Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề mẫu kiểm tra học kì 1 lớp 10 (đề 03) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.09 KB, 10 trang )

Trắc nghiệm - Đề mẫu kiểm tra học kì 1 lớp 10 (Đề 03)
Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡
A. y =

x
2
x −1

Câu 2. Tìm m để hàm số y =
A. m > 1

3
B. y = 3x − 2 x − 3

C. y =

2x2
x +1

D. y =

x
x +1
2

x 5
có tập xác định là ¡ .
x − 2x + m
2

B. m = 1



C. m < 1

D. m < 0

Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) = x + 1 + x − 1 . Chọn mệnh đề sai:
A. Hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận trục Oy làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Hàm số y = f ( x ) có tập xác định là ¡ .
Câu 4. Tìm m để hàm số y = ( 3 − m ) x + 2 nghịch biến trên ¡ .
A. m > 0

B. m = 3

C. m < 3

D. m > 3

Câu 5. Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A ( −3;1) là
A. y = −2 x + 1

B. y = 2 x + 7

C. y = 2 x + 5

D. y = −2 x − 5

Câu 6. Hàm số y = 5 x 2 − 4 x + 6 có giá trị nhỏ nhất khi
A. x =


4
5

B. x = −

4
5

C. x =

2
5

D. x = −

2
5

Câu 7. Hình vẽ được cho dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y = − x 2 − 3x + 1

B. y = −2 x 2 − 5 x + 1

C. y = 2 x 2 + 5 x

D. y = 2 x 2 − 5 x + 1

2

Câu 8. Tìm m để phương trình mx − 2 ( m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm.

A. m ≥ −

1
2

1
B. − ≤ m ≤ 1
3

Câu 9. Số nghiệm của phương trình

(

1
C. m ≥ − , m ≠ 0
2

)

(

)

5 − 1 x 4 + 5 x 2 + 7 1 − 2 = 0 là

1
D. m > − , m ≠ 0
2



A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 10. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 4 x 2 − 7 x − 1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức M = x12 + x22

A. M =

57
16

B. M =

81
64

C. M =

41
16

D. M =

41

64

Câu 11. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?
uuur 1 uuu
r 1 uuur
uuur 1 uuu
r 1 uuur
A. AG = AB + AC
B. AG = AB + AC
2
2
3
2
uuur 1 uuu
r 1 uuur
uuur 2 uuu
r 2 uuur
AG
=
AB
+
AC
AG
=
AB
+ AC
C.
D.
3
3

3
3
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −1;2 ) , B ( 1; −3) . Gọi D đối xứng với A qua B. Tìm tọa độ điểm D?
A. D ( 3; −8 )

C. D ( −3;8 )
uuur uuu
r
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích vô hướng AC.CB laf
A. −

a2
2

B. D ( −1;4 )

B. a 2

C. −a 2

D. D ( 3; −4 )

D.

a2
2

r r
r
r

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( −1;1) , b = ( 1;3) . Khi đó cos a, b có giá trị là

( )

A.

5
5

Câu 15. Biết sin α =
A. −2 2

B.

2 5
5

C.

1
1+ 5

D. −

1
1+ 5

1
( 90° < α < 180° ) . Hỏi giá trị của tan α là bao nhiêu?
3

B.

− 2
4

C.

2
4

D. 2 2

Câu 16. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuur r
uuur uur r
A. BA + BC + DB = 0
B. AC − 2 BI = 0
uuu
r uuur r
uuu
r uu
r uur
C. AB + DC = 0
D. AB − IA = BI
Câu 17. Số nghiệm của phương trình x − 3 = 12 − 2 x là:
A. 3

B. 1


C. 0

D. 2

Câu 18. Cho tam giác ABC có ABC = 45° , AC = 6 thì độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC là:
A. 3 2

B. 6 2

C.

2
3

Câu 19. Tìm x để ba điểm M ( −5;7 ) , N ( 3;5 ) , P ( x;4 ) thẳng hàng

D.

3
2


A. x = −1

B. x = −2

C. x = 7

D. x = 6


Câu 20. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 5, AC = 8, BC = 7 . Tính số đo góc A
A. 30°

B. 45°
C. 60°
r
r
r
r
r
r
Câu 21. Cho a = ( −3;1) , b = ( 4; −2 ) , c = ( 11; −7 ) . Nếu c = ma + nb thì
A. m = 3, n = 5

B. m = 5, n = 3

C. m = −1, n = 2

D. 120°
D. m = 2, n = −1

Câu 22. Cho hai điểm I ( −1;3) và J ( 5;1) . Tính khoảng cách giữa hai điểm I và J
A. 2 10

B. 2 5

C. 4 2

D. 5 2


Câu 23. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ∃x ∈ ¡ , x 2 − 5 x + 2 > 0 ” là:
A. ∃x ∈ ¡ , x 2 − 5 x + 2 ≤ 0

B. ∃x ∈ ¡ , x 2 − 5 x + 2 < 0

C. ∀x ∈ ¡ , x 2 − 5 x + 2 < 0

D. ∀x ∈ ¡ , x 2 − 5 x + 2 ≤ 0

Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. ∀x ∈ ¡ , x > −2 ⇒ x 2 > 4

B. ∀x ∈ ¡ , x 2 > 4 ⇒ x > −2

C. ∀x ∈ ¡ , x 2 > 4 ⇒ x > 2

D. ∀x ∈ ¡ , x > 2 ⇒ x 2 > 4

2
Câu 25. Phương trình x − 2 ( m − 3) x − m + 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi

A. m < −2

B. m < 2

C. m > −2

D. m > 2


2
Câu 26. Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( P ) : y = x − 3x + 2 với đường thẳng y = x − 1

A. ( 2;1) ; ( 0; −1)

B. ( 0; −1) ; ( −2; −3)

C. ( −1;2 ) ; ( 2;1)

D. ( 1;0 ) ; ( 3;2 )

Câu 27. Cho tập A = { x ∈ ¡ | 2 x + 7 > 0} và B = { x ∈ ¡ | 4 − 3 x ≥ 0} . Tìm tập A ∩ B .
 7 4
A.  − ; 
 2 3

 7 4
B.  − ; ÷
 2 3

7

C.  −∞; − ÷
2


4

D.  ; +∞ ÷
3



Câu 28. Cho tập A = [ −3;2 ) , B = ( 1;6 ) . Tìm tập CR ( A ∩ B ) .
A. [ 1; +∞ )

B. ( −∞;1] ∪ [ 2; +∞ )

C. ( −∞;1) ∪ [ 2; +∞ )

D. ( −∞;2]

C. y = 2 x + 1

D. y = 3x 4 − 4 x 2 + 5

Câu 29. Hàm số nào sau đây là hàm lẻ?
A. y = x 2 + 1

B. y = 4 x 3 − 3x

Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số y =

2x − 7
2x + 7

2+ x
3− x

A. D = ( −2;3)


 7 
B. D =  − ;3 ÷
 2 

C. D = ( −∞; −2 ) ∪ ( −2;3)

 7 
D. D =  − ;3 ÷\ { −2}
 2 


r
r
r r
Câu 31. Cho a = ( 1;3) , b = ( 2; y ) . Tìm giá trị của y để a ⊥ b
A.

2
3

B. 6

C.

1
= − x2 +
x +1

Câu 32. Tìm tập nghiệm của phương trình 3 x +
B. { 0}


A. ∅

−2
3

D. −6
1
x +1

C. { −3}

Câu 33. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =

D. { 0; −3}

3
?
4

A. y = 4 x 2 − 3 x + 1

3
B. y = x 2 − x + 1
2

C. y = −2 x 2 + 3 x + 1

D. y = − x 2 +


3
x +1
2

Câu 34. Tìm m để ba đường thẳng y = 2 x − 1, y = 8 − x và y = ( 3 − 2m ) x + 8 đồng quy
A. m =

1
2

B. m = −2

C. m = 2

D. m = −

3
2

2
Câu 35. Với điều kiện nào của m thì phương trình ( m − 1) x = m − 1 có nghiệm duy nhất?

A. m = 1, m = −1

B. m ≠ 1 và m ≠ −1

C. m ≠ 1

D. m ≠ −1


C. 6

D. 7

Câu 36. Số phần tử của tập hợp A = { x ∈ ¥ | x ≤ 4} là
A. 4

B. 5

Câu 37. Điều kiện xác định của phương trình

1
2
=

x − 16
3− x
2

A. x ≥ 3 và x ≠ 4

B. x < 3 và x ≠ −4

C. x ≤ 3 và x ≠ −4

D. x > 3 và x ≠ 4

Câu 38. Cho hai điểm A ( 6; −3) , B ( −2; −5 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. ( 2; −4 )


B. ( 4; −8 )

C. ( −8; −2 )

D. ( −4;2 )

Câu 39. Kết quả nào sau đây là sai?
A. ( −2;5] ∪ ( 1;9 ) = ( −2;9 )

B. ¡ \ ( 1; +∞ ) = ( −∞;1)

C. ( −2;5] ∩ ( 1;9 ) = ( 1;5]

D. ( −2;5] ∩ ( −9; −2 ) = ∅

Câu 40. Phương trình − x 2 − 2mx − m + 4 = 0 có nghiệm bằng −1 khi
A. m = −3

B. m = 3

C. m = −1

Câu 41. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục Oy làm trục đối xứng?

D. m = −5


A. y = x 2 + 3

B. y = x 2 − 2 x


C. y = ( x − 1)

2

D. y = 2 x + 4

Câu 42. Nếu hai số có tổng bằng −13 và tích bằng 36 thì số lớn là:
A. −12

B. −9

C. −4

D. −3

2
Câu 43. Tung độ đỉnh parabol ( P ) : y = − x − 4 x + 2 bằng

A. −30

B. −10

C. 6

D. 2

Câu 44. Cho điểm A ( 1;2 ) , B ( 9; −4 ) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 2 7


B. 13

C. 28

D. 10

2
Câu 45. Đường thẳng d : y = −2m cắt ( P ) : y = x + 4 x + 6 tại hai điểm phân biệt khi

A. m > −1

B. m < −1

C. m ≥ −1

D. m ≤ −1


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án B
Hàm số câu A có tập xác định là ¡ \ { ±1} , câu B là ¡ , câu C là ¡ \ { −1} , câu D là [ 0; +∞ ) .
Câu 2. Chọn đáp án A
YCBT ⇔ x 2 − 2 x + m ≠ 0 với mọi x ∈ ¡ ⇔ ∆ ' = 1 − m < 0 ⇔ m > 1 .
Câu 3. Chọn đáp án C
Ta có f ( − x ) = − x + 1 + − x − 1 = x + 1 + x − 1 = f ( x ) nên hàm số đã cho là hàm chẵn, không phải
hàm lẻ nên A, B, D đúng và C sai (hàm lẻ thì có tính chất C).
Câu 4. Chọn đáp án D
Hàm số trên nghịch biến khi hệ số của x âm ⇔ m > 3 .
Câu 5. Chọn đáp án B
Hệ số góc bằng 2 nên a = 2 . Đồng thời y A = ax A + b ⇔ 1 = −3.2 + b ⇔ b = 7 .

Câu 6. Chọn đáp án C
2

2
2
2  26 26

Ta có y = 5 x − 4 x + 6 =  x 5 −
÷ + 5 ≥ 5 . Dấu bằng khi x 5 = 5 ⇔ x = 5 .
5

2

Câu 7. Chọn đáp án B
Đồ thị hàm số bị lõm xuống nên hệ số của x 2 phải âm (loại C, D)
Đồng thời có y ( 2 ) > y ( 1) nên loại A, vậy chỉ có B thỏa.
Câu 8. Chọn đáp án D
1

∆ ' = ( m + 1) 2 − m 2 > 0
m > −
⇔
2
Để PT có 2 nghiệm thì 
m ≠ 0
m ≠ 0
Câu 9. Chọn đáp án D
2

Đặt t = x ≥ 0 


(

)

(

)

5 − 1 t 2 + 5t + 7 1 − 2 = 0 có ∆ = 52 − 28

(

)(

nghiệm t dương phân biệt (không có nghiệm 0 vì tích khác 0) nên có 4 nghiệm x.
Câu 10. Chọn đáp án A
7

x1 + x2 =


4 ⇒ x 2 + x 2 = x + x 2 − 2 x x = 57
2
( 1 2)
Vì 4 x − 7 x − 1 = 0 ⇒ 
.
1
2
1 2

1
16
x x = −
 1 2
4
Câu 11. Chọn đáp án C
uuur 2 uuuu
r 2 1 uuu
r uuur 1 uuu
r 1 uuur
Lấy M là trung điểm BC thì AG = AM = . AB + AC = AB + AC .
3
3 2
3
3

(

)

)

5 − 1 1 − 2 > 0 nên PT có 2


Câu 12. Chọn đáp án C
x A + xD

 −1 + xD
 xB =

1 =
x = 3
2
2
⇔
⇔ D
Đồng nghĩa với B là trung điểm AD ⇔ 
.
y
+
y
2
+
y
y
=

8
A
D
D
D

y =
−3 =
B

2

2

Câu 13. Chọn đáp án C
uuur uuu
r
uuur uuu
r
AC.CB = AC.CB.cos AC , CB = a 2.a.cos135° = −a 2 .

(

)

Câu 14. Chọn đáp án A
 ar = ( −1) 2 + 12 = 2
rr
r

a = ( −1;1)
a
.b
r
r
r

5
⇒  b = 12 + 32 = 10 ⇒ cos a, b = r r =
Ta có:  r
.
5
a.b
b = ( 1;3)

r r
a.b = ( −1) .1 + 1.3 = 2


( )

Câu 15. Chọn đáp án B
sin α =

1
8
2 2
vì 90° < α < 180° thì cos α < 0
⇒ cos 2 α = 1 − sin 2 α = ⇒ cos α = −
3
9
3

sin α − 2
=
cos α
4
Câu 16. Chọn đáp án A
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur r
Ta có BA + BC + DB = DA + BC = DA + AD = 0
uuur uur
uur uur
uuu

r r
Ta có AC − 2 BI = 2 AI − 2 BI = 2 AB ≠ 0
uuu
r uuur uuu
r uuu
r
uuu
r r
Ta có AB + DC = AB + AB = 2 AB ≠ 0
uuu
r uu
r uur
uuu
r uur uu
r
uuu
r uuu
r
Ta có AB − IA = BI ⇔ AB = BI + IA ⇔ AB = BA (không đúng)
⇒ tan α =

Câu 17. Chọn đáp án B
x ≤ 6
12 − 2 x ≥ 0


Ta có x − 3 = 12 − 2 x ⇔  x − 3 = 12 − 2 x ⇔  x = 5 ⇒ x = 5 .
 x − 3 = 2 x − 12



x = 9( l )
Câu 18. Chọn đáp án A
Ta có

AC
6
= 2R ⇔ 2R =
⇔ R=3 2.
sin 45°
sin ·ABC

Câu 19. Chọn đáp án C
uuuu
r
 MN = ( 8; −2 )
x + 5 −3
=
⇔ x = 7.
Ta có  uuur
để M, N, P thẳng hàng thì
8

2
MP
=
x
+
5;

3

(
)



Câu 20. Chọn đáp án C
AB 2 + AC 2 − BC 2 1
µ
= ⇔ µA = 60° .
Ta có cos A =
2 AB. AC
2
Câu 21. Chọn đáp án A
r
r
r
−3m + 4n = 11 m = 3
⇔
Ta có c = ma + nb ⇔ 
.
 m − 2 n = −7
n = 5
Câu 22. Chọn đáp án A
Ta có IJ =

( 5 + 1)

2

+ ( 1 − 3) = 2 10

2

Câu 23. Chọn đáp án D
Mệnh đề phủ định là ∀x ∈ ¡ , x 2 − 5 x + 2 ≤ 0 .
Câu 24. Chọn đáp án D
Mệnh đề ∀x ∈ ¡ , x > 2 ⇒ x 2 > 4 đúng.
Câu 25. Chọn đáp án D
Để phương trình có nghiệm trái dấu thì P < 0 ⇔ −m + 2 < 0 ⇔ m > 2 .
Câu 26. Chọn đáp án D
x = 1 ⇒ y = 0
2
2
Phương trình hoành độ giao điểm x − 3 x + 2 = x − 1 ⇔ x − 4 x + 3 = 0 ⇔ 
.
x = 3 ⇒ y = 2
Câu 27. Chọn đáp án A
7

x>−

2 x + 7 > 0

 7 4
2
⇔
⇒ x∈− ; 
Ta có 
 2 3
4 − 3x ≥ 0
x ≤ 4


3
Câu 28. Chọn đáp án B
Ta có A ∩ B = ( 1;2 ) ⇒ C¡ ( A ∩ B ) = ( −∞;1] ∪ [ 2; +∞ ) .
Câu 29. Chọn đáp án B
Hàm số chứa toàn mũ lẻ và không tồn tại hệ số tự do là hàm số lẻ.
Câu 30. Chọn đáp án D
3 − x > 0
7

 7 
Điều kiện xác định 2 x + 7 ≥ 0 ⇔ − ≤ x < 3; x ≠ −2 ⇒ D =  − ;3 ÷\ { −2} .
2
 2 
2 + x ≠ 0

Câu 31. Chọn đáp án C
r r
rr
2
a ⊥ b ⇔ a.b = 0 ⇔ 2 + 3 y = 0 ⇔ y = − .
3


Câu 32. Chọn đáp án C
3x +

 x 2 + 3x = 0
1
⇔

⇔ x = −3 .
x
>

1
x +1


1
= − x2 +
x +1

Câu 33. Chọn đáp án B
Hoành độ đỉnh x =

3
.
4

Câu 34. Chọn đáp án C
Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng y = 2 x − 1, y = 8 − x , M thỏa mãn hệ
 y = 2x −1  y = 2x −1
x = 3
y = 2 x − 1, y = 8 − x 
⇔
⇔
⇒ M ( 3;5 ) .
y = 8− x
2 x − 1 = 8 − x
y = 5

Ba đường thẳng đồng quy khi M ∈ ∆ : y = ( 3 − 2m ) x + 8 ⇔ 5 = ( 3 − 2m ) .3 + 8 ⇔ m = 2 .
Câu 35. Chọn đáp án B
Phương trình có nghiệm duy nhất khi m 2 − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±1 .
Câu 36. Chọn đáp án B
A = { x ∈ ¥ | x ≤ 4} = { 0;1;2;3;4} . A có 5 phần tử.
Câu 37. Chọn đáp án B
 x 2 ≠ 16
 x ≠ ±4
⇔
⇔ −4 ≠ x < 3 .
Điều kiện xác định 
x
<
3
3

x
>
0


Câu 38. Chọn đáp án A
Tọa độ trung điểm I ( 2; −4 ) .
Câu 39. Chọn đáp án B
Kết quả B sai. ¡ \ ( 1; +∞ ) = ( −∞;1]
Câu 40. Chọn đáp án A
f ( x ) = − x 2 − 2mx − m + 4 = 0 ⇒ f ( −1) = 0 ⇔ −1 + 2m − m + 4 = 0 ⇔ m = −3 .
Câu 41. Chọn đáp án A
Đồ thị hàm số B, C có trục đối xứng x = 1 . Đồ thị D là đường thẳng. Đồ thị A có trục đối xứng.
Câu 42. Chọn đáp án C

a + b = −13
a + b = −13 a + b = −13
⇒ 2
⇒
⇒ t = −4 .
Gọi hai số là a, b; a > b ⇒ 
ab = 36
t + 13t + 36 = 0 t ∈ { −4; −9}
Câu 43. Chọn đáp án C

( P ) : y = − x2 − 4x + 2 = − ( x + 2)

2

+ 6 ⇒ I ( −2;6 ) .


Câu 44. Chọn đáp án D
uuu
r
A ( 1;2 ) , B ( 9; −4 ) ⇒ AB = ( 8; −6 ) ⇒ AB = 82 + 6 2 = 10 .
Câu 45. Chọn đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và parabol là
x 2 + 4 x + 6 = −2m ⇔ ( x + 2 ) = −2m − 2 .
2

Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt khi −2m − 2 > 0 ⇔ m < −1 .




×