Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

32 bài tập trắc nghiệm vận dụng cao về hình học không gian DẠNG 3 NÂNG CAO về TÍNH KHOẢNG các file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.72 KB, 20 trang )

Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB  b và tam
giác SAC cân tại S . Trên cạnh AB lấy một điểm M với AM  x  0  x  a  . Mặt phẳng   
qua M song song với AC và SB cắt BC , SC , SA , lần lượt tại N , P, Q . Xác định x để lớn S MNPQ
nhất.
A. a

B.

a
4

C.

a
2

D.

a
3

Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và SA  a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ
điểm S đến đường thẳng BE
A.

2a 5
5

B.


a 5
3

C.

Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD

a 5
5

D.

3a 5
5

có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm

O, SA   ABCD,  SA  a . Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của AB. Tính
khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng CM.
A.

a 2
5

B.

a 3
17

C.


a 30
10

D.

a 3
7

Câu 4: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a, ABC  60�
. Gọi M
là trung điểm cạnh BC và SA  SC  SM  a 5 . Khoảng cách từ S đến cạnh AB là:
A.
Câu

a 17
4
5:

B.
Cho

khối

a 19
2
chóp

C.
S . ABC có


a 19
4
đáy

D.


tam

a 17
2

giác

vuông

tại

B, BA  a, BC  2a, SA  2a, SA   ABC  . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB,SC.
Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng SAB
A.

8a
9

Câu

B.
6:


Cho

a
9

hình

C.
chóp

2a
9

S . ABCD đáy

D.


5a
9
hình

thang,

ABC  BAD  90�
, BA  BC  a, AD  2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 2 .
Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Tính (theo a ) khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD)
A.


5a
3

B.

4a
3

C.

2a
3

D.

a
3

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB  AC  a , I là trung điểm
của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC là trung điểm H của BC, mặt
. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB
phẳng SAB tạo với đáy một góc bằng 60�
theo a.
A.

a 3
2


B.

a 3
8

C.

a 3
4

D.

a
4

Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB  2a, AC  2a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa hai mặt
phẳng SBC và  ABC bằng 30�. Tính khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC đến mặt
phẳng SAC
A.

a 3
5

B.

a 5
3


C.

a 5
5

D.

3a
5

Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng 60�. Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD  2 DB. Đường thẳng SO tạo với mặt phẳng  ABCD góc 60�với O là giao điểm của
AC và BD. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a
A.

3a 7
15

B.

3a 7
14

C.

a 7
11

D.


2a 7
15

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật tâm I, có AB  a, BC  a 3 . Gọi H là
trung điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABD
A.

3a
11

B.

a
13

C.

3a
15

D.

5a
17

Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a, BC  2a 2 .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng  ABCD bằng 60�. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC

A.

3a 7
15

B.

C.

D.

Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có AB  AC , BC  a 3, BAC  120�. Gọi I là trung điểm
cạnh AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 60�. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBC
A.

4a 37
37

B.

a
37

C.


3a 37
37

D.

2a 37
37

Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABCD trung với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên SAB hợp với
đáy một góc 60�. Biết rằng AB  BC  a, AD  3a. . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng
SAB theo a.
A.

4a 3
5

B.

3a
4

C.

3a 3
7

D.


3a 3
2

Câu 14: Trong mặt phẳng P, cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, ABC  120�
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với P tại G, lấy điểm S sao
cho ASC  90�. Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBD theo a.
A.

a
17

B.

a 2
27

C.

a 2
17

D.

a
37

Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD  2a ; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3 . Tính theo a khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng SAD .
A.


2a 13
7

B.

2a
7

C.

2a 21
7

D.

a 13
7

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,
AB  3a, AD  DC  a . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng SBI  và SCI  cùng
vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60�. Tính theo khoảng cách từ
trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng SBC
A.

a 17
5

B.


a 15
20

C.

a 6
19

D.

a 3
15

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB.
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD, biết
SD  2a 5, SC tạo với mặt đáy  ABCD một góc 60�. Tính theo a khoảng cách giữa hai
đường thẳng DM và SA.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A.

a 15
79

B.

a 5
79


C.

2a 15
79

D.

3a 5
79

Câu 18: Cho lăng trụ ABC. A1 B1C1 có các mặt bên là các hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F lần
lượt là trung điểm các cạnh BC , A1C1 , B1C1. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
DE và A1 F .
A.

a 17
3

B.

a
17

C.

a 17
4

D.


a 17
2

Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB  a, AA '  2a, A ' C  3a. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A ' C ', I là giao điểm của
AM và A ' C . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng IBC.
A.

2a 3
5

B.

a 3
3

C.

a 5
3

D.

2a 5
3

Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a. Gọi M trung điểm
của cạnh AA, biết BM  AC ' . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng BMC.
A.


a 5
5

B.

a 2
2

C.

a 5
3

D.

a 5
5

Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ', ABC đều có cạnh bằng a, AA '  a và đỉnh A cách
đều A, B, C. Gọi M N , lần lượt là trung điểm của cạnh BC và A’B . Tính theo a khoảng cách
từ C đến mặt phẳng AMN.
A.

a 5
23

B.

a 3

33

Câu 22: Cho hình lăng trụ

C.

a 5
22

ABC. A ' B ' C ' đáy ABC

D.

a 22
11

là tam giác vuông tại

B, AB  a, ACB  30�
; M là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy của
lăng trụ bằng 60�. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng  ABC là trung điểm H
của BM. Tính theo a khoảng cách từ C đến mặt phẳng BMB.
A.

a 5
2

B.

a 3

3

C.

3a
4

D.

a 2
2

Câu 23: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình
chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


tạo với mặt phẳng đáy một góc  với tan  

2
. Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến
5

mặt phẳng  A ' AC  .
A.

a
2


B.

2a
3

C.

3a
4

D.

5a
2

Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông ABCD cạnh a và cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45�. Gọi E là trung điểm BC. Tính
khoảng cách của hai đường thẳng DE và SC theo a
A.

a
19

B.

2a 38
9

C.


a 38
19

D.

a 38
9

Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi SC và mặt phẳng
đáy bằng 30�. Tính khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC.
A.

3a
13

B.

3a
13

C.

a
13

D.

2a
13


Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD tứ giác ABCD là hình thang cân, hai đáy là BC và AD. Biết
SA  a 2, AD  2a, AB  BC  CD  a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng 
ABCD trùng với trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD.
A.

a 21
3

B.

a 21
7

C.

a
7

D.

Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD 

3a
7
a 17
hình chiếu
2

vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là trung điểm H của đoạn AB. Gọi K là trung điểm

của đoạn AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a.
A.

a 3
25

B.

a 3
45

Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có SC 

C.

a 3
15

D.

a 3
5

a 70
đáy ABC là tam giác vuông tại
5

A, AB  2a , AC  a và hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của cạnh AB.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA.
A.


3a
5

B.

4a
5

C.

a
5

D.

2a
5

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, với
AB  BC  a, AD  2a  a  0  . Các mặt bên SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và  ABCD bằng 60�Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CD và SB.
A.

2a 3
5


B.

2a 3
15

C.

a 3
15

D.

3a 3
5

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  60�
, SD  a 2.
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD  3HB. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM
và SB.
A.

a 3
40

B.

a 30
8


C.

a 3
8

D.

a 3
4

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD ABCD là hình thang vuông tại B và C,
AB  2 BC  4CD  2a, giả sử M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Hai mặt phẳng
SMN và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB hợp với  ABCD một góc
60�. Tính khoảng cách giữa SN và BD.
A. a

3
15

B. a

Câu 32: Cho hình chóp

3
65

C. a

3

55

D. a

3
35

S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn

AB  2a, BC  a 2, BD  a 6. . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABCD là
trọng tâm của tam giác BCD. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD , biết rằng khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a.
A.

4 2a 3
3

B.

5 3a 3
3

C.

3a 3
3

D.

2a 3

3

Đáp án
1-C
11-D
21-D
31-B

2-D
12-C
22-C
32-A

3-C
13-D
23-B

4-B
14-B
24-C

5-A
15-C
25-A

6-D
16-B
26-B

7-C

17-C
27-D

8-C
18-B
28-B

9-B
19-D
29-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-C
20-B
30-B


QM AM CN NP



� QM  NP và QM / / NP � MNPQ là hình bình hành.
SB
AB CB SB
Lại có: SA  SC � AC   SBD  � AC  SB � MN  NP � MNPQ là hình chữ nhật
Ta có:


MN BM
MN AC



 2 � MN  2  a  x 
AC
BA
MB AB

bx  a  x  2
MQ AM
bx

� MQ 
� S MNPQ  MQ.MN 
SB
AB
a
a
bx  a  x  2 b 2  x  a  x 
ab 2




a
a
4

4
2

S MNPQ

a
Dấu bằng xảy ra khi x  a  x � x  .
2
Câu 2: Đáp án D
Gọi F là trung điểm BC , gọi H là giao điểm của FA và BE
Ta chứng minh được AF  BE
Lại có BE  SA � BE   AFS  � BE  SH
Tính AF 
� AH 

a 5
, AH . AF  AB 2
2

a 5
3a 5
� SH  SA2  HA2 
5
5

Câu 3: Đáp án C
Kẻ đường thẳng A vuông góc với CM tại H , cắt BC
tại N . Ta có:
NB.NC  NH .NA   NA  HA  NA  NA2  AH . AN
� NB.  NB  BC   NA2  AM . AB

� AM . AB  NB.BC  NA2  NB 2
AB
�AB

� AB �  NB � AB 2 � NB 
2
�2

Vì SA  CH  AN � CH   SAN  � CH  SH � d  S , CM   SH
Tính AH . AN  AM . AB � AH 

a 5
a 30
� SH  SA2  AH 2 
5
5

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Mà SC  2 IC � d  S , CM   2d  I , CM  

a 30
.
10

Câu 4: Đáp án B
Ta có
+) vì SA  SC  SM nên hình chiếu H của S lên mặt phẳng


 ABC 

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Từ H kẻ

đường thẳng vuông góc AB tại K. Vì AC / / HK và MH / / BK
nên HK 

AC a 3

.
2
2

+) Vì SH  BK  HK � BK   SHK  � AB  SK � d  S ,  AB    SK
�  60�� AMH đều AH  AM  BC  a
+) Vì �
AMH  BAM
2
� SH  SA2  AH 2  2a � SK  SH 2  KH 2 

a 19
2

Câu 5: Đáp án A
Ta có
SB  SA2  AB 2  a 5, SC  SA2  AC 2  3a
2

S SAH �SA � 4
4 SSBA 4a 2

 � � � S SAH 

S SBA �SB � 5
5
5
SH .SB  SK .SC  SA2 � SH 

4a
4a
, SK 
3
5

VS . AHK SA SH SK 16

.
.

VS . ABC SA SB SC 45
� VS . AHK 

16VS . ABC 32a 3 d  K ,  SAB   SSAH
8a


� d  K ,  SAB   
45
135
3
9


Câu 6: Đáp án D
Gọi M là giao điểm của CD và AB.
Ta có AD  2a, AC  CD  a 2 � AC  DC
Lại có SA  CD � CD   SAC  với d  d  A,  SCD  

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




1
1
1
 2
�d a
2
d
SA
AC 2



MB BC 1
d a

 � d  B,  SCD    
MA AD 2
2 2


Từ SH .SB  SA2 � SH 

2a 3
3

2d  B,  SCD   a
HS 2
 � d  H ,  SCD   

BS 3
3
3
Câu 7: Đáp án C
Gọi M là trung điểm AB và K là hình chiếu của H lên SM
Ta xác định
MH 

�  60�nên từ
SAB   ABC    SMH
 �

AC a
MH 3 a 3
 � HK 

2
2
2
4


Ta



HI / / SB � SAB  � d  I ,  SAB    d  H ,  SAB    HK
Câu 8: Đáp án C
Ta có d  A; BC  

AB. AC
AB 2  AC 2

a 3

Dựng HK  BC . Khi đó d  H ; BC   HK 

1
a 3
d  A; BC  
2
2

�HK  BC
�  SBC
�; ABC  30�
� BC   SKH  � SKH
Do �
BC

SH





Suy ra SH  HK tan 30�



a
.Dựng HE  SA khi đó HE   SAC 
2

Do HM / / AC � d  M  SAC    d H  HE 

SH .HA
SH  HA
2

2



a 5
5

Câu 9: Đáp án B
Dễ thấy tam giác ABC đều và H là trọng tâm tam giác ABC .
Khi đó OB 

a 3
a 3

�  60�
� OH 
. Mặc khác SOH
2
6

a
3
3
Suy ra SH  OH tan 60� . Do BD  BH � d B  d H
2
2
2
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Dựng HE  CD; HF  SE khi đó d H  HF
2a 3
�  HD sin 30� a 3
� HE  HD sin BDC
3
3

Lại có HD 

3
3
HE.SH
3 7


Vậy d B  .HE  .
2
2
2
2 HE  SH
14
Câu 10: Đáp án C
Ta có: AC  AB 2  BC 2  2a
a
3a
a 3
Khi đó HA  ; HC 
� SH 2  HA.HC � SH 
4
4
4
Do CI  2 HI � dC  2d H Dựng HE  BD; HF  SE khi đó
dC  2d H  2 HF  2.

SH .HE
SH 2  HE 2

Mặc khác HE  d  H ; BD  
Do đó dC 

1
a 3
d  A; BD  
2
2


3a
15

Câu 11: Đáp án D
Ta có BD  AB 2  AC 2  3a suy ra HB 



BD
a
3




�  60�
Do SH   ABC  � SB;  ABC   SBH
Suy ra SH  HB tan 60� a 3 .Dựng HE  BC ; HF  SE khi đó
Do AD / / BC � d A  d B  3d H  3HF
Mặc khác HE 

CD a
HE.SH
3a 21
 � d A  3HF  3.

3
3
14

HE 2  SH 2

Câu 12: Đáp án C
Đặt AB  AC  x � BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC .cos120�
Do đó BC  x 3  a 3 � a  x . Dựng HE  BC ; HF  SE khi
đó d  HI  SBC    HF . Mặc khác d A  2d I  4d H  4 HF
Lại có: HE 

1
1
a
d  A; BC  . AB sin 30� .
4
4
8

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Mặc khác CI  AI 2  AC 2  2 IA. AC.cos120 
Do đó AH 2 

a 7
2

AI 2  AC 2 IC 2
a 3
3a

� AH 

� SH 
2
4
4
4

Do đó d A  4 HE  4.

HE.SH
2

HE .SH

2



3a 37
37

Câu 13: Đáp án D
Theo Talet ta có:
Khi đó

IC IB BC 1



IA ID AD 3


IE
IB 1
3a

 � IE  . Dựng HE  AB; HF  SE
AD BD 4
4

Suy ra d  I ,  SAB    HF  IE sin 60�
Lại có d D  4d I 

3a 3
8

3a 3
2

Câu 14: Đáp án B
Do �
nên dễ dàng suy ra 30�là tam giác đều
ABC  120�
Khi đó AI 

a 3
a 3
2a 3
� GA 
; GC 
2
3

3

Suy ra SG  GA.GC 

a 6
. Do AC  BD nên ta cần dựng
3

GE  SI suy ra d  G,  SBD    GE 

GI .SG
2

GI .SG

2



a 6
9

Câu 15: Đáp án C
2
Ta có AC  BD  2a; SC  AC.HC � HC 

Suy ra SH  HA.HC 

3a
a

� HA 
2
2

a 3
2

Mặc khác BC / / AD � d  B,  SAD    d  C ,  SAD  
Lại có CA  3HA � dC  4d H . Dựng HE  AD; HF  SE
Theo Talet HE  HA sin 45�

a
2 2

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


HE.SH

Khi đó dC  4d H  4

HE 2 .SH 2



2a 21
7

Câu 16: Đáp án B


 SBI    ABCD 

 SCI    ABCD  � SI   ABCD 
Ta có �

 SBI    SCI   SI

Gọi P là trung điểm của cạnh SD
1
1 3V
d  P,  SBC    d  D,  SBC    . D.SBC
2
2 S SBC

 1






�  60�
Kẻ IK  BC tại K �  SBC  ;  ABCD   SKI
tan 60�

SI
 3 � SI  IK 3
IK

Ta có S IBC 



1
IK .BC  S ABCD  S IAB  S ICD
2

1
1 a
1 a
2a 2
a  a  3a   . .3a  . .a  a 2 � IK 
2
2 2
2 2
BC

Mà BC 2  AD 2   AB  CD   a 2   3a  a  � BC  a 5 � IK 
2

2

2a
2a 3
� SI 
5
5

Lại có
S BCD  S ABCD  S ABD
Ta có cos 60�


Thế vào

1
1
a2
1 2a 3 a 2
a3
 a  a  3a   a.3a 
� VD.SBC  VS .BCD  .
. 
2
2
2
3
5 2
15

IK 1
4a
1
1 4a
 � SK  2 IK 
� S SBC  SK .BC  . .a 5  2a 2
SK 2
2
2 5
5

 1 � d  P;  SBC  


a3
3 15
3a
a 15



2
2 2a
20
4 15

Câu 17: Đáp án C
Đặt AB  BC  CD  DA  2 x  0
Ta có ngay SM   ABCD 
� 60
��
� SCM

tan 60

SM
MC

3

Cạnh CM  BC 2  BM 2  4 x 2  x 2  x 5
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



� SM  x 15
Canh MD  AD 2  AM 2  4 x 2  x 2  x 5
Từ SD 2  SM 2  MD 2
� 15 x 2  5 x 2  20 x 2 � x  a
Dựng hình hình hành ADMN như hình vẽ DM / /  SAN  � d  DM ; SA   d  M ;  SAN    h
Tứ diện vuông �

1
1
1
1
1
1
1
60
15




 2  2 �ha
 2a
2
2
2
2
2
h
MS

MA MN
15a
a 4a
79
79

Câu 18: Đáp án B
�BB1  A1 B1
� BB1   A1 B1C1 
Ta có �
�BB1  B1C1
Kẻ EP / / A1F  P �B1C1  � A1F / /  DEP 
� d  A1 F ; DE   d  F ;  DEP    h
Bài ra D và F lần lược là trung điểm của các cạnh
BC và B1C1

� DF / / BB1 � DF   A1B1C1 
Tam giác

PEF vuông tại P , kẻ

FH  DP tại

H � h  FH



1
1
1

1
1
a


 2
�h
2
2
2
2
h
DF
FP
a �a �
17
��
�4 �

Câu 19: Đáp án D
Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' � A ' A   ABC 
Ta có d  d  A;  IBC    d  A; A ' BC 
Kẻ AP  A ' B  P �A ' B  � d  A; A ' BC   AP � d  AP


1
1
1
1
1

2a


 2  2 �d 
2
2
2
d
AB
A' A
a
4a
5

Câu 20: Đáp án B
Lăng trụ tam giác đều A ' A   ABC 
Gọi D  C ' M �CA � d  d  C ;  BMC '   d  C ;  MBD  

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ta có

DA AM 1

 � CD  2 AD
DC CC ' 2

� d  C ;  MBD    2d  A;  MBD   � d  2d  A;  MBD  
Kẻ AK  BD  K �BD  , AP  MK  P �MK  � d  2 AP

ް

cos60
Tam giác ABD cân tại A ް

AK
AB

1
2

AK

a
2

r 1 uuuur uuu
r
�uuur uuur uuu
MB

MA

AB

A
'
A

AB


2
Ta có �uuur uuuuu
r uuuur uuur uuuur
�AC  A ' C '  A ' A  AC  A ' A

uuur uuuu
r �1 uuuur uuu
r �uuur uuuur
1
a 2 A ' A2
� MB. AC '  � A ' A  AB �AC  A ' A   A ' A2  AB. AC cos 60� 
.
2
2
2
�2






uuuruuuu
r
a
Bài ra MB  AC ' � MB AC '  0 � A ' A  a � AM 
2



1
1
1
4 4
a
a


 2  2 � AP 
�d 
2
2
2
AP
AK
AM
a a
2 2
2

Câu 21: Đáp án D
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
�A ' A  A ' B  A ' C
� A ' H   ABC 
Ta có �
�HA  HB  HC
Qua N kẻ đường thẳng song song với A ' H cắt AM tại K
NK   ABC  Kẻ KE  AM .FK  NE
Ta có d  C ;  AMN    d  B;  AMN    2d  K;  AMN  
�AM  KE

� AM   NKE  � AM  KF
Ta có �
�AM  NK
Mà KF  NE � KF   AMN  � KF  d  K ;  AMN  
Ta có AH 

2
a 3
a 6
AM 
� A ' H  AA '2  AH 2 
3
3
3

� NK 

1
1
a
1
1
1
1
a 6


Ta có KE  BM  BC  . Xét KEN ta có
A' H 
2

2
2
4
4
KF
KE
KN 2
2
6

� KF 

a 22
a 22
a 22
� d  K;  AMN   
� d  C;  AMN    2d  K;  AMN   
22
22
11

Câu 22: Đáp án C
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ta có AA '� ABC    A và A ' H   ABC 

 






� �
AA ',  ABC   �
AA ', AH  �
A ' HA  60�
A 3
Do AB  a, �
ACB  30�� BC  a 3, AC  2a, AH 
2
A' H
3a
� A ' H  AH .tan �
A ' AH 
AH
2

A ' AH 
Ta có tan �

Qua B kẻ Bx / / A ' H , qua H kẻ đường thẳng song song với A ' B ' cắt Bx tại
K � BK   ABC 
Do C ' C / / B ' B � d  C ';  BMB '    d  C;  BMB '  
Mà MB / /CK � d  C ;  BMB '   d  K;  BMB '  
�BM  BK
� BM   BKB ' � BM  EK , mà EK  BB ' � EK   BMB '
Kẻ KE  BB ' ta có �
�BM  B ' K
a 3

3a
. Ta có
, B 'K  A'H 
2
2

Ta có BK  AH 

1
1
1
3a


� KE 
 d  C ';  BMB ' 
2
2
2
KE
KB
KB '
4
Câu 23: Đáp án B
Ta có AC '� ABCD    C và A ' I   ABCD 

 






� �
A ' C ,  ABCD   �
A ' C , IC  �
A ' CI  
2

A'I
�a � 2
Ta có tan  
� A ' I  IC.tan   a 2  � �.
a
IC
�2 � 5
Ta có d  B;  A ' AC    2d  I;  A ' AC   Kẻ IE  AC , IF  A ' E
�AC  IE
� AC   A ' IE  � AC  IF , mà IF  A ' E � IF   A ' AC 
Ta có �
�AC  A ' I
Ta có IE 
Ta có

1
a 2
BD 
4
4

1

1
1
9
a
2a
 2  2  2 � IF  � d  B;  A ' AC   
2
IF
IE
IA '
a
3
3

Câu 24: Đáp án C
Ta có SC � ABCD    C và SA   ABCD 
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 






�, AC  SCA
�  45�
� SC
,  ABCD   SC

Ta có AC  AD 2  CD 2  a 2 � SA  a 2
Qua C kẻ Cx / / DE � d  DE, SC   d  DE ,  SCx    d  I ,  SCx   ,


IC 1
1
 � d  I ,  SCx    d  A,  SCx  
AC 3
3

Kẻ AM  Cx, AN  SM
CM  AM

� CM   SAM  � CM  AN , mà AN  SM � AN   SCx 
Ta có �
CM  SA

Ta có AM 

3a 5
1
1
1
19
3a 38
a 38





� AN 
� d  DE; SC  
2
2
2
2
5
AN
AS
AM
18a
19
19

Câu 25: Đáp án A
Gọi H là trung điểm AB � SH   ABC 
Ta có SC � ABC    C và SH   ABC 
Ta có SH 

a 3
SH
3a
� CH 

2
tan 30� 2

Dựng hình hình hành ABCD � AD / / BC
� d  SA; BC   d  BC ;  SAD  
 d  B;  SAD    2d  H;  SAD  

Kẻ HE  AD, HF  SE
�AD  HE
� AD   SHE  � AD  HF , mà HF  SE � HF   SAD 
Ta có �
�AD  SH
Ta có

1
1
1
40
3a


 2 � HE 
, ta lại có
2
2
2
HE
HA HD
9a
2 10

1
1
1
52
3a



 2 � HF 
2
2
2
HF
HE
HS
9a
2 13
� d  H ;  SAD   

3a
3a
� d  SA; BC   2d  H ;  SAD   
2 13
13

Câu 26: Đáp án B
Gọi H là trung điểm AD � SH   ABCD 
Gọi M là giao điểm của BC � HM  BC vì HBC cân tại H
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


AD / / BC � AD / /  SBC  � d  AD; SB   d  AD;  SBC    d  H ;  SBC  
�SH  BC
� BC   SHM  ,
Ta có �
�HM  BC
kẻ HK  SM � HK   SBC 

1
1
1


,mà
2
2
HK
SH
HM 2

Xét SHM vuông tại H , có
SH  SA2  AH 2 

 a 2

2

 a2  a

2

a 21
�a � a 3
HM  a  � � 
� HK 
2
7
�2 �

2

Vậy d  SB; AD   d  H ;  SBC    HK 

a 21
7

Câu 27: Đáp án D
Kẻ HM  BD với M �BD � BD   SHM 
Kẻ HE  SM  E �SM  mà BD  HE � SHM  � HE   SBD 
+) SHM vuông, có

1
1
1


� HE 
2
2
HE
SH
HM 2

Mà SH  SD 2  HD 2  a 3 và HM 

SH .HM
SH 2 .HM 2

AC a 2


4
4


a 2 � 25.a 2 a 3
a 3
HE  �
a
3.
:


d
H
;
SBD







4 �
8
5
5



Mặc khác HK / / BD � HK / /  SBD   d  HK ; SD   d  H ;  SBD  
a 3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng HK , SD bằng
5
Câu 28: Đáp án B
Gọi H là trung điểm của AB � SH   ABC 
2
2
2
2
+) HC  AH  AC  a 2 � SH  SC  HC 

+) d  H ; BC  

1
1
d  A; BC  
2
2

AB. AC
2

AB . AC

2



2a

5

a
5

Từ A kẻ đường thẳng AD song song với BC (như hình vẽ).
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ta có AD / / BC � BC / /  SAD  � d  SA; BC   d  BC;  SAD  
 d  B;  SAD    2d  H ;  SAD   � d  SA; BC   2.d  H ;  SAD  
Kẻ HE  AD � AD   SHE  kẻ HK  SE � HK   SAD 
Mà HK 

SH .HE
2

SH .HE

2



2a
4a
� d  SA; BC  
5
5

Câu 29: Đáp án A

Gọi I là trung điểm của AD � BI / / CD � d  SB; CD   d  CD;  SBI    d  C ;  SBI  
Gọi O là trung điểm của AC � BI �AC  O
Dễ thấy ABCI là hình vuông � OH  BI
Kẻ HK  SO  K �SO  � HK   SBI 
Kẻ HE  AB  E �AB  � AB   SHE 

 





�, HE  SEH
�  60�
� �
SAB  ,  ABCD   SE
BHC : DHA �
� HA 

HC 1
a 2
 � HC 
HA 2
3

2a 2
2a 2
2a 2 2 a 6
( vì AHE vuông cân tại E ) SH  tan 60�
� HE 

.

3
3
3
3

Mặc khác HO  OC  HC 

a 2
suy ra HK 
6

SH .HO
SH 2 .HO 2



2a 3
5

Câu 30: Đáp án B
Gọi K là trung điểm của HD � MK  SH � MK   ABCD 
Kẻ KE  MO tại E � KE   MAC  � d  K ;  MAC    KE
+) BD  a 3 � HD 
+) OK  OD  KD 

3a 3
3a 3
a 5

� KD 
� MK 
4
8
8

a 3 3a 3 a 3


2
8
8

+) SHM vuông tại K, có KE 

MK .KO
2

MK .KO

2

a

30
32

Ta có SB / / MO � d  SB; CM   d  B;  MAC    2d  H ;  MAC  
Mặc khác d  H ;  MAC    2d  K ;  MAC   � d  SB ' CM   4.KE
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB bằng

a 30
8

Câu 31: Đáp án B
Dễ dàng chứng minh được MN  BD
�  BN
� và sin BMN
“Biết BD, AB, AD � cos DBA
MN
�  sin BMN
� � BHM vuông tại H � BH  H ”
� cos DBA
Gọi E là trung điểm của CD � BD / / NE � HN  NE
Kẻ HK  SN , K �SN � HK   SNE  � d  BD; SN   HK



 




�, BH  SBH
�  60�� SH  tan 60�
BH
+) SB,  ABCD   SB



1
1
1
a
a
a 15


� BH 
� SH  3.

2
2
2
BH
BM
BN
5
5
5

+) BHN vuông tại H, � HN  BN 2  BH 2 
+) SHN vuông tại H, có

a 5
10

1

1
1
3


� HK  a
2
2
2
HK
SH
HN
65

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và BD bằng a

3
65

Câu 32: Đáp án A
�AB  2a
� BD 2  AB 2  AD 2 � ABD vuông tại A
Ta có �
�AD  a 2
� ABCD là hình chữ nhật d  B, AC  

AB.BC
AB 2 .BC 2




2a
3

Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD.
Từ B kẻ đường thẳng d / / AC , kẻ GH  d � d   SGH 
Kẻ GK  SH mà d  GK � SGH  � GK   SBH 
Khi đó d  AC ; SB   d  AC ,  SBH    d  G ,  SBH    a
Mà GH  d  G; d   d  B; AC  

2a
suy ra
3

1
1
1
GK .GH


� SG 
 2a
2
2
2
GK
SG GH
GH 2  GK 2
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



1
1
4 2a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V  .SG.S ABCD  .2a.2a.a 2 
3
3
3

Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×