Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra học kì i năm 2016 2017 môn hóa học lớp 12 sở GD đt phạm văn đồng đăk nông file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.25 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HÓA HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(24 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 356

Họ và tên:
………………………………………………………………… Lớp:………………….

Câu 1: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H802( có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. Ancol etylic

B. Propyl fomat

C. Metyl propionat

D. Etyl Axetat

Câu 2: Thuốc thử dung để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl

Câu 3: So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng:


A. C6H5NH2>CH3NH2>NH3

B. C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2

C. CH3NH2>NH3>C2H5NH2

D. C6H5NH2>C2H5NH2

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2  nH 2O . Este đó là:
A. Đơn chức no, mạch hở.

B. Hai chức no mạch hở.

C. Đơn chức

D. No, mạch hở.

Câu 5: Cấu tạo monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là:
A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
B. Các nhóm chức trong phân tử đều có liên kết đôi.
C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.
Câu 6: Khi cho etyl amin vào dung dịch FeCl3 , hiện tượng nào xảy ra:
A.Khói trắng bay ra

B. Tạo kết tủa trắng.

C. Khí mùi khai bay ra

D.Kết tủa màu đỏ nâu.


Câu 7: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là:
A. C6H5CH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 8: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và C2H5OH

B. C2H5COONa và CH3OH

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và CH3OH

Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2

C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 D.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
Câu 10: Hợp chất nào sau đây là đipeptit:
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2CH2COOH


B. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH

C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH

D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH

Câu 11: Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là:
A. 48g

B. 40 g

C .50g

D. 24g

Câu 12: Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học.
Trong các phản ứng sau phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?
A. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3

B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng

C. Khử glucozo bằng H2/Ni, t0.

D.Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.

Câu 13: Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Các
chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 2


B. 4

C. 3

D. 5

Câu 14: Chọn câu đúng: “ Glucozo và Fructozo “:
A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
C. Là 2 dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tạo dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 15: Cho các hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z

B. X, Y, T

C. X, Y, Z, T

D. Y, Z, T

Câu 16: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H35COOH, số loại
Trieste tối đa được tạo ra là:
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 17: Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu
được 1,344 lít H2 (dktc). Khối lượng muối thu được là:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. 5.76g

B. 7,2 g

C. 8,16 g

D. 9,12 g

Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tinh dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 20: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime.
0

t
A. Cao su thiên nhiên + HCl ��



0



0

OH ;t
B. Poli(vinyl axetat) + H2O ���

0

H ;t
C. Amilozo + H2O ���


t
D. Poli(vinyl clorua) + Cl2 ��


Câu 21: Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. X là kim loại thuộc ô số 24,chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 22:Nhận định sai là:
A. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2
C. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.
Câu 23: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và:
A. Este đơn chức

B.Ancol đơn chức

C. Glixerol

D.Phenol

Câu 24: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Isopropylamin

B. Isopropanamin

C. Etylmetylamin

D. Metyletylamin

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 1: Đáp án D
H 2 SO4 ( l )
CH3COOC2H5 (E)+ H2O ����
� CH3COOH (Y) + C2H5OH (X)
men giam
C2H5OH (X) + O2 ����
� CH3COOH + H2O

Câu 2: Đáp án A.
Các peptit tạo từ 3 aminoaxit trở nên phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu
tím, còn đipeptit không có phản ứng này.
Câu 3: Đáp án B
Tính bazo:
Amin bậc 1(C2H5NH2> CH3NH2)>NH3> C6H5NH2(phenyl amin)
Câu 4: Đáp án A
nên X có 1 liên kết đôi (hoặc 1 vòng no) đáp án thỏa mãn chỉ có este X đơn chức, no, mạch hở.
Câu 5: Đáp án C
Để tham gia phản ứng trùng ngưng thì monome phải có ít nhất 2 nhóm chức phản ứng được với
nhau( VD: -NH2 và COOH)
Câu 6: Đáp án D
FeCl3 + 3C2H5NH2 + 3H2O→ Fe(OH)3+ 3C2H5NH3Cl
Fe(OH)3 kết tủa mầu nâu đỏ.
Câu 7: Đáp án B
Để điều chế thủy tinh hửu cơ phải trùng hợp metyl metacrylat (CH2=C(CH3)-COOCH3 )
nCH2=C(CH3)-COOCH3 → (-CH2-C(CH3)(COOCH3) -)n
Câu 8:Đáp án A
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 9: Đáp án D
Để tổng hợp cao su Buna-S đồng trùng hợp Buta-1,2-đien (CH2=CH-CH=CH2) và Stiren
(C6H5CH=CH2)

Câu 10: Đáp án D
Đipeptit gồm 2 mắt xích aminoaxit
A,B là hợp chất có 2 mắt xích nhưng không phải aminoaxit

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C là tripeptit , D là đipeptit thỏa mãn.
Câu 11: Đáp án A
len men
C6H12O6 (glucozo) ���
� 2C2H5OH+ 2CO2

0.2

← 0.4

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
0.4

←0.4

Khối lượng glucozo: 0.2×180 /0.75= 48 g;
Câu 12: Đáp án D
A.
B.
C.
D.

Đặc trưng của andehit tạo kết tủa Ag

Đặc trưng của andehit tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O
Khử andehit tạo ancol
Phản ứng lên men glucozo không đặc trưng cho nhóm chức andehit. Tạo ancol etylic và CO2

Câu 13: Đáp án B
CH3COOC2H5 (etyl axetat)+ NaOH→ CH3COONa+ C2H5OH
CH2=CH-COOH (axit acrylic)+ NaOH→ CH2=CH-COONa + H2O
C6H5OH (phenol) +NaOH → C6H5ONa + H2O
C6H5NH3Cl (phenyl amoni clorua) + NaOH → C6H5NH2 +NaCl + H2O
Câu 14: Đáp án D
A,B,C đều không đúng.
Fructozo không có nhóm CHO
Cả 2 chất đều tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng và không phải là dạng thù hình của 1 chất( mặc dù công
thức cấu tạo giống nhau)
D đúng vì cả glucozo và fructozo đều phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch
xanh lam do trong môi trường kiềm fructozo chuyển thành glucozo.
Câu 15: Đáp án B
Ví dụ: H2NCH2COOH (X) + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
H2NCH2COOH (X) + HCl → ClH3NCH2COOH
HCOONH4 (Y) + NaOH → HCOONa + NH3 + H2O
HCOONH4 (Y) + HCl → HCOOH + NH4Cl

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


H2NCH2COOCH3 (T) + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH
H2NCH2COOCH3 (T) + HCl → ClH3NCH2COOCH3
Câu 16: Đáp án B
C17H35COO- (X)


;

C15H31COO- (Y)

Ta sẽ tạo đc các Trieste chứa các gốc ( X,Y,Y) ; (X,X,Y);(X,X,X); (Y,Y,Y)
Câu 17: Đáp án C
nMg= a ; nFe=b;
Bảo toàn electron: 2a + 2b= 2

=0.12

Mà ta có: 24a+ 56b=2.4
Từ đó : a=b=0.03, Vậy khối lượng muối (MgSO4 và FeSO4 ) thu được là:
0.03×120 + 0.03 × 152=8,16 (g)
Câu 18: Đáp án là C
Các đồng phân este C4H8O2 là: HCOOCH(CH3)2 ; HCOOCH2CH2CH3 ;CH3COOC2H5; C2H5COOCH3
Câu 19: Đáp án là B
Tính chất vật lý chung của kim loai: tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, ánh kim.
Không có tính cứng,tính đàn hồi và tính khó nóng chảy.
Câu 20: Đáp án C
A,B,D là phản ứng giữ nguyên mạch
C là phản ứng thủy phân amilozo là cắt mạch.
Câu 21: Đáp án C
Từ X2+ suy ra cấu hình e của X: 1s22s22p63s23p64s23d6
X thuộc ô số 26 (có 26 e), chu kỳ 4 (4 lớp e), nhóm VIIIB.
Câu 22: Đáp án B
Không thể phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2 do cả saccarozo và glixerol đều có các nhóm
OH kề nhau đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Câu 23: Đáp án C
Do chất béo là Trieste của axit béo và glixerol.


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 24: Đáp án A

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×