Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

31 câu hỏi trắc nghiệm hình học chương 1 lớp 10 file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.9 KB, 6 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN HÌNH 10 CHƯƠNG I
I. Nhận biết:
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là đúng.

uuu
r uuur

r

uuur

r

uuu
r uuur r

A. OA  OC  0

uuur

B. OA  CO  0

uuu
r uuur

C. AO  OC  0

r

D. OA  OC  0


Câu 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là đúng.

uuu
r uuur

uuu
r uuur

A. AB  CD

B. AB  DC

uuur uuur

uuu
r uuur

C. BO  DO

D. OA  OC

Câu 3: Cho tam giác đều ABC, cạnh 3A. Mệnh đề nào sau đây đúng:
uuu
r
A. AB  3a

uuur
B. AC  3a

rr


r

uuur uuur
C. AC  BC

uuur uuur
D. AB  AC

C. (1 ; 0)

D. (2 ; 3) .

r

Câu 4: Trong hệ trục (O, i, j ) , tọa độ của 2i  3 j là:
A. (0 ; 1)

B. (-1 ; 1)

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; -3), B(-5; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.(-3;2)

B. (-3;-2)

C. (3;2)

D. (3;-2)

Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định nào sau đây là

đúng
A. GA 2GI

B. IG 

1
IA
3

C. GB  GC 2GI

D. GB  GC GA

Câu 7: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AG 

AB  AC
2

B. AG 

AB  AC
3

1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. AG 




3 AB  AC
2



D. AG 



2 AB  AC
3


uuu
r

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(-1;3) và B(4;-5). Khi đó tọa độ của BA là cặp số
nào?_
A.(5;-8)

B.(-5;8)

C.(-5;-8)

D.(5;8)

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB  BD BC

B. AB  BC  AC

C. AB  AC  AD

D. AB  BC  AC

Câu 10: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Cho vectơ a 0 và vectơ b cùng phương với a
, khi đó:
A. có số m nào đó để cho b m a .

B. có số m >0 để cho b m a .

C. có số m < 0 để cho b m a .

D. có số m 0 để cho b m a .

uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r

Câu 11: Véc tơ tổng của MN  PQ  RN  NP  QR bằng

uuuu
r

uuur

A. MR


B. MN

uuu
r

uuur

C. PR

D. MP

Câu 12: Chọn đẳng thức đúng:

uuu
r uuur

uuur

A. AB  AC  BC

uuuu
r uuur

uuuu
r

C. PM  PN  NM

uuuu

r uuuu
r uuu
r

B. AM  BM  AB

uuu
r uuu
r uuu
r

D. AA  BB  BA

II.Phần thông hiểu:

uuu
r uuur

uuu
r

Câu 13: .Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn KA  KC  AB thì :
A. K là trung điểm của AB

B. K là trung điểm của AD ;

C. K là trung điểm của OA ;

D. K là điểm tùy ý.
2


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur

Câu 14: Chæ ra vectô toång AB  AC  CD  DE  EF  FG trong caùc vectô sau

uuur

A. CG

uuur

B. GC

uur

C. GB

uuur

D. BG

uuur uuur uuuu
r r
Câu 15: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC  0 thì M phải thỏa mãn
mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành

B. M là trọng tâm tam giác ABC
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành
D. M thuộc trung trực của AB
Câu 16: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?

uu
r uur uur r
A. IA  IB  IC  0

uu
r uur uur r
B.  IA  IB  IC  0

uur uur uur r
C. IA  IB  IC  0

uu
r uur uur r
D. 2 IA  IB  IC  0

Câu 17: Hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó đẳng thức đúng là:

uuur uur uur

uuur uuur uuur

A. AB  IA  BI

B. AB  AD  BD


uuur uuur r

uuur uuur r

C. AB  CD  0

D. AB  BD  0

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-1; 2), B(3; 4), C(-2; 3). Gọi A’ là điểm đối xứng của
A qua B, B’ là điểm đối xứng của B qua C. Khi đó trung điểm M của A’B’ có tọa độ là cặp số nào?
3 
A.  ;1
2 

 11 
B.  ;1
2 

 11 
C.   ;1
 2 

� 7�
� 2�

4; �
D. �
.

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(2; -3), B(1; 4), C(-1; -2). Hỏi véc tơ


r
uuu
r 1 uuur
v  3 AB  AC có tọa độ là cặp số nào ?
2

3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. (-11 ; 17);

�3
�2

B. � ; 

41 �

2�

 11 
D.  ;1
2 

C. (-7 ; -11);

III. Phần vận dụng:

uuuur
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 6. Khi đó BC 

A.

61

B.

60

C.

62

D. 9

uuu
r uuur
Câu 21: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6A. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?
A. 9a

B. 3a

C. -3a

D. 0

Câu 22: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức đúng là:
uuur 1 uuu

r 2 uuur
A. AM  AB  AC .
3
3

uuur 2 uuu
r 1 uuur
B. AM  AB  AC
3
3

uuur uuu
r uuur
C. AM  AB  AC

uuur 2 uuu
r 3 uuur
D. AM  AB  AC
5
5

uuur
uuu
r uuur
Câu 23: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu AD  mAB  n AC thì m và
n bằng bao nhiêu?
1
2
A. m  , n 
3

3

1
2
B. m   , n 
3
3

1
2
C. m  , n  
3
3

2
1
D. m  , n 
3
3

uuu
r uuu
r
Câu 24: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ BA  CA bằng:
A. 6

B. 8

C. 3


D. 10

Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(-5; 7), B(-2; 4),

uuur

uuur

uuur

ur

C(-1; 1). Giả sử M là điểm thỏa mãn đẳng thức : 2 MA  3MB  4MC  O .Khi đó M có tọa độ là cặp
số nào?
4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


�8
�3




 ;2 �
A. �

�8
�3





 ; 2 �
B. �

C. (3 ; -2);

D. (-3 ; 2).

Câu 26: Cho tam giácc ABC với phân giác trong AD. Biết AB = 5, BC = 6, CA= 7. Khi đó AD bằng ?
A.

5
7
AB  AC ;
12
12

B.

7
5
AB 
AC ;
12
12

C.


7
5
AB  AC ;
12
12

D.

5
7
AB 
AC .
12
12

Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A( -8; 7). Gọi M, N theo thứ tự là các điểm đối xứng của
A qua trục Ox và trục Oy. Khi đó trọng tâm G của tam giác AMN có tọa độ là cặp số nào?

�8
�3

 ;
A. �

7�

3�

�8 7�

�3 3�

 ; �
B. �

C. (-3 ; 2);

D. (-2 ; -3).

IV. Phần vận dụng cao:



rr



r

Câu 28: Cho lục giác đều ABCDEF. Chọn hệ tọa độ O, i, j trong đó O là tâm của lục giác đều, i cùng

uuur r

uuur

hướng OD , j cùng hướng EC . Tọa độ các đỉnh của lục giác đều có cạnh bằng 6 là:
A. A(6;0); B( 3;3 3); C(3;3 3); D(6;0); E(3; 3 3); F( 3; 3 3)
B. A(6;0); B( 3;3 3); C(3;3 3); D( 6;0); E(3; 3 3); F( 3; 3 3)
C. A(6;0); B(3;3 3); C( 3;3 3); D(6;0); E(3; 3 3); F( 3; 3 3) .
D. A(6;0); B( 3;3 3); C(3;3 3); D(6;0); E( 3; 3 3); F(3; 3 3)


Câu 29: Cho tam giác vuông cân OAB với OA=OB=2A. Độ dài của véc tơ

A.

6076
196

B.

6073
14

C. 

6073
14

r 3 uuu
r
11 uuu
OA  OB là:
4
7
D.

6076
14
5


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;3); B(5;6); C(7;0). Tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là:

�9
�2

 ;
A. �

5�

2�

�9
�2

B. � ; 

5�

2�

�9 5 �
�2 2 �

C. � ; �


�9 5�
� 2 2�

 ; �
D. �
�1
�2




 ; 1�. Tâm đường
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(-1;1); B(3;2); C �
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là:

�5 1 �
�4 2 �

A. � ; �

�5 1�
� 4 2�

 ; �
B. �

�5
�4

C. � ; 


1�

2�

�5
�4

 ;
D. �

1�

2�

6

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×