Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của 1 quả nặng.
B. Lực hút của 1 nam châm tác dụng lên 1 miếng
sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kết dính giữa 1 tờ giấy dán trên bảng với mặt
bảng.
KIM TRA BI C
Khi no xut hin lc n hi?
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
Quan s¸t tranh
Lµm thÕ nµo ®Ó biÕt ®îc ngêi ®ang gi¬ng cung t¸c
dông vµo cung mét lùc bao nhiªu Niut¬n?
Lùc kÕ
I. T×m hiÓu lùc kÕ
1. Lùc kÕ lµ g×?
+ Lùc kÕ lµ dông cô ®Ó ®o lùc.
+ Cã nhiÒu lo¹i lùc kÕ, ta thêng dïng lo¹i lùc kÕ lß xo.
Mét sè
lo¹i lùc
kÕ
I. Tìm hiểu lực kế
1
1
. Lực kế là gì?
. Lực kế là gì?
2
2
. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
Lực kế là dụng cụ đo lực
C1
Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:
Lực kế có một chiếc (1).................., một đầu gắn
vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một cái
(2) ......................... ....Kim chỉ thị chạy trên mặt một
(3) .........................
- lò xo
- bảng chia độ
- kim chỉ thị
kim chỉ thị
bảng chia độ
lò xo
C2
Hãy tìm hiểu ĐCNN và GHĐ của lực kế ở nhóm em.
1
2
3
Lũ xo
Bng chia
Kim chỉ thị
I. Tìm hiểu lực kế
C3
Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống
trong các câu sau:
Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải điều chỉnh
sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ thị nằm đúng (1) .................
Cho (2)...................... tác dụng vào lò xo của lực kế. Phải cầm
vào vỏ lực kế và hướng sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo
(3) .................. của lực cần đo.
+ phương
+ vạch 0
+ lực cần đo
1
1
. Lực kế là gì?
. Lực kế là gì?
1.
1.
Cách đo lực.
Cách đo lực.
2
2
. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
II. Đo một lực bằng lực kế.
II. Đo một lực bằng lực kế.
phương
vạch 0
lực cần đo
2. Thực hành đo lực
C4
Hãy tìm cách đo trọng lượng của một cuốn sách giáo khoa Vật lý 6. So sánh
kết quả đo giữa các bạn trong nhóm.
C5
Khi đo phải cầm lực kế ở tư thế như thế nào? Tại sao phải làm như vậy?
Lực kế là dụng cụ đo lực
Khi đo phải cầm vào vỏ lực kế, để lực kế theo phương thẳng đứng.
Vì phương của lực trong trường hợp này là trọng lực tác dụng lên cuốn sách.
I. Tìm hiểu lực kế
C6 Hãy tìm các con số thích hợp để điền vào
chỗ trống trong các câu sau:
a) Một quả cân có khối lượng 100g thì có
trọng lượng (1) ......N.
b) Một quả cân có khối lượng (2)......... g thì
có trọng lượng 2N.
c) Một túi đường có khối lượng 1kg thì có
trọng lượng (3) .........
1.
1.
Lực kế là gì?
Lực kế là gì?
1. Cách đo lực.
1. Cách đo lực.
2.
2.
Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
II. Đo một lực bằng lực kế.
II. Đo một lực bằng lực kế.
200
1
10N
2. Thực hành đo lực
Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng 1 vật:
III. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng
một vật
P = 10m
Lực kế là dụng cụ đo lực
a) m = 200 g = 0,2 kg => P = 2 N
b) m = 100 g = 0,1 kg => P = 1 N
c) m = 1 kg => P = 10 N
Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa P và m?
P là trọng lượng của vật (N)
m là khối lượng của vật (kg)
Trong đó:
I. Tìm hiểu lực kế
Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng:
1. Lực kế là gì?
1. Lực kế là gì?
1. Cách đo lực.
1. Cách đo lực.
2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
II. Đo một lực bằng lực kế.
II. Đo một lực bằng lực kế.
2. Thực hành đo lực
III. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng
III. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng
một vật
một vật
P = 10m
IV. Vận dụng
IV. Vận dụng
Lực kế là dụng cụ đo lực