Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BT2 CT CTien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.83 KB, 6 trang )

NHÓM 3: CỬA TÙNG- CỒN TIÊN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)

Cấp độ

Nhận biết

Tên
Chủ đề

TNKQ

T
L

Thông
hiểu
TNKQ

Vận dụng
Cấp độ thấp
T
L

TNKQ

TL

Cộng


Cấp độ cao
TNKQ

TL

-Nhớ
công
thức

-Áp dụng
được các
tính chất

-Giải được
các bài
toán

-Suy luận
được các
yếu tố
nguyên hàm

Số câu 2

Số câu 2

Số câu 1

Số câu 1


Số câu 6

Số điểm 1

Số điểm 1

Số điểm 0.5

Số điểm 0.5

3,0
điểm=30%

Tích phân

-Tính
tích phân
bằng
công
thức

-Áp dụng
được các
tính chất

-Vận dụng
được các
phương
pháp


-Vận
dụng
được các
phương
pháp

-Sử dụng
tổng hợp
các kiến
thức

Số câu

Số câu 1

Số câu 2

Số câu 2

Số câu 1

Số câu 1

Số điểm
0,5

Số điểm
1,0

Số điểm 1,0


Số điểm
0,5

Số điểm 0,5

Ứng dụng
tích phân

-Tính
diện tích
bằng
công
thức

-Áp dụng
với đầy
đủ các
giả thiết

-Một số
yếu tố còn
thiếu

-Vận dụng
vào bài toán
thực tế

-Vận
dụng

vào bài
toán
thực tế

Số câu

Số câu 1

Số câu 2

Số câu 2

Số câu 1

Số điểm Tỉ lệ
%

Số điểm
0,5

Số điểm
1,0

Số điểm 1,0

Số điểm 0,5

Số câu
1


Chủ đề 1
Nguyên
hàm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2

Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu 7
3,5 điểm
=35%

Số điểm
0,5

Số câu 7
3,5 điểm
=35%

Số câu 4

Số câu 6


Số câu 6

Số câu 4

Số câu 20

Số điểm 2,0

Số điểm 3,0

Số điểm 3,0

Số điểm 2,0

Số điểm 10

=20%

=30%

=30%

=20%


2.Bảng mô tả
Cấp độ

Mô tả


Câu

Xác định nguyên hàm bằng công thức
Xác định nguyên hàm bằng công thức
Tính nguyên hàm đổi biến
Tính nguyên hàm từng phần
Tìm một nguyên hàm của họ nguyên hàm
Tìm nguyên hàm phối hợp các phương pháp
Áp dụng trực tiếp công thức
Áp dụng tính chất
Tích phân đổi biến

NB
NB
TH
TH
VDT
VDC
NB
TH
TH

1
2
3
4
5
6
7
8

9

Tích phân đổi biến

VDT

10

Xác định các yếu tố của tích phân

VDT

11

Xác định các yếu tố của tích phân

VDC

12

Xác định các yếu tố của tích phân

TLVDT

1

Tính diện tích hình phẳng

NB


13

Tính diện tích còn thiếu cận

TH

14

Tính thể tích có đầy đủ hàm số và cận
Tính diện tích của hình phẳng

TH

15

VDT

16

Tính thể tích thiếu cận

VDT

17

Ứng dụng bài toán thực tế về thể tích của khối cầu

VDC

18


Xác định một yếu tố trong tính diện tích

TLVDC

2

Chủ đề

1.Nguyên hàm

2.Tích phân

3.Ứng dụng

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III GIẢI TÍCH 12
1

Câu 1.Tính

A.



∫  x + x ÷ dx.

ln x + x 2 + C.

B.


Câu 2.Chọn khẳng định sai.

x2
ln x + + C .
2

C.

x2
ln x + + C .
2

D.

ln x + x 2 + C.


A.

∫ sin xdx = − cos x + C.

∫ 2 xdx

dx

C.

B.

−2

+ C.
(1 − 2 x) 2

C.

2

x

= tan x + C.

D.

ln 1 − 2 x + C.

D.

1
1
x sin 2 x + cos 2 x + C.
2
4

2 − 2017x 2016 + C

B.

1
1
x sin 2 x + cos 2 x + C.

2
2

B.

F ( x) = ∫ x(2 − x 2017 )dx
x2 −

2 − 2017x 2016

C.

x 2 sin 2 x
+ C.
4

C.

x 2018
.
2018

A. B.

C.

D.

D.


4

2

2

1

4

∫ f ( x)dx.

∫ f ( x)dx = 5; ∫ f ( x)dx = 2.
A.

−3.

B.

Tính

3.

1

C.

7.

π


∫ cos x sin xdx.
2

Câu 8.Tính

A.

0

2
− .
3

B.

0.

C.

2
.
3

D.

1

2x + 3
dx = a ln 2 + b.

2−x
0


Câu 9.Cho

Tính a.

3
.
2

biết

x2 −

Câu 6.

Câu 7.Cho

−2ln 1 − 2 x + C.

∫ x cos 2 xdx.

Câu 5.Tìm một nguyên hàm của họ nguyên hàm

A.

∫ cos


1
∫ 1 − 2 x dx.

1
− ln 1 − 2 x + C.
2

Câu 4.Tính

A.

1
= + C.
x

=x 2 + C.

Câu 3.Tính

A.

B.

∫ ln xdx

D.

10.

D.


sin 2 x + C .

F (1) = 1.

x 2018 2017

.
2018 2018


A.

−2.
3

Câu 10.Cho

A.

−1.

B.
1

∫9+ x

2

1.


D.

7.

dx = aπ .

0

1
.
12

C.

Tính a.
1
.
6

B.

C.

6.

D.

12.


π

∫e

Câu 11.Tính

A.

x

cos xdx.

0

−eπ − 1.

1
− (eπ + 1).
2

B.

C.

1 π
( e − 1) .
2

D.


π

e + 1.
e2017



Câu 12.Biết

A.

1

1
cos(ln x )dx = − + m.e 2017 .
2

m = −1.

1
m=− .
2

B.

m = 2.

Tính m.

C.


m = 1.

Câu 13. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x = 0, x = 1.
đường thẳng
A.

e −1

B.

e +1

C.

A.

125
6


B.

125
6

C.

0


y = ex

e

Câu 14. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hoành.

D.

trục Ox và các

D.

2e

y = x 2 + 3x − 4

D.

và trục

126
6

Câu 15. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
π
x
=
0,

x
=
y = sinx
2
, trục Ox,
quay quanh Ox.


A.

π2
4

B.

π
4

C.

π
2

D.

π2
2

y = x2 − 2 x y = x2 + 1
Câu 16. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

,
x = −1, x = 2
và các đường thẳng
.

A.

13
2

B.

5
2

C.

17
2

D.

29
2

Câu 17. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 4 − x2 − x

A.


π2
4

, trục Ox quay quanh Ox.

B.

π
4

C.

π
2

D.

π2
2

Câu 18: Cho khối cầu (S) có bán kính bằng 2, mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng
bằng 1. (P) chia (S) thành hai phần. Tính thể tích phần không chứa tâm.

A.


3

B.


11π
3

C.



D.

32π
3


Các bước cơ bản thiết lập ma trận đề kiểm tra: (minh họa tạiphụ lục)
B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra;
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...);
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương ứng với tỉ lệ %;
B6. Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
B9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×