Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài tập tìm CTPT file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.7 KB, 15 trang )

Chuyên đề: Tìm công thức phân tử và bài tập về Hiđrocacbon
Phần 1: Câu hỏi lí thuyết tổng hợp
Câu 1. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CHBrCH3 , có tên gọi là

A. 2–metyl–3–brom butan

B. 2– brom iso pentan

C. 2–brom–3–metyl butan

D. 2–metyl–2–brom butan

Câu 2. Anken C5H10 có mấy đồng phân :

A.5

B. 7

C. 4

D. 6

C. 4

D. 5

Câu 3. Số đồng phân của xiclo ankan C5H10 là :

A. 2

B. 3



Câu 4. Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C4H8. Số đồng phân của X là :

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 5. Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3 ; CH3C(CH3)CH=CH2 ;

CH2=CHCH=CH2;

C6H5CH=CH2;

CH2=C(CH3)CH=CH2;

CH≡CCH2CH3;

CH3C≡CCH3;

C6H5CH=CHCH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3

B. 2

C. 4


D. 1

Câu 6. (CĐ-10). Số liên kết σ (xích ma ) trong mỗi phân tử : etilen, axetilen, buta – 1,3 đien lần lượt là :

A. 4, 2, 6

B. 4, 3, 6

C. 3, 5, 9

D. 5, 3, 9

C. 4

D. 5

Câu 7. Ankađien C5H8 có bao nhiêu đồng phân :

A. 3

B. 7

Câu 8. (B-11) . Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là

A. 8.

B. 7

C. 9


D. 5

Câu 9. Có bao nhiêu hiđrocacbon thơm có công thức phân tử là C8H10

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 10. Cho Iso pentan phản ứng với Cl2 (as) tạo ra số dẫn xuất monoclo là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11. Cho ankan X (C6H14) phản ứng với Cl2 (as) tạo ra 3 dẫn xuất monoclo . Tên của X là :

A. neo hexan

B. iso hexan

C. 3 – metyl pentan


D. 3 – metyl

butan
Câu 12. Đốt cháy hết một mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một

dẫn xuất monoclo . Tìm X :
A. iso pentan

B. xiclo hexan

C. neo pentan

D. n – butan

Câu 13. Cho propan phản ứng với Cl2 (as) được số dẫn xuất điclo là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

1 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 14. (B-07): Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi


đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan.

B. 2,2-đimetylpropan.

C. isopentan.

D. 2,2,3-trimetylpentan.

Câu 15. Hiđro hoá ankađien X được ankan Y (C 6H14) . Cho Y phản ứng với Cl2 (as) được hai dẫn xuất

monoclo . Nếu cho X phản ứng với Br2 (1:1) được mấy dẫn xuất đibrom :
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 16. Hiđrocacbon X mạch hở chỉ chứa liên kết xích ma và có hai nguyên tử C bậc III trong phân tử .

Đốt cháy hết 1V chất X được 6V CO2(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). X phản ứng với Cl 2 thì số
dẫn xuất monoclo tạo ra là:
A. 3

B. 2

C. 4


D. 5

Câu 17. Đốt cháy hết một hidrocacbon X được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. X phản ứng với Cl2(1:1)

thì thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tìm X .
A. 2 - metyl butan

B. etan

C. 2,2 - đimetyl propan

D. 2 - metyl

propan
Câu 18. Nhận biết các khí sau: metan ; etilen và xiclo propan bằng

A. khí clo và dung dịch KMnO4

B. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2

C. dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4

D. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch KMnO4

Câu 19. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là :

A. 2-etylpent-2-en.

B. 3-etylpent-2-en.


C. 3-etylpent-3-en.

D. 3-etylpent-1-en.

Câu 20. Đề hiđro hoá ankan X được iso pren . Tìm X :

A. 2 – metyl pentan

B. 2 – metyl butan

C. 2 – metyl propan

D. butan

Câu 21. Hiđro hoá ankađien X được 2,3 - đimetyl – butan. Tìm X :

A. iso pren

B. 2,3- đimetyl buta –1,2-đien

C. 2,3- đimetyl buta–1,3-đien

D. 3,4-đimetyl penta –1,3-đien

Câu 22. Hiđrocacbon mạch hở A phản ứng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2 – clo – 3 – metyl – butan .

Tìm A
A. 3–metyl but– 1–en

B. 2 – metyl but –1–en


C. 3–metyl but– 2–en

D. 2 – metyl but –2–en

Câu 23. Anken X phản ứng với HBr được chất Y duy nhất . Tìm X :

A. but – 1 – en

B. pent – 2 – en

2 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


C. but – 2 – en

D. 2 – metyl – but – 1 – en

Câu 24. Hỗn hợp X gồm 2 anken . Khi hiđrat hoá X chỉ thu được 2 ancol . Tìm X :

A. etilen và propen

B. etilen và isobutilen

C. propen và but – 2 – en

D. etilen và but – 2 – en

Câu 25. Anken X phản ứng với HBr cho sản phẩm chính là 2 – brom – 3,3 đimetyl – butan . Tìm X:


A. 3,3 đimetyl but–1–en

B. 2,3 đimetyl but –1–en

C. 2,3 đimetyl but–2–en

D. 3- metyl but –1–en

Câu 26. Khi cho buta – 1,2 - đien phản ứng với dung dịch Br2 thì thu được mấy dẫn xuất đibrom

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 27. (A-11). Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với dung dịch Br2 (tỉ lệ mol 1:1). Số dẫn xuất đibrom (đồng

phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3


Câu 28. (B-09). Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :

A. 1,2 - điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
B. 1,1,2,2 - tetrafloeten; vinylclorua; stiren; propilen
C. buta – 1,3 - đien; cumen; trans – but – 2 – en; etilen
D. stiren; clobenzen; isopren; but – 1 – en
Câu 29. (A-09). Hiđrocacbon không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là :

A. xiclohexan

B. stiren

C. etilen

D. xiclopropan

Câu 30. Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, iso butilen, vinyl axetilen, etyl benzene; iso pren và

cis pent- 2-en. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4

Câu 31. Cho hiđrocacbon không no, mạch hở X phản ứng với HBr được chất Y . Tỉ khối của Y so với H 2

bằng 68,5. Tìm X:

A. C3H6

B. C4H8

C. C2H4

D. C4H6

Câu 32. Hiđrocacbon mạch hở X phản ứng với dung dịch Br 2 tạo ra chất hữu cơ Y duy nhất, dY/H 2=101 .

Tìm X
A. C2H4

B. C3H6

C. C4H8

D. C5H10

Câu 33. Brôm hoá một ankan chỉ được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối so với H 2 là 75,5 .Tìm

ankan đó :
A. 3,3 - đimetyl - hexan

B. 2,2 - đimetyl - propan

C. iso pentan

D. 2,2,3 – trimetyl – pentan


3 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 34. Cho hidrocacbon X phản ứng với dung dịch Br 2 theo tỉ lệ 1 : 1 được chất hữu cơ Y chứa 74,08%

brom về khối lượng. Khi cho X phản ứng với dung dịch HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác
nhau. Tìm X:
A. but – 2 – en

B. xiclopropan

C. propilen

D. but – 1 – en

Câu 35. (B-09) . Olefin A phản ứng với dung dịch Br2 được sản phẩm trong đó brom chiếm 74,074% khối

lượng. Cho A phản ứng với dung dịch HBr thì thu được một sản phẩm duy nhất. Tìm A :
A. propen

B. but – 1 – en

C. but – 2 – en

D. eten

Câu 36. Số mắt xích trong mẫu cao su thiên nhiên có M = 85272 đvc là

A. 1184


B. 1254

C. 1344

D. 1564

Câu 37. (B-07): Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 38. Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt ba ống nghiệm riêng biệt đựng: benzen; toluen và stiren

A. Br2

B. H2/xt,t0
+ HNO

C. KMnO4

D. HNO3 đặc

+ Br (1:1)

3
2
→ A2. Tìm A2:
Câu 39. Cho sơ đồ: C6H6 →

A1 
(1:1)
Fe,t0

A. 1–nitro–3–brom benzen

B. 1–brom–4–nitro benzen

C. (m)–brom nitro benzen

D. (p)–brom nitrobenzen

Câu 40. Ankylbenzen X có công thức đơn giản nhất là C4H5. Cho X tác dụng với Cl2 ( as) được hai dẫn

xuất monoclo. Nếu cho X phản ứng với Cl2 ( Fe/t0) thì được mấy dẫn xuất monoclo
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần 2: Bài tập về phản ứng đốt cháy
Câu 41. Đốt cháy hết 0,1mol hỗn hợp gồm : CH4 ; C4H10 ; C2H4 ; C3H8 được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O

. Số mol của anken và ankan có trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 0,01 và 0,09

B. 0,04 và 0,06


C. 0,03 và 0,07

D. 0,09 và 0,01

Câu 42. (CD-08) . Đốt cháy hết hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y được số mol CO 2 và H2O

bằng nhau . Thành phần % về số mol của X và Y trong M lần lượt là :
A. 75% và 25%

B. 50% và 50%

C. 20% và 80%

D. 40% và 60%

4 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 43. Hỗn hợp X gồm etan và etilen . Khi đốt cháy hết X thì ta có k bằng số mol H 2O /số mol CO2 . Tìm

k:
A. 1,5 > k >1

B. k ≥1

C. 2 >k >1

D. 1 >k> 0,5


Câu 44. Hiđrocacbon X có %mC/%mH = 6:1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được 0,4 mol CO 2. Tìm

X:
A. C4H6

B. C4H8

C. C4H10

D. C3H6

Câu 45. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp gồm: etilen, metan, etin, etan, benzen, toluen và butan thu được

17,6g CO2 và 10,8 gamH2O . Tìm m :
A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A được 2,688lít CO2 (đktc) và 4,32g H2O . Tìm m và A :

A. 1,92 và C2H4

B. 1,68 và C2H2

C. 1,92 và C2H6


D. 1,92 và CH4

Câu 47. Crắckinh 5,8g butan được hỗn hợp A. Đốt cháy hết A bằng O2 dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy

qua bình đựng H2SO4 đặc thì độ tăng khối lượng của bình này là a gam. Tìm a :
A. 4,5g

B. 18g

C. 13,5g

D. 9,0g

Câu 48. Đốt cháy a gam ankađien X thì thu được a gam H2O. Tìm X:

A. C3H4

B. C4H6

C. C5H8

D. C6H10

Câu 49. Đốt cháy hết 0,72g hiđrocacbon A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư

được 5g kết tủa . Tìm A :
A. C3H8

B. C4H10


C. C5H12

D. C3H6

Câu 50. Đốt cháy hết V lít đktc hỗn hợp hai hiđrocacbon A và B ở thể khí tại điều kiện thường, cùng dãy

đồng đẳng được 20,16lít CO2 và 10,8g H2O. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. C2H2 và C3H4

B. C3H4 và C4H6

C. C2H2 và C4H6

D. C2H4 và C4H8

Câu 51. Cho 0,2 mol X gồm một ankan và một anken phản ứng hết với H 2 dư được hai ankan đồng đẳng kế

tiếp . Nếu đốt cháy hết 0,2 mol X được 16,8 lít CO2 và 14,4g H2O . Tìm hai hiđrocacbon đó
A. C3H8 và C4H8

B. C3H6 và C2H6

C. C3H8 và C2H4

D. C4H10 và C3H6

Câu 52. Đốt cháy hết V lít đktc một ankin được 10,8g H2O . Nếu cho hết sản phẩm cháy hấp thụ hết vào

bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 50,4g . Tìm V và ankin đó :

A. 6,72 và C3H4

B. 6,72 và C2H2

C. 3,36 và C3H4

D. 6,72 và C4H6

Câu 53. Đốt cháy hết X gồm (C2H2; C4H4; C6H6; C8H8) cần 5,6 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy

qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng bao nhiêu gam :
5 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


A. 20g

B. 10,6g

C. 8,8g

D. 18g

Câu 54. Đốt cháy hết 0,1mol một ankin được 0,2 mol H 2O . Nếu cho 0,1mol ankin này phản ứng với H 2 dư

được sản phẩm A . Nếu đốt cháy hết A thì số mol H2O thu được là :
A. 0,3

B. 0,4


C. 0,5

D. 0,6

Câu 55. Đốt cháy hết 2,12g hidrocacbon X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH) 2 dư thấy

khối lượng bình tăng 8,84g và có m gam kết tủA. Tìm m :
A. 16,2g

B. 18g

C. 19,8g

D. 16g

Câu 56. (A-07). Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ =2MX. Đốt cháy

0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa
là:
A. 20.

B. 40.

C. 30.

D. 10.

Câu 57. Đốt cháy hết hỗn hợp X gồm một anken và một ankin có cùng số nguyên tử C (V X =1,0752lít

đktc ) được 8,448g CO2. Nếu cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch Br2 thì cần 13,44g Br2 . Tìm dX/H2:

A. 28,00

B. 25,00

C. 27,25

D. 25,25

Câu 58. Hỗn hợp X gồm CH4 và olefin A có VX =10,8lít (đktc). Cho X qua dung dịch Br2 dư tạo ra một khí

. Đốt cháy toàn bộ lượng khí này được 5,5g CO 2 . Tìm công thức phân tử và phần trăm thể tích của A biết
rằng khối lượng bình Br2 tăng 10gam :
A. C2H4 và 74,07%

B. C3H6 và 74,07%

C. C2H4 và 60,50%

D. C4H8 và 74,07%

Câu 59. (B-11). Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt

cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 7,3.

B. 6,6.

C. 3,39.


D. 5,85

Câu 60. Hỗn hợp X gồm hai anken A1 và A2, điều kiện thường ở thể khí (MA1 = 2MA2) và ankađien B.

Hiđrô hoá hoàn toàn X được hỗn hợp Y gồm 2 ankan E 1 và E2. Đốt cháy hết 0,1 mol X được 6,72lít CO 2
đktc và 4,68g H2O. Công thức phân tử và % số mol của ankađien trong X là :
A. C3H4 và 40%

B. C4H6 và 40%

C. C4H6 và 60%

D. C4H6 và 50%

Câu 61. Hỗn hợp A gồm ankan X và ankađien Y ( tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 3 ). Đốt cháy hết 0,1mol A được

12,1g CO2 và m gam H2O. Công thức phân tử của Y và m có giá trị là :
A. C3H4 và 4,05g

B. C3H4 và 4,95g

C. C4H6 và 4,05g

D. C3H4 và 4,5g

6 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 62. (B-08). Đốt cháy hết 1 lít X gồm C 2H2 và hiđrocacbon Y được 2 lít CO 2 và 2 lít H2O (cùng điều


kiện về nhiệt độ và áp suất). Tìm Y :
A. C3H8

B. C2H6

C. CH4

D. C2H4

Câu 63. Đốt cháy hết 4 lít X gồm hai hiđrocacbon được 6 lít CO2 và 6 lít hơi H2O (cùng điều kiện về nhiệt

độ và áp suất) . Tìm hiđrocacbon có khối lượng phân tử lớn hơn :
A. C2H2

B. C2H6

C. C3H4

D. CH4

Câu 64. (A-09). Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử C trong phân tử, X có khối

lượng là 12,4gam và thể tích là 6,72lít đktC. Số mol và công thức phân tử của M và N lần lượt là :
A. 0,2 mol C2H4 và 0,1mol C2H2

B. 0,1 mol C2H4 và 0,2mol C2H2

C. 0,1 mol C3H6 và 0,3mol C3H4


D. 0,2 mol C3H6 và 0,1mol C3H4

Câu 65. Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H 2 (xúc tác Pd, to), thu được hỗn hợp Y chỉ có 2

hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là
A. C2H2

B. C4H6

C. C5H8

D. C3H4

Câu 66. Cho m gam ankađien X phản ứng với dung dịch Br 2 dư thấy có 16g Br2 phản ứng. Nếu đốt cháy

hết m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết bằng 200ml NaOH 1,8M thấy khối lượng dung
dịch tăng thêm 11,5g và có m gam muối trong dung dịch. Công thức phân tử của X và m có giá trị là :
A. C3H4 và 20,32g

B. C4H6 và 19,20g

C. C4H6 và 20,32g

D. C4H6 và 11,5g

Câu 67. (A-08) . Hỗn hợp A gồm: C3H4; C3H6; C3H8 có dA/H2 = 21,2. Khi đốt cháy hết 0,1mol A thì tổng

khối lượng của CO2 và H2O thu được là :
A. 16,8g


B. 18,6g

C. 20,4g

D. 18,96g

Câu 68. Cho 27gam hỗn hợp A gồm C2H6 và hai anken đồng đẳng liên tiếp lội qua bình đựng dung dịch

Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 21gam đồng thời thể tích A giảm đi 2/3. Tìm hai anken và phần trăm
thể tích của anken có khối lượng phân tử lớn hơn trong A:
A. C3H6 ; C4H8 và 50%

B. C2H4 ; C3H6 và 50%

C. C3H6 ; C4H8 và 25%

D. C3H6 ; C4H8 và 75%

Câu 69. (CD-07) . Đốt cháy hết một lượng khí thiên nhiên chứa metan, etan, propan bằng O 2 không khí

( O2 chiếm 20% thể tích không khí ) được 7,84lít CO 2 đktc và 9,9g H2O . Tìm thể tích không khí tối thiểu
để đốt cháy hết lượng khí thiên nhiên trên :
A. 56lít

B. 78,4lít

C. 84lít

D. 70lít


Câu 70. Khi đốt cháy cùng một lượng các chất sau : C3H8; C2H2; C2H6; C2H4 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy

vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì chất nào làm cho khối lượng bình tăng nhiều nhất :
A. C2H4

B. C2H2

C. C2H6

D. C3H8

7 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 71. (A-10) . Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào

dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35
gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
A. C3H8

B. C3H6

C. C3H4

D. C2H6

Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu

được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là

A. CH4

B. C2H2

C. C2H6

D. C2H4

Câu 73. (B-10) . Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken, tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt

cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và
anken lần lượt là
A. CH4 và C2H4

B. CH4 và C4H8

C. C2H6 và C2H4

D. CH4 và C3H6

Câu 74. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2

(số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.
Hiđrocacbon Y là
A. CH4

B. C2H4

C. C3H6.


D. C2H2

Câu 75. (A-10) . Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hết hỗn hợp

trên được hỗn hợp khí Y. Cho Y đi qua H2SO4 đặc được hỗn hợp khí Z có dZ/H2 =19. Tìm X :
A. C3H8

B. C3H6

C. C3H4

D. C4H8

Phần 3: Bài tập vận dụng tính toán cấp độ cơ bản
Câu 76. Để điều chế 4,032 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 90% thì lượng đất đèn chứa 20% tạp chất cần dùng


A. 16g

B. 15,36g

C. 15g

D. 14g

Câu 77. Cho sơ đồ sau : butan  buta – 1,3 - đien  cao su bunA. Để điều chế 54g cao su với H = 80%

thì cần bao nhiêu gam butan :
A. 58g


B. 46,4g

C. 90,625g

D. 72,5g

Câu 78. Đốt cháy hết 1,04g hiđrocacbon A cần 2,24lít O2 đktc được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol là 2 : 1 . Tìm

A biết rằng dA/H2=52 và hiđrocacbon A chứa vòng benzen, phản ứng được với dung dịch Br2 :
A. phenyl axetilen

B. stiren

C. etyl benzen

D. metyl benzen

8 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 79. Cho 39g benzen vào hỗn hợp chứa 100g H 2SO4 98% và 100g HNO3 63%. Tính lượng nitro benzen

tạo ra, biết rằng H = 80% :
A. 123g

B. 49,2g

C. 98,4g


D. 61,5g

Câu 80. Tính khối lượng cao su buna – S thu được khi trùng hợp 1 mol stiren với 1 mol buta – 1,3 - đien

với hiệu suất của phản ứng là80% :
A. 180,7g

B. 126,4g

C. 158g

D. 197,5g

Câu 81. Đốt cháy hết 20ml X gồm CH 4; C3H6 và CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH 4 ) được 24ml

CO2 cùng điều kiện. Tìm tỉ khối của X so với H2 :
A. 22,2

B. 25,8

C. 12,9

D. 11,1

Câu 82. Hỗn hợp khí A gồm một ankan và một anken cùng số nguyên tử C và cùng số mol . Cho m gam A

phản ứng với dung dịch Br2 thấy có 16g Br2 phản ứng. Đốt cháy hết m gam A được 0,6mol CO 2 và a gam
H2O. Tìm công thức phân tử của hiđrocacbon và a:
A. C2H6; C2H4 và 10,8


B. C3H8; C3H6 và 12,6

C. C2H6; C2H4 và 10,8

D. C4H10; C4H8 và 12,6

Câu 83. Đốt cháy hết 8g hỗn hợp X gồm hiđrocacbon Y ở thể khí trong điều kiện thường và H 2 được 22g

CO2. Mặt khác 8g hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 250 ml Br2 1M . Tìm Y và %V của Y trong X :
A. C2H4 và 33,33%

B. C2H4 và 70%

C. C2H2 và 50%

D. C4H6 và 60%

Câu 84. Crắckinh hoàn toàn 6,6g C3H8 được 2 hiđrocacbon X và Y . Cho toàn bộ sản phẩm qua 100g dung

dịch Br2 thấy dung dịch mất màu và khí bay ra khỏi bình có tỉ khối so với H 2 bằng 9,5. Tìm nồng độ phần
trăm của dung dịch Br2 :
A. 8%

B. 24%

C. 20%

D. 16%

Câu 85. Hỗn hợp X gồm hai ankin ở thể khí trong điều kiện thường, có số mol bằng nhau. Cho 5 lít X ( ở


54,60C và 0,8064 atm) qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình brom tăng 8,1g. Nếu đốt
cháy hết lượng X như trên thì khối lượng của CO2 và H2O thu được lần lượt là
A. 26,4g và 10,8g

B. 26,4g và 8,1g

C. 44g và 10,8g

D. 44g và 8,1g

Câu 86. Hỗn hợp X gồm C2H4; C3H6; CH4 và C2H2 trong đó số mol CH4 gấp 2 lần số mol của C2H2. Đốt

cháy hết 0,1 mol X được 9,02g CO2 và 3,87g H2O. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa hết a gam dung dịch
Br2 16%. Tìm a:
A. 100g

B. 70g

C. 80g

D. 90g

Câu 87. Cho 20 gam X gồm ba ankađien phản ứng với H 2 dư /t0,xt được 20,8g hỗn hợp ankan. Nếu cho 20

gam X phản ứng với dung dịch Br2 32% thì khối lượng dung dịch brom cần dùng là:
9 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên



A. 100g

B. 150g

C. 250g

D. 200g

Câu 88. Dẫn 130cm3 hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon hở qua dung dịch Br2 dư, khí thoát ra khỏi bình có

thể tích là 100cm3, dX/He = 5,5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm hai hiđrocacbon:
A. CH4 và C3H6

B. CH4 và C2H2

C. C2H6 và C3H6

D. CH4 và C4H8

Câu 89. Hỗn hợp X gồm hai ankin đều có số nguyên tử C lớn hơn 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X được

0,17 mol CO2. Cho 0,05 mol X phản ứng vừa đủ với 0,015 mol Ag2O trong NH3 dư . Tìm X:
A. propin và but – 1 – in

B. propin và but – 2 – in

C. propin và pent – 2 – in

D. etin và but – 2 – in


Câu 90. Hỗn hợp X gồm hai ankin liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết X được CO 2 và H2O có tỉ lệ

mol là 7:5. Nếu cho 0,2 mol X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư /NH3 thì thu được 14,7g kết tủA. Tìm
hai ankin:
A. etin và propin

B. propin và but – 1 – in

C. etin và but – 2 – in

D. propin và but – 2 – in

Câu 91. (B-08). Dẫn 1,68 lít hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch Br2 dư. Sau phản

ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 4g Br 2 đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hết 1,68 lít X thì
thu được 2,8lít CO2. Tìm hai hiđrocacbon biết các thể tích đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất:
A. CH4 và C3H4

B. CH4 và C2H4

C. CH4 và C3H6

D. C2H6 và C3H6

Câu 92. Hỗn hợp X gồm hai ankin A và B liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Lấy 14,7 gam X chia làm 2 phần

bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa hết với 48g Br 2; phần 2 dẫn qua dung dịch AgNO3dư/NH3 tạo ra kết tủa,
cho toàn bộ lượng kết tủa này phản ứng với dung dịch HCl dư được kết tủa khác nặng 7,175g . Vậy A và
B lần lượt là:
A. propin và etin


B. propin và but – 1 – in

C. propin và but – 2 – in

D. etin và but – 2 – in

Phần 4: Hỗn hợp hiđrocacbon tác dụng với H2, dd Br2
Câu 93. Hỗn hợp X gồm C3H6 và H2 có tỉ khối so với H2 là 10 . Đun nóng X đến phản ứng xảy ra hoàn toàn

thì khí thu được sau phản ứng là:
A. C3H8

B. C3H8 và H2 dư

C. C3H8 và C3H6

D. C3H8; H2 và C3H6

Câu 94. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, dX/H2 = 11,25. Dẫn 1,792 lít X đktc qua bình đựng

dung dịch Br2 dư (hiệu suất đạt 100%) thấy bình tăng 0,84g. Hỗn hợp X phải chứa hiđrocacbon:
A. C3H8

B. C3H6

C. C2H4

D. C4H8


10 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 95. (A-07) . Cho 4,48 lít khí X ở đktc gồm hai hiđrocacbon mạch hở qua bình chứa 1,4 lít Br 2 0,5M .

Sau phản ứng hoàn toàn thấy số mol Br 2 giảm đi một nửa và khối lượng bình brom tăng thêm 6,7gam.
Tìm hai hiđrocacbon đó :
A. C2H2 và C4H6

B. C2H2 và C4H8

C. C3H4 và C4H8

D. C2H2 và C3H8

Câu 96. Trong bình kín ở 2000C, áp suất P1 chứa hỗn hợp gồm 1V C2H2 và 3V O2 . Sau khi đốt C2H2 bằng

O2 (phản ứng xảy ra hoàn toàn) rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình là P1. Tìm P2:
A. P2 = P1

B. P2 = 0,75 P1

C. P2 = 0,875 P1

D. P2 = 0,9 P1

Câu 97. Trộn một mol anken X với 1,6 mol H 2 rồi dẫn hỗn hợp qua bột Ni/t 0 được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ

Y qua bình đựng dung dịch Br2 thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Tìm hiệu suất của phản ứng hiđrô hoá:

A. 50%

B. 70%

C. 80%

D. 90%

Câu 98. (A-08). Crắckinh hoàn toàn 1V ankan X được 3V hỗn hợp Y (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp

suất), dY/H2 = 12. Tìm X:
A. C4H10

B. C5H12

C. C3H8

D. C6H14

Câu 99. (B-09). Hỗn hợp X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho một sản phẩm hữu cơ duy

nhất, dX/H2 = 9,1. Đun nóng X có xúc tác, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp khí Y không
làm mất màu dung dịch Br2, dY/H2=13. Tìm anken:

Câu 100.

A. CH2=CH2

B. CH2=CHCH2CH3


C. CH3CH=CHCH3

D. CH2=C(CH3)2

Một hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,15 mol C3H6 và 0,25 mol H2. Dẫn hỗn hợp X qua Ni nung

nóng thu được hỗn hợp Y. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,82 gam và
có 8 gam brôm đã tham gia phản ứng. Xác định hiệu suất phản ứng hiđro hoá của etilen và propen. Biết
rằng hiệu suất hiđro hóa của 2 anken là như nhau.
A. 75%

B. 80%

C. 67%

D. 67%

Câu 101. Hỗn hợp X gồm ankađien và H2 có tỷ lệ mol 2 : 3. Cho 0,5 mol hh X qua Ni, nung nóng thu được

hh Y. Cho hh Y qua dung dịch brom dư thấy có 0,26 mol Br 2 đã phản ứng và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp Z
có tỷ khối so với H2 là 8. Vậy công thức của ankađien là:
A. C4H6

B. C5H8

C. C3H4

D. C6H10

11 đề thi – tài liệu file word mới nhất

– Website chuyên


Câu 102. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H 2. Cho hỗn hợp X qua Ni, nung

nóng thu được V hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32,0 gam brom đã
tham gia phản ứng. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 13,44 lít

B. 12,32 lít

C. 10,08 lít

D. 11,20 lít

Câu 103. Hỗn hợp X gồm một ankađien và hiđro có tỷ lệ mol là 1 : 2. Cho 10,08 lít hh X qua Ni nung nóng

thu được hh Y. Tỷ khối của hỗn hợp Y đối với hh X là 1,25. Hãy cho biết khi cho hỗn hợp Y qua dung
dịch brom dư thì có bao nhiêu mol Br2 đã tham gia phản ứng?
A. 0,15 mol

B. 0,06 mol

C. 0,18 mol

D. 0,21 mol

Câu 104. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm anken và ankađien thu được CO 2 và H2O trong đó

số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,1 mol. Vậy 0,15 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu dung dịch

chứa tối đa bao nhiêu mol brom?
A. 0,15 mol

B. 0,20 mol

C. 0,30 mol

D. 0,25 mol

Câu 105. Trộn 0,09 mol etilen với 0,11mol H2 được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ X đi qua bột Ni,t0 được hỗn

hợp Y (dX/Y = 0,64). Tìm hiệu suất phản ứng hiđro hoá :
A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 90%

Câu 106. Hỗn hợp X gồm một ankin và H 2, dX/CH4 = 0,6. Nung X một thời gian có xúc tác đến phản ứng

hoàn toàn được hỗn hợp Y, có dY/CH4=1. Tìm ankin đó:
A. C2H2

B. C3H4

C. C4H6

D. C5H8


Câu 107. Hỗn hợp A gồm: CaC2; Al4C3; Ca phản ứng với H2O dư thu được 2,24 lít khí X đktc, dX/H 2=10.

Cho X qua Ni,t0 được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua dung dịch Br 2 dư được 0,56 lít khí Z đktc, dZ/H 2=13. Khối
lượng bình brom tăng lên là :
A. 1,55g

B. 0,80g

C. 1,60g

D. 1,35g

Câu 108. (CD-10) Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc

tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0.

B. 3,2.

C. 8,0.

D. 32,0.

Câu 109. Đun nóng 5,14g khí X gồm CH4; H2 và một ankin với Ni,t0 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y đi qua

bình đựng dung dịch brom dư thì thu được 6,048 lít khí Z đktc có tỉ khối so với H 2 là 8. Tìm độ tăng khối
lượng bình brom:
A. 1,62g


B. 2,98g

C. 0,82g

D. 4,6g

12 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 110. (A-08). Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06mol C 2H2 và 0,04mol H2 với Ni/t0. Sau một thời gian được

hỗn hợp Y. Cho hết Y phản ứng với dung dịch Br 2 dư thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc), dZ/O 2 = 0,5.
Khối lượng bình brom tăng lên là :
A. 1,64g

B. 1,20g

C. 1,04g

D. 1,32g

Câu 111. (A-10). Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc

tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản
ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát rA. Tỉ khối của Z so với H2 là
10,08. Giá trị của m là
A. 0,328.


B. 0,205.

C. 0,620.

D. 0,585.

Phần 5: Bài tập tổng hợp về hidrocacbon
Câu 112. Hỗn hợp X gồm C2H2; C2H6 và C3H6. Đốt cháy hết 24,8g X được 1,6 mol H2O. Mặt khác 0,5mol X

phản ứng vừa đủ với 0,625 mol dung dịch Br2 . Tìm phần trăm thể tích của C2H2 trong X :
A. 60%

B. 70%

C. 50%

D. 40%

Câu 113. Hỗn hợp khí X gồm CH4; C2H4; C2H2. Cho 8,6g X phản ứng với dung dịch Br 2 dư thì khối lượng

Br2 phản ứng là 48g . Nếu cho 13,44 lít X đktc phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thì được
36g kết tủA. Tìm phần trăm thể tích CH4 trong X:
A. 50%

B. 40%

C. 25%

D. 20%


Câu 114. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung

nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng
bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2 (đktc)
cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít.

B. 22,4 lít.

C. 26,88 lít.

D. 44,8 lít.

Câu 115. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H8 tác dụng với một lượng dư dung

dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủA. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính
chất trên?
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 2.

Câu 116. (A-11) . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu

được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C 3H4 và C4H4
trong X lần lượt là:

A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH.

B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2.

13 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH.

D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.

Câu 117. (B-11) . Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C4H8, C4H6 và H2.

Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản
ứng là
A. 0,24 mol

B. 0,36 mol

C. 0,60 mol

D. 0,48 mol

Câu 118. Trích đề thi thử THPT Diễn Châu 5 – Nghệ An – lần 1 – 2016 Cho hỗn hợp X gồm C2H6, C2H4,

C2H2. Lấy 11,4 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt
khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong dd NH3, thu
được 36 gam kết tủA. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H6 trong hỗn hợp X là
A. 20


B. 25

C. 40

D. 50

Câu 119. X là hỗn hợp gồm CH4; C2H4; C3H4 (propin); C4H4 (vinylaxetylen) và H2. Dẫn 22,4 lít (đkc) hỗn

hợp X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch
brom trong CCl4 thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ x mol O 2. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị x là
A. 2,05

B. 1,75

C. 1,92

D. 2,00

Câu 120. Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016 Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2.

Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO 2 (đktc) và 0,675 mol H2O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa
150 ml dung dịch Br2 1M. Cho 11,2 lít X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 64 gam Br 2
phản ứng. Giá trị của V là
A. 17,92.

B. 15,68.


C. 13,44.

D. 16,80.

Câu 121. Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016 Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen

(0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn
hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.

B. 0,18.

C. 0,10.

D. 0,12.

Tổng giá trị cuộc đời của mỗi người là một phân số mà cái tôi cá nhân là mẫu số !!!
Có vấn đề gì khó khăn các em có thể liên hệ với Thầy để được giúp đỡ !

14 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên


Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1,15 gam một hiđrocacbon X. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2
thì thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thì thu
thêm được 4,59 gam chất rắn và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,896.

B. 0,672.


C. 1,344.

D. 0,448.

Hướng dẫn giải:
0

t
Ba(HCO3)2 
→ BaO + 2CO2 ↑ + H2O

mol p :
0,03 → 0,06
→ V =22,4.0,06 =22,4.0,06 =1,344 lÝt → § ¸p ¸n C

15 đề thi – tài liệu file word mới nhất
– Website chuyên



×