Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

29 bài tập hình không gian trong các đề thi (đề 02) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.26 KB, 17 trang )

29 bài tập - Hình không gian trong các Đề thi (Đề 02) - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 5 . M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD
là giao điểm của CN và DM. SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SH = 2a 3 . Thể tích của S.CDNM
là:
A.

a3 3
6

B.

25a 3 3
12

C.

a3 3
12

D.

25a 3 3
6

Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC , tam giác ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a ,
BC = 2a 3 , mặt bên ( SBC ) tạo với đáy góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 2a 3

B.

a3


3

C. 7a 3

D. 8a 3

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA = a ; SB = 3a 2 ; SC = 2a 3 , ASB = BSC = CSA = 60° . Thể tích
khối chóp S.ABC là:
A. 2a

3

3

B. 3a

3

3

C. a

3

3

a3 3
D.
3


Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. A ' là điểm trên cạnh SA sao cho

SA ' 3
=
SA 4

. Mặt phẳng ( P ) đi qua A ' và song song với ( ABCD ) cắt SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Mặt phẳng

( P)

chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:

A.

37
98

B.

27
37

C.

4
19

D.

27

87

Câu 5. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng a 5 . Khoảng cách từ A đến mặt
a 5
phẳng ( A ' BC ) bằng
. Thể tích khối lăng trụ là:
2
A. 2a

3

2

a3 5
B.
3

5a 3 15
C.
3

6a 3 3
D.
5

Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAC ) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 .
2a 3 6
A.
9


a3 6
B.
12

a3 3
C.
4

a3 3
D.
2

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt
bên ( SCD ) hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
3

C.

a3 3
6


D. a 3 3


Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B, AB = a , AC = a 3 . Tính thể
tích khối chóp S.ABC, biết rằng SB = a 5 .
a3 2
A.
3

a3 6
B.
6

a3 6
C.
4

a 3 15
D.
6

Câu 9. Hình chóp S.ABCD có đường cao là SA, đáy hình chữ nhật, AB = 3a , BC = 4a , góc giữa SC và
mặt phẳng đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là
12a 3
A.
5

B. 20a 3

C. 10a 3


D. 10 2a 3

Câu 10. Cho khối chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = 2a ,
góc giữa ( SBC ) và mặt đáy bằng 60°. Khi đó thể tích khối chóp đã cho là:
A. V =

a3 3
3

B. V =

a3 3
6

C. V =

2a 3 3
3

D. V =

a3 3
9

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với
đáy một góc 45°. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt SC tại I. Khi đó thể
tích của khối chóp S.AHIK là:
A. V =


a3
18

B. V =

a3
36

C. V =

a3
6

D. V =

a3
12

Câu 12. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 4cm, diện tích tam giác A ' BC bằng
12cm 2 . Thể tích khối lăng trụ đó là:
A. V = 24 2cm3

B. V = 24 3cm3

C. V = 24cm3

D. V = 8 2cm3

Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 60°.

A. VS . ABCD = 18a

3

3

B. VS . ABCD

C. VS . ABCD = 9a 3 3

9a 3 15
=
2

D. VS . ABCD = 18a 3 15

Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật, SA = a , AB = 2a , BC = 4a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Thể tích của khối chóp S.MNC là
A.

a3
3

B.

a3
2

C.


a3
4

D.

a3
5

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật, SA = a , AB = 2a , BC = 4a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Thể tích của khối chóp S.MNC là
A.

a3
3

B.

a3
2

C.

a3
4

D.

a3
5



Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có ∆ABC đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) ;
ABCD là hình vuông. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3
A.
6

a3 2
B.
6

a3 3
C.
12

a3 2
D.
12

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC, M là trung điểm của SB, điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2 NC . Tỉ
số

VS . AMN
VS . ABC

A.

1
6


B.

1
5

C.

1
4

D.

1
3

Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có. Gọi A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể
tích của hai khối chóp S . A ' B ' C và S.ABC bằng:
A.

1
2

B.

1
3

C.

1

4

D.

1
6

Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60°.
Thể tích của hình chóp đều đó là:
a3 6
A.
2

a3 3
B.
6

a3 3
C.
2

a3 6
D.
6

Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B, AB = a , AC = a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB = a 5 .
A.

a3 2

3

B.

a3 6
4

Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là
của khối lăng trụ là:
A. 6a 3

B. 3a 3

C.

a3 6
6

D.

a 3 15
6

3a 2 . Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích

C.

2a 3

D.


6a 3
3

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = a . Tam giác SAB là
tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và

( ABCD ) bằng 45°. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là
A.

3 3
a
3

B.

1 3
a
3

C. 2a 3

D.

2 3
a
3

Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên ( SAB ) , ( SAC ) cùng
vuông góc với mặt đáy ( ABC ) ; góc giữa SB và mặt ( ABC ) bằng 60°. Tính thể tích khối chóp

S.ABC


3a 3
A.
4

a3
B.
2

a3
C.
4

a3
D.
12

Câu 24. Cho khối chóp S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A ', B ', C ' sao cho
1
1
1
SA ' = SA ; SB ' = SB; SC ' = SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và
3
4
2
S . A ' B ' C ' . Khi đó tỉ số

A. 12


V

V'

B.

1
12

C. 24

D.

1
24

Câu 25. Cho khối lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' và M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng
( B ' C ' M ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó
A.

6
5

B.

7
5

C.


1
4

D.

3
8

Câu 26. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC
bằng

a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4

a3 3
A.
24

a3 3
B.
12

a3 3
C.
3

a3 3

D.
6

Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD = a 3 . Hình chiếu của
S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và mặt phẳng đáy là 60°. Thể tích của
khối chóp
a 3 13
A.
2

3a 3 13
B.
4

3a 3 13
C.
2

a 3 13
D.
4

Câu 28. Khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng:
A.

a3 2
6

B.


a3
3

C.

a3 3
12

D.

a3 3
4

Câu 29. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng:
a3
A.
3

B.

a3 3
4

C.

a3 3
6

D.


a3 2
3


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án B

Ta có: S ABCD = AB 2 = 5a 2 .
Mặt khác S AMN

AN 2 5a 2
5a 2
=
=
; S MBN =
2
8
4

Do đó S DNMC = S ABCD − S AMN − S MBC

25a 2
=
8

1
25a 3 3
Suy ra VS .CDNM = SCDNM .SH =
.
3

12
Câu 2. Chọn đáp án A

Dựng HK ⊥ BC ⇒ HK là đường trung bình của tam giác vuông ABC.
·
= 60° .
Mặt khác SH ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( SKH ) ⇒ SKH
Lại có HK = a ⇒ SH = HK tan 60° = a 3; S ABC = 2a 2 3
1
Do đó VS . ABC = SH .S ABC = 2a 3 .
3


Câu 3. Chọn đáp án C

Trên các cạnh SB; SC lấy các điểm B ', C ' sao cho
SA = SB ' = SC ' = a suy ra S . AB ' C ' là hình chóp đều có các mặt bên là tam giác đều suy ra
AB ' = B ' C ' = C ' A ' .
Ta có: S ABC

a2 3
a
a 6
=
; AH =
⇒ SH = SA2 − AH 2 =
.
4
3
3


Khi đó VS . AB ' C ' =

VS . AB ' C ' SA SB SC
1
a3 2
=
.
.
=
. Lại có
VS . ABC
SA SB ' SC ' 6 6
12

Do đó VS . A ' B ' C ' = a 3 3 .
Câu 4. Chọn đáp án B

2

V
SA ' SB ' SC '  3 
27
.
.
= ÷ =
Ta có: S . A ' B ' C ' =
VS . ABC
SA SB SC  4 
64

Do đó

VS . A ' B ' C '
27
VS . D ' B ' C '
27
=
=
; tương tự
VABC . A ' B ' C ' 37
VDBC .D ' B ' C ' 37

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra:
VS . A ' B ' C '
V
VS . A ' B ' C ' + VS . D ' B ' C '
27
= S .D ' B ' C ' =
=
.
VABC . A ' B ' C ' VDBC .D ' B ' C ' VABC . A ' B ' C ' + VDBC . D ' B ' C ' 37


Câu 5. Chọn đáp án C

 AH ⊥ BC
⇒ AH ⊥ ( A ' BC )
Dựng AH ⊥ A ' B . Do 
 AH ⊥ A ' B
Do đó d ( A, ( A ' BC ) ) = AH =

Mặt khác

a 5
.
2

1
1
1
a 15
.
=
+
⇒ AA ' =
2
2
2
AH
AA '
AB
3

Suy ra VABCD. A ' B ' C ' D ' = AA '.S ABCD =

5a 3 15
.
3

Câu 6. Chọn đáp án B


( SAB ) ⊥ ( ABC )
⇒ SA ⊥ ( ABC )
Ta có: 
SAC

ABC
(
)
(
)

+) SA = SC 2 − AC 2 = a 2; S ABC =
⇒ VS . ABC

1
a3 6
.
= .SA.S ABC =
3
12

Câu 7. Chọn đáp án B

a2 3
4


 AD ⊥ CD
·
⇒ CD ⊥ ( SDA ) ⇒ (·SCD ) , ( ABC ) = SDA

Do 
 SA ⊥ CD
Khi đó SA = AD tan 60° = a 3 .
Suy ra VS . ABCD

1
a3 3
.
= SA.S ABCD =
3
3

Câu 8. Chọn đáp án A

Ta có: SA = SB 2 − AB 2 = 2a; BC = AC 2 − AB 2 = a 2
S ABC

AB.BC a 2 2
1
a3 2
.
=
=
⇒ VS . ABC = SA.S ABC =
2
2
3
3

Câu 9. Chọn đáp án B



·
Do SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (·SC , ( ABC ) ) = SCA
= 45°
Mặt khác AC = AB 2 + BC 2 = 5a ⇒ SA = AC tan 45° = 5a .
1
Khi đó VS . ABCD = SA.S ABCD = 20a 3 .
3
Câu 10. Chọn đáp án A

 AB ⊥ BC
⇒ BC ⊥ ( SBA ) .
Do 
 SA ⊥ BC
·
Khi đó (·
= 60° ⇒ SA = AB tan 60° = a 3
( SBC ) , ( ABC ) ) = SBA
1
1
a3 3
Suy ra VS . ABC = SA.S ABC = SA. AB.BC =
.
3
6
3
Câu 11. Chọn đáp án A



·
Ta có SBA
= 45° ⇒ SA = AB = a .
 BC ⊥ SA
⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AH .
Lại có 
BC

AB

Mà AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH ⊥ SC ⇒ SC ⊥ AH .
Tương tự SC ⊥ AK ⇒ SC ⊥ ( AHK ) ⇒ SC ⊥ AI .
SA2
SI
a2
1
SI 1
=
=
=

= .
Ta có
AC 2 IC 2a 2 2
SC 3
Tỉ số

VS . AHI SA SH SI
1 1
1

=
.
.
= 1. . ⇒ VS . AHI = VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC
2 3
12

Tỉ số

VS . AIK SA SI SK
1 1
1
=
.
.
= 1. . ⇒ VS . AIK = VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD
3 2
12

1
1 1
a3
⇒ VS . AHIK = VS . AHI + VS . AIK = VS . ABCD = . .a.a 2 = .
6
6 3
18
Câu 12. Chọn đáp án A


Kẻ A ' P ⊥ BC ( P ∈ BC ) ⇒ BC ⊥ AP .


Ta có

1
24
A ' P.BC = 12 ⇒ A ' P =
= 6.
2
4

Cạnh AP =

AB 3
= 2 3 ⇒ A ' A = 36 − 12 = 2 6
2

1
⇒ V = A ' A.S ABC = 2 6. .4.2 3 = 24 2 .
2
Câu 13. Chọn đáp án B

Kẻ SH ⊥ AB ( H ∈ AB ) ⇒ SH ⊥ ( ABCD )
·
⇒ SCH
= 60° ⇒ tan 60° =

SH
⇒ SH = HC 3 .

HC

2

3a
3a 5
3a 15
Cạnh HC = 9a +  ÷ =
⇒ SH =
2
2
 2 
2

1 3a 15
9a 3 15
2
.
⇒V = .
.9a =
3
2
2
Câu 14. Chọn đáp án A


1
1
1 1
a3

Ta có V = SA. CM .CN = a. .2a.a = .
3
2
3 2
3
Câu 15. Chọn đáp án A

1
1
1 1
a3
Ta có V = SA. CM .CN = .a. .2a.a = .
3
2
3 2
3
Câu 16. Chọn đáp án A

Kẻ SH ⊥ AB ( H ∈ AB ) ⇒ SH ⊥ ( ABCD ) .
Cạnh SH =

AB 3 a 3
=
2
2

1 a 3 2 a3 3
.
⇒V = .
.a =

3 2
6
Câu 17. Chọn đáp án A
Ta có

VS . AMN AM AN 1 1 1
=
.
= . = .
VS . ABC
AB AC 2 3 6

Câu 18. Chọn đáp án C


Ta có

VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' 1 1 1
=
.
= . = .
VS . ABC
SA SB 2 2 4

Câu 19. Chọn đáp án D

Gọi O = AC ∩ BD ⇒ SO ⊥ ( ABCD )
SO
a
·

⇒ SCO
= 60° ⇒ tan 60° =
⇒ SO = OC 3 =
. 3
OC
2
1 3 2 a3 6
⇒ V = a .a =
.
3 2
6
Câu 20. Chọn đáp án A

Cạnh SA = SB 2 − AB 2 = 5a 2 − a 2 = 2a .
Cạnh BC = AC 2 − AB 2 = a 2
1
1
a3 2
.
⇒ V = .2a. .a.a 2 =
3
2
3
Câu 21. Chọn đáp án A
Thể tích khối lăng trụ đó là V = a 2 3.a 2 = a 3 6 .


Câu 22. Chọn đáp án D

Gọi H là trung điểm của AB ⇒ SH ⊥ AB

( SAB ) ⊥ ( ABCD )
⇒ SH ⊥ ( ABCD )
Ta có 
 SH ⊥ AB
 BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ ( SAB ) mà ( SAB ) ∩ ( ABCD ) = AB
Ta có 
BC

SH

·
⇒ (·
= 45°
( SAB ) , ( ABCD ) ) = (·HB, SB ) = SBH
Mà HB =

1
AB = a ⇒ SH = a
2

1
1
2a 3
V
=
SH
.
S
=

.
a
.2
a
.
a
=
Ta có S . ABCD
.
ABCD
3
3
3
Câu 23. Chọn đáp án C

( SAB ) ⊥ ( ABC )
⇒ SA ⊥ ( ABC )
Ta có 
( SAC ) ⊥ ( ABC )


Ta có SB ∩ ( ABC ) = { B} và SA ⊥ ( ABC )
·
⇒ (·SB, ( ABC ) ) = (·SB, AB ) = SBA
= 60°
Mà AB = a ⇒ SA = a.tan 60° = a 3
Ta có S ABC =

a2 3
4


1
1
a 2 3 a3
.
⇒ VS . ABC = SA.S ABC = .a 3.
=
3
3
4
4
Câu 24. Chọn đáp án C
Ta có

V
SA SB SC
=
.
.
= 3.4.2 = 24 .
V ' SA ' SB ' SC '

Câu 25. Chọn đáp án B

Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N khi đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( B ' C ' M )
và khối chóp là tứ giác B ' C ' NM
Khi đó thiết diện chia hình lăng trụ thành 2 phần là BCNMB ' C ' và AMNA ' B ' C '
Gọi S là giao điểm của C ' N với AA '
Ta có


VSAMN
SA SM SN 1 1 1 1
1
=
.
.
= . . = ⇒ VSAMN = VSA ' B ' C '
VSA ' B ' C " SA ' SB ' SC ' 2 2 2 8
8

7
7 1
7 1
⇒ VAMNA ' B ' C ' = VSA ' B ' C ' = . .SA '.S A ' B ' C ' = . .2 AA '.S A ' B ' C '
8
8 3
8 3


=

7
7
5
AA '.S A ' B ' C ' = VABC . A ' B ' C ' ⇒ VBCNMB ' C ' = VABC . A ' B ' C '
12
12
12

Do đó tỉ số thể tích hai phần là


7 5 7
: = .
12 12 5

Câu 26. Chọn đáp án B

Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC
Suy ra A ' H ⊥ ( ABC ) . Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với BC. Ta có Ax / / BC
⇒ d ( A ' A, BC ) = d ( BC , ( A ' Ax ) )
= d ( M , ( A ' Ax ) ) =

3
d ( H , ( A ' Ax ) )
2

 BC ⊥ AM
Kẻ HK ⊥ AA ' ta có 
 BC ⊥ A ' H
⇒ BC ⊥ ( A ' AM ) ⇒ BC ⊥ HK
Mà HK ⊥ AA ' ⇒ HK ⊥ ( A ' Ax ) ⇒ HK =
Ta có

a 3
6

1
1
1
a

a2 3
a3 3
=
+

HA
'
=

.
S
=

V
=
A
'
H
.
S
=
ABC
ABC
HK 2 HA2 HA '2
3
4
12

Câu 27. Chọn đáp án A



Ta có SD ∩ ( ABCD ) = { D} và SH ⊥ ( ABCD )
·
⇒ (·SD, ( ABCD ) ) = (·SD, HD ) = SDH
= 60°
Ta có HD = AH 2 + DA2 =
⇒ SH = HD.tan 60° =

a 13
2

a 39
2

Ta có S ABCD = AB. AD = a 2 3
1
a 3 13
.
⇒ VS . ABCD = SH .S ABCD =
3
2
Câu 28. Chọn đáp án C
2

2 a 3
a2 3
a 6
Chiều cao của khối chóp là h = a −  .
mà S day =
.

÷ =
4
3
3 2 
2

1
a3 3
Do đó thể tích khối chóp là h.S day =
.
3
12
Câu 29. Chọn đáp án B
Diện tích đáy là

a2 3
a3 3
.
⇒V =
4
4



×