Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Giải pháp phát huy vai trò của người dân trong quản lý đường giao thông nông thôn trên địa bàn huyện xuân lộc, tỉnh đồng nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.15 KB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

PHẠM NGỌC THẢO

GIẢI PHÁP PHÁT HUY VAI TRÒ CỦA NGƯỜI DÂN
TRONG QUẢN LÝ ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Đồng Nai, 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

PHẠM NGỌC THẢO

GIẢI PHÁP PHÁT HUY VAI TRÒ CỦA NGƯỜI DÂN
TRONG QUẢN LÝ ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
MÃ SỐ: 60.62.01.15



LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
TS. TRẦN ĐỘC LẬP

Đồng Nai, 2016


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng:
Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là hoàn toàn trung
thực và chưa từng được sử dụng hoặc công bố trong bất kỳ công trình nào
khác.
Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cám ơn
và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn

Phạm Ngọc Thảo


ii

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn này, được sự giúp đỡ nhiệt
tình của quý thầy cô giáo, bàn bè, người thân và của các tổ chức và
nhân. Với tấm lòng chân thành, tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy, cô
giáo Khoa sau Đại học của Trường Đại học Lâm nghiệp đã tận tình giúp

đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành Luận văn
tốt nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn người dân và UBND các xã Xuân
Hưng, xã Xuân Trường, xã Suối Cao, xã Lang Minh và thị trấn Gia
Ray; Phòng Tài chính Kế hoạch, Phòng Kinh tế và hạ tầng, Phòng
Thống kê, Kho bạc Nhà nước huyện Xuân Lộc, Chi cục thuế huyện
Xuân Lộc đã giúp đỡ, tạo điều kiện và cung cấp những số liệu, tài liệu
cần thiết để nghiên cứu và hoàn thành Luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến TS.Trần Độc Lập đã dành nhiều
thời gian, trực tiếp hướng dẫn tận tình, chỉ bảo và tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu đề tài và hoàn
chỉnh bản Luận văn.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã
động viên, khích lệ, sẻ chia, giúp đỡ và đồng hành cùng tôi trong cuộc
sống cũng như trong quá trình học tập, nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Đồng Nai, ngày tháng 7 năm 2016
Tác giả Luận văn

Phạm Ngọc Thảo


iii

MỤC LỤC

1
2
3
4

5

Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình, biểu đồ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tính cấp thiết của đề tài
Mục tiêu nghiên cứu
Đối tượng nguyên cứu
Nội dung nguyên cứu
Kết cấu luận văn
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ VAI TRÒ
CỦA NGƯỜI DÂN TRONG QUẢN LÝ ĐƯỜNG GTNT

1.1
1.1.1

Cơ sở lý luận về quản lý đường giao thông nông thôn và vai trò
của người dân trong quản lý đường giao thông nông thôn
Các khái niệm

Sự cần thiết phải có sự tham gia của cộng đồng trong xây dựng
và quản lý đường giao thông nông thôn
1.1.3
Sự tham gia của cộng đồng và các hình thức tham gia trong
quản lý đường giao thông nông thôn
1.1.3.1 Sự tham gia của cộng đồng

1.1.3.2 Các hình thức tham gia của cộng đồng

i
ii
iii
vi
vii
viii
1
1
2
3
4
4
5

5
5

1.1.2

1.1.3.3 Các mô hình quản lý đường GTNT có người dân tham gia đang
thực hiện thí điểm tại địa phương
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia của người dân trong xây
dựng, quản lý đường GTNT
1.1.4.1 Quy định về phân cấp trong quản lý đường giao thông nông thôn
1.1.4.2 Cơ chế chính sách và thực hiện quy chế dân chủ ở địa phương
1.1.4.3 Trình độ, nhận thức của cộng đồng về việc phát triển đường
Kết cấu luận văn
GTNT

1.1.4.4 Điều kiện kinh tế của người dân
1.1.4.5 Các nhân tố ảnh hưởng khác
1.2
Cơ sở thực tiễn
1.2.1 Kinh nghiệm của các nước trên thế giới
1.2.2 Kinh nghiệm của Việt Nam
1.3
Những công trình nghiên cứu và kết quả có liên quan

13
15
15
18
19

1.1.4

19
19
20
23
25
25
26
26
29
33


iv


CHƯƠNG II: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1
Đặc điểm cơ bản của huyện Xuân Lộc
2.1.1 Đặc điểm tự nhiên
Kinh nghiệm của Việt Nam
2.1.2 Tình hình phát triển kinh tế - xã hội huyện Xuân Lộc giai đoạn
Kinh nghiệm của Việt Nam
2010 - 2015
2.2
Phương pháp nguyên cứu
2.2.1 Phương pháp chọn điểm nghiên cứu
2.2.2 Phương pháp thu thập số liệu
2.2.2.1 Thu thập số liệu thứ cấp
2.2.2.2 Thu thập số liệu sơ cấp
2.2.3 Phương pháp xử lý số liệu và phân tích số liệu
2.2.3.1 Phương pháp xử lý số liệu
Kinh nghiệm của Việt Nam
2.2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGUYÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Khái quát tình hình đầu tư đường giao thông nông thôn trên địa
bàn huyện Xuân Lộc
3.1.1 Khái quát hệ thống đường GTNT và kết quả xây dựng đường
GTNT của huyện Xuân Lộc (2010-2014)
3.1.1.1 Khái quát hệ thống đường GTNT của huyện Xuân Lộc
3.1.1.2 Kết quả đạt được trong xây dựng đường GTNT của huyện Xuân
Lộc
3.1.1.3 Phân tích nguyên nhân kết quả đạt được trong xây dựng đường
GTNT trong giai đoạn từ năm 2010 đến nay

3.2
Thực trạng trong công tác quản lý và vai trò của người dân trong
quản lý, duy tu bảo dưỡng đường GTNT sau đầu tư
3.2.1 Tình hình phân cấp trong quản lý đường GTNT trên địa bàn
huyện Xuân Lộc hiện nay
3.2.2 Công tác quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng đường GTNT trên
địa bàn huyện Xuân Lộc
3.3 Phân tích một số nhân tố ảnh hưởng đến vai trò của người dân
trong quản lý đường GTNT
3.3.1 Ảnh hưởng của việc phân cấp trong quản lý
3.3.2 Cơ chế chính sách và thực hiện quy chế dân chủ ở địa phương
3.3.3 Trình độ, nhận thức của cộng đồng về việc quản lý đường GTNT

37
37
37
42
47
47
48
48
49
50
50
51
53

3.1

3.3.4 Điều kiện kinh tế của người dân

3.3.5. Các nhân tố ảnh hưởng khác

53
53
53
54
58
65
66
69
74
74
74
81
84
86


v

Các giải pháp phát huy vai trò của người dân trong quản lý đường
giao thông nông thôn
90
3.4.1 Giải pháp về phân cấp trong quản lý vận hành khai thác đường
giao thông nông thôn
91
3.4.2. Nhóm giải pháp về cơ chế chính sách
92
3.4.3. Trình độ, nhận thức của cộng đồng về việc quản lý, phát triển
đường giao thông nông thôn

96
3.4.4. Giải pháp về phát triển bền vững đảm bảo đạt chuẩn về nâng chất
đường GTNT và phát triển kinh tế - xã hội theo hướng công
nghiệp hiện đại của huyện Xuân Lộc trong thời gian tới
96
3.4

KẾT LUẬN
PHỤ LỤC

98


vi

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CNH – HĐH

Công nghiệp hóa – Hiện

đại hóa
CSHT

Cơ sở hạ tầng

GTNT

Giao thông nông thôn


GTVT

Giao thông vận tải

HĐND

Hội đồng nhân dân

KT – XH

Kinh tế - xã hội

QLDA

Quản lý dự án

UBND

Ủy Ban nhân dân

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

MTV

Một thành viên

TMDV


Thương mại dịch vụ

XNK

Xuất nhập khẩu

GTVT

Giao thông vận tải

ATGT

An toàn giao thông

ĐH

Đại học



Cao đẳng

THPT

Trung học phổ thông


vii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang

Bảng 1.

Hiện trạng sử dụng đất huyện Xuân Lộc giai đoạn 20052014

Bảng 2.

Dân số và lao động huyện Xuân Lộc giai đoạn 2005 - 2015

40
41

Bảng 3.
Bảng 4.
Bảng 5.
Bảng 6.

Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế 2005 - 2015
Thu chi ngân sách trên địa bàn huyện Xuân Lộc
Phân bố mẫu điều tra
Bảng tổng hợp số Km đường GTNT giai đoạn 2010 – 2014

42
44
50
55

Bảng 7.


Số Km đường GTNT năm 2015 và kế hoạch 2016 – 2020

58

Bảng 8.

Số liệu đầu tư một số dự án điển hình

60

Bảng 9.

Hình thức hoạt động của các Ban quản lý công trình điển
hình
Bảng 10. Sự tham gia của người dân giai đoạn xây dựng đường
GTNT
Bảng 11. Số
Km đường GTNT do UBND cấp huyện quản lý
Bảng 12. Số Km đường GTNT do người dân tự quản lý

62
64
67
68

Bảng 13. Tổng hợp công tác duy tu bảo dưỡng đường GTNT giai
đoạn 2010 – 2014
Bảng 14. Công tác duy tu bảo dưỡng đường xã quản lý

69

72

Bảng 15. Công tác phổ biến, tuyên truyền cho người dân
Bảng 16. Trình độ của cán bộ quản lý đường GTNT cấp xã

77
78

Bảng 17. Nhận thức của người dân trong quản lý đường GTNT

82

Bảng 18. Kết quả khảo sát trình độ học vấn của người dân

82

Bảng 19. Ý kiến của cộng đồng chọn hình thức quản lý đường GTNT

83

Bảng 20. Khảo sát tình trạng xe quá tải trọng lưu thông

85

Bảng 21. Phân loại cấp đường Bê tông xi măng trên địa bàn huyện

87

Bảng 22. Kết quả phát triển các phân ngành dịch vụ đoạn 2006-2015


89


viii

DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Vai trò của cộng đồng trong quản lý, phát triển đường
GTNT

17

Hình 2.

Cơ cấu nguồn vốn thực hiện công trình đường GTNT

59

Biểu 1.

Xây dựng đường GTNT giai đoạn 2010 - 2014

56

Biểu 2.

Xây dựng đường năm 2015 GTNT và kế hoạch 2016 – 2020

57

Biểu 3.


Công tác duy tu bảo dưỡng đường huyện quản lý

70

Biểu 4.

Tình hình vi phạm ATGT của người dân 2011 - 2015

84

Biểu 5.

Thu nhập bình của người dân 2010 – 2015

86

Hình 1.


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Tron
p n

u t ế ộ n ập v

u t ự


n

ẩ mạn to n d n ôn

ộ n ập k n tế quố tế,

t n

ôn sự n

qu n

n ịn

p ó ,

n ạ

ộ X, Hộ n ị B n

ểm Côn n

vụ qu n trọn

nn , ản

p ó nôn n

n


ầu

uộ

ữ vữn

p ôn n

N ị qu ết ạ

tn

ến l ợ p át tr ển k n tế - ã ộ v

n , mụ t êu l


m

á p

m ,

ín trị - ã ộ , â dựn
ó

p

tn


n Trun

t eo qu n
ơn lần t

p ó ,

n ạ

ó

tn

p, k n tế nôn n

o ờ sốn n ân dân, ẩ mạn Côn n

p ó nôn n

â dựn một nền nôn n

tạo

ều k n từn b

tế v

o,


p

n

nôn t ôn v t n t ị,



m

, tạo b
p v nân
p, nôn t ôn

dạn , p át tr ển

t l ợn v k ả năn

ìn t n nền nôn n

â dựn giao thông nông thôn,

ó l n,

ểm

7, v

p, nôn t ôn l một tron n ữn n


Côn n

n n v bền vữn , ó năn su t

ơn

ộng và tích

u ển b ến mạn mẽ tron sản u t nôn n
n t

r s

ạn tr n

o,

p sạ . Gắn p át tr ển k n

ả qu ết tốt ơn mố qu n

á vùn m ền, óp p ần n ịn



ín trị - xã

ộ.
Hu n Xuân Lộ l một u n m ền nú , t uần nôn , vùn sâu vùn
, ó

tâm

ểm u t p át t p về p át tr ển k n tế - ã ộ . Son , v
to n bộ

t ốn

ín trị v n ân dân to n u n, ã em lạ

thành công trong phong trào xây dựn
tron năm năm t ự
ờn v
t ôn m

t n
ầu t ên

qu ết

ờn

n (2010 – 2014)

ều d
ản

358,9km,

o t ôn nôn t ôn, kết quả
ã


â dựn

Xuân Lộ trở t n

trong năm 2014.

ợ 637 tu ến
u n nông

Comment [CN1]: C ú ý: Đề t
n k ôn
nên ề p n ều ến v n ề nôn t ôn m . An

qu n tâm ến GTNT t ô . Do ó tô loạ bỏ một số từ
„nôn t ôn m ‟ v t
bằn “GTNT” n k ểm tr
lạ to n bộ luận văn em ó p ù ợp k ôn n é.
Tron một số tr ờn ợp n ó t ể ữ lạ ụm từ
„nôn t ôn m ‟ tu n ên ố ắn bỏ n n ều
n tốt.
Tô t
ụm từ n
u t n n ều quá, l m ản
ởn ến nộ dun
ín
n .
KIỂM TRA LẠI TOÀN BỘ LUẬN VĂN, THAY
THẾ CUKM TỪ NAY nếu ó t ể. Hoặ bỏ luôn.



2

Tuy nhiên trong ôn tá quản lý vận

n k

t á

t ốn

o t ôn nôn t ôn trên ị b n u n òn n ều ạn


ú trọn qu n tâm và

t m

r t ạn

ế,

trong công tác này, một bộ p ận n
quản lý
lý N

ờn
n

p, từ ó l m


trìn , một số tu ến
ởn

ến

t ốn

ờn

uốn

trò

n

n

ờ dân

ờ dân t m

ờ dân òn t ờ ơ, bàng quan,
ảm

n

m

á


ơ qu n quản

u quả sử dụn v tu

p, l m ạn

ov

ế v

t ọ ôn

l u t ôn , ản

ơ sở ạ tần giao thông và mụ t êu nân

giao thông nông thôn theo tiêu
tr

ợ v

o t ôn nôn t ôn l trá
á

ế b t ập,

u quả tron quản lý t p. Đố v
p át u


ờn

í nân

o

t

ờn

UBND tỉn Đồn N

năm 2020. Xu t p át từ n ữn t ự trạn trên, ề t




, ỉ
t ợn n

ên

Đồ

N ”



ọn l m ối


u tron luận văn.

2. Mục tiêu nghiên cứu:
- Mụ t êu t n quát:
Đề u t

ả p áp trên ơ sở p ân tí

t ự trạn v

tron quản lý

o t ôn nôn t ôn ể p át u v

quản lý

o t ôn nôn t ôn trên ị b n u n Xuân Lộ .

ờn

trò

trò n
n

ờ dân

ờ dân tron

- Mụ t êu ụ t ể:

1. P ân tí

t ự trạn về v

trò

n

ờ dân tron quản lý

ờn

o t ôn t ôn trên ị b n u n Xuân Lộ .
2. Xá

ịn và phân tích á n ân tố ản

dân tron quản lý

ờn

3. Đề u t một số
quản lý

ờn

ởn

ến v


trò

n



o t ôn nôn t ôn trên ị b n u n Xuân Lộ .
ả p áp n ằm p át u v trò

n

ờ dân tron

o t ôn nôn t ôn trên ị b n u n Xuân Lộ .


3

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
+ Đối tƣợng nghiên cứu:
Đố t ợn n
ờn

ên

u

ềt

l v


trò

n

ờ dân tron quản lý

o t ôn nôn t ôn trên ị b n u n Xuân Lộ .

+ Phạm vi nghiên cứu:
- P ạm v về nộ dun :
P ạm v n
t ốn

ờn

t ốn

u

ề t

b o ồm k ảo sát t ự trạn

o t ôn nôn t ôn; t ự trạn về v
ờn
ờn

á n ân tố ản
ờn


p tron quản lý

trò

n

ờ dân

o t ôn nôn t ôn trên ị b n u n, tập trun p ân
ởn

o t ôn nôn t ôn v
tron quản lý

p ân

o t ôn nôn t ôn; t ự trạn về v

tron quản lý


ên

ến v

trò

ề u t á


n

ờ dân tron quản lý

ả p áp p át u v trò

ờn

n

ờ dân

o t ôn nôn t ôn trên ị b n u n Xuân Lộ .

- P ạm v về k ôn

n:

Số l u sử dụn tron

ềt

ến năm 2014, k ảo sát

ợ t u t ập tron

05 năm, từ năm 2010

năm 2015.


4. Nội dung nghiên cứu:
- Cơ sở lý luận v t ự t ễn về quản lý
trò

n

ờ dân tron quản lý

- T ự trạn về
t ôn nôn t ôn v v

ờn

ờn

o t ôn nôn t ôn, v

o t ôn nôn t ôn.

t l ợn , ôn tá quản lý
trò

n

ờ dân tron quản lý

t ốn
ờn

ờn giao

o t ôn

nôn t ôn trên ị b n u n Xuân Lộ .
- G ả p áp p át u v
thông nông thôn.
.

ết cấu của uận v n:

trò

n

ờ dân tron quản lý

ờn

o


4

N o

p ần ặt v n ề v kết luận, kết

u

luận văn ồm 03


ơn :
-C
quản lý

ơn I: Cơ sở lý luận v t ự t ễn về v
ờn

trò

n

ờ dân tron

o t ôn nôn t ôn.

- C

ơn II: Đặ

ểm ị b n n

-C

ơn III: Kết quả n u ên

ên

u v p

u.

u v t ảo luận.

ơn p áp n u ên


5

CHƢƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ VAI TRÒ CỦA NGƢỜI DÂN
TRONG QUẢN LÝ ĐƢỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
1.1. Cơ sở ý uận về quản ý đƣờng giao thông nông thôn và vai trò
của ngƣời dân trong quản ý đƣờng giao thông nông thôn.
m:

1.1.1 Các khá

Khái niệm về vai trò:
Định nghĩa: V
t ợn , dùn

trò t

ờn l tín từ tín

ể nó về vị trí

năn , n

n t ợn tron một o n ản , bố


t

m vụ mụ

sự vật, sự v
í

n

sự vật, sự v

ản v mố qu n

,

n o ó. N u ễn

Văn Kỳ (2014).
Khái niệm về vai trò xã hội:
Địn n ĩ : V trò ã ộ l
á lập một á

k á

ã ộ

quan

k á vị t ế l


ã ộ , l mô ìn hành vi

qu n bở vị t ế ã ộ

oặ

t ốn



năn

n

á qu n

á n ân tron


á



t ốn

á n ân. H



á

á

v trò. N u ễn Văn Kỳ (2014).

Khái niệm về quần chúng nhân dân:
Quá trìn vận ộn , p át tr ển
k ố
ạo

ôn

ảo on n

một á n ân





một t

lị

sử d ễn r t ôn qu

ọ l quần
, n ằm t ự

oạt ộn


ún n ân dân, d
n mụ

í

sự lãn

v lợ í

mình.
Căn
t ờ

v o

ạ m quần

v

ều k n lị

sử ã ộ v n ữn n

ún n ân dân b o

m vụ ặt r

mỗ

m n ữn t n p ần, tần l p ã ộ


p k á n u.
N

vậ , quần

ún n ân dân l bộ p ận ó ùn

bản, b o ồm n ữn t n p ần, n ữn tần l p v n ữn
lạ t n tập t ể d

sự lãn

ạo

một á n ân, t

un lợ í

ăn

p, l ên kết
ản p á


6

n ằm

ả qu ết n ữn v n ề k n tế,


ín trị, ã ộ

một t ờ

ạ n t

ịn .
K á n m quần
â :T

ún n ân dân

n t, n ữn n

t n t ần, ón v

trò l

n ân dân. T

ạt n ân ơ bản
ốn lạ

vự

ờ sốn

á nộ dun s u


ả vật

quần

tv

á

á trị

ún n ân dân. T

,

p, n ữn tần l p ã ộ t ú

oạt ộn

mìn , trự t ếp oặ

ẩ sự t ến

án t ếp trên á lĩn

ã ộ.

Do ó, quần

ún n ân dân l một p ạm trù lị


t eo sự p át tr ển

lị

k ôn n ận t

ún v
lị

sử, vận ộn b ến

sử ã ội.

Về ăn bản, t t ả á n
p át tr ển

ịn bở

p t ốn trị áp b , bó lột, ố k án

b , n ữn

bộ ã ộ t ôn qu

á

ờ l o ộn sản u t r

n ữn bộ p ận dân
v




tr ết ọ tron lị

trò

quần

sử tr ết ọ tr



ều

ún n ân dân tron tron t ến trìn

sử. Về n uồn ố lý luận,

ều ó ó n u ên n ân từ qu n

ểm du tâm oặ s êu ìn về ã ộ .
C

n ĩ du vật lị

sán tạo

ân


ín r lị


ịn quần

ún n ân dân l

t ể

ả p ón



sử. Bở vì, mọ lý t ởn

p ón

on n

quần

ún n ân dân. Hơn nữ , t t ởn tự nó k ôn l m b ến

p ả t ôn qu



sử k ẳn




n

n m n t ôn qu sự t ếp t u v

ộn

á

mạn , oạt ộn t ự t ễn

n ân dân, ể b ến lý t ởn ,
V trò qu ết ịn lị
nộ dun . T

n t, quần

ộ , trự t ếp sản u t r
ã ộ . Con n

sử

n t ự tron

quần

ôn

ún n ân dân


oạt ộn
ã ộ m
quần

ờ sốn

ún

ã ộ.

ợ b ểu

nởb

ún n ân dân l lự l ợn sản u t ơ bản
ả vật

t, l

ờ muốn tồn tạ p ả

m n ữn n u ầu ó
sản u t ơ bản l

mơ t n

ã ộ,

ỉ ó t ể áp n
ảo quần


ơ sở
ó á

ã

sự tồn tạ v p át tr ển
ều k n vật

t ần t ết,

ợ t ôn qu sản u t. Lự l ợn

ún n ân dân l o ộn b o ồm ả l o


7

ộn

ân t

v l o ộn trí ó . Cá

v trò ặ b t ố v
k o



sự p át tr ển


sản u t ã ộ ,
ộn sản u t

quần

mọ

uộ

n ạ v trí t

, quần

ã ộ . Lị

sử ã

uộ

ơ bản

á

quần

á

ùn , n u ên n ân


mọ uộ

p

á

ộn l

t ể

ộn lự

ơ bản

dân l n

t

quần

uộ

á

ờ sán tạo r n ữn

ó

á


ôn
uộ

s n

ảo

quần

á

trò qu ết
mạn l m

ìn t á k n tế - xã

ôn

quần
qu n

ảo. Cá

mạn l

ún . T t n ên, su

ến
lự


sản u t, n ĩ l bắt ầu từ

ún n ân dân. Bở vậ , n ân dân l o

á quá trìn k n tế,
mọ

n m n rằn , k ôn

mạn l bắt ầu từ sự p át tr ển

l ợn sản u t, dẫn ến mâu t uẫn v
oạt ộn sản u t vật

ơ

mạn , ón v

mạn . Tron

ún , l sự n

ộn lự

oạt ộn

ộ k á , n ân dân l o ộn l lự l ợn t m


ịn rằn , oạt


ún n ân dân l

u ển b ến ã ộ từ ìn t á k n tế - ã ộ n
n

tron nền

ều k n ơ bản ể qu ết ịn sự

mạn n o m k ôn l

mọ

ún

ún n ân dân l

ún n ân dân. Họ l lự l ợn
ịn t ắn lợ

quần

. Đ ều ó k ẳn

mạn

u ển b ến á

ó


ạ k n tế tr t
ã ộ.T

á

nn

lự l ợn sản u t. Son , v trò

ộ n ũ ôn n ân

t ờ

tồn tạ v p át tr ển
uộ

ọ kỹ t uật

ỉ ó t ể p át u t ôn qu t ự t ễn sản u t

n ân dân l o ộn , n t l

bản

mạn k o

mạn

ín trị, ã ộ , ón v

ã ộ.T

trò l

b , quần

ún n ân

á trị văn ó t n t ần. Quần

ún n ân

dân ón v trò to l n tron sự p át tr ển

k o

ọ ,n

t uật, văn ọ ,

ồn t ờ , áp dụn n ữn t n tựu ó v o oạt ộn t ự t ễn. N ữn sán
tạo về văn ọ , n
...

t uật, k o

n ân dân vừ l

ọ , quân sự, k n tế,


ộ n uồn, vừ l

tr ển nền văn ó t n t ần
quần

ọ ,

ều k n ể t ú

á dân tộ tron mọ t ờ

ún n ân dân từ tron t ự t ễn l n uồn ảm

sán tạo t n t ần tron

ờ sốn

ã ộ . Mặt k á , á

ín trị, ạo
ẩ sự p át

ạ . Hoạt ộn
n vô tận

o mọ

á trị văn ó t n



8

t ần

ỉ ó t ể tr ờn tồn k



ôn

v tru ền bá sâu rộn , trở t n
ín trị, từ oạt ộn vật
luôn ón v

t ể
n ĩ

có tron

quần

ún n ân dân ũn b ểu

ã ộ , quần

ún n ân dân m

ểm "l

sán tạo r lị


ều k n ể p át

trò, s

mạn

quần

ã nó : "C ở t u ền ũn l dân, lật t u ền

ịn rằn , á

lòn dân t ì

mạn l sự n

dân l m ố " trở t n t t ởn t

sử

ều k n lị

n k á n u. C ỉ

ó

n mn v

ũn l dân, t uận lòn dân t ì sốn , n ị

v qu n

ún n ân dân

mìn .

N u ễn Trã

sản V t N m ũn k ẳn

p n ận

b ến. Tóm lạ , ét từ k n tế ến

sử. Tu n ên, tù v o

sử dân tộ V t N m ã

ún n ân dân, n

ún n ân dân

t ến oạt ộn t n t ần, quần

u t năn v trí sán tạo
Lị

á trị p

trò qu ết ịn tron lị


sử m v trò

ảo quần

ết". Đản Cộn
p

quần

ún ,

ờn trự nó lên v trò

n ân dân V t N m.

Cộng đồng:
Mặ dù ã ó từ uố t ế kỷ 19 n
ồn m

chú trọn

ến á

M M ll n (1976)
n ữn
v




bản t ân n

ếu tố k á b t n

ố v

một t n v ên

t eo T ên C ú

áo,... n
áo, ộn

n

ên

ũn

: ộn
ồn n

á

ộn
ộn

un qu n . Từ ó
ồn dự


ồn

ỉ ó

ợ k

ộ tụ

á n ân mìn qu n trọn

ồn , n ềm t n



un về lợ í

ồn .
ộn

ồn

ó t ể l b ên
ồn n

u

lãn t , n ân sự, ờ sốn ,...

un , ảm


Co en (1985) n ận ét b ên
ch n tộ , tôn

mô tr ờn

o rằn k á n m ộn

ờ k á v

ợ trên bản ồ, n

ọ qu n

ra ịn n ĩ k á n u về ộn

ếu tố: một ăn

t t ả n ữn n

k o

ữ các làng thôn v

ã ó r t n ều tá

trên v

ến năm 1915, k á n m ộn

ợ bắt ầu k ảo sát một á


C.J.Galpin về mố quan
ến n

n

ó t ể l b ên

ị lý,

t eo ý n ĩ k á n

ờ Mỹ ố Ho , ộn

ờ t eo P ật giáo...

ồn n




9

Dự trên n
ập ến b

ên

n tộ , tôn


t n v ên, â l
n sốn

ồn





ó qu n

ồn

ót ể

l n , ã,

ồn , t p ả

ộn

ồn

un

mỗ

dạn : ặ
, vùn
ộn


ùn sốn v


ộn

o á
ặ tín

p,... N

vậ , k
ồn

ó v sự r n buộ , kết nố
ộn sự (2000), ộn
ẽ oặ k ôn

ịu sự r n buộ bở

mố qu n tâm. Cộn


ờ n

ó n ữn

ợ t n v ên ộn

( ặt


u ết t ốn , t

n

ồn

ợ sử dụn
ờ sốn ,
oạt

ồn n ân loạ ,

ơn vị ã ộ ơ bản
ã ộ
n ắ

un về lý
ến một ộn

ồm n ữn




, ặ

ểm

á t n v ên trong


n u l gì.

ór t

un

ờ ở ần n u

ố k á n u về qu mô v

ót ểr t ụt ể

thông qu t ơn tá v tr o
un

á

á n ân tron n ữn n óm n

o t t ả mọ n

tu , n ề n
ịn

ut

sẻ v

á


ểm t ơn

ũn

T eo Tô Du Hợp v
ó ơ

k á n m ộn



một n óm ã ộ
á

ồn v


un

n

tín , l

ặ t ù



n u t ì k ôn t ể tạo nên một ộn


trên, ó t ể t

ó n ữn

ồn dân tộ , n

ộn

p, qu ền lợ ,...); sự ắn bó

v

v t ơn tá

ã ộ

t ởn ,

ồn : lãn t ; mố qu n tâm

ặ t ù m n tín tập t ể tron t t ả á lĩn vự

ộn . Cộn
n

ó, W llmott (1986) ã ề

ợ .

k á n u; l


ộn

áo, n ề n

ô lập, k ôn

ỉ mố qu n

hoạt ộn

ả tr

ếu tố qu n trọn n t vì một n óm n

Từ n ữn p ân tí


á tá

ếu tố qu n trọn tạo nên ộn

un (về
n

u

ồn
ồn


ồn l một t ự t ể ã ộ

ặt

ẽ), l một n óm n

á



ểm v lợ í



á t n v ên. Cá

un




ùn

ợ t ết lập
ểm v lợ í

ểm về k n tế, ã ộ , n ân văn, mô tr ờn ,
ị lý oặ

á k í


ạn về tâm lý, qu n

ểm,

ó qu mô k á n u tù t uộ v o ặ tr n


á

ịn . Cộn

n u tron một k u vự

ểm tâm lý, n u ầu sử dụn

á t

ồn

ó t ể l một n óm

ị lý ụ t ể, ũn

ót ể ó

n u ên v t ơn tá tr o


10


t

ờn

u ên ể ạt

ồn
n

ũn
n

ó t ể l n ữn n óm n

ó

un

á



u ết t ốn , t
N
ểm

ợ n ữn mụ
ểm


, qu n

vậ , ộn

í

ơn t

u

á

ểm v mố qu n tâm,...

n ều ộn
ồn

ụ t ể. Cộn

t ếp ận á

oạt ộn

ị lý k á n u

un về k n tế, ã ộ , n ân văn, mô tr ờn ,


ó ùn một


un n o ó. Tu n ên, k á n m ộn

một p

ọ. Tu n ên, ộn

ờ từ á k u vự

ồn l một n óm n

một ơn vị xã ộ

ồn k ôn

n ều ặ

ơn t uần ể



ồn là một khái n m ộn , cung

ố t ợn

ã ộ dự v o á t êu

ín

p
ên


ụ t ể. Một á n ân ó t ể ồn t ờ l t n v ên

ồn k á n u. Một ộn

ồn l n ó t ể b o ồm á

ộn

ợp p ần (Tr ơn Văn Tu ển, 2007).
Tóm lạ , t

v

ót ể

ểu ộn

ồn l một tập t ể, n óm s n sốn , l m

tron một k u vự n t ịn

t ợn

ùn sốn

oặ

ờn


ó mố qu n tâm

Tron

ềt

n , tô tập trun tìm

ôn trìn

ộn

ồn l một tập ợp n ữn



un tron một mô tr ờn (mô tr ờn k n tế, văn ó ,

ã ộ ,...), t

n

un

un n

n u ầu, lợ í , n u

ểu về ộn


ồn

ơ,...

ởn lợ từ á

ờn GTNT trên ị b n u n Xuân Lộ , tỉn Đồn N . Đó l

ờ dân ị p

ơn v

á do n n

p, á t

ã ộ trên ị b n

u n.
Vai trò của người dân trong quản lý đường giao thông nông thôn:
Xu t p át từ qu n

ểm

Đản v N

dựn nôn t ôn m , â dựn

ơ sở ạ tần


l “N ân dân l m, N

ỗ trợ”, do t êu

n ữn t êu

í qu n trọn

do ó v trò
n

n

ờ dân tron

ạ tần

o t ôn

n
n

ờ dân tron

ầu tron

n

tron p


o t ôn
í

o t ôn l một tron

â dựn nôn t ôn m
n k

âm â

o vùn nôn t ôn

â dựn nôn t ôn m

â dựn , quản lý vận

ơn

n nay,

ín l v trò

t á sử dụn v p át tr ển

ơ sở ở vùn nôn t ôn ảm bảo

ều k n ể áp n


11


o p át tr ển k n tế ã ộ t ến t
nôn t ôn,
+V
mô, kết
v

ợ t ể
trò

lộ trìn

n ở á k âu n
n

ón

óp

+V

trò tron

quản lý

n

p ó –

n ạ


ó

s u:

ờ dân tron k âu ón

u â dựn , ìn t

k ả năn

ôn n

óp ý k ến v qu ết ịn qu

ờn

o t ôn nôn t ôn p ù ợp

ờ dân.

ón

óp n uồn lự

â dựn , du tu sử



ờn


giao thông nông thôn s u ầu t .
+V

trò tron

ôn tá k ểm tr , iám sát quá trìn t ự

xây dựn , ôn tá du tu sử
+ Vai trò tron
ỏn

ờn
+V



ỏn

ôn tá n

m t u sử



o t ôn nôn t ôn.
trò tron

ôn tá quản lý, k


l u t ôn

t á vận

ám sát v

n sử dụn

v p ạm

á

ờn
ố t ợn

ể p ản án lên ơ qu n quản lý ần n t n ằm n ăn

kịp t ờ , bảo ảm v
lợ í

o t ôn nôn t ôn.

m t u â dựn , n

giao thông nông thôn v k ểm tr ,
t m

ờn

n ôn tá


sử dụn

u quả

v t n quả â dựn

n

ờn

ặn

o t ôn nôn t ôn, bảo v

ờ dân.

Sự tham gia:
T eo á

ểu

un t ì t m

một oạt ộn , một t
tr ển, t m
ộn
n ạ

n


á n

o rằn t m

n

ên

n t
ều

n

sự tăn

n tron n ữn

r qu ết ịn , t ự

ộn p át tr ển

u p át

u p át tr ển

l một quá trìn tạo k ả năn

á n u ầu p át tr ển ũn n


ơn . Quá trìn n
mv

ểm

mìn v o

ờ dân v l m tăn k ả năn t ếp t u v năn lự

n uồn lự v t
b o

óp p ần oạt ộn

l một tr ết lý ặ b t qu n trọn tron n u ên

dân n ằm áp n
p

n o ó. Qu n

ồn . O kle P. (1989)
ảm

l

n, p ân

k í


l

n



á sán k ến ị

ờn năn lự tự k ểm soát các
o n ản n t ịn . T m
lợ í

ờ dân (N u ễn N ọ Hợ , 2003).

v

án

á á

oạt


12

Đường giao thông nông thôn:
Mạn l

ờn


p

ơn nố t ếp v

p

ơn t n ơ

p ụ vụ

o t ôn nôn t ôn l bộ p ận
t ốn

ờn quố lộ,



ờn tỉn n ằm ảm bảo á

loạ trun , n ẹ v t ô sơ qu lạ , p ụ vụ sản u t v

o l u K n tế - Văn ó - Xã ộ

t ôn t 32/2014/TT-BGTVT n
nông thôn b o ồm:
n õ óm v

o t ôn

á


ờn trụ

ểm dân

á làng xã, thôn xóm. Theo

08/08/2014 á
ã,

t ơn

ịn

ờn l ên ã,
ơn ;

ờn

o t ôn

ờn trụ t ôn,

ờn trụ

ín nộ

ờn

ồn .


Công tác quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông thôn:
V

quản lý, vận

quản lý, vận
to n
v

n k

n k
t á

o t ôn , n to n

t á
ờn

ốn

o t ôn nôn t ôn l v

o t ôn nôn t ôn p ả bảo ảm n

o ôn trìn

ôn trìn k á tron p ạm v


t ôn, p òn ,

ờn

ờn bộ, n to n

n l n

n to n

ờn

on

ờ,t

sản

o t ôn nôn

á n v bảo v mô tr ờn (t ôn t 32/2014/TT-

BGTVT).
Cơ quan quản lý đường bộ:
L

ơ qu n t ự

t uộ Bộ


n

o t ôn vận tả ; ơ qu n

p ố trự t uộ Trun

ơn , ọ

t n p ố t uộ tỉn , ọ
un l

năn quản lý n

un l

n

u ên n

n

u ên môn t uộ UBND tỉn , t n

un l

p tỉn ; UBND u n, quận, t ị ã,

p u n; UBND ã, p

ờn , t ị tr n, ọi


p ã (t 32/2014/TT-BGTVT).

Chủ quản lý sử dụng đường giao thông nông thôn:
L tên ọ
quản lý, vận
n

n k

ầu t ; C

ầu t ; ộn

un
ầu t

ồn dân

á n ân óp vốn ầu t

t

, ơ qu n N

t á v sử dụn

ờn

n


ó t ẩm qu ền

o t ôn nôn t ôn do n

ố v

ờn GTNT k ôn do n

n

ố v

ờn GTNT do ộn

ón

â dựn , quản lý vận

o

n k

ồn

óp vốn
óp oặ

t á v bảo trì.



13

Đơn vị quản lý đường giao thông nông thôn:
L t
n

, á n ân

ợ C

m vụ, ký kết ợp ồn t ự

GTNT, bảo d ỡn t

ờn

1.1.2. Sự ầ

n quản lý, vận

u ên

ế

quản lý sử dụn

t á

ờn


ả ó sự

m



x



:

Tron bố ản
p ịn t

ộ n ập sâu rộn

nền k n tế t ế

ơn mạ tự do TPP, v

n ều t ờ

uộ CNH – HĐH nôn t ôn, p át tr ển
ó tín

t sốn

òn ố v


t ôn, rút n ắn k oản

á

p ân ó

tron

ơn trìn

(t êu

p t ết v

óp p ần m n lạ

ũn l một tron n ữn t êu

í

í số 02)

o t ôn nôn t ôn òn ạn

o t ôn nôn t ôn do êu ầu

nặn

êu ầu


, công

mặt bằn

o N ân sá

N

n

. Vì vậ , v

ế, v

p t ết
tăn

n

o
ầu

ản

n
un

, V t N m òn n èo n n về ơ sở ạ tần


ờn

ờn

u n èo v

t



ữ t n t ị v nôn

n t . Tu n ên, trên t ự tế so v

k u vự v t ế
ũn n

ờn GTNT l

â dựn nôn t ôn m

v tron t ờ

v t ến t

ơv t á

ã ộ , ể ó bỏ r o ản

nôn t ôn một bộ mặt m , â

n

n k

o

ờn GTNT.


kết

ờn GTNT

o t ôn

ầu t p át tr ển

nn

trở t n

ờn sự t m

án
ộn

ồn l r t ần t ết.
Sự ần t ết p ả ó sự t m



ờn

ờn p ú lợ
n

l m tăn p ú lợ

ín sá
un

k ả năn v n u ầu
k á . Lý do n
tr n

ồn tron

â dựn v quản

o t ôn nôn t ôn l :

Tăn
trìn t ự

ộn

on n

trả lờ

ã ộ : Lý do sự t m

ùn

ó

un một mụ

o ã ộ n ằm tạo r
mìn k

í

ơ ộ

ồn v o quá

l n ằm n
o on n

n

ờ t ể

n

n ữn n



ơ bản n t về sự tồn tạ v




r qu ết ịn tập t ể v

o âu ỏ tr ết ọ

ờ . Sự t m

ộn

áp n mon mỏ

ún t l k ắ


14

p ụ

ợ tìn trạn b t o v vô t

vì lý do ơ bản l n ằm nân
l m

o on n



ộn


ồn

xã ộ , n

on n

ờn phúc lợ

ộn

o

ểu b ết rộn k ắp tron

n

ĩ ở một

ĩ về các

nữ nếu ọ

ợ k u ến k í

n

ờ t t m

ởn lẫn n u v t
ọ sẽ


u lự v

liên quan ều
n ằm nâng


ĩ

ọ sẽ

t

b về p ú lợ

ểu và

ợ tăn

v o quá trìn

á

ờn

ơn, n


ơn


ĩ l tự

ã ộ l n ằm tăn

á qu p ạm, á mạn l

ờn t ì tron quá trìn

ín sá

ịn

v sự tín

ín sá , ọ ản

ó mố qu n

oạ

tốt ơn: Sự tham gia làm cho á

u quả ơn trong quá trình

n ều nhóm n

ã

ũn






ắn bó

ợ phát tr ển do “r n buộ ” lẫn nhau.

Xâ dựn
nên có

ờ t

tham gia một cách tích ự

ờn n uồn vốn ã ộ , n ĩ l



ờ t sẽ ó ơ ộ và

quả chính sách. N

ểu b ết v su n

ọ nó v v ết ra; Lý do t m
m. K

ó. Hiểu b ết


ừn mự nào ó khi nghe ngóng và xem xét n ữn n

khác. Tuy nhiên, v

n

n tạ và các

ồn hay xã ộ

ợ nâng cao n ờ sự tham gia bở vì khi tham gia n
ểu b ết và n

ún t

un cho xã ộ là n ằm

ĩ là n ằm nâng

n t ơn l

ờ,

, vì vậ tô

xã ộ về các nhân tố qu ết ịn tìn trạn

n ân tố ang ịn
nhu ầu


ẩ sự t m

ín mìn rằn : “Tô t m

về tăn

nâng cao k ến t

ún t t ú

o k ả năn qu ền lự

ó t ể nó v

tồn tạ ”; Lý do t

.K

trở

ến mụ tiêu. Sự tham gia

ờ k á n u sẽ óp p ần bảo ảm rằn mọ thông tin

ợ tính ến trong k
o ơ

ín sá




t ết kế chính sách. Sự tham gia còn

o á chính sách

ịn . Khi n ữn n



ợ thi hành trên t ự tế một k
ịu tá

ộn

một chính sách

ợ thu hút tham gia vào quá trình hình thành chính sách ó, ọ ó t ể n
ộ qu ết ịn

uố

ùn : i) Bở vì qu ết ịn

ểu b ết v qu n tâm

ó ó t ể ó tính ến n ữn

ọ; ) Bở vì ọ ó t ể ảm t

ó l một qu ết



15

ịn

ôn bằn k

ịn

uố ùn
Cộn

ểm

quan

ó không n
ồn tạ

k ến tron

ôn

ơn , ọ l n ữn n
ởn tí

â dựn

t ế n o, ần á


dựn tr



ến



á

ọ.

ểu rõ n t ị b n m

u quả tron v

t m k ảo ý

ồ sơ bản vẽ t ết kế,

ôn trìn GTNT. Cần

ôn trìn n o, on

ồn tron v

â dựn , sử

á




â dựn , quản

ờn n o ần



nân

p tá tạo ôn trìn tron quá trìn k

d ỡn

ôn trìn .
C ín vì vậ , tron v

l ợn ,

á

ín l

ởn l n ến ến tu
t ác vận

ồn t m

ám sát v quản lý á


u quả





t ọ, v

n v du tu bảo

quản lý v p át tr ển GTNT, sự t m

ồn l r t ần t ết. Cộn
ôn ,

â

ó sự t m

ữ cho các công trình GTNT. Đồn t ờ

ởn lợ trự t ếp từ ôn trìn , ản

oạ , t

ầu t

ịn mụ t êu, k ảo sát ị b n, lập kế oạ


t ợn

n

ểm riêng

, â dựn , quản lý r s o,… Vì t ế, ần t ết p ả

ộn

ộn

em ét, t ậm chí khi qu ết

ôn tá , lập kế oạ , k ảo sát, â dựn

t l ợn t
lý n



ộ lợ ích oặ quan

ị p

ọ s n sốn , sẽ ó ản

ọ ã

tron suốt quá trìn lập kế


ôn trìn sẽ ảm bảo

ôn trìn , ảm bảo

ợ qu ền v lợ í


ín

t
án

ờ dân.
1.1.3. Sự

m





ì



m

ồn tron quản lý vận


n k

.
1.1.3.1. Sự
K

dụn
â dựn

m



em ét v trò
ờn GTNT

ún t

ến k âu o n t

t á sử dụng
t ết kế; t m

ộn

ần em ét ở ó
nn

ờn GTNT, v
ón


du tu, bảo d ỡn . N

:
ộ to n d n từ k âu k ảo sát

m t u sử dụn v vận
trò ở â

ợ t ể
ộn

n

n: t m

óp n uồn lự ; â dựn ; k ểm tr ,
vậ , v trò

t á sử
v o khai
k ảo sát,

ám sát; quản lý,

ồn tuân t eo một trật tự n t


×