33 bài tập - Tổng hợp về Góc - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc MN , SC bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Gọi O là giao điểm của AC
và BD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD bằng 90°.
B. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD bằng góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
SCD .
C. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SCD lớn hơn góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
SCD .
D. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SCD bằng tích của
2 với góc giữa đường thẳng SO và
mặt phẳng SCD .
Câu 3. Cho hình chóp ngũ giác đều S.ABCDE. Góc giữa cạnh bên SA và các cạnh đáy có số đo lớn nhất là
A. 36°
B. 54°
C. 60°
D. 90°
Câu 4. Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDE có cạnh đáy bằng a. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy
và SO a . Góc giữa cạnh bên SA và các cạnh đáy có số đo nhỏ nhất là
A. 30°
B. 45°
Câu 5. Cho điểm S không phụ thuộc mặt phẳng
C. 60°
P ,
D. 90°
đoạn vuông góc SH 1 và các đoạn xiên
SA 2, SB 3 và SC 4 . Gọi , , lần lượt là góc tạo bởi SA, SB, SC và mặt phẳng P . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. 45�
B. 45�
C.
D. 60�
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Góc giữa AC và BCD là góc ACD
B. Góc giữa AD và ABC là góc ADB
C. Góc giữa AC và ABD là góc CAB
D. Góc giữa CD và ABD là góc CBD
Câu 7. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với
ABCD lấy điểm S. Nếu góc giữa SA và ABCD có số đo bằng 45° thì độ dài đoạn SO bằng
A. SO a 3
B. SO a 2
C. SO
a 3
2
D. SO
a 2
2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy và
SA a 6 . Góc giữa SC và ABCD có số đo bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên ABC
trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và ABC
bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu vuông góc
của S lên ABC trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết SB a , khi đó số đo góc giữa SA và ABC
bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA a . Góc giữa đường thẳng SC và mp SAB là , khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá
trị sau?
A. tan
1
2
B. tan 2
C. tan 1
D. tan 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA a . Góc giữa mp SCD và mp ABCD là , khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá trị
sau:
A. tan
3
3
B. tan 1
C. tan 2
D. tan 3
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Xét mặt phẳng A ' BD . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. Góc giữa mặt phẳng A ' BD và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng nhau
B. Góc giữa mặt phẳng A ' BD và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng nhau và
phụ thuộc vào kích thước của hình lập phương.
C. Góc giữa mặt phẳng A ' BD và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng mà
tan
1
.
2
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. SAB ABC
B. SAB SAC .
C. Vẽ AH BC , H �BC � góc AHS là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC .
D. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAC là góc ACB.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có AC AD và BC BD . Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ACD và BCD là góc AIB.
B. BCD AIB .
C. Góc giữa mặt phẳng ABC và ABD là góc CBD.
D. ACD AIB .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC
là góc nào sau đây?
A. Góc SBA
B. Góc SCA
C. Góc SCB
D. Góc SIA với I là trung điểm của BC
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc ABS
B. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là góc SOA (với O là tâm của hình vuông ABCD)
C. Góc giữa hai mặt phẳng SAD và ABCD là góc SDA
D. SAC SBD
Câu 18. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng của tứ diện đều bằng
A.
3
2
B.
2
2
C.
1
2
D.
1
3
Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao SH bằng cạnh đáy. Số đo
của góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng
D. 75°
a 2
. Số đo của góc giữa
2
mặt bên và mặt đáy bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Cosin của góc giữa một mặt bên và một
mặt đáy bằng
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
3
D.
1
2
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng
60°. Khi đó, độ dài đường cao SH bằng
A.
a
2
B.
a 3
2
C.
a 2
3
D.
a 3
3
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy và
SA a 6 . Góc giữa SB và SAC thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. cos
14
14
B. sin
14
14
C. cos
2
14
D. sin
2
14
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB AA ' a, BC 2a, CA a 5 . Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Đáy ABC là tam giác vuông
B. Hai mặt phẳng AA ' B ' B và BB ' C ' vuông góc với nhau
C. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và A ' BC có số đo bằng 45°
D. AC ' 2a 2
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
ABCD , AB BC a, AD 2a . Nếu góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 45° thì góc giữa mặt
phẳng SAD và SCD bằng
A. 60°
B. 30°
�6�
C. arccos � �
�3 �
D. 45°
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
BB ', CD , A ' D ' . Góc giữa MP và C ' N bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 27. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a và SA vuông góc với đáy. Để
thể tích của khối chóp S.ABC bằng a 3 3 thì góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
A. 60°
B. 30°
C. 45°
D. Đáp án khác
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB 72cm, CA 58cm, BC 50cm, CD 40cm và CD ABC . Khi đó,
góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABD bằng
A. 45°
B. 30°
C. 60°
D. Đáp án khác
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , góc
BAC 120�, BB ' a và I là trung điểm của CC ' . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB ' I
bằng
A.
2
2
B.
3
10
C.
3
2
D.
5
3
Câu 30. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, AA ' A ' B A ' C m . Để góc
giữa mặt bên ABB ' A ' và mặt đáy bằng 60° thì giá trị của m là
A.
a 21
3
B.
a 7
6
C.
a 21
6
D.
a 3
2
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là tâm của đáy và M, N lần lượt là
trung điểm của SA, BC. Nếu góc giữa MN và ABCD bằng 60° thì độ dài đoạn MN là
A.
a
2
B.
a 5
2
C.
a 10
2
D.
a 2
2
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết SO ABCD , SO a 3 và
đường tròn nội tiếp đáy ABCD có bán kính bằng a. Góc hợp bởi mỗi mặt bên với đáy bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy và
SA a 6 . Góc giữa AC và SBC thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. cos
21
7
B. sin
3
7
C. cos
3
7
D. sin
21
7
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án D
Do MN là đường trung bình trong tam giác SAD
Do đó MN / / SA suy ra �
MN , SC �
SA, AC
Lại có SA SC a; AC a 2 � �
ASC 90� �
SA, AC
Do đó �
.
MN , SC 90�
Câu 2. Chọn đáp án B
Ta có: sin �
SB, SCD
d B, SCD
SB
Tương tự sin �
BC , SCD
d B, SCD
BC
.
Mặt khác SB BC a nên sin �
SB, SCD sin �
BC , SCD .
Câu 3. Chọn đáp án D
Gọi O là tâm ngũ giác đều ABCDE suy ra SO ABCDE
OC OD
�
� OA CD ,
Lại có �
�AC AD
Mặt khác CD SO � CD SOA � SA CD do đó góc giữa cạnh
bên SA và các cạnh đáy có số đo lớn nhất là 90°.
Câu 4. Chọn đáp án B
360�
AOB
60�� OAB là tam giác đều.
Ta có: �
6
a
a 3
Khi đó gọi H là trung điểm của AB � AH ; OH
2
2
� SH SO 2 OH 2
a
� 1 � SAH
� 45�
� tan SAH
2
Khi đó góc giữa cạnh bên SA và các cạnh đáy có số đo nhỏ nhất là
� và bằng 45°.
góc SAB
Câu 5. Chọn đáp án A
SH 1
= ��=
30 ;sin
Ta có: sin
SA 2
1
;sin
3
1
4
45
.
Câu 6. Chọn đáp án C
�
Ta có: �
AC , BCD �
ACB; �
AD, ABC DAB
� ; �
�
AC , ABD CAB
CD, ABD CDB
�
suy ra đáp án đúng là
C.
Câu 7. Chọn đáp án B
� 45�
Ta có: SO ABCD � �
SA, ABCD SAO
Lại có AC 2a 2 � OA a 2 � SO OA a 2 .
Câu 8. Chọn đáp án C
�
Ta có: tan SCA
SA a 6
� 60�
3 � SCA
AC a 2
�
Do đó SC
, ABCD 60�.
Câu 9. Chọn đáp án B
Gọi H là trung điểm của BC
suy ra SH ABC
Lại có AH
a 3
a 3
� 45� �
; SH
� SAH
SA, ABC .
2
2
Câu 10. Chọn đáp án C
Gọi H là trung điểm của BC suy ra SH ABC
Lại có AH
BC a
a 3
; Lại có SH SB 2 HB 2
.
2
2
2
�
Khi đó tan SAH
SH
� 60� �
3 � SAH
SA, ABC .
AH
Câu 11. Chọn đáp án A
CB SA
�
� CB SAB
Ta có �
CB
AB
�
� � tan tan CSB
� BC a 1 .
� �
CS , SAB CSB
SB a 2
2
Câu 12. Chọn đáp án B
Ta có SA ABCD và AD CD
� � tan tan SDA
� SA 1 .
� �
SCD , ABCD SDA
AD
Câu 13. Chọn đáp án A
Gọi M A ' B �AB ' � AM A ' B
� � tan AD AD 2
� �
A ' BD , ABB ' A ' DMA
.
AM AB
2
Gọi N A ' D �AD ' � AN A ' D
� � tan
� �
A ' BD , ADD ' A ' BNA
Do đó .
AB AB
2
.
AN AD
2
Hơn nữa CDC ' D ' / / ABB ' A ' � �
A ' BD , ABB ' A ' �
A ' BD , CDC ' D '
BCC ' B ' / / ADD ' A ' � �
A ' BD , ADD ' A ' �
A ' BD , BCC ' B '
Từ đó A đúng và B, C, D sai.
Câu 14. Chọn đáp án D
Từ SA ABC � SAB ABC � A đúng
�BA AC
� BA SAC � SAB SAC � B đúng
Ta có �
�BA SA
Rõ ràng C đúng.
Nếu D đúng thì SC BC và SC AC mà điều này không xảy ra
nên D sai.
Câu 15. Chọn đáp án C
Tam giác ACD cân tại A và tam giác BCD cân tại B.
CD IA
�
� CD IAB .
Mà I là trung điểm của cạnh CD � �
CD IB
�
Từ đó ta có ngay A, B, D đúng.
Nếu C đúng thì AB BC và AB BD mà ta không thể có điều này
nên C sai.
Câu 16. Chọn đáp án A
�BC AB
� BC SAB � BC SB
Ta có �
BC
SA
�
� .
� �
SBC , ABC SBA
Câu 17. Chọn đáp án C
� � A đúng
Ta có AB BC � �
SBC , ABCD SBA
� � B đúng
+) AO BD � �
SBC , ABCD SOA
+) SAD ABCD � C sai
�BD AC
� BD SAC � SBD SAC � D đúng.
+) �
BD
SA
�
Câu 18. Chọn đáp án D
Kẻ SH ABC tại H và gọi I BH �AC .
�
� IH .
Ta có cos SAC , ABC cos SIH
IS
AC
.
2 3
Tam giác ABC đều � IH
Tam giác SAC đều � IS
AC 3
1
� cos �
SAC , ABC .
2
3
Câu 19. Chọn đáp án C
Gọi I BH �AC .
� .
Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy là góc SBH
�
Ta có tan SBH
SH
a
.
HB HB
Tam giác ABC đều � BH
AB
a
.
3
3
� a 3 � SBH
� 60�
� tan SBH
a
.
3
Câu 20. Chọn đáp án B
Ta có SO ABCD và tứ giác ABCD là hình vuông.
� .
Kẻ OP CD P �CD � �
SCD , ABCD SPO
a 2
� SO 2 1 � SPO
� 45�.
Lại có tan SPO
OP a 2
2
Câu 21. Chọn đáp án B
Ta có SO ABCD và tứ giác ABCD là hình vuông.
� .
Kẻ OP CD P �CD � �
SCD , ABCD SPO
2
a
�a �
Cạnh SO SC OC a � �� SO
2
�2�
2
2
2
2
2
a 2 �a �
a 3
� SP SO OP
� �� SP
2 �2 �
2
2
2
2
a
OP
1
�
� cos SPO
2
.
SP a 3
3
2
Câu 22. Chọn đáp án A
Gọi M là trung điểm của BC � AM BC .
Ta có SBC cân � SM BC suy ra BC SAM .
� 60�.
� �
SM , AM SMA
SBC , ABC �
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC .
a
a
� 60�� tan SMH
� SH � SH tan 60�
.
.
Khi đó SMH
HM
2 3 2
Câu 23. Chọn đáp án B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có AC BO và SA BO � BO SAC .
� SO là hình chiếu của SB trên mặt phẳng SAC .
� � sin BSO
� BO .
� �
SB, SAC �
SB, SO BSO
SB
Mà BO
a 2
� 14 .
và SB SA2 AB 2 a 7 � sin BSO
2
14
Câu 24. Chọn đáp án C
Dễ thấy AC ' AC 2 C ' C 2 5a 2 a 2 a 6 .
Câu 25. Chọn đáp án A
Ta có AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ABCD .
� 45�� SA AC .
Khi đó �
SC , ABCD �
SC , AC SCA
Gọi M là trung điểm của AD � CM AD � CM SAD .
Kẻ CH SD mà CM SD � SAD � SD CMH .
� .
� �
CH , MH CHM
SAD , SCD �
Mà CM a, CH
2a
CM
3
�
�
� sin CHM
� CHM
60�
.
CH
2
3
Câu 26. Chọn đáp án D
uuur uuuur uuuur uuuu
r uuuur uuur uuuur uuuur uuuu
r uuur
Ta có MP.C ' N MB ' B ' P . C ' C CN MB '.C ' C B ' P.CN (1)
uuuu
r uuuuu
r uuuu
r uuuu
r uuur uuuuu
r uuuu
r uuur uuuuu
r uuur
Mặt khác B ' P B ' A ' A ' P � B ' P.CN B ' A ' A ' P .CN B ' A '.CN (2)
uuur uuuur uuuur uuuur uuuu
r uuur
a2 a2
0 � MP C ' N .
Từ (1), (2) suy ra MP.C ' N MB '.C ' C B ' A.CN
2
2
Câu 27. Chọn đáp án A
1
Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC SA.S ABC � SA 3a .
3
�SM BC
Gọi M là trung điểm của BC � �
.
�AM BC
� .
� BC SAM � �
SM , AM SMA
SBC , ABC �
�
Xét SAM vuông tại A, có tan SMA
SA
3a
� 60�
3 � SMA
AM a 3
.
Câu 28. Chọn đáp án A
Kẻ CH AB H �AB � AB CDH .
�
ΰ , ABC
ABD
�
DH , CH
�
ACB
Xét ABC có cos �
�
DHC
0;90 .
17
144
� sin �
ACB
� S ABC 1440 .
145
145
1
2.1440
� 45�
40 CD � DHC
Mà SABC CH . AB � CH
.
2
72
Câu 29. Chọn đáp án B
� 60�
Gọi M là trung điểm của BC � BAM
.
�
Xét ABM vuông tại M, có sin MAB
� BM sin 60�
. AB
BM
.
AB
a 3
� BC 2.BM a 3 .
2
Ta có AB ' AB 2 B ' B 2 a 2, IB ' IC '2 B ' C '2
Và AI AC 2 IC 2
� SAB ' I
a 13
.
2
a 5
� AI 2 AB '2 IB '2 � AB ' I vuông
2
1
a 2 10
1
a2 3
và SABC AM .BC
.
. AI . AB '
2
4
2
4
Mà mp ABC là hình chiếu của mp AB ' I � cos
S'
3
.
S
10
Câu 30. Chọn đáp án D
Gọi M là trung điểm của AB � AB CM .
Mà A ' A A ' B � A ' M AB � AB A ' MC .
Khi đó �
A ' M , CM �
A ' MC 60�.
A ' AB , ABC �
a2
Xét A ' AB có A ' M AB � A ' M A ' A AM m
.
4
2
Và CM
2
2
a 3
� A ' C 2 A ' A2 CM 2 2. A ' A.CM .cos �
A ' MC
2
� m2 m2
3a 2
a 3
a 3
.
2m.
.cos 60�� m
4
2
2
Câu 31. Chọn đáp án C
Dựng MH ABCD � MH / / SO và MH
Ta có: AC a 2 � HC
SO
2
3a 2
a
; NC
4
2
Do đó HN HC 2 NC 2 2 HC.CN cos 45�
a 10
4
HN
a 10
�
Do đó MN cos MNH
.
HN � MN
cos 60� 2
Câu 32. Chọn đáp án C
Dựng OH CD , lại có SO CD � CD SHO
Mặt khác OH r a
�
và tan SHO
SO
� 60�
3 � SHO
OH
Do đó �
SCD , ABCD 60�.
Câu 33. Chọn đáp án D
�BC AB
� BC SAB
Dựng AH SB . Ta có: �
BC
SA
�
Khi đó AH SBC . Mặt khác AH
SA. AB
SA2 AB 2
AH
6
21
ACH
: 2
Suy ra sin sin �
.
AC
7
7
a 6
7