Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ đề thi có đáp án môn Toán THPT QG 2018 (Đề 6 đến 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 23 trang )

5B 16C 17C 18C 19D 20D
21B 22D 23B 24D 25A 26A 27D 28B 29C 30D 31B 32A 33A 34B 35D 36C 37D 38C 39B 40A
41D 42D 43C 44B 45B 46A 47C 48D 49B 50A

40


Luyện thi THPT QG 2018

Nguyễn Noben

Câu 1: Tập xác định của hàm số y 

x 1
là:
x2

ĐỀ SỐ 10
D. D   ;2   2;  

C. D   ;  

B. D  R \ 2

A. D  R

Câu 2: Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < 





B. x 
C. x = 0
D. x 
3
4
2
3
2
Câu 3: Hàm số y  x  3x  3x  2016
A. Đồng biến trên (1; +∞)
B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên TXĐ
D. Đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x 4  4x 2  2 :
A. Đồng biến trên (0; +∞)
B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên TXĐ
D. Đồng biến trên (-∞; 0)
Caâu 5: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào
A. x 

x
y’

-

+

2
+


+
1

+
y
1

A. y 

x 1
x2

Caâu 6: Cho hàm số y 
A. D =  ;  

-

B. y 

x 1
x2

C. y 

2x 1
x2

2x  1
hàm số đồng biến trên tập nào?

3 x
B. D =  ;3
C. D = R\{-3}

D. y 

x3
x2

D. D = (-3;5)

Câu 7: Giá trị của n Î ¥ thỏa mãn Pn An2 + 72 = 6 An2 + 2Pn là:

(

A. n = 3 hoặc n = 4

)

C. n = 2 hoặc n = 5

B. n = 5

D. n = 6

Câu 8: Hàm số y  x3   m  1 x2  4mx nghịch biến trên đoạn  7; 4 khi
A. m  14
B. m  16,1
C. m  14
D. m  16.1

1
Câu 9: Số điểm cực trị của y   x 3  x  7 là
A. 1
B. 2
C. 0
3
Câu 10: lim

4n2  5  n  4
bằng
2n  1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
D. 

Câu 11: Hàm số f(x) có đa ̣o hàm là f '( x)  x 2 ( x  1)2 (2 x  1) . Số điể m cực tri ̣của hàm số là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
4
2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x  4x  2 :
A. Có cực đại và không có cực tiểu

B. Đạt cực tiểu tại x = 0
C. Có cực đại và cực tiểu
D. Không có cực trị.
2

Câu 13: Cho hàm số y  x 3  mx 2   m   x  5 . Tim
̀ m để hàm số đa ̣t cực tiể u ta ̣i x  1
3

7
2
3
A. m 
B .m 
C. m 
D. m  0
3
5
7

41


Luyện thi THPT QG 2018
Nguyễn Noben
Câu 14: Tìm m để hàm số y  2 x3  3(m 1) x2  6  m  2 x  5 có các điểm cực đại cực tiểu và đường thẳng đi
qua điểm cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số song song với dường thẳng y  25 x  13
A. m  3
B .m  4
C. m  2

D. m  8, m  2
Câu 15: Xác định m để hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2m + m 4 (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm
cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số (1) lập thành một tam giác đều
A. m  3 3
B .m  3
C. m  3 2
D. m  0
3
2
Câu 16: Giá tri lơ
̣ ́ n nhấ t của hàm số y  f ( x)  x  3x  5 trên đoa ̣n 1;4
A. y  5
B. y  1
C. y  3
D. y  21
Câu17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  25  x 2 trên đoạn [-4;4]:
A. 3
B. 0
C. 5
D. 2
9
Câu 18: Giá tri nho
̣ ̉ nhấ t của hàm số y  x  (x>0)
x
A. y  5
B. y  6
C. y  7
D. y  4
Câu 19: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi nhỏ nhất của hình chữ nhật bằng bao nhiêu:
A. 2 S

B. 2S
C. 4 S
D. 4 S
3
2
Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t  9t  t  10 trong đó t tính bằng (s) và S tính
bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là :
A. t  2s
B. t  3s
C. t  5s
D. t  6s
4
Câu 21: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – sin3x trên đoạn [0;  ] là
3
2
A. max y  , miny=0
B. maxy=2, miny=0
3
2 2
2 2
C. max y 
, miny=-1
D. max y 
, miny=0
3
3
2x  3
Câu 22: Cho hàm số y 
, Hàm có có tiệm cận đứng và tiệm cân ngang lầ n lươ ̣t là
1 x

A. x  2; y  1
B. x  1; y  2
C. x  3; y  1
D. x  2; y  1
Caâu 23: Đồ thị hàm số y 

x 1

có bao nhiêu tiệm cận:
x2  3 x
A. 3
B. 0
C. 2
1  x  2016
Caâu 24: Số tiệm cận của y 

A. 3
B. 0
x  2
5 x  10
Caâu 25: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

2 x 2  3 x  1
A. 3
B. 0
C. 2

D. 1
C. 2


D. 1

D. 1
4

Caâu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. y   x 3  3x 2  4
B. y   x 3  3x 2  4
C. y  x 3  3x  4
D. y  x 3  3x  4
Caâu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
2x  1
x 1
x 1
C. y 
x 1

A. y 

2

-10

-5

5

-2

-4


x2
x 1
x2
D. y 
1 x

6

B. y 

4

2

-10

-5

5

42
-2

-4

10

10



Luyện thi THPT QG 2018
Caâu 28: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

Nguyễn Noben

4

2

5

-2

A. y  x 4  3x 2  3
1
B. y   x 4  3 x 2  3
4
4
C. y  x  2 x 2  3
D. y  2 x 4  2 x 2  3
10

-4

Câu 29: Đồ thi ha
̣ ̀ m số y 

x2
2x 1


 1 1
A. Nhâ ̣n điể m I   ;  là tâm đố i xứng
 2 2

 1 
B. Nhâ ̣n điể m I   ; 2  là tâm đố i xứng
 2 
1 1
C. Không có tâm đố i xứng
D. Nhâ ̣n điể m I  ;  là tâm đố i xứng
2 2
3
2
Câu 30: Tim
̀ m để phương triǹ h x  3x  2  m  1 có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t.
A. 2  m  0
B. 3  m  1
C. 2  m  4
D. 0  m  3
2
2
Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình x ( x  2)  3  m  1 có đúng 3 nghiệm:
A. m  2
B. m  2
C. 1  m  2
D. m  1
2x  4
Câu 32: y 
có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:

x 3
A. y = 2 x – 4
B. y = - 3x + 1
C. y = - 2x + 4
D. y = 2 x
1 3
Câu 33: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: y  x  2 x 2  3x  5
3
A. song song với đường thẳng x = 1
C. Song song với trục hoành
B. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng -1
Câu 34: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất bằng :
A. 3
B. - 4
C. 0
D. - 3
Câu 35: Với giá trị nào của m thì phương trình
A.  0;1
B.  0;1

4

x2  1  x  m có nghiệm
C.  ;0
D. 1; 

· = 60o, SA  (ABCD). Biết
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD

rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chóp SABCD là:
a3 2
a3 2
a3 3
A. a 3 3
B.
C.
D.
12
6
4
o
o
·  90 ; ABC
·  30 ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)  (ABC).
Câu 37: Cho hình chóp SABC có BAC
Thể tích khối chóp SABC là:
a3 2
a3 3
a3 3
A.
B
C.
D. 2a 2 2
24
12
24
Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB=2a,  SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là:
a3 2

a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D. a 3 3
2
2
4
Câu 39: S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 Gọi M,

N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM
3a 3
A.
4

3a 3
B.
2

2a 3
C.
4

43

a3
D.
4



Luyện thi THPT QG 2018
Nguyễn Noben
Câu 40: S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB , SAD  cùng vuông góc với
đáy, SC  a 3 . Thể tích khối chóp SABCD là:
A.

a3 3
9

B.

a3
3

C. a 3

D.

a3 3
3

Câu 41: S .A B C có đáy D A B C vuông cân ở B , A C = a 2, SA ^ mp (A BC ), SA = a . G là tro ̣ng tâm
D SBC , mp (a ) qua A G và // BC cắ t SC , SB lầ n lươ ̣t ta ̣i M , N . Tính thể tić h khố i chóp S .A MN .

2a3
B.
27

4a3

A.
27

2a3
C.
9

4a3
D.
9

Câu 42: Thể tích khối lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là
a3
a3
A. 3a 3
B.
C.
D. a 3
6
3

Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB  600 , cạnh BC = a,
đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
a3 3
A.
2

a3 3
B.
3


3

C. a

3 3a3
D.
2

3

Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt bên
(A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A.

a3 3
6

B.

a3 6
3

C.

a3 3
3

D.


a3 6
6

Câu 45: Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’0 là.
a3 2
a3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
3
8
12
9

 x 2  2 x, khi
x0

khi  1  x  0
Câu 46: Hàm số y = 2 x,
3x  5, khi
x  1

A. Không có cực trị
B. Có một điểm cực trị
C. Có hai điểm cực trị
D. Có ba điểm cực trị
Câu 47: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 1m  20m, người ta làm các thùng đựng nước

có chiều cao bằng 1m, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của một hình trụ (hình1)
• Cách 2: Chia chiều dài tấm tôn ban đầu thành bốn phần, rồi gò thành mặt xung quanh của một hình
lăng trụ. (hình 2)
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là cách 2

Khẳng định nào sau đây là đúng
A. V1 = V2
B. V 1< V2

C. V1 > V2

D. V1 = 2V2

Câu 48: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc
600. Khoảng cánh từ A đến (SBC) là:

44


Luyện thi THPT QG 2018
Nguyễn Noben
a 2
a 3
3
A.
B.
C. a 3
D. a
4

2
2
Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB = AC=a, BAC  1200 , BB’ = a.
I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?
2
3
5
3
A.
B.
C.
D.
2
2
5
10
Câu 50: S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của S lên (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao
cho AB = 3AH. Góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Kcách giữa SA và BC là
3a 15
3a 15
2a 15
a 15
A.
B.
C.
D.
15
5
5
5

Đáp án: 1B 2A 3C 4A 5D 6D 7A 8B 9C 10B 11A 12B 13B 14D 15A 16D 17A 18B 19D 20B
21D 22B 23A 24C 25B 26A 27B 28C 29A 30B 31B 32C 33C 34D 35B 36D 37A 38A 39A 40B
41B 42D 43A 44D 45B 46B 47C 48D 49C 50A

45



×