Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

LƯỢNG GIÁC 125 bài tập TRẮC NGHIỆM tự LUYỆN CUNG góc LƯỢNG GIÁC file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.27 KB, 18 trang )

DETHITHPT.COM

125 BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM TỰ LUYỆN CUNGGÓC LƯỢNG GIÁC (CÒN
BỔ SUNG)
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN CHƯƠNG 6. GOC LƯỢNG GIÁC
TỔNG HỢP LẦN 1.
Câu 1. Cung tròn có số đo là
đây.
A. 150


. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau
4
B. 1720

C. 2250

Câu 2. Nếu một cung tròn có số đo là a 0 thì số đo radian của nó là.
180π

A. 180π a
B.
C.
a
180

D. 50



D.

π
180a

Câu 3. Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung
tròn sau đây.
π
π
π
A.
B.
C.
D. π
4
3
2
Câu 4. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Một cung tròn có số đo là 1350 . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung
tròn sau đây.




A.

B.
C.
D.
4
6
3
3
Câu 6. Nếu một cung tròn có số đo là 3α 0 thì số đo rađian của nó là.
απ
απ
180
A.
B.
C.
60
180
απ

D.

60
απ

Câu 7. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Cung tròn có số đo là π . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau
đây.

A. 300
B. 450
C. 900
D. 1800
Câu 9. sin1200 bằng.
1
A. −
2

B.

1
2

C. −

3
2

π
Câu 10. tan(− ) bằng.
3

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

D.

3
2



A.
Câu 11. sin(−

3

B. − 3

C. −

B. 1

C. –1

1
3

1
3

D.

105π
) bằng.
6

A. 0

 3π
Câu 12. Cho tan α = 12 với α ∈  π ;

2

sau đây.
1
A.
B. −
145
Câu 13. Cho cos α =
A. −

D.

1
2


÷ . Hãy chọn kết quả đúng của sin α trong các kết quả

1
145

C.

12
145

D. −

12
145


C.

2
2

D. −

2
2

1

< α < 2π . Khi đó sin α là.

2
2

3
2

B.

3
2

Câu 14. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
sin α
cos α
;cos α ≠ 0

;sin α ≠ 0
A. tan α =
B. tan α =
cos α
sin α
D. cot α =

− cos α
;sin α ≠ 0
sin α

A. −1 ≤ cos α ≤ 1

B. tan α =

sin α
;cos α ≠ 0
cos α

C. sin 2 α + cos 2 α = 1

D. tan α =

cos α
;sin α ≠ 0
sin α

C. cot α =

sin α

;cos α ≠ 0
cos α

Câu 15. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.

Câu 16. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau đây.
A. sin α > 0
B. cos α < 0
C. tan α < 0
D. cot α < 0
Câu 17. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau đây.
A. tan α > 0
B. sin α > 0
C. cos α > 0
D. cot α > 0
Câu 18. sin 00 bằng.
A. 0

B. 1

C. –1

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

D. 2


Câu 19. sin


π
bằng.
4

A.

1
2

B.

3
2

C.

2
2

D. 1

π
3

D.

Câu 20. tan α không xác định khi α bằng.
A.
Câu 21. tan

A.

π
2

B.

π
6

C.

3

C. 1

π
4

π
bằng.
4
3
3

B.

D. không xác

định

Câu 22. Cho tan α =
A.

5
41

Câu 23. Cho cos α =
A.

−4

< α < 2π . Khi đó cos α bằng.
, với
5
2
−5
−4
B.
C.
41
41

D.

4
41

D.

4

3 17

4
π
, với 0 < α < . Khi đó sin α bằng.
13
2

−3 17
13

B.

3 17
13

C.

3 17
4

−15
π
, với < α < π . Khi đó sin α bằng.
7
2
−7
7
−7
274

B. 15
C. 274

Câu 24. Cho tan α =

A.

Câu 25. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
A. cos(−α ) = − cos α
C. tan(−α ) = − tan α
Câu 26. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
A. cos(π + α ) = − cos α

B. sin(−α ) = − sin α
D. cot( −α ) = − cot α
B. sin(π + α ) = − sin α

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

15
D. 274


C. tan(π + α ) = − tan α

D. cot(π + α ) = cot α

TỔNG HỢP LẦN 2

Câu 1. Cho góc x thoả 00

A. sinx>0

B. cosx<0

C. tanx>0

D. cotx>0

Câu 2. Cho góc x thoả 900A. cosx<0

B. sinx<0

C. tanx>0

D. cotx>0

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin900>sin1800

C. sin90013’>sin90014’

B. tan450>tan460

D. cot1280>cot1260

Câu 4. Giá trị của biểu thức P = msin00 + ncos00 + psin900 bằng:
n–p

B. m + p


C. m – p

D. n + p

Câu 5. Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng:
A. m

B. n

C. p

D. m + n

Câu 6. Giá trị của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng:
A. a2 + b2

B. a2 – b2

C. a2 – c2

D. b2 + c2

Câu 7. Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
A. 1/2

B. –1/2

C. 1


D. 3

Câu 8. Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:
(I) sin1200 =

3
2

(II) cos21200 = 1 – sin21200

(III) cos21200 =1/4

(IV) cos1200 =1/2

Lập luận trên sai từ bước nào?
A. (I)

B. (II)

C. (III)

D. (IV)

Câu 9. Cho biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x , biết cosx =1/2. Giá trị của P bằng:
A. 7/4

B. 1/4

C. 7


D. 13/4

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx

B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx

C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x

D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x

Câu 11. Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 12. Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng:
A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất



Câu 13. Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả:
A. S = 1

B. S = 0

C. S = sin2x – cos2x

D. S = 2sinxcosx

Câu 14. Cho T = cos2(π/14) + cos2(6π/14). Khẳng định nào sau đây đúng:
A. T = 1

B. T = 2cos2(π/14) C. T = 0

D. T=2cos2(6π/14)
 p+ q 
÷
÷ với cặp số nguyên (p, q) là:
 3 
D. (8; 14)

Câu 15. Nếu 00A. (4; 7)

B. (–4; 7)

C. (8; 7)


Câu 16. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx
2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)
4) sin2x = 2cosxcos(π/2–x)
A. Chỉ có 1)

B. Tất cả

C. Tất cả trừ 3)

D. 1) và 2)

Câu 17. Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
π

1) cos x − sin x = 2 sin  x + ÷
4


π

2) cos x − sin x = 2 cos  x + ÷
4


π

3) cos x − sin x = 2 sin  x − ÷
4



π

4) cos x − sin x = 2 sin  − x ÷
4


A. Một

C. Ba

B. Hai

D. Bốn

Câu 18. Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây không là đồng nhất thức?
1) cos3α = –4cos3α +3cosα

2) cos3α = 3cos3α +4cosα

3) cos3α = 4cos3α –3cosα

4) cos3α = 3cos3α –4cosα

A. Một

C. Ba

B. Hai


D. Bốn

Câu 19. Nếu tanα + cotα =2 thì tan2α + cot2α bằng:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 20. Nếu tanα = 7 thì sinα bằng:
A.

7
4

B. −

7
4

C.

7
8

D. ±


7
8

Câu 21. Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


A. 0,5

B.

C. 2

2

D. 4
2

sin α + tan α 
Câu 22. Kết quả đơn giản của biểu thức 
÷ + 1 bằng:


A. 2

B. 1 + tanα

cosα +1 
C. 1/cos2α


1
1

bằng:
0
sin18 sin 540
1+ 2
B.
C. 2
2

D. 1/sin2α

Câu 23. Giá trị của biểu thức
A.

1− 2
2

Câu 24. Nếu tanα =
A. r/s

D. –2

2rs
với α là góc nhọn và r>s>0 thì cosα bằng:
r − s2
2
2

rs
r 2 − s2
B. r − s
C. 2
D.
r + s2
r 2 + s2
2r
2

Câu 25. Trên hình vẽ, góc PRQ là một góc vuông, PS=SR=1cm; QR=2cm. Giá trị của tan là:
P

a) 1/2

1

b) 1/3

S

1

α

1
c)
5

Q


2

R

d) tan22030’

Câu 26. Giá trị của biểu thức: tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:

3
B. 4  1 +
÷
3 ÷



A. 2

C.

4 3
sin 700
3

D.

8 3
cos 200
3


Câu 27. Biểu thức: siny0 + sin(x–y)0 = sinx0 đúng với mọi y với điều kiện x là:
A. 900

B. 1800

c) 2700

D. 3600

Câu 28. Biểu thức: (cotα + tanα)2 bằng:
A.

1
sin α cos 2 α

B. cot2α + tan2α–2

C.

1
1

2
sin α cos 2 α

D. cot2α – tan2α+2

2

Câu 29. Cho cos120 = sin180 + sinα0, giá trị dương nhỏ nhất của α là:

A. 42

B. 35

C. 32

D. 6

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 30. Biết rằng
k là:
A. 3/8

cot

x
sin kx
− cot x =
x
, với mọi x mà cot(x/4) và cotx có nghĩa). Khi đó giá trị của
4
sin sin x
4
B. 5/8

C. 3/4

D. 5/4


Câu 31. Số đo bằng độ của góc x>0 nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:
A. 9

B. 18

C. 27

Câu 32. Nếu α là góc nhọn và sin
A. 1/x

B.

x −1
x +1

α
x −1
thì tanα bằng:
=
2
2x
x2 − 1
x

C.
a
2

D. 45


D.

x2 − 1

a
đạt được khi a bằng:
2
C. 1200
D. Đáp án khác

Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của sin − 3 cos
A. –1800

B. 600

Câu 34. Cho x = cos360 – cos720. Vậy x bằng:
A. 1/3

B. 1/2

C. 3 − 6

D. 2 3 − 3

Câu 35. Nếu α là góc nhọn và sin2α = a thì sinα + cosα bằng:
A.

a +1


B.

C.

a + 1 − a2 − a

D.

(

)

2 −1 a +1
a + 1 + a2 − a

Câu 36. Biết sinx + cosx = 1/5 và 0 ≤ x ≤ π, thế thì tanx bằng:
A. –4/3

B. –3/4

C. ±4 / 3

D. Không tính được

Câu 37. Cho a =1/2 và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y ∈(0;π/2) thế thì x+y bằng:
A. π/2

B. π /3

C. π /4


D. π /6

Câu 38. Cho đường tròn có tâm Q và hai đường kính vuông góc AB và CD. P là điểm trên đoạn thẳng
AB sao cho góc PQC bằng 600. Thế thì tỉ số hai độ dài PQ và AQ là:
3
3
A.
B.
C. 3
D. 1/2
2
3

Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng L1, L2 lần lượt có phương trình: y = mx và y = nx.
Biết L1 tạo với trục hoành một góc gấp hai góc mà L2 tạo với trục hoành (góc được đo ngược chiều
quay kim đồng hồ) bắt đầu từ nửa trục dương của Ox) và hệ số góc của L1 gấp bốn lần hệ số góc của
L2. Nếu L1 không nằm ngang, thế thì tích m.n bằng:
2
2
A.
B. –
C. 2
D. –2
2
2

Câu 40. Trong hành lang hẹp bề rộng là w, một thang có độ dài a dựng dựa tường, chân thang đặt tại
điểm P giữa hai vách. Đầu thang dựa vào điểm Q cách mặt đất một khoảng k, thang hợp với mặt đất


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


một góc 450. Quay thang lại dựa vào vách đối diện tại điểm R cách mặt đất một khoảng h, và thang
nghiêng một góc 750 với mặt đất. Chiều rộng w của hành lang bằng:
A. a
R

Q
a

h

B. RQ

a

75° 45°
P w

k

C. (h+k)/2

D. h

Câu 41. Đơn giản biểu thức: sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được:
A. cosx

B. sinx


C. sinxcos2y

D. cosxcos2y

Câu 42. Nếu tanα và tanβ là hai nghiệm của phương trình x2–px+q=0 và cotα và cotβ là hai nghiệm của
phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng:
A. pq
B. 1/(pq)

C. p/q2

D. q/p2

Câu 43. Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là:
A. 180

B. 300

C. 360

D. 450

sin100 + sin 200
ta được:
cos100 + cos 200
B. tan300
C. (tan100+tan200)/2

Câu 44. Rút gọn biểu thức:

A. tan100+tan200

D. tan150

Câu 45. Tam giác ABC có cosA = 4/5 và cosB = 5/13. Lúc đó cosC bằng:
A. 56/65

B. –56/65

C. 16/65

D. 63/65

Câu 46. Nếu a =200 và b =250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:
A.

B. 2

3

C. 1 +

2

D. Đáp án khác

Câu 47. Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:
A. 1/6

B. 2/9


C. 1/4

D. 3/10

Câu 48. Giá trị của biểu thức: cot10 + tan5 bằng:
A. 1/sin5

B. 1/sin10

C. 1/cos5

D. 1/cos10

π
 x  1
 1 
÷ = , ∀x ≠ 0;1 vµ 0 < α < thì f 
÷ bằng:
2
 x −1  x
 cos 2 α 
B. cos2α
C. tan2α
D. 1/sin2α

Câu 49. Nếu f 
A. sin2α

Câu 50. Giá trị lớn nhất của biểu thức: 6cos2x+6sinx–2 là:

A. 10

B. 4

C. 11/2

D. 3/2

Câu 51. Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


A. 120π

B.


2

C. 12π

D.


3


được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là :
16
B. – 29030'

C. –33045'
D. 32055'

Câu 52. Góc có số đo –
A. 33045'

Câu 53. Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và –4350 thì có cùng tia cuối .
B. Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo



và −
thì có cùng điểm cuối.
4
4

C. Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo



+ k 2π , k ∈ Z và −
+ 2mπ , m ∈ Z thi
2
2

có cùng điểm cuối.
D. Góc có số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22π.
e/ Góc có số đo


68π
được đổi sang số đo độ 180.
5

Câu 54. Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm
0

180 
B. Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là 
÷
 π 
C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó

D. Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm
e/ Nếu Ou,Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (2k + 1)π , k ∈ Z

Câu 55. Điền vào ô trống cho đúng .
–2400

Độ
Rad


3

–6120
13π
6


–9600

44550
68π
5

Câu 56. Điền vào ...... cho đúng .
A. Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu, có số đo


17π
+ m2π , m ∈ Z thì có điểm cuối ......................
4

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

π
+ k 2π , k ∈ Z
4


B. Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov) và (Ou',Ov') sai
khác nhau một bội nguyên ......................................
C. Nếu hai tia Ou , Ov ......................... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là
(2k + 1)

π
,k ∈ Z .
2


D. Nếu góc uOv có số đo bằng


thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là ............
3

Câu 57. Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí :
Cột 1
a/


9

b/ 330
c/

Cột 2
1/ 4050
2/ −

0


4

3/

13π
6


11π
6

4/ 1000
d/ –5100

5/ −

17π
6

Câu 58. Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov)
Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng
Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí

Cột 1
a/ –900
b/

36π
7

c/ −

15π
11

Cột 2
1/



7

2/ 1060
3/ 2700
4/ 2060

d/ 20060
5/


4

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


π
π
π
π
.cos + sin cos
15
10
10
15
Câu 59. Giá trị của biểu thức:

π

π

cos
cos − sin
.sin
15
5
15
5
3
A. 1
B.
C. –1;
2
sin

Câu 60. Giá trị của biểu thức:
A. 1

B.

bằng:

D. –

cos800 − cos 200
sin 400.cos100 + sin100.cos 400

3
2

Câu 61. Với mọi Với mọi α, β ta có:


C. –1

D. –

3
2
bằng:
3
2

A. cos(α +β )=cosα +cosβ

B. tan(α + β ) = tan α + tan β

C. cos(α -β )=cosα cosβ -sinα sinβ

D. tan (α – β ) =

tan α − tan β
1 + tan α .tan β

Câu 62. Với mọi Với mọi α ; β ta có:
A.

sin 4α
= tan 2α
cos 2α

B.


C. cos(α +β )=cosα cosβ -sinα sinβ

1 + tan α
π

= tan  α + ÷
1 − tan α
4


D. sin(α + β ) = sin α cosβ -cosα sinβ

Câu 63. Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau:
A.

3
π
sin α − ..........cos α = sin .
2
6

π

C. cos  + α ÷ = ...............
6


B. ......cos α + .....sin α = cos(


π
+α)
4

D. sin α + cosα = 2 ......................

Câu 64. Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau:
A.

1 − tan α .tan β
= ………
tan α + tan β

C. tan α .tan β = ...................

B.

1 + tan α .tan β
=………………..
tan α − tan β

D. cot(α + β) = …..…

Câu 65. Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng:
1) sin2α
2) sin3α

A / 3sin α − 4sin 3 α
B / sin α + sin 2α
C / 2sin α .cosα

D/3sinα

Câu 66. Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Nếu tam giác ABC có ba góc
A, B, C thoả mãn:
sinA = cosB + cos C

Thì tam giác ABC:
A/ đều.
B/ cân.
C/ vuông
D/ vuông cân

Câu 67. Giá trị các hàm số lượng giác của góc α = – 300 là:
A. cos α =

1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3

B. cos α = −


1
3
1
; sin α = −
; tan α = − 3 ; cot α = −
2
2
3
2
2
; sin α =
; tan α = − 1; cot α = − 1
2
2

C. cos α = −

D. cos α =

3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
2
2
3

E. cos α = −


3
1
1
; sin α = ; tan α = −
; cot α = − 3
2
2
3

Câu 68. Giá trị các hàm số lượng giác của góc α = − 1350 là:
A. cos α =

1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3

B. cos α = −

1
3
1
; sin α = −
; tan α = − 3 ; cot α = −
2

2
3

C. cos α = −

D. cos α =

2
2
; sin α =
; tan α = − 1; cot α = − 1
2
2

3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
2
2
3

E. cos α = −

3
1
1
; sin α = ; tan α = −
; cot α = − 3

2
2
3

Câu 69. Giá trị các hàm số lượng giác của góc α = 2400 là:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


A. cos α =

1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3

B. cos α = −

1
3
1
; sin α = −
; tan α = − 3 ; cot α = −
2
2
3


C. cos α = −

D. cos α =

2
2
; sin α =
; tan α = − 1; cot α = − 1
2
2

3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
2
2
3

E. cos α = −

3
1
1
; sin α = ; tan α = −
; cot α = − 3
2
2

3
4 − 2 tan 2 450 + cot 4 600
là:
3sin 3 900 − 4cos 2 600 + 4cot 450
1
19
25
B. 1 +
C.
D. −
3
54
2

Câu 70. Giá trị biểu thức S =
A. –1

Câu 71. Giá trị biểu thức T = 3sin 2
A. –1

B. 1 +

1
3

Câu 72. Đơn giản biểu thức D = tan x +
A.

1
sin x


B.

1
cos x

1
sin x

B.

1
cos x

Câu 74. Đơn giản biểu thức F =
A.

1
sin x

B.

1
cos x

cos x
ta được:
1 + sin x
C.cosx


Câu 73. Đơn giản biểu thức E = cot x +
A.

3

π 
π
π
π
là:
−  2 tan ÷ − 8cos 2 + 3cot 3
4 
4
6
2
19
25
C.
D. −
54
2

D. sin2x

sin x
ta được:
1 + cos x
C. cosx

D. sin2x


cos x tan x
− cot x cos x ta được:
sin 2 x
C. cosx

D. sinx

Câu 75. Đơn giản biểu thức G = (1 − sin 2 x) cot 2 x + 1 − cot 2 x ta được:
A.

1
sin x

B.

1
cos x

C. cosx

D. sin2x

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Câu 76. Tính giá trị của biểu thức P = tan α − tan α sin 2 α nếu cho cos α = −
A.

12

15

B. − 3

Câu 77. Giá trị của biểu thức sin
A. cos


5

B. cos

π
5

C.

1
3


bằng:
10
C. 1 − cos

π
5

4


(π 〈α 〈
)
5
2

D. 1

π
5

D. − cos

π
5

π
π

+ sin cos
bằng:
10
30
5
C. M= 1/2
D. M = 0

Câu 78. Giá trị của biểu thức M = sin cos
A. M = 1

B. M = –1/2


Câu 79. Mệnh đề sau đúng hay sai: cos1420> cos1430

Đ
S
2
Câu 80. Mệnh đề sau đúng hay sai: tan α + cot α =
Đ
S
sin 2α
Câu 81. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ để có câu khẳng định đúng.
5

Cho cos α = −
và π < α <
thì sin α = ..................
13
2

Câu 82. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ để có câu khẳng định đúng.
 A B
Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì: cos  + ÷ = ................
2 2

Câu 83. Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái
1/ cos3π
π
2/tan
4


3/ sin
3

4 / cot
6

Cột phải
A /1
3
2
C /−1
B/

3
3
2
E/
2
F/ 3
D/

Câu 84. Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái

Cột phải

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất



π
− x)
2
2 / sin(π + x)
3/ t an(π -x)
4/cot(π +x)

a) tanx

1/ cos(

b) cotx
c) cosx
d) sinx
e) – sinx
f) – tanx

Câu 85. Với mọi α, β, các khẳng định sau đúng hay sai?
A. cos(α − β ) = cos α − cos β
B. sin(α + β ) = sin α + sin β
C. cos(α + β ) = cos α cos β − sin α sin β
D. sin(α − β ) = sin α cos β + cos α sin β

Câu 86. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái

5

B/
5


C/
3

D/
4

1/120o

A/

2 /108o
3/ 72o
4 /105o

Câu 87. Biết sin a =
A.

56
65

Cột phải

5
3 π
π
;cos b = ; < a < π ;0 < b < . Hãy tính: sin(a + b)
13
5 2
2

63
−33
B.
C.
D. 0
65
65

Câu 88. Tính giá trị các biểu thức sau:
Cho sin a =

−12 3π
;
< α < 2π
13 2

1
Cho tan α = ; −π < α < 0
2

cos(

π
− a) = ?
3

cos α = ?

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất



Cho cos α =

−8 π
; <α <π
17 2

Biết sin(π + α ) =

tan α = ?

−1
3

cos(2π − α ) = ?

Câu 89. Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không?
A. cos( kπ ) = ( −1) k

C. sin(

π kπ
2
+
) = ( −1) k
4 2
2

B. tan(


π kπ
+
) = (−1) k
4 2

D. sin(

π
+ kπ ) = ( −1) k
2

Câu 90. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái

Cột phải

1/ sin 75o
3/ tan15o

2( 3 − 1)
4
B/2+ 3

4 / cot15o

C/

A/

2 / cos75o


2( 3 + 1)
4
D /− 2 − 3

Câu 91. Xác định dấu của các số sau:
A. sin1560

B. cos( −800 )

C. tan(

−17π
)
8

D. tan 5560

Câu 92. cosα ≥ 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ :
A. I và II

B. I và III

C. I và IV

D. II và IV

Câu 93. sin α ≥ 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ :
A. I


B. II
2
5

Câu 94. Cho sin α = − , π < α <
A.

21
25

B.

29
25

C. I và II

. Tính cosα
2
21
C.
25

D. I và IV

D. −

21
25


Câu 95. Hãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380
A. cos0o, cos15o, cos90o, cos135o.

B. cos135o, cos90o, cos15o, cos0o.

C. cos90o, cos135o, cos15o, cos0o.

D. cos0o, cos135o, cos90o, cos15o.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


π
+ (2k + 1)π ] bằng :
3
1
1
B.
C. −
2
2

Câu 96. Giá trị của cos[
A. −

3
2

D.


3
2

Câu 97. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
π
A. cos(x+ ) = sinx
2

B. cos(π -x)=sinx

C. sin(π − x) = −cosx

D. sin( x +

π
) = cosx
2

Câu 98. Tìm α, biết sinα = 1 ?
A. k 2π

B.

π
+ k 2π
2

C. kπ

D.


π
+ kπ
2

Câu 99. Tính giá trị của biểu thức sau: S = cos2120 + cos2780 + cos2 10 + cos2 890.
A. S = 0

B. S = 1

C. S = 2

D. S = 4

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất



×