Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tài liệu đào tạo phần gầm Lexus ES350 250 tiếng việt (chassis)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 18 trang )

Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body

Hộp số tự động
Hệ thống treo
Hệ thống phanh
Hệ thống điều khiển phanh
Hệ thống lái

1

Body
Electrical


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body


Electrical

Body

Hộp số tự động

-A -W -V -C

Tổng quan


Hộp số tự động U660 được trên bị trên mẫu xe sử dụng động cơ 2GR-FE.
Kiểu xe

ES350/250 mới

ES350/240 phiên
bản trước

Kiểu động cơ

2GR-FE

2GR-FE

Hộp số

U660E

U660E


Thị trường

-A, -W, -V, -C

-A, -V, -C

1st

3.300



2nd

1.900



3rd

1.420



4th

1.000




5th

0.713



6th

0.608



Reverse

4.148



3.238

3.685

1.78

1.80

6.5

6.6

6.9 *3

ATF WS



Tỷ số truyền
bánh răng

Tỷ số truyền bánh răng
vi sai*1

[U660E]

Tỷ số truyền momen
Thể tích dầu *2
[Liter ]
Loại dầu

2

* : Bao gồm tỷ số truyền bánh răng dẫn động công tơ mét
1

*2: Bao gồm cả visai


Model Outline

for Technician


Engine

Chassis

Body

Hộp số tự động

Body
Electrical

-W -V -C

Tổng quan

– Hộp số tự động U760E sử dụng trên xe trang bị động cơ 2AR-FE.
Kiểu xe

ES350/250 mới

ES350/240 phiên
bản trước

Kiểu động cơ

2AR-FE

2AZ-FE


Hộp số

U760E

U250E

Thị trường

-W, -V, -C

-C

1st

3.300

3.943

2nd

1.900

2.197

3rd

1.420

1.413


4th

1.000

0.975

5th

0.713

0.703

6th

0.608



Reverse

4.148

3.145

3.815

3.391

1.85


1.80

6.5 (6.9, 5.7)

7.8 (8.2, 6.9)

ATF WS



Tỷ số truyền

Tỷ số truyền bánh răng
vi sai*1

[U760E]

Tỷ số truyền momen
Thể tích dầu*2
[Liter (US qts, Imp. qts)]

3

Loại dầu


Model Outline

for Technician


Engine

Chassis

Body
Electrical

Body

Hộp số tự động

-A -W -V -C

Những đặc tính chính
Nhóm
Phân phối
thủy lực

U660E

U760E

Sử dụng bộ làm mát dầu.

O*1

O

Sử dụng bộ làm mát dầu làm mát bằng không khí.


O*2





O

O

O



O

O

O

Chức năng của TCM (Mô đun điều khiển hộp số) được tích
hợp trong ECM
Hệ thống A shift pattern is provided that has an S position to the
điều khiển side of the D position.
điện tử
Bổ sung điều khiển vị trí trung gian giúp giảm tải
động cơ và cải thiện tính kinh thế nhiên liệu
Hệ thống khóa cần số
*1: Ngoại trừ thị trường V
*2: Thị trường –V


4


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Hộp số tự động

Body
Electrical

Body

-A -W -V -C

Bộ truyền bánh răng hành tinh
– Bằng cách sử dụng 2 bộ truyền bánh răng hành tinh
đã tạo ra hộp số tự động 6 cấp tốc độ.
F1

B2

B3


B1

: Ly hợp
:Phanh

C2

: Khớp 1 chiều

C1

Bộ bánh răng hành
tinh Ravigneaux

U660E, U760E

5

U250E


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body

Electrical

Body

Hộp số tự động

-A -W -V -C

Hệ thống điều khiển điện tử
Điều khiển
Điều khiển áp suất cắt nhả ly hợp

O

O

Điều khiển áp suất chuẩn

O

O

Điều khiển thời điểm khóa biến mô

O

O

Điều khiển khởi động linh hoạt


O

O

Điều khiển khóa biến mô linh hoạt

O

O

Điều khiển kết hợp truyền động

O

O

Điều khiển xuống số khi giảm tốc

O

O

Điều khiển xuống số trực tiếp

O

O

Điều khiển theo điều kiện đường


O

O

Điều khiển theo ý định của người
lái

O

O

Hộp số tự động đa chế độ

O

O

Điều khiển số trung gian



O

Điều khiển khóa chuyển số

O

O

Điều khiển chuyển số

AI (Artificial Intelligent)

6

U660E U760E


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body
Electrical

Body

Hộp số tự động

-A -W -V -C

Điều khiển khởi động linh hoạt
– Điều khiển khởi động linh hoạt kích hoạt khóa biến
mô linh hoạt khi xe bắt đầu chuyển động .
– Giảm tốc độ động cơ và cải thiện tính kinh tế nhiên
liệu.
: Điều khiển

Kéo dài khóa
biến mô linh
hoạt

: Không có điều
khiển

Tốc độ
động cơ
Tốc độ tuabin
Tốc độ xe

Thời gian

7


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body
Electrical

Body


Hộp số tự động

-A -W -V -C

Điều khiển xuống số khi giảm tốc
– Điều khiển này duy trì tốc độ động cơ hợp lý và kéo dài
hoạt điều khiển cắt nhiên liệc lâu nhất có thể.
: Có điều khiển

ĐK cắt nhiên
liệu ON

Duy trì cắt nhiên liệu

: Không có điều khiển

ĐK cắt nhiên
liệu OFF

Tốc độ động cơ

6th
to 5th

to 4th
to 3rd*

to 5th
to 4th
to 3rd*


ĐK cắt nhiên
liệu ON

ĐK cắt nhiên
liệu OFF

Thời gian
*: Với hộp số U660 không có điều khiển ở số 3, 4
8


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body
Electrical

Body

Hộp số tự động

-W -V -C

Điều khiển số trung gian

– Khi xe dừng trong khi cần số vẫn ở vị trí D,tải trên
động cơ sẽ giảm nhờ việc ngắt công suất từ động cơ
vào hộp số
Có điều khiển
Lượng phun: thấp

Không có điều khiển

Cải thiện tính
kinh tế nhiên liệu

Lượng phun : cao
Tổn thất
nhiệt: nhỏ

Tải động cơ:
thấp
9

Ly hợp:
Mở 1 nửa

Tổn thất
nhiệt : lớn

Tải động cơ :
cao

Ly hợp :
đóng



Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body
Electrical

Body

Hộp số tự động

-A -W -V -C

Hộp số tự động điều khiển đa chế độ
– Khi cần số ở vị trí S, dải số mặc định là S4 hoặc S5 tùy
thuộc vào tốc độ của xe.
– Khi cần số giữ ở vị trí ”+” trong 1 giây hoặc hơn thì dải
số sẽ nhảy lên S6

Giữ >=1 s

1

2


- Dải số mặc định-

S
Tốc độ xe

10

3

4

5

6


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body
Electrical

Body


Hệ thống treo

-A -W -V -C

Thông số kỹ thuật
– Góc đặt bánh xe

(Xe không chất tải)

Lốp

Vết bánh xe
[mm (in.)]

Caster

Trước

1588 (62.52)
1586*1 (62.44)
1589*2 (62.56)

2°55’
2°50’*1

Sau

1575 (62.00)
1574*3 (61.97)
1569*1 (61.77)


*1: Thị trường–A (Mexico)
*3: Thị trường –A

Camber

Toe-in
[mm (in.)]

Góc
nghiêng
trục lái

-0°40’
-0°35’*1

0 (0)

12°15’
12°05’*1

-1°10’
-1°00’*1
-1°15’*4

2.5 (0.10)
3.0*4 (0.12)

*2: Thị trường 2AR-FE
*4: Thị trường 2GR-FE for –C

Điều kiện chiều cao xe tiêu chuẩn

Trước

Sau

A-B=
121 mm (4.76 in.)
A
11

C-D=
46 mm (1.81 in.)

B

D

C


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body

Electrical

Body

Phanh

-A -W -V -C

Thông số kỹ thuật
Xy lanh phanh
chính

Trợ lực phanh

Kiểu

Tandem (Plunger)

Đường kính

22.2 mm (0.87 in.)

Kiểu

Màng lò xo đơn

Kích thước

252 mm (10 in.)


Kiểu giá đỡ xy lanh phanh

Phanh trước

Đường kính xy lanh phanh bánh xe
Kích thước đĩa phanh (D x T)
Má phanh
Kiểu càng phanh
Đường kính xy lanh phanh bánh xe

PE63, PE45T*
63.5 mm (2.50 in.), 44.5 (1.75) X 2*
328 mm x 28 mm (12.91 in. x 1.10 in.)*
D6911H, T4146*
PEAL38
38.1 mm (1.50 in.)

Phanh sau
Kích thước đĩa phanh (D x T)
Má phanh
Phanh đỗ

39

Kiểu

286 mm x 10 mm (11.26 in. x 0.39 in.)
D6247
Duo Servo


Hệ thống điều khiển phanh

ABS và EBD, BA, TRC (TRAC), VSC điều khiển kết hợp EPS

Nhà sản xuất bộ chấp hành phanh và ECU điều khiển
trượt

BOSCH

Công tắc VSC OFF

Trang bị

*: Models with 2GR-FE for –V


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body

Hệ thống điều khiển phanh

Body
Electrical


-A -W -V -C

Cáp xoắn có cảm biến góc xoay vô lăng

– Sử dụng cảm biến góc xoay vô lăng kiểu góc xoay tuyệt đối
ES350/250 mới

Phiên bản hiện hành

Kiểu cảm biến

Kiểu góc xoay
tuyệt đối



Kiểu góc xoay
tương đối

Rotation Angle Sensor

MREs





Vị trí trung gian


Vị trí nhớ không
đổi



Vị trí khi tháo
cực ắc quy



Không cần cài đặt
ban đầu



Yêu cầu cài đặt
ban đầu*1

Tháo vô lăng, etc.

Không cần cài đặt
ban đầu,
Yêu cầu cài đặt
ban đầu*2



Yêu cầu cài đặt
ban đầu*1


Chỉ cảm biến
góc xoay vô lăng

Cùng cáp
xoắn

Chỉ cảm biến
góc xoay vô
lăng

Sau khi tháo
cực ắc quy

Phụ tùng thay thế

40

*1: với các xe trang bị hệ thống màn hình hiển thị phía sau xeetc.
*2: khi khe hở giữa vị trí vô lăng đã nhớ và vị trí vô lăng sau khi tháo ắc quy vượt quá 1 giá
trị cụ thể


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis


Body

Lưu ý khi sửa chữa(hệ thống điều khiển phanh)

Body
Electrical

-A -W -V -C

Cáp xoắn và cảm biến góc xoay vô lăng
– Chú ý với cảm biến góc xoay.
Công tắc tổ hợp

CHÚ Ý:
• Một chốt khóa được lắp trên cảm biến góc
xoay vô lăng mới.
• Không tháo chốt khóa trước khi lắp cảm
biến vào cụm cáp xoắn
• Sau khi lắp cảm biến vào cụm cáp xoắn ,
hãy tháo chốt khóa khỏi cảm biến góc
Cáp xoắn và cảm biến
xoay
góc xoay
Chốt
khóa

Cảm biến
góc xoay vô
lăng


Bộ cáp xoắn

41

Cáp xoắn và cảm biến góc
xoay vô lăng


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Hệ thống lái

Body
Electrical

Body

-A -W -V -C

Tổng quan
– Sử dụng hệ thống EPS loại cảm nhận tốc độ xe.
[Đồng hồ táp lô]

Đèn cảnh báo

trợ lực lái

Cụm cột lái





Cụm ECU trợ lực
Cảm biến góc xoay
Mô tơ trợ lực
Cảm biến mô men

ECU điều khiển
trượt
ECM

[Thông số kỹ thuật]
Thị trường

-A

-W, -V and -C

Cảm nhận tốc độ



Trục vít, thanh răng




Tỷ số truyền (Tổng quát)

14.6



Số vòng quay đến vị trí hết lái

2.58

2.85

152.0 (5.98)



Kiểu
Kiểu cơ cấu lái

Hành trình thanh răng[mm (in.)]

42


Model Outline

for Technician


Engine

Chassis

Body

Hệ thống lái

Body
Electrical

-A -W -V -C

Sơ đồ hệ thống
Mô tơ trợ lực lái
Cảm biến góc xoay loại
tự phân tích
ECU trợ lực lái
Cảm biến mô men
V Bus
DLC3
ECM

Bộ khuếch
đại điều hòa

ECU điều
khiển trượt

Cảm biến

tốc độ xe

43

Đồng hồ táp lô

Chuông
báo


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body
Electrical

Body

Hệ thống lái

-A -W -V -C

Thông số kỹ thuật
Kiểu trợ lực


Trợ lực trên cột lái
Không có bộ chuyển đổi khuếch đại

ECU trợ lực

Trang bị mô tơ điện

Mô tơ

Loại không tiếp xúc

Cảm biến góc xoay

Loại tự phân tích

Cảm biến mô men

44

Loại phần tử Hall

Điều khiển










Điều
Điều
Điều
Điều
Điều
Điều
Điều

khiển
khiển
khiển
khiển
khiển
khiển
khiển

cơ bản
chế độ SPORT
bù quán tính
phục hồi
chống rung
bảo vệ khỏi quá nhiệt hệ thống
tải điện

Ca líp và cài đặt ban đầu

• Ca líp điểm 0 cảm biến mo men
• Hỗ trợ viết bản đồ



Model Outline

for Technician

Lưu ý khi sửa chữa

Engine

Chassis

Body

(Hệ thống lái)

Body
Electrical

-A -W -V -C

Ca líp và cài đặt ban đầu
– Thực hiện ca líp điểm 0 cảm biến mô men và hỗ trợ
tạo bản đồ nếu xuất hiện một trong các điều kiện dưới
đây.

• Thay ECU trợ lực lái
• Thay cụm cột lái
• Lực lái khác nhau giữa bên trái và bên phải

Ca líp điểm 0 cảm

biến momen

Hỗ trợ tạo bản đồ

O

O*

*: Khi thực hiện ca líp điểm 0 cho cảm biến mo men thì hỗ trợ tạo bản đồ cũng được thực
hiện đồng thời

45



×