Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

32 bài tập thể tích khối chóp (phần 4) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.6 KB, 15 trang )

32 bài tập - Thể tích khối chóp (Phần 4) - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a , AC  7 a
và AD  4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện
AMNP.
A. V 

7 3
a
2

B. V  14a 3

C. V 

28 3
a
3

D. V  7 a 3

Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA  a , đáy ABC là tam giác vuông cân có AB  BC  a .
Gọi B ' là trung điểm của SB, C ' là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể tích của khối chóp
S . AB ' C ' là:
a3
A.
6

a3
B.
36


a3
C.
18

D. Đáp án khác

Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng    qua A, B và trung điểm M của SC. Tính tỉ
số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.
A.

3
5

B.

3
8

C.

3
7

D.

5
8

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, có M là trung điểm SC. Mặt phẳng  P  qua AM
và song song với BC cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó

A.

3
4

B.

1
8

C.

VS . APMQ
VS . ABCD

bằng:

3
8

D.

1
4

Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Khi đó, tỉ số
A. 4

B. 2


C.

1
4

D.

VS . ABC
?
VS . A ' B ' C

1
2

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó, tỉ số thể tích của hai
khối chóp S . A ' B ' C và S . ABC bằng:
A.

1
2

B.

1
4

C. 2

D. 4


Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a, SA  a 3 ; SA   ABCD  . M
là điểm trên SA sao cho AM 
a3 3
A.
3

a 3
. Tính thể tích khối chóp S.BCM.
3

2a 3 3
B.
3

2a 3 3
C.
9

a3 3
D.
9

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai
khối chóp S . A ' B ' C và S . ABC bằng:


A.

1
2


B.

1
8

C.

1
4

D.

1
3

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và SA   ABCD  . H là hình
chiếu của A trên cạnh SB. Tính thể tích khối chóp S.AHC.
A.

a3 3
3

B.

a3 3
6

C.


a3 3
8

D.

a3 3
12

Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45°. Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Thể tích khối tứ diện A.MNP bằng:
A.

a3
48

B.

a3
16

C.

a3
24

D.

a3
6


Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 60°. Gọi
M là trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại P và cắt SD tại Q. Thể tích
khối chóp S.APMQ là V. Tỉ số
A.

3

18V
là:
a3

B.

6

C.

D. 1

2

Câu 12. Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, BC  a ,
SA  a 2 , ACB  60�. Gọi M là trung điểm của cạnh SB. Thể tích khối tứ diện MABC là V tỉ số
A.

1
3

B.


1
4

C.

3
4

D.

V
là:
a3

6
12

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng  P 
qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại P, Q. Khi đó
A.

2
9

B.

1
8

C.


1
3

VS . APMQ
VS . ABCD

bằng:
D.

2
3

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Khi đó tỉ số
thể tích của hai khối chóp S . A ' B ' C ' D ' và S.ABCD bằng:
A.

1
4

B.

1
8

C.

1
16


D.

1
2

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC.
Tỉ lệ thể tích của
A.

8
3

VS . ABCD
bằng:
VS . AMND
B.

3
8

C.

1
4

D. 4


Câu 16. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai
khối chóp S . A ' B ' C ' và khối chóp S.ABC bằng:

1
2

A.

B.

1
3

C.

1
4

D.

1
8

Câu 17. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ', B ', C ' sao cho
SA ' 

1
1
1
SA , SB '  SB, SC '  SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A ' B ' C và S.ABC bằng:
2
3
4


A.

1
24

B.

1
6

C.

1
2

D.

1
12

Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  a , SA   ABC  . Góc giữa
mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30°. Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Thể tích của khối
chóp S.ABM bằng:
a3 2
A.
18

a3 3
B.

6

a3 3
C.
18

a3 3
D.
36

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích
của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD bằng:
A.

1
8

B.

1
16

C.

1
4

D.

1

3

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  2a . Cạnh SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho
AM 

a 3
, mặt phẳng  BCM  cắt cạnh SD tại N. Thể tích khối chóp S.BCNM bằng:
3

10a 3
A.
27

B.

10a 3 3
9

C.

10 3
27

D.

10a 3 3
27

Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối

tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
A.

1
2

B.

1
4

C.

1
6

D.

1
8

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,
SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD bằng:
A.

3
8

B.


1
4

C.

1
2

D.

1
3

Câu 23. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp
S.ACN và khối chóp S.BCM bằng:


A. 1

B.

1
2

C. Không xác định được

D. 2

Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại A, AB  SA  a . Gọi I là
trung điểm của SB. Thể tích khối chóp S.AIC bằng:

A.

a3
3

B.

a3
12

C.

a3 3
4

D.

a3
6

Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  a, SA  2a và SA   ABC 
. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Thể tích khối tứ diện S.AHK?
A.

8a 3
15

B.

4a 3

15

C.

8a 3
45

D.

4a 3
5

Câu 26. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai
khối chóp S.MNC và khối chóp S.ABC bằng:
A.

1
2

B.

1
3

C.

1
4

D.


1
8

1
Câu 27. Gọi V là thể tích hình chóp S.ABCD. Lấy A ' trên SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng qua A '
3
song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Thể tích khối chóp S . A ' B ' C ' D ' bằng:
A.

V
9

B.

V
3

C. Đáp án khác

D.

V
27

Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA  12cm, AB  5cm, AC  9cm và SA   ABC  . Gọi H, K lần lượt là
chân đường cao kẻ từ A xuống SB, SC. Tỉ số thể tích
A.

2304

4225

B.

7
23

VS . AHK
bằng:
VS . ABC
C.

5
8

D.

1
6

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng
 MBC  chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới bằng:
A.

3
8

B.

3

5

C.

1
4

D.

5
8

Câu 30. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có O là tâm của ABCD. Tỉ số thể tích của khối chóp
O. A ' B ' C ' D ' và khối hộp bằng:
A.

1
6

B.

1
2

C.

1
4

D.


1
3

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SC. Biết thể tích
của khối chóp S.ABI bằng V, thì thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 4V

B. 6V

C. 2V

D. 8V


Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy, góc giữa hai
mặt phẳng  SBD  và mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD, SC. Thể tích của
khối chóp S.ABNM bằng bao nhiêu theo a?
a3 6
A.
12

a3 6
B.
8

2a 3 6
C.
9


a3 6
D.
16


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án D
1
Ta có: VABCD  . AB. AC. AD  28a 3
6
Mặt khác

S MNP S DNP 1
1

 � VA. BCD  VA.MNP  7 a 3
S BCD S BCD 4
4

Câu 2. Chọn đáp án B
Ta có:
AC  AB 2  BC 2  a 2
Xét tam giác SAC vuông tại A
có đường cao AC '
Khi đó: SC '.SC  SA2 �
Suy ra

SC ' SA2
a2
1




2
2
2
SC SC
a  2a
3

VS . AB ' C ' SB ' SC ' 1 1 1

.
 . 
VS . ABC
SB SC 2 3 6

1
a3
a3
� VS . AB ' C '  .
Lại có VS . ABC  SA.S ABC 
3
6
36
Câu 3. Chọn đáp án A
Gọi N     �SD . Do AB / / CD � MN / / AB / / CD
Khi đó N là trung điểm của SỬ DỤNG.
Ta có: VS . ABC  VS . ACD 
Lại có:


VS . ABCD
2

VS . ABM SM 1
V

 � VS . ABM  S . ABCD
VS . ABC
SC 2
4

VS . AMN SM SN 1
V

.
 � VS . ABM  S . ABCD
VS . ACN
SC SD 4
8
Do đó

VS . ABMN 1 1 3
V
3
   � S . ABMN  .
VS . ABCD 4 8 8 VABCD .MN 5


Câu 4. Chọn đáp án C

Do AD / / BC do đó MP / / BC / / AQ suy ra Q �D
Ta có: VS . ABC  VS . ACD 
Lại có:

VS . ABCD
2

VS . AMP SM SP 1
V

.
 � VS . AMP  S . ABCD
VS . ACB SC SB 4
8

VS . AMD SM 1
V

 � VS . AMD  S . ABCD
VS . ACD SC 2
4
Do đó

VS . ABMQ
VS . ABCD



1 1 3
  .

8 4 8

Câu 5. Chọn đáp án A
Ta có:

VS . ABC
SA SB

.
 2.2  4 .
VS . A ' B ' C SA ' SB '

Câu 6. Chọn đáp án B

Ta có:

VS . A ' B ' C SA ' SB ' 1 1 1

.
 .  .
VS . ABC
SA SB 2 2 4


Câu 7. Chọn đáp án C
1
1
Ta có: VS .MBC  VS . ABC  VM . ABC  SA.S ABC  MA.S ABC
3
3

1
AB.BC 2a 3 3
.
 .  SA  MA  .

3
2
9
Câu 8. Chọn đáp án C

Ta có:

VS . A ' B ' C SA ' SB ' 1 1 1

.
 .  .
VS . ABC
SA SB 2 2 4

Câu 9. Chọn đáp án C
Xét tam giác SAB có đường cao AH
Khi đó SH .SB  SA2 �
Mặt khác VS . ABC

SB SA2 3a 2 3



SB SB 2 4a 2 4


1
a3 3
 SA.S ABC 
3
6

VS . AHC SH 3
a3 3

 � VS . AHC 
.
VS . ABC SB 4
8


Câu 10. Chọn đáp án A
Gọi O  AC �BD � SO   ABCD  .
Ta có S AMN 

1
1
1
1
SSAN  SSAB � V  VP.SAB  VS . ABP .
2
4
4
4



Lại có �
 SCD  ,  ABCD    SPO
�  45�� SO  OP 
� SPO

a
2

1 1
1 a 1
a
a3
� V  . SO.S ABP  . . AB.d  P, AB   .a.a 
.
4 3
12 2 2
48
48
Câu 11. Chọn đáp án B
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
� SA  SB  SC  SD và tứ giác ABCD là hình vuông.
Gọi O  AC �BD � SO   ABCD  .
Gọi I  PQ �AM � I � SBD  và I � SAC  .
Mà  SBD  � SAC   SO � I �SO .
Ta có O là trung điểm của cạnh AC và M là trung điểm của cạnh
SC � I là trọng tâm của SAC �
Lại có BD / / PQ �
Tỉ số
Tỉ số


VS . APQ
VS . ABD
VS .MPQ
VS .CBD

SI 2
 .
SO 3

SP SQ SI 2


 .
SB SD SO 3



SP SQ 4
2
.
 � VS . APQ  VS . ABCD .
SB SD 9
9



SM SP SQ 1 2 2 2
1
1
. .

 . .  � VS .MPQ  VS . ABCD � V  VS . ABCD .
SC SB SD 2 3 3 9
9
3

� � SAO
�  60�� SO  OA 3  a 3
SA,  ABCD    SAO
Ta có �
2
1 1
1 3
18V
� V  . SO.VS . ABCD  a .a 2 � 3  6 .
3 3
9 2
a


Câu 12. Chọn đáp án D
Ta có tan 60�

AB
� AB  a 3 .
BC

1
1 1
1
Do đó V  d  M ,  ABC   .S ABC  . d  S ,  ABC   . AB.BC

3
3 2
2
1
1
a3 6
V
6
.
 a 2. a 3.a 
� 3
6
2
12
a
12
Câu 13. Chọn đáp án C
Gọi O  AC �BD .
Gọi I  PQ �AM � I � SBD  và I � SAC  .
Mà  SBD  � SAC   SO � I �SO .
Ta có O là trung điểm của cạnh AC và M là trung điểm của
cạnh SC � I là trọng tâm của SAC �
Lại có BD / / PQ �
Tỉ số
Tỉ số

VS . APQ
VS . ABD
VS .MPQ
VS .CBD


SI 2
 .
SO 3

SP SQ SI 2


 .
SB SD SO 3



SP SQ 4
2
.
 � VS . APQ  VS . ABCD .
SB SD 9
9



SM SP SQ 1 2 2 2
. .
 . . 
SC SB SD 2 3 3 9

1
1
� VS .MPQ  VS . ABCD � VS . APMQ  VS . ABCD .

9
3
Câu 14. Chọn đáp án B
Tỉ số

VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1

.
.
 . . 
VS . ABC
SA SB SC 2 2 2 8

Tỉ số

VS . A ' C ' D ' SA ' SC ' SD ' 1 1 1 1

.
.
 . . 
VS . ACD
SA SC SD 2 2 2 8

1
1
1
� VS . A ' B ' C ' D '  VS . A ' B ' C '  VS . A ' C ' D '  VS . ABC  VS . ACD  VSABCD .
8
8
8

Câu 15. Chọn đáp án B
Câu 16. Chọn đáp án C
Ta có

VS . A ' B ' C SA ' SB ' 1

.
 .
VS . ABC
SA SB 4


Câu 17. Chọn đáp án B
Ta có

VS . A ' B ' C SA ' SB ' 1 1 1

.
 .  .
VS . ABC
SA SB 2 3 6

Câu 18. Chọn đáp án D
�BC  AB
� BC   SAB  � BC  SB
Ta có �
�BC  SA
�  30�
� �
SB, AB   SBA

 SBC  ,  ABC    �
�  a
� SA  AB.tan SBA
3
Gọi H là trung điểm AC � BH  AC và BH  SA
� BH   SAC  � BH  d  B,  SMA  
Ta có AC  AB  BC  a 2 � S SAC
2

� VSAM 

2

1
a2 6
 SA. AC 
2
6

1
a2 6
1
a3 3
.
S SAC 
� VB.SAM  BH .S SAM 
2
12
3
36


Câu 19. Chọn đáp án A
Ta có

VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1

.
.
 . . 
VS . ABC
SA SB SC 2 2 2 8

1
1
� VS .MNP  VS . ABC  VS . ABCD
8
16
Tương tự VS .MPQ 

1
VS . ABCD
16

1
� VS .MNPQ  VS .MNP  VS .MPQ  VS . ABCD .
8


Câu 20. Chọn đáp án D
Ta có SB � ABCD    B và SA   ABCD 

�  60�
� �
SB,  ABCD    �
SB, AB   SBA
�  AB.tan 60� a 3
� SA  AB.tan SBA
Ta có

VS .MBC SM SB SC SM 2

. .


VS . ABC
SA SB SC SA 3

2
1
� VS .MBC  VS . ABC  VABCD
3
3
Ta có

VS .MNC SM SN SC 2 2 4

.
.
 . 
VS . ADC
SA SD SC 3 3 9


4
2
� VS .MNC  VS . ADC  VS . ABCD
9
9
5
1
1
2a 3 3
� VS . BCMN  VS . MBC  VS .MCN  VS . ABCD . Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD  a 3.a.2a 
9
3
3
3
Do đó ta suy ra VS . BCMN

5
5 2a 3 3 10a 3 3
.
 VS . ABCD  .

9
9
3
27

Câu 21. Chọn đáp án B
Ta có


VAB ' C ' D AB ' AC ' AD 1 1 1

.
.
 .  .
VABCD
AB AC AD 2 2 4

Câu 22. Chọn đáp án A

Ta có

VS .MNC SM SN SC 1 1
1

.
.
 . .1 
VS . ABC
SA SB SC 2 2
4


1
1
� VS .MNC  VS . ABC  VS . ABCD
4
8
Ta có


VS .MCD SM SC SD 1
1

.
.
 .1.1 
VS . ACD
SA SC SD 2
2

1
1
� VMCD  VS . ACD  VS . ABCD
2
4
1
1
3
� VS .MNCD  VS .MNC  VS .MCD  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD .
8
4
8
Câu 23. Chọn đáp án A
1
Ta có VS . ACN  VA.SCN  d  A,  SCN   .S SCN
3
1
1
1
 d  A,  SCN   . S SBC  VS . ABC

3
2
2
1
Ta có VS . BCM  VB .SMC  d  B,  SMC   .S SMC
3
1
1
 d  B,  SMC   .S SMC  VS . ABCD
3
2
Do đó

VS . ACN
 1.
VS . BCM

Câu 24. Chọn đáp án B
1
Ta có VS . AIC  VA.SIC  VS . ABC
2
Ta có S ABC

1
a2
1
a3
 AB. AC 
� VS . ABC  SA.S ABC 
2

2
3
6

1
a3
� VS . AIC  VS . ABC  .
2
12


Câu 25. Chọn đáp án C
Tam giác ABC vuông cân tại B � BA  BC  a; AC  a 2 .
SA. AB

Tam giác SAB vuông tại A, có AH 
� SH  SA  AH 
2

2

 2a 

SA2  AB 2

� SK  SA  AK 
2

 2a 


2a
.
5

2

2

SH 4
�2a � 4a
 � �

 .
SB
5
5
5
� �
SA. AC

Tam giác SAC vuông tại A, có AK 
2



SA2  AC 2



2a

.
3

2

2

SK 2
�2a � 2a 6
 � �

 .
3
SC 3
�3�

VS . AHK SH SK 4 2 8
8a 3

.

.


V

Khi đó
.
S . AHK
VS . ABC SB SC 5 3 15

45
Câu 26. Chọn đáp án A
1
1 1
1
Ta có VS .MNC  d  C ,  SAB   .S SMN  . .d  C ,  SAB   .S SAB  .VS . ABC .
3
2 3
2
Câu 27. Chọn đáp án D
Vì    / /  ABC  �
Tương tự

V
SA ' SB ' SC ' 1
SB ' SC ' SD ' 1
.
.



 . Ta có S . A ' B ' C ' 
.
VS . ABC
SA SB SC 27
SB SC
SD 3

VS . A ' C ' D ' SA ' SC ' SD ' 1
V V

V

.
.



suy ra VS . A ' B ' C ' D ' 
.
VS . ACD
SA SC SD 27
54 54 27

Câu 28. Chọn đáp án A
SA. AB

Tam giác SAB vuông tại A, có AH 

SA  AB
2

2



60
.
13

2


SH 144
�60 � 144
.
� SH  SA  AH  12  � � 


SB 169
�13 � 13
2

2

2

SA. AC

Tam giác SAC vuông tại A, có AK 

SA2  AC 2
2



36
.
5

SK 16
�36 � 48

.
� SK  SA  AK  12  � � 


5
5
SC
25
� �
2

Khi đó

2

2

VS . AHK SH SK 144 36 2304

.

. 
.
VS . ABC SB SC 169 5 4225


Câu 29. Chọn đáp án B
Gọi N là trung điểm của SD suy ra
Ta có


SM SN 1

 .
SA SB 2

VS .MBC SM 1 VS .MCN SM SN 1
1
1
3

 ,

.
 � VS .MBC    VS .MCN  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD
VS . ABC
SA 2 VS . ACD
SA SC 4
4
8
8

3
5
V
3
� VS .MBCN  VS . ABCD � Vcl  VS . ABCD � S .MBCN  .
8
8
Vcl
5

Câu 30. Chọn đáp án D
1
1
Ta có VO. A ' B ' C ' D '  .d  O,  A ' B ' C ' D '   .S A ' B ' C ' D '  .VABCD. A ' B ' C ' D ' .
3
3
Câu 31. Chọn đáp án A
Ta có

VS . ABI
SI 1

 � VS . ABC  2.VABI  2V � VS . ABCD  2.VS . ABC  4V .
VS . ABC SC 2

Câu 32. Chọn đáp án D
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD � AO  BD .
Mà SA   ABCD  � SA  BD � BD   SAO  .
�  60�.
Khi đó �
SO, AO   SOA
 SBD  ,  ABCD    �
SAO vuông tại A,
� 
có tan SOA
Ta có

SA
a 2 a 6
.

� SA  tan 60�
.

AO
2
2

VS . ABN SN 1
V
SN SM 1

 và S . AMN 
.
 .
VS . ABC SC 2
VS . ADC SC SD 4

Suy ra VS . ABN 
� VS . ABNM 

VS . ABC VS . ABCD
V
V

;VS . AMN  S . ADC  S . ABCD
2
4
4
8


VS . ABCD VS . ABCD 3
a3 6
.

 VS . ABCD 
4
8
8
16



×