Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Câu phủ định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 23 trang )




Nêu những chức năng chính của câu trần thuật? Trong các kiểu
câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, và trần thuật, kiểu câu nào
được dùng nhiều nhất? Vì sao?
Trả lời :
- Câu trần thuật thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu
tả...
- Trong các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và trần thuật
thì câu trần thuật được sử dụng phổ biến nhất vì ngoài những
chức năng chính câu trần thuật còn dùng để yêu cầu, đề nghị
hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc...

I, Lý thuyết:
1, Đặc điểm hình thức và chức
năng:
a, Ngữ liệu:
b, Phân tích:
c, Nhận xét:


Ngữ liệu1:
a, Nam đi Huế.
b, Nam không đi Huế.
c, Nam chưa đi Huế.
d, Nam chẳng đi Huế.


Về đặc điểm hình
Về đặc điểm hình


thức các câu
thức các câu
1/b,c ,d có gì khác
1/b,c ,d có gì khác
so với câu 1/a?
so với câu 1/a?

I, Lý thuyết:
1, Đặc điểm hình thức và chức
năng:
a, Ngữ liệu:
b, Phân tích:
c, Nhận xét:
*Về đặc điểm hình thức, các câu
1/b,c,d có chứa từ phủ định.

Ngữ liệu1:
a, Nam đi Huế.
b, Nam không đi Huế.
c, Nam chưa đi Huế.
d, Nam chẳng đi Huế.
Câu phủ định là câu có những
từ ngữ phủ định như: không,
chẳng, chả, chưa, không phải
(là), chẳng phải (là), đâu có
phải (là), đâu (có),.


Em hiểu câu
Em hiểu câu

phủ định là câu
phủ định là câu
như thế nào?
như thế nào?

I, Lý thuyết:
1, Đặc điểm hình thức và chức
năng:
a, Ngữ liệu:
b, Phân tích:
c, Nhận xét:
* Về đặc điểm hình thức, các
câu 1/b,c,d có chứa từ phủ định.
* Về chức năng ,các câu 1/b,c,d
phủ định sự việc “Nam đi Huế”
là không diễn ra.
Ngữ liệu1:
a, Nam đi Huế.
b, Nam không đi Huế.
c, Nam chưa đi Huế.
d, Nam chẳng đi Huế.
Về chức năng
Về chức năng
các câu 1/b,c,d
các câu 1/b,c,d
khác câu 1/a
khác câu 1/a
như thế nào?
như thế nào?


I, Lý thuyết:
1, Đặc điểm hình thức và chức
năng:
a, Ngữ liệu:
b, Phân tích:
c, Nhận xét:
* Về đặc điểm hình thức, các
câu 1/b,c,d có chứa từ phủ định.
* Về chức năng ,các câu 1/b,c,d
phủ định sự việc “Nam đi Huế”
là không diễn ra.
Ngữ liệu 2 :Trong đoạn trích sau ,
những câu nào có từ ngữ phủ định ?
Thầy sờ vòi bảo:
- Tưởng con voi như thế nào, hóa ra nó
sun sun như con đỉa.
Thầy sờ ngà bảo:
- Không phải, nó chần chẫn như cái đòn
càn.
Thầy sờ tai bảo:
- Đâu có! Nó bè bè như cái quạt thóc.
(Thầy bói xem voi)

I, Lý thuyết:
1, Đặc điểm hình thức và chức
năng:
a, Ngữ liệu:
b, Phân tích:
c, Nhận xét:
* Về đặc điểm hình thức, các

câu 1/b,c,d có chứa từ phủ định.
* Về chức năng ,các câu 1/b,c,d
phủ định sự việc “Nam đi Huế”
là không diễn ra.
* Các câu chứa từ ngữ phủ định
trong ngữ liệu (2) phủ định ý
kiến,nhận định của hai ông thầy
bói.
Ngữ liệu 2 :Trong đoạn trích sau ,
những câu nào có từ ngữ phủ định ?
Thầy sờ vòi bảo:
- Tưởng con voi như thế nào, hóa ra nó sun
sun như con đỉa.
Thầy sờ ngà bảo:
- Không phải, nó chần chẫn như cái đòn càn.
Thầy sờ tai bảo:
- Đâu có! Nó bè bè như cái quạt thóc.
(Thầy bói xem voi)
Mấy ông thầy bói
Mấy ông thầy bói
xem voi dùng câu
xem voi dùng câu
có từ ngữ phủ định
có từ ngữ phủ định
để làm gì?
để làm gì?


Để phản bác một ý kiến,
Để phản bác một ý kiến,



nhận định của người
nhận định của người
đối thoại.
đối thoại.


Em có nhận xét gì về
Em có nhận xét gì về
chức năng của các
chức năng của các
câu chứa từ ngữ phủ
câu chứa từ ngữ phủ
định trong ngữ liệu
định trong ngữ liệu
(2)?
(2)?

Ngữ liệu 1
1/a : Nam đi Huế .
1/b : Nam không đi Huế .
1/c :Nam chưa đi Huế .
1/d ; Nam chẳng đi Huế .
* Về chức năng các câu Câu 1/
b,c,d phủ định việc “Nam đi Huế”
là không diễn ra.
Ngữ liệu 2
Thầy sờ vòi bảo:
- Tưởng con voi như thế nào, hóa ra nó sun

sun như con đỉa.
Thầy sờ ngà bảo:
- Không phải, nó chần chẫn như cái đòn
càn.
Thầy sờ tai bảo:
- Đâu có! Nó bè bè như cái quạt thóc.

(Thầy bói xem voi)
* Về chức năng :các câu phủ định
trên để phản bác một ý kiến, nhận
định của người đốí thoại.
Căn cứ vào chức
năng ,câu phủ
định được chia
làm mấy loại ?


Câu phủ định dùng để:
Câu phủ định dùng để:


+ Thông báo, xác nhận không có sự
+ Thông báo, xác nhận không có sự


vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào
vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào
đó (Câu phủ định miêu tả).
đó (Câu phủ định miêu tả).



+ Phản bác một ý kiến, một nhận
+ Phản bác một ý kiến, một nhận
định (Câu phủ định bác bỏ).
định (Câu phủ định bác bỏ).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×