VẤN ĐỀ 3: TÌM ĐIỂM TRÊN ELIP THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 1: Cho elip (E) cóphươngtrìnhchínhtắc:
A.
M 1 (5 3;3)
.
B.
M 2 (3;5 3)
x2 y 2
+
=1
100 36
.
C.
.Trongcácđiểmsauđâyđiểmnàonằmtrênelip (E)
M 3 (−3;5 3)
.
D.
M 4 (3 3;5)
.
Hướng dẫn giải
Lần lượt thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào, chỉ có đáp án A thỏa mãn. Chọn A
Câu 2: Cho elip
(E)
A.
(E )
M 1 (0;1)
cóphươngtrìnhchínhtắc:
M 2 (1;
.
B.
3
)
2
x2
+ y2 = 1
4
.
C.
. Trongcácđiểmsauđâyđiểmnàokhôngnằmtrênelip
M 3 (1;0)
3
)
2
M 4 (1; −
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Lần lượt thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào, chỉ có đáp án C không thỏa mãn. Chọn C
Câu 3: Cho elip
(E )
cóphươngtrìnhchínhtắc:
x2 y 2
+
=1
25 9
. Trongcácđiểmsauđâyđiểmnàokhôngnằmtrênelip
(E)
A.
9
M 1 (4; )
5
.
B.
9
M 2 ( ; 4)
5
M 3 (3;
.
C.
12
)
5
M 4 (−3;
.
D.
12
)
5
.
Hướng dẫn giải
Lần lượt thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào, chỉ có đáp án B không thỏa mãn. Chọn B
Câu 4: Cho điểm
M (−2;3)
nằmtrênđườngelip
(E)
Trongcácđiểmsauđâyđiểmnàokhôngnằmtrênelip
A.
M 1 (2;3)
.
B.
M 2 (−2; −3)
.
cóphươngtrìnhchínhtắc:
(E )
C.
M 3 (2; −3)
.
x2 y 2
+
= 1 ( 0 < b < a)
a2 b2
D.
M 4 (3; 2)
.
.
Hướng dẫn giải
M
(2;3)
M 2 (−2; −3) M 3 (2; −3)
(E)
(E)
1
Do tính đối xứng của
nên các điểm
;
;
đều nằm trên
. Chọn D
(E )
9 x 2 + 25 y 2 = 225
Câu 5: Cho elip
cóphươngtrình:
. Tìmtọađộcácđiểm
F1 F2
F1 , F2
(E)
M
nhìn
dướimộtgócvuông, vớibiết
làhaitiêuđiểmcủa
.
M1 (
A.
M1 (
B.
M1 (
C.
M1 (
D.
5 7 9
5 7 9
5 7 9
5 7 9
; ); M 2 (
; − ); M 3 (−
; ); M 4 (−
;− )
4 4
4
4
4 4
4
4
5 7 3
5 7 3
7 9
7 9
; ); M 2 (
; − ); M 3 (−
; ); M 4 (−
;− )
4 4
4
4
4 4
4
4
7 9
5 7 3
5 7 3
7 9
; ); M 2 (
; − ); M 3 (−
; ); M 4 ( −
;− )
4 4
4
4
4 4
4
4
M
nằmtrênelip
(E)
saochođiểm
.
.
.
5 7 9
5 7 3
5 7 9
5 7 3
; ); M 2 (
; − ); M 3 (−
; ); M 4 (−
;− )
2 4
4
2
2 4
4
2
.
Hướng dẫn giải
Viết lại phương trình elip ta được
x2 y 2
+
=1
25 9
.
Ta có
a 2 = 25 a = 5
⇒
⇒ c = a2 − b2 = 4
2
b = 3
b = 9
Gọi
M ( x; y ) ∈ ( E ) ⇔ 9 x 2 + 25 y 2 = 225 ( 1)
Theo giả thuyết,
∆F1MF2
vuông tại
M ⇔M
R=
thuộc dường tròn tâm O bán kính
⇔ x 2 + y 2 = 16 ( 2 )
Giải hệ gồm phương trình (1), (2) ta được
Vậy chọn A.
5 7
x = ±
4
y = ± 9
4
.
F1F2
=c=4
2
Câu 6: Cho elip
hai tiêu điểm
( E ) : 9x 2 + 36 y 2 = 324
F1 , F2
A.
C.
(−
dưới một góc vuông. Tọa độ điểm
6; − 3
( −2
. Điểm M với hoành độ, tung độ âm thuộc
M
)
6; − 3
là
B.
)
D.
( −2
6; 3
(−
3; −2 6
(E)
sao cho M nhìn
)
)
Hướng dẫn giải
Viết lại phương trình elip ta được
x2 y2
+
=1
36 9
.
Ta có
a 2 = 36 a = 6
⇒
⇒ c = a2 − b 2 = 3 3
2
b = 3
b = 9
Gọi
M ( x ; y ) ∈ ( E ) ⇔ 9x 2 + 36 y 2 = 324 ( 1)
Theo giả thuyết,
∆F1MF2
vuông tại
R=
M ⇔M
thuộc dường tròn tâm O bán kính
F1F2
=c = 3 3
2
⇔ x + y 2 = 27 ( 2 )
2
Giải hệ gồm phương trình (1), (2) ta được
x = ±2 6
y = ± 3
(
.
M −2 6; − 3
M
Vì
có hoành độ và tung độ âm nên
Vậy chọn C.
(E)
x2 y 2
+
=1
36 16
)
.
Câu 7: Cho elip
có phương trình:
với hai tiêu điểm là
(E)
nằm trên
nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
M1 (
A.
F1 ; F2
. Tìm tọa độ các điểm
8 5 6 5
8 5 6 5
8 5 6 5
8 5 6 5
;
); M 2 (
;−
); M 3 (−
;
); M 4 (−
;−
)
5
5
5
5
5
5
5
5
.
M
M1 (
B.
8 5 4 5
8 5 4 5
8 5 4 5
8 5 4 5
;
); M 2 (
;−
); M 3 (−
;
); M 4 ( −
;−
)
5
5
5
5
5
5
5
5
M1 (
C.
M1 (
D.
.
.
.
.
6 3 8 5
6 3 8 5
6 3 8 5
6 3 8 5
;
); M 2 (
;−
); M 3 (−
;
); M 4 ( −
;−
)
5
5
5
5
5
5
5
5
6 5 8 5
6 5 8 5
6 5 8 5
6 5 8 5
;
); M 2 (−
;
); M 3 (
;−
); M 4 (−
;−
)
5
5
5
5
5
5
5
5
.
Hướng dẫn giải
Ta có
a 2 = 36 a = 6
⇒
⇒ c = a2 − b2 = 2 5
2
b = 4
b = 16
Gọi
M ( x; y ) ∈ ( E ) ⇔ 16 x 2 + 36 y 2 = 576 ( 1)
Theo giả thuyết,
∆F1MF2
vuông tại
R=
M ⇔M
thuộc dường tròn tâm O bán kính
F1F2
=c=2 5
2
⇔ x + y 2 = 20 ( 2 )
2
Giải hệ gồm phương trình (1), (2) ta được
Vậy chọn D.
6 5
x = ±
5
y = ± 8 5
5
x2 y 2
+
=1
25 16
(E)
Câu 8: Cho elip
có phương trình:
AF1 + BF2 = 8
AF2 + BF1
. Giá trị của
bằng
A.
AF2 + BF1 = 8
B.
AF2 + BF1 = 12
.
với hai tiêu điểm là
C.
AF2 + BF1 = 10
Hướng dẫn giải
2
Từ phương trình
2
x
y
+
= 1 ⇒ a 2 = 25 ⇒ a = 5
25 16
F1 ; F2
D.
. Lấy
A, B ∈ ( E )
AF2 + BF1 = 20
sao cho
Ta có:
AF + AF2 = 2a = 10
A, B ∈ ( E ) ⇒ 1
BF1 + BF2 = 2a = 10
⇒ AF1 + AF2 + BF1 + BF2 = 20 ⇒ AF2 + AF1 = 20 − ( AF1 + BF2 ) = 12
x2 y 2
+
=1
36 16
(E)
Câu 9: Cho elip
có phương trình:
AF1 + BF2 = 10
AF2 + BF1
. Giá trị của
bằng
A.
AF2 + BF1 = 24
B.
AF2 + BF1 = 14
với hai tiêu điểm là
F1 ; F2
AF2 + BF1 = 10
C.
D.
. Lấy
. Chọn B.
A, B ∈ ( E )
sao cho
AF2 + BF1 = 12
Hướng dẫn giải
2
Từ phương trình
Ta có:
2
x
y
+
= 1 ⇒ a 2 = 36 ⇒ a = 6
36 16
AF + AF2 = 2a = 12
A, B ∈ ( E ) ⇒ 1
BF1 + BF2 = 2a = 12
⇒ AF1 + AF2 + BF1 + BF2 = 24 ⇒ AF2 + AF1 = 24 − ( AF1 + BF2 ) = 14
(E) :
Câu 10: Cho elip
x2
a2
+
y2
b2
=1
( 0 < b < a)
Giá trị nào sau đây bằng giá trị biểu thức
A.
c
2
.
B.
2a
. Gọi
là hai tiêu điểm và cho điểm
MF1.MF2 − OM 2
2
.
F1, F2
C.
2b
?
2
.
Hướng dẫn giải
Ta có
M ≡ B1
nên
M ∈( E )
. Khi đó,
MF1 = a
2
2
MF2 = a ⇒ MF1.MF2 − OM = c
2
2
OM = b
Vậy chọn A.
. Chọn B.
D.
a2 − b2
.
M ( 0; −b )
.
VẤN ĐỀ 4: BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO
Câu 1: Đường thẳng
MN
bằng
1
A. .
d : 3x + 4 y − 12 = 0
B.
5
cắt
x2 y 2
(E) : +
=1
16 9
.
C.
7
tại hai điểm phân biệt
.
5
D.
M,N
. Độ dài đoạn
.
Hướng dẫn giải
3x + 4 y − 12 = 0
x = 4 x = 0
2
⇔
∨
x
y2
y
=
0
+
=
1
y = 3
M,N
16 9
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:
.
Do đó:
M (0;3), N (4;0) ∨ N (0;3), M (4;0) ⇒ MN = 25 = 5
Chọn B.
d : 3x + 4 y − 12 = 0
Câu 2: Đường thẳng
cắt
G
OMN
tâm của tam giác
là
A.
3
G ( ;1)
4
.
B.
(E) :
3
G (1; )
4
x2 y 2
+
=1
16 9
tại hai điểm phân biệt
.
C.
4
G ( ;1)
3
M,N
.
. Tọa độ trọng
D.
4
G (1; )
3
.
Hướng dẫn giải
3x + 4 y − 12 = 0
x = 4 x = 0
2
⇔
∨
x
y2
y
=
0
+
=
1
y = 3
M,N
16 9
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:
.
Do đó:
4
M (0;3), N (4;0) ∨ N (0;3), M (4;0) ⇒ G ( ;1)
3
Chọn C.
Câu 3: Đường thẳng
MN
bằng
A.
3 2
5
.
d :x− y+2=0
B.
4 2
5
cắt
.
(E) : x2 + 4 y2 = 4
C.
tại hai điểm phân biệt
4 17
5
.
D.
2 5
M,N
.
. Độ dài đoạn
Hướng dẫn giải
M,N
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:
M (−2;0), N (
Do đó:
6
x=−
x
=
−
2
x − y + 2 = 0
5
⇔
∨
2
2
y = 0 y = 4
x + 4 y = 4
5
.
−6 4
−6 4
; ) ∨ N (−2;0), M ( ; )
5 5
5 5
Chọn B.
Câu 4: Đường thẳng
MN
I
điểm của
là
A.
8 8
I (− ; )
5 5
d :x− y+2=0
.
B.
cắt
(E) : x2 + 4 y2 = 4
8 8
I( ;− )
5 5
.
C.
tại hai điểm phân biệt
8 8
I( ; )
5 5
.
D.
M,N
. Tọa độ trung
8 8
I (− ; − )
5 5
.
Hướng dẫn giải
Tọa độ điểm
M,N
là nghiệm của hệ phương trình:
M (−2;0), N (
Do đó:
6
x
=
−
x − y + 2 = 0
x = −2
5
⇔
∨
2
2
y = 0 y = 4
x + 4 y = 4
5
.
−6 4
−6 4
−8 8
; ) ∨ N (−2;0), M ( ; ) ⇒ I( ; )
5 5
5 5
5 5
Chọn A.
Câu 5: Đường thẳng
OMN
giác
bằng
A.
6
.
d : 3x + 4 y − 12 = 0
B.
12
.
(E) :
cắt
x2 y 2
+
=1
16 9
C.
24
.
tại hai điểm phân biệt
D.
M,N
10
. Diện tích tam
.
Hướng dẫn giải
3x + 4 y − 12 = 0
x = 4 x = 0
2
⇔
∨
x
y2
y = 0 y = 3
+
=1
M,N
16 9
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:
.
Do đó:
1
1
M (0;3), N (4;0) ∨ N (0;3), M (4;0) ⇒ S∆OMN = OM .ON = 3.4 = 6
2
2
Chọn A.
d :x− y+2=0
Câu 6: Đường thẳng
OMN
giác
bằng
A.
5
4
.
B.
Tọa độ điểm
M,N
⇒ S ∆OMN =
.
C.
tại hai điểm phân biệt
4 2
5
là nghiệm của hệ phương trình:
M (−2;0), N (
Do đó:
8
5
cắt
(E) : x2 + 4 y 2 = 4
.
M,N
D.
4
5
. Diện tích tam
.
6
x=−
x − y + 2 = 0
x = −2
5
⇔
∨
2
2
y
=
0
4
x + 4 y = 4
y =
5
.
−6 4
−6 4
4 2
; ) ∨ N (−2;0), M ( ; ) ⇒ MN =
5 5
5 5
5
1
1
4 2 4
d (O, d ).MN = . 2.
=
2
2
5
5
Chọn D.
2
Câu 7: Elip
A. 0
2
y
=1
( E ) : x25 + 16
và đường tròn
B. 1
( C ) : x 2 + y 2 = 25
có bao nhiêu điểm chung ?
C. 2
D. 4
Hướng dẫn giải
Xét elip
(E)
, ta có
Xét đường tròn
(C )
a = 5
b = 4
.
R =5
, ta có
. Vì
R =a
nên elip và đường tròn cắt nhau tại hai điểm
A1, A 2
.
Do đó, chọn C.
( E) :
Câu 8: Elip
A. 0.
x2 y 2
+
=1
64 36
và đường tròn
B. 1.
( C ) : ( x − 5)2 + ( y + 4)2 = 49
C. 2.
Hướng dẫn giải
có bao nhiêu điểm chung ?
D. 4
Xét elip
(E)
, ta có
Xét đường tròn
(C )
a = 8
b = 6
.
R=7
, ta có
. Vì
b< R
nên elip và đường tròn cắt nhau tại bốn điểm.
Do đó, chọn D.
( E) :
Câu 9: Elip
A. 0.
x2 y 2
+
=1
49 36
và đường tròn
( C ) : ( x − 2)2 + ( y − 2)2 = 9
B. 1.
có bao nhiêu điểm chung ?
C. 2.
D. 4
Hướng dẫn giải
Xét elip
(E)
, ta có
Xét đường tròn
(C )
a = 7
b = 6
, ta có
.
R=3
. Vì
R
nên elip và đường tròn không có điểm chung.
Do đó, chọn A.
( E) :
Câu 10: Elip
A. 0.
x2 y 2
+
=1
8
2
và đường tròn
B. 1.
( C ) : ( x − 1)2 + ( y − 2) 2 = 9
có bao nhiêu điểm chung ?
C. 2.
D. 4
Hướng dẫn giải
Xét elip
(E)
, ta có
Xét đường tròn
(C )
a = 2 2
b = 2
, ta có
.
R=3
. Vì
R>a
nên elip và đường tròn không có điểm chung.
Do đó, chọn A.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
hai điểm phân biệt
A.
−4 < m < 4
B.
−4 ≤ m ≤ 4
C.
d : y = x+m
m < −4 ∨ m > 4
cắt
( E ) : x 2 + 4 y 2 = 16
D.
m ≤ −4 ∨ m ≥ 4
tại
Câu 12: Cho elip
điểm của
(E)
x2 y2
( E ) : 16 + 9 = 1
đến đường thẳng
A. 16.
∆
và đường thẳng
∆: y +3=0
. Tích các khoảng cách từ hai tiêu
bằng giá trị nào sau đây:
B. 9.
C. 81.
D. 7.
Hướng dẫn giải
(E)
∆
Vì hai tiêu điểm của
nằm trên trục hoành, đường thẳng song song và cách trục hoành 1 khoảng
bằng 3 nên khoảng cách từ mỗi tiêu điểm đến trục hoành bằng 3.
Vậy chọn B.