãn: z =
Phần thực và phần ảo của z =
A. 0; − 1 .
Cho số phức z = 5 − 2i . Số phức z −1 có phần ảo là
5
A. 29.
B. 21.
C.
.
29
Câu 183.
Câu 184. Cho số phức z = 1 + 3i . Số phức z 2 có phần ảo là
A. 8.
B. 10.
C. 8 + 6i .
Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) . Số z + z luôn là
A. Số thực.
B. Số ảo.
C. 0.
D.
2
.
29
D. −8 + 6i .
Câu 185.
Câu 186.
Thu gọn z = ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i ) ta được:
A. z = 4 .
Câu 187.
D. z = 4 − 9i .
B. z = 1 + 7i .
C. z = 6 .
D. z = 5i .
C. −4 .
D. 4 .
C. 3 − 2i .
D. 4 + 3i .
4
B. 4i .
Số phức z = ( 1 + i ) bằng:
3
A. −2 + 2i .
Câu 190.
C. z = −9i .
Số phức z = ( 1 − i ) bằng:
A. 2i .
Câu 189.
B. z = 13 .
Thu gọn z = i ( 2 − i ) ( 3 + i ) ta được:
A. z = 2 + 5i .
Câu 188.
D. 2b .
B. 4 + 4i .
Nếu z = 2 − 3i thì z 3 bằng:
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|14
A. 27 + 24i .
Câu 191.
B. 46 + 9i .
Tính z = ( 1 + 2i ) + ( 3 − i )
3
A. −3 + 8i .
Câu 192.
Tính z =
B. 8 − 14i .
C. −8 + 13i .
D. 14i .
1
3
Cho số phức z = − +
i . Tìm số phức w = 1 + z + z 2 .
2 2
B. 2 − 3i .
Cho số phức z = a + bi . Khi đó số
B. b .
C. 1 .
D. 0 .
1
( z + z ) là:
2
C. 2bi .
D. i .
Thu gọn z = i + ( 2 – 4i ) – ( 3 – 2i ) ta được
A. z = 1 + 2i .
Câu 196.
D. 3 + 8i .
1+ i
A. a .
Câu 195.
C. 3 − 8i .
( 3 − 2i ) ( 6 + 2i )
1
3
A. − +
i.
2 2
Câu 194.
D. −46 − 9i .
2
B. −3 − 8i .
A. 8 + 14i .
Câu 193.
C. 54 − 27i .
B. z = −1 − 2i .
C. z = 5 + 3i .
D. z = −1 – i .
C. z = 4 + 3i .
D. z = −1 – i .
Thu gọn z = ( 2 + 3i ) 2 ta được:
A. z = −7 + 6 2i .
B. z = 11 − 6i .
Cho số phức z = m + ni ≠ 0 . Số phức z −1 có phần thực là:
m
A. m + n .
B. m − n .
C. 2
.
m + n2
Câu 197.
Cho số phức z = x + yi. Số phức z 2 có phần thực là :
A. x 2 + y 2 .
B. x 2 − y 2 .
C. x + y .
D.
−n
.
m + n2
2
Câu 198.
D. x – y .
Câu 199. Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Số phức zz ′ có phần thực là:
A. a + a′ .
B. aa′ .
C. aa′ − bb′ .
D. 2bb′ .
Câu 200. Cho hai số phức z = a + bi và z ′ = a′ + b′i . Số phức zz ′ có phần ảo là:
A. aa′ + bb′ .
B. ab′ + a′b .
C. ab + a′b′ .
D. 2 ( aa′ + bb′ ) .
Câu 201.
A.
Câu 202.
Cho số phức z = x + yi ≠ 1, ( x, y ∈ ¡ ). Phần ảo của số phức
−2 x
.
( x − 1) 2 + y 2
−2 y
.
( x − 1) 2 + y 2
C.
xy
.
( x − 1) 2 + y 2
D.
x+ y
.
( x − 1)2 + y 2
Cho số phức z = a + bi . Khi đó số phức z 2 = ( a + bi ) là số thuần ảo trong điều kiện nào
2
sau đây:
A. a = 0 hoặc b = 0 .
Câu 203.
B.
z +1
là:
z −1
B. a ≠ 0 và b = 0 .
C. a ≠ 0, b ≠ 0 và a = ±b .
D. a = 2b .
Tìm z biết z = ( 1 + 2i ) ( 1 − i ) ?
A. 2 5 .
2
B. 2 3 .
C. 5 2 .
Phần thực số phức z thỏa (1 + i ) 2 (2 − i) z = 8 + i + (1 + 2i ) z là :
A. −6 .
B. −3 .
C. 2 .
D. 20 .
Câu 204.
GIẢI TÍCH 12
D. −1 .
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|15
CHỦ ĐỀ 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC
Câu 205. Trong £ , phương trình iz + 2 − i = 0 có nghiệm là:
A. z = 1 − 2i .
B. z = 2 + i .
C. z = 1 + 2i .
Trong £ , phương trình (2 + 3i ) z = z − 1 có nghiệm là:
7 9
1 3
2 3
A. z = + i .
B. z = − + i .
C. z = + i .
10 10
10 10
5 5
D. z = 4 − 3i .
Câu 206.
Câu 207. Trong £ , phương trình z − 5 + 7i = 2 − i có nghiệm là:
A. z = −7 + 8i .
B. z = 8 − 7i .
C. z = 7 − 8i .
Trong £ , phương trình z ( 1 + 2i ) = −1 + 3i có nghiệm là:
1 1
A. z = − i .
B. z = 1 + i .
C. z = i .
2 2
D. z =
6 2
− i.
5 5
D. z = −8 − 7i .
Câu 208.
Câu 209.
Trong £ , phương trình
A. z = 3 − 11 i .
10 10
Câu 210.
C. z =
2 3
+ i
5 5
4
= 1 − i có nghiệm là:
z +1
B. 3 + 2i .
C. 5 − 3i .
D. z =
7 3
− i
5 5
D. 1 + 2i .
B. z = 2 + 2i .
C. z = −2 + 2i .
D. z = −2 − 2i .
Trong £ , phương trình ( iz ) ( z − 2 + 3i ) = 0 có nghiệm là:
z = 0
A.
.
z = 2 − 3i
Câu 214.
4 8
− i
5 5
Trong £ , phương trình ( 1 − i ) z − 4 = 0 có nghiệm là:
A. z = 2 − 2i .
Câu 213.
B. z =
Trong £ , phương trình
A. z = 2 − i .
Câu 212.
D. z = −3 + 6i .
Trong £ , phương trình ( 2 − i ) z − 4 = 0 có nghiệm là:
8 4
A. z = − i
5 5
Câu 211.
z
= 3 + 2i có nghiệm là:
−1 + 3i
B. z = −9 + 7i .
C. z = 3 + 11 i .
13 13
D. z = 2 − i .
z = 0
B.
.
z = 5 + 3i
z = 0
C.
.
z = 2 + 3i
z = 0
D.
.
z = 2 − 5i
C. z = 7 − 4i .
6
D. z = −7 + 4i .
Tìm số phức z , biết z + z = 3 + 4i
A. z = − 7 + 4i .
6
B. z = − 7 − 4i .
6
Câu 215. Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2i ) z + (2 − i ) 2 = 4 + i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
z là
A. 1.
B. 0.
C. 4.
D. 6.
Câu 216.
Cho số phức z thỏa mãn: z (1 + 2i) = 7 + 4i . Tìm mô đun số phức ω = z + 2i .
A. 4.
Câu 217.
C.
24 .
D. 5.
Tập hợp nghiệm của phương trình i.z + 2017 − i = 0 là:
A. { 1 + 2017i} .
Câu 218.
B. 17 .
B. { 1 − 2017i} .
C. { −2017 + i} .
D. { 1 − 2017i} .
Tập nghiệm của phương trình (3 − i ).z − 5 = 0 là
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|16
3 1
A.
+ i .
2 2
3 1
C.
− + i .
2 2
3 1
D.
− − i .
2 2
Nghiệm của phương trình ( 4 + 7i ) z − ( 5 − 2i ) = 6iz là
Câu 219.
A.
3 1
B.
− i .
2 2
18 13
− i.
7 7
B.
18 13
− i.
17 17
Tìm số phức z biết rằng
Câu 220.
A. z = 10 + 35 i .
13 26
C.
−18 13
+ i.
7 17
D.
18 13
+ i.
17 17
1
1
1
=
−
z 1 − 2i (1 + 2i ) 2
B. z = 8 + 14 i .
25 25
C. z = 8 + 14 i .
25 25
D. z = 10 − 14 i .
13 25
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) 2 (2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i) z . Phần thực và phần ảo của z là
Câu 221.
B. 2; −3 .
A. 2;3 .
C. −2;3 .
D. −2; −3 .
Số phức z thỏa mãn z + 2 ( z + z ) = 2 − 6i có phần thực là
Câu 222.
A. −6 .
B.
2
.
5
C. −1 .
D.
3
.
4
Gọi x, y là hai số thực thỏa x ( 3 − 5i ) − y ( 2 − i ) = 4 − 2i . Khi đó 2x − y bằng
Câu 223.
A. 2 .
B. 0.
D. −2 .
C. 1.
Cho số phức thỏa mãn z + ( 1 − 2i ) z = 2 − 4i . Tìm môđun của w = z 2 − z
Câu 224.
A. 10 .
B. 10.
C. 2.
D.
Trong £ , Phương trình (2 + 3i) z = z − 1 có nghiệm là
7 9
1 3
2 3
A. z = + i .
B. z = − + i .
C. z = + i .
10 10
10 10
5 5
2.
Câu 225.
6 2
− i.
5 5
Cho hai số phức z1 = ( 1 − i ) ( 2i − 3) , z2 = ( −i − 1) ( 3 + 2i ) , lựa chọn phương án đúng
Câu 226.
A.
D. z =
z1
∈¡ .
z2
B. z1.z2 ∈ ¡ .
C. z1.z2 ∈ ¡ .
Câu 227. Tìm số phức z thoả mãn (3 − 2i ) z + (4 + 5i) = 7 + 3i
A. z = 1 .
B. z = −1 .
C. z = i .
D. z1 − z2 ∈ ¡ .
D. z = −i .
Tìm số phức liên hợp của số phức z thoả mãn: (1 + 3i ) z − (2 + 5i ) = (2 + i) z
8 9
8 9
8 9
8 9
A. z = + i
B. z = − i
C. z = − + i
D. z = − − i
5 5
5 5
5 5
5 5
Câu 228.
z
+ 2 − 3i = 5 + 2i
4 − 3i
B. z = 27 − 11i
C. z = −27 + 11i
Giải phương trình sau tìm z
Câu 229.
A. z = 27 + 11i
Trong £ , Phương trình z +
Câu 230.
(
)
A. 1 ± 2 i .
GIẢI TÍCH 12
(
D. z = −27 − 11i
1
= 2i có nghiệm là
z
)
B. 5 ± 2 i .
(
)
C. 1 ± 3 i .
(
)
D. 2 ± 5 i .
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|17
Câu 231.
Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4 − i và tích của chúng bằng 5 ( 1 − i ) . Đáp
số của bài toán là
z = 3+ i
A.
.
z = 1 − 2i
z = 3 + 2i
B.
.
z = 5 − 2i
z = 3− i
C.
.
z = 1 − 2i
z = 1+ i
D.
.
z = 2 − 3i
Câu 232. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là −6 và 10
A. −3 − i và −3 + i .
B. −3 + 2i và −3 + 8i .
−
5
+
2i
−
1
−
5i
C.
và
.
D. 4 + 4i và 4 − 4i .
Trong £ , phương trình z 2 + 4 = 0 có nghiệm là
z = 2i
z = 1 + 2i
z = 1+ i
A.
.
B.
.
C.
.
z = −2i
z = 1 − 2i
z = 3 − 2i
z = 5 + 2i
D.
.
z = 3 − 5i
Trong £ , phương trình z 2 − z + 1 = 0 có nghiệm là
3
1
3
i
i
z = 1+
z = +
z = 1+
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
3
1
3
i
i
z = 1−
z = −
z = 1−
2
2 2
1
z = +
2
D.
1
z = −
2
Câu 233.
Câu 234.
5
i
2
.
5
i
2
5
i
2
.
5
i
2
Gọi z1 và z2 là các nghiệmcủa phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính P = z14 + z24
A. −14 .
B. 14 .
C. −14i .
D. 14i .
Câu 235.
Câu 236.
Gọi z1 là nghiệm phứccó phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M
biểu diễn số phức z1 là:
A. M (−1; 2) .
Câu 237.
B. 10.
C. 3.
B. 8 + i .
D. 5.
D. 6.
C. −8 − i .
D. −8 + i .
B. −3 + 11i .
C. −3 − 11i .
D. 3 − 11i .
1 + 3i
= 2 + i là
z
B. 1 − i .
C. −1 + i .
D. −1 − i .
Nghiệm của phương trình
1 3i
A. − − .
2 2
Câu 243.
24 .
Nghiệm của phương trình
A. 1 + i .
Câu 242.
C.
Nghiệm của phương trình z ( 1 + i ) = 2 ( 2i + 1) ( 3i + 2 ) là
A. 3 + 11i .
Câu 241.
B. 17 .
Nghiệm của phương trình z ( 2 − i ) = 5 ( 3 − 2i ) là
A. 8 − i .
Câu 240.
D. M (−1; − 2i) .
Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệmcủa phươngtrình: z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính F = z1 + z2
A. 2 5 .
Câu 239.
C. M (−1; − 2) .
Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 2 − 3 z + 5 = 0 . Tìm mô đun của số phức:
ω = 2 z − 3 + 14
A. 4.
Câu 238.
B. M (−1; −2) .
3 + 4i
= 2i − 1 là
z ( 1+ i)
1 3i
B. − + .
2 2
C.
1 3i
− .
2 2
D.
1 3i
+ .
2 2
Nghiệm của phương trình z 2 − 4 z + 6 = 0 là
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|18
A. 2 + i 2; 2 − i 2 .
Câu 244.
B. 2 + i 2; 2 − 2i .
C. 2 − 2i; 2 − i 2 .
Nghiệm của phương trình z 2 + 2 z + 4 = 0 là
A. −1 + i 3; − 1 − i 3 .
B. −1 − i 3; 1 − i 3 .
C. −1 + 3i; − 1 − i 3 .
D. −1 + i 3; − 1 − 3i .
Câu 245.
D. 2 + 2i; 2 − i 2 .
Tập nghiệm của phương trình z 4 + 2 z 2 − 3 = 0 là
A. { 1; −1;3i; −3i} .
B. { 1; −2; i; −i} .
C. { 1;3} .
Nghiệm của phương trình z 4 − z 2 − 2 = 0 là
A. 2; −1 .
B. ± 2; ± i .
C. ±1; ± i 2 .
{
}
D. 1; −1; i 3; −i 3 .
Câu 246.
Câu 247.
D. 2 , ±i .
2
Nghiệm của phương trình z − ( 1 − i ) z + 2 + i = 0 là
A. 1 − 2i, i .
B. 1 + 2i, −i .
C. 1 − 2i, − i .
D. 1 + 2i, i .
Nghiệm của phương trình z 2 − z − 1 + 3i = 0 là
A. −1 + i, 2 − i .
B. 1 + i, +i .
C. −1 + i, 2 + i .
D. −1 − i, 2 + i .
Nghiệm của phương trình z 2 − 3iz − 4 + 6i = 0 là
A. 2; −2 + 3i .
B. 2; 2 + 3i .
C. −2; − 2 + 3i .
D. −2; 2 + 3i .
Câu 248.
Câu 249.
Câu 250. Nghiệm của phương trình 2 z − 3 z = −3 − 5i là
A. 3 − i .
B. 3 + i .
C. −3 − i .
D. −3 + i .
Câu 251. Nghiệm của phương trình 3z + 4 z = 21 − 4i là
A. 3 + 4i .
B. 3 − 4i .
C. 4 + 3i .
D. 4 − 3i .
Câu 252.
Nghiệm của phương trình 3 z − ( 4 − i ) z = −3 − 13i là
A. 1 − 2i .
Câu 253.
B. 1 + 2i .
C. −1 − 2i .
Nghiệm của phương trình ( 1 + 3i ) z − 4 z = −9 + 11i là
A. 2 − i .
B. 2 + i .
C. −2 − i .
Câu 254. Nghiệm của phương trình ( 1 − i ) z − ( 2 + i ) z = −2 − 13i là
A. 2 − 3i .
B. 2 + 3i .
C. −2 − 3i .
Câu 255.
z 3 4i
= − với z = 5 là
z 5 5
B. −2 + i .
C. 2 − i .
D. −2 + 3i .
D. 2 + i .
Nghiệm của phương trình z 2 + 2 z 2 = 9 + 4i là
A. ± ( 2 − i ) .
B. −2 ± i .
C. 3 ± i .
Câu 257. Một nghiệm của phương trình 2 z 2 + 3z 2 = 15 + 4i là
A. 2 − 2i .
B. 2 + i .
C. −2 − i .
Câu 258.
D. −2 + i .
Một nghiệm của phương trình
A. 2 − i .
Câu 256.
D. −1 + 2i .
D. −3 ± i .
D. −2 + i .
2
Nghiệm của phương trình z + ( 1 − 3i ) z − 2 ( i + 1) = 0 là
A. 2i; i − 1 .
GIẢI TÍCH 12
B. 2i; i + 1 .
C. i − 1; −2i .
D. i + 1; −2i .
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|19
2
Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0 . Giá trị của A = z1 + z2
Câu 259.
là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
2
D. Đáp án khác
2
Phương trình z 2 = z + z có mấy nghiệm phức ?
Câu 260.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 261. Cho phương trình z 2 + bz + c = 0 . Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c
bằng
A. b = 3, c = 5 .
B. b = 1, c = 3 .
C. b = 4, c = 3 .
D. b = −2, c = 2 .
Cho số phức z = 3 + 4i và z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc hai nhận z và
Câu 262.
z làm nghiệm là
A. z 2 − 6 z + 25 = 0 .
B. z 2 + 6 z − 25 = 0 .
3
C. z 2 − 6 z + i = 0 .
2
D. z 2 − 6 z +
1
= 0.
2
Trong £ , Phương trình z 3 + 1 = 0 có nghiệm là
Câu 263.
B. −1; 1 ± i 3 .
C. −1 ; 5 ± i 3 .
2
4
Câu 264. Trong £ , phương trình z4 − 1 = 0 có nghiệm là
z = ±2
z = ±3
z = ±1
A.
.
B.
.
C.
.
z = ±2i
z = ±4i
z = ±i
A. −1 .
Câu 265.
{
D. −1; 2 ± i 3 .
2
z = ±1
D.
.
z = ±2i
Tập nghiệm của phương trình z 4 − 2 z 2 − 8 = 0 là
}
A. ± 2; ± 2i .
{
}
B. ± 2i; ± 2 .
C. { ±2; ± 4i} .
D. { ±2; ± 4i} .
Câu 266. Số phức −2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. z 2 + 2 z + 9 = 0 .
B. z 4 + 7 z 2 + 10 = 0 .
C. z + i = −2 − i ( z + 1) .
D. 2 z − 3i = 5 − i .
Câu 267. Cho z = 2 + 3i là một số phức . Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z
và z làm nghiệm.
A. z 2 − 4 z + 13 = 0 .
Câu 268.
C. z 2 − 4 z − 13 = 0 .
D. z 2 + 4 z − 13 = 0 .
2
Trong £ , phương trình ( z − 1) ( z + 2 z + 5 ) = 0 có nghiệm là:
z =1
A.
.
z = −1 + 2i
Câu 269.
B. z 2 + 4 z + 13 = 0 .
z = −1 − 2i
B.
.
z = −1 + 2i
z = 1 − 2i
C.
.
z = 1 + 2i
z = −1 + 2i
D. z = −1 − 2i .
z = 1
Tập nghiệm của phương trình : ( z 2 − 9)( z 2 − z + 1) = 0(∗) là:
3i
1
A. 3; ±
.
2
2
1
3i
B. ±3; −
.
2
2
1
3i
C. ±3; ±
.
2
2
1
3i
D. ±3; +
.
2
2
Câu 270. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z − iz = 2 + 5i . Số phức z cần tìm là:
A. z = 3 + 4i .
B. z = 3 − 4i .
C. z = 4 − 3i .
D. z = 4 + 3i .
Câu 271.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z + 3 ( 1 − i ) z = 1 − 9i . Môđun của z bằng:
A. 13 .
Câu 272.
B.
82 .
C.
5.
D. 13 .
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + ( 2 + i ) z = 3 + 5i . Phần thực và phần ảo của z là:
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|20
A. 2 và −3 .
C. −2 và 3.
B. 2 và 3.
D. −3 và 2.
Câu 273. Tìm số phức z , biết: (2 − i) z − (5 + 3i) z = −17 + 16i .
A. z = 3 + 4i .
B. z = 3 − 4i .
C. z = −3 + 4i .
D. z = −3 − 4i .
Tìm số phức z , biết: (3 − i ) z − (2 + 5i ) z = −10 + 3i .
A. z = 2 − 3i .
B. z = 2 + 3i .
C. z = −2 + 3i .
D. z = −2 − 3i .
Câu 274.
Tìm số phức z biết z = 5 và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
Câu 275.
A. z1 = 4 + 3i , z2 = 3 + 4i .
B. z1 = −4 − 3i , z2 = −3 − 4i .
C. z1 = 4 + 3i , z2 = −3 − 4i .
D. z1 = −4 − 3i , z2 = 3 + 4i .
Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo.
Câu 276.
A. z1 = 2 + i , z2 = −2 − i .
B. z1 = 2 − i , z2 = −2 + i .
C. z1 = −2 + i , z2 = −2 − i .
D. z1 = 4 + 2i , z2 = −4 − 2i .
Trong £ , biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 6 z + 34 = 0 . Khi đó, tích của hai
nghiệm có giá trị bằng:
A. −16 .
B. 6 .
C. 9 .
D. 34 .
Câu 277.
Trong £ , biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 3 z + 1 = 0 . Khi đó, tổng bình
phương của hai nghiệm có giá trị bằng:
A. 0.
B. 1.
C. 3 .
D. 2 3 .
Câu 278.
Trong £ , biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức ( z1 + z2 )
Câu 279.
bằng:
A. 0.
Câu 280.
B. 1.
C. 2.
2
D. 4.
Trong £ , biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình 2 z 2 − 4 z + 11 = 0 . Giá trị của biểu thức
2
2
z1 + z2 bằng:
A. 2.
B.
11
4−i .
2
C. 11.
Hai số phức có tổng 4 − i và tích bằng 5 − 5i là:
z = 3 + i
z = 3 + 2i
z = 3− i
A.
.
B.
.
C.
.
z = 1 − 2i
z = 1 − 2i
z = 1 + 2i
D. 22.
Câu 281.
Câu 282.
z = 2 + 2i
D.
.
z = 2 − 3i
−1 5 5
−1 5 5
−
i; z2 =
+
i là:
3
3
3
3
B. 3 z 2 + 2 z + 42 = 0 . C. 2 z 2 + 3z + 4 = 0 . D. z 2 + 2 z + 27 = 0 .
Phương trình bậc hai với các nghiệm: z1 =
A. z 2 − 2 z + 9 = 0 .
Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính P = z14 + z2 4
A. −14 .
B. 14 .
C. −14i .
D. 14i .
Câu 283.
Câu 284.
Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M
biểu diễn số phức z1 là
A. M (−1; 2) .
GIẢI TÍCH 12
B. M (−1; −2) .
C. M (−1; − 2) .
D. M (−1; − 2i ) .
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|21
Câu 285.
Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 2 − 3z + 5 = 0 . Tìm mô đun của số phức
ω = 2 z − 3 + 14
A. 4 .
Câu 286.
B. 17 .
C.
24 .
D. 5 .
Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính F = z1 + z2
A. 2 5 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 287. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là −6 và 10 .
A. −3 − i và −3 + i .
B. −3 + 2i và −3 + 8i .
C. −5 + 2i và −1 − 5i .
D. 4 + 4i và 4 − 4i .
Câu 288. Cho số phức z = 3 + 4i và z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc hai nhận z và z
làm nghiệm là:
A. z 2 − 6 z + 25 = 0
B. z 2 + 6 z − 25 = 0
C. z 2 − 6 z + 3 i = 0 D. z 2 − 6 z + 1 = 0
2
2
Câu 289.
2
Trong £ , cho phương trình bậc hai az + bz + c = 0 ( *) (a ≠ 0) . Gọi ∆ = b 2 – 4ac . Ta xét các
mệnh đề:
1) Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình ( *) vô nghiệm.
2) Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3) Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép.
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng.
B. Có một mệnh đề đúng.
C. Có hai mệnh đề đúng.
D. Cả ba mệnh đề đều đúng.
Cho phương trình z 3 + az 2 + bz + c = 0 ( a, b, c là số thực và a ≠ 0 ). Nếu z = 1 + i và z = 2
là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng:
Câu 290.
a = −4
A. b = 6 .
c = −4
Câu 291.
B. P = 1 .
1
1
= 1 . Giá trị của P = z 2016 + 2016 là:
z
z
C. P = 2 .
D. P = 3 .
Tập nghiệm của phương trình : ( z 2 + 9)( z 2 − z + 1) = 0 là:
1
3i
A. ±3; +
.
2
2
Câu 294.
a = 0
D. b = −1 .
c = 2
1
= −1 . Giá trị của P = z13 + z23 là:
z
C. P = 2 .
D. P = 3 .
B. P = 1 .
Biết số phức z thỏa phương trình z +
A. P = 0 .
Câu 293.
a = 4
C. b = 5 .
c = 1
Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z +
A. P = 0 .
Câu 292.
a = 2
B. b = 1 .
c = 4
1
3i
B. ±3; −
.
2 2
1
3i
C. ±3i; ±
.
2
2
1
3i
D. 3; ±
.
2
2
Tìm số phức z thỏa mãn z 2 + 1 = − 1 + 2 3i . Ta được z là:
A. 1 + 3i và 1 − 3i .
B. 1 + 3i và − 1 − 3i .
C. −1 + 3i và 1 − 3i .
D. 1 − 3i và − 1 − 3i .
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|22
Câu 295.
Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn z − (2 + i ) = 10 và z.z = 25 ?
A. 4 + 3i .
Câu 296.
C. 3 + 4i .
Phần thực của số phức z thỏa mãn ( 1 + i )
A. −6 .
Câu 297.
B. 4 − 3i .
B. −3 .
2
D. 3 − 4i .
( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z
là
D. −1 .
C. 2 .
Hãy chọn một đáp án là nghiệm của phương trình sau trên tập số phức 2 z 4 + 3 z 2 − 5 = 0
A. z1 = 1; z2 = −1; z3 =
5
5
i; z 4 = − i .
2
2
B. z1 = i; z2 = −1; z3 =
C. z1 = 1; z2 = −i; z3 =
5
5
i; z 4 = − i .
2
2
D. z1 = 1; z2 = −1; z3 = 5i; z 4 = −
Câu 298.
x2 − y 2 = a
B.
.
2 xy = b
x 2 + y 2 = a 2
C.
.
2
x + y = b
B. z1 − z2 = z1 − z2 .
C. z1 + z2 = z1 + z2 .
D.
( z2 ≠ 0 ) .
B. z = −3 + 4i hoặc z = −5 .
D. z = 4 + 5i hoặc z = 3 .
2
Phương trình z + z = 0 có mấy nghiệm trong tập số phức:
A. Có 1 nghiệm.
C. Có 3 nghiệm.
Câu 302.
z
z1
= 1
z2
z2
Tìm số phức z thỏa mãn: z − ( 2 + i ) = 10 và z.z = 25 .
A. z = 3 + 4i hoặc z = 5 .
C. z = 3 − 4i hoặc z = 5 .
Câu 301.
x − y = a
D.
.
2 xy = b
Cho hai số phức z1 , z2 , lựa chọn phương án đúng
A. z1.z2 = z1 .z2 .
Câu 300.
5
i.
2
Cho hai số phức z = x + yi và u = a + bi . Nếu z 2 = u thì hệ thức nào sau đây là đúng:
x 2 − y 2 = a 2
A.
.
2
2 xy = b
Câu 299.
5
5
i; z 4 = − i .
2
2
B. Có 2 nghiệm.
D. Có 4 nghiệm.
Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: z − 2 z = −7 + 3i + z . Tính
môđun của số phức: w = 1 − z + z 2 .
A. w = 37 .
B. w = 457 .
C. w = 425 .
D. w = 445 .
Câu 303.
Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: z − 3 z = −11 − 6i + z . Tính
môđun của số phức w = 1 + z − z 2 .
A. w = 23 .
B. w = 5 .
C. w = 443 .
D. w = 445 .
Câu 304. Giá trị của: i105 + i 23 + i 20 − i 34 là:
A. 2 .
B. −2 .
Câu 305.
Tính số phức sau : z = ( 1 + i )
A. 128 − 128i .
GIẢI TÍCH 12
C. 2i .
D. −2i .
C. −128 + 128i .
D. −128 − 128i .
15
B. 128 + 128i .
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|23
CHỦ ĐỀ 4: BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Câu 306.
Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 6; − 7 ) .
B. ( 6; 7 ) .
C. ( −6; 7 ) .
D. ( −6; − 7 ) .
Câu 307. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = a + ai nằm trên đường thẳng:
A. y = x
B. y = 2 x
C. y = − x
D. y = −2 x
Câu 308. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức 5 + 8i và B là điểm biểu diễn của số phức −5 + 8i.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
Câu 309. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z′ = −2 + 5i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 310. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức
z′ = 2 + 3i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x .
Câu 311.
Số phức z = 2 + 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2;3 ) .
Câu 312.
Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2;3) .
Câu 313.
B. ( −2; −3) .
B. ( −2; −3) .
C. ( 2; −3) .
D. ( −2;3) .
C. ( 2; −3) .
D. ( −2;3) .
Điểm biểu diễn số phức z = 1 − 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
A. ( 1; −2 ) .
B. ( −1; −2 ) .
C. ( 2; −1) .
D. ( 2;1) .
Câu 314. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 6;7 ) .
B. ( 6; −7 ) .
C. ( −6; 7 ) .
D. ( −6; −7 ) .
Câu 315.
Điểm biểu diễn của số phức z =
A. ( 2; − 3) .
Câu 316.
Câu 317.
2 3
B. ; ÷.
13 13
Điểm biểu diễn của số phức z =
A. ( 1; −3) .
Số phức z =
GIẢI TÍCH 12
1
là:
2 − 3i
C. ( 3; − 2) .
D. ( 4; − 1) .
C. ( 3; −2 ) .
D. ( 4; −1) .
2
là
1 − 3i
1 3
B. ; ÷.
5 5
3 − 4i
có điểm biểu diễn là:
2
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|24
3
A. ; − 2 ÷ .
2
Câu 318.
(
)
A.
Câu 322.
3
4
+ i.
25 25
)
C. ( −2;3) .
3; 2 .
(
)
D. −2; − 3 .
B. ( −2016; − 2017 ) .
C. ( −2016; 2017 ) .
D. ( 2016; − 2017 ) .
B. ( 2014; − 2015 ) .
C. ( −2014; 2015 ) .
D. ( −2014; − 2015 ) .
B. −
3
4
+ i.
25 25
C.
3
4
− i.
25 25
(2 − 3i )(4 − i )
có tọa độ là
3 + 2i
B. ( −1; −4 ) .
C. ( 1; 4 ) .
D. −
3
4
− i.
25 25
Điểm biểu diễn số phức z =
Điểm biểu diễn của số phức z =
A. ( 2; − 3) .
Câu 324.
(
i 2016
Biểu diễn về dạng z = a + bi của số phức z =
là số phức nào?
(1 + 2i) 2
A. ( 1; −4 ) .
Câu 323.
B.
Cho số phức z = 2014 + 2015i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 2014; 2015 ) .
Câu 321.
D. ( −3; 4 ) .
Cho số phức z = 2016 − 2017i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A. ( 2016; 2017 ) .
Câu 320.
C. ( −3; − 4 ) .
Cho số phức z = 3i − 2 có điểm biểu diễn hình học là:
A. −2; 3 .
Câu 319.
B. ( 3; 4 ) .
D. ( −1; 4) .
1
là:
2 − 3i
2 3
B. ; ÷.
13 13
C. ( 3; − 2 ) .
3 + 4i
có tọa độ là
i 2019
B. M ( 3; −4 )
C. M ( 3; 4 )
D. ( 4; − 1) .
Điểm M biểu diễn số phức z =
A. M (4; −3 )
D. M ( −4;3)
1+ i 1− i
+
. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
1− i 1+ i
A. z ∉ R .
B. z là số thuần ảo.
C. Mô đun của z bằng 1.
D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 325.
Chosố phức z =
Câu 326.
Biểu diễn về dạng z = a + bi của số phức z =
A.
Câu 327.
3 4
+ i.
25 25
B. −
3 4
+ i.
25 25
i 2016
là số phức nào?
(1 − 2i ) 2
C.
3 4
− i.
25 25
(2 − 3i )(4 − i )
có tọa độ là
3 + 2i
B. ( −1; −4 ) .
C. ( 1; 4 ) .
D. −
3 4
− i.
25 25
Điểm biểu diễn số phức z =
A. ( 1; −4 ) .
D. ( −1; 4 ) .
Câu 328. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = a + ai nằm trên đường thẳng:
A. y = x .
B. y = 2 x .
C. y = − x .
D. y = −2 x .
GIẢI TÍCH 12
367 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC|25