S GD- T NGH AN
TRNG THPT BC YấN THNH
KIM TRA HC K II. NM HC 2008-2009
Mụn: Vt lý. Lp 12. Thi gian lm bi: 40 phỳt.
Noọi dung ủe soỏ : 345
I. Phn chung cho tt c thớ sinh(16 cõu):
1). ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú :
A). s ntron bng nhau v s prụtụn khỏc nhau. B). khi lng bng nhau.
C). s khi A bng nhau. D). s prụtụn bng nhau v s ntron khỏc nhau.
2). Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, o c khong cỏch t võn sỏng bc 4 n võn sỏng bc 10
cựng mt phớa i vi võn sỏng trung tõm l 2,4mm. Khong võn cú giỏ tr l:
A). 0,4mm. B). 6,0mm. C). 4,0mm. D). 0,6mm.
3). Gia hai u mt in tr thun nu cú hiu in th mt chiu cú ln U thỡ cụng sut nhit to ra l P,
nu cú in ỏp xoay chiu biờn 2U thỡ cụng sut nhit to ra l P'. So sỏnh P vi P' ta thy:
A). P' = 4P. B). P' = P. C). P' = 2P. D). P' = P/2.
4). S o vch quang ph (hay o sc) l:
A). s chuyn mt vch sỏng khi phỏt x thnh vch ti trong quang ph vch hp th.
B). s thay i mu sc cỏc vch quang ph.
C). s o ngc v trớ cỏc vch quang ph.
D). s o ngc v trớ v thay i mu sc cỏc vch quang ph.
5). Mt súng c cú tn s 120Hz truyn trong mt mụi trng vi tc 60m/s. Bc súng ca nú l:
A). 0,25m. B). 1m. C). 0,5m. D). 2m.
6). Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = Acos t. Gia tc ca vt ti thi im t cú biu thc l:
A). a =
2
Acos (t+). B). a = Acos (t+). C). a = Asin t. D). a = -
2
Asin t.
7). Cho hai dao ng iu ho: x
1
= A
1
cos (t+
1
); x
2
= A
2
cos (t+
2
). Biờn dao ng tng hp ca chỳng
t cc i khi (vi k = 0; 1; 2; ):
A).
2
-
1
= k. B).
2
-
1
= (2k+1). C).
2
-
1
= (2k+1)/2. D).
2
-
1
= 2k.
8). ng nng ca dao ng iu ho bin i
A). tun hon vi chu k T/2. B). l hm bc hai ca thi gian.
C). khụng i theo thi gian. D). tun hon vi chu k T.
9). Bc súng ca vch quang ph th nht v th hai ca dóy Ban-me l 0,6560àm v 0,4860àm. Bc súng
ca vch u tiờn trong dóy Pa-sen l:
A). 0,9672àm. B). 1,8754àm. C). 0,7645àm. D). 1,3627àm.
10). Hiu in th gia hai bn t in v cng dũng in trong mch dao ng l hai dao ng iu ho
A). lch pha nhau /4. B). lch pha nhau /2. C). cựng pha. D). ngc pha.
11). Mt on mch xoay chiu gm in tr thun R = 50 mc ni tip vi mt cun thun cm v mt t
in. Bit cng dũng in trờn on mch ng pha vi in ỏp hai u on mch. Nu dựng dõy ni tt hai
bn t in thỡ cng dũng in trong mch lch pha /3 s vi in ỏp. T in cú dung khỏng bng.
A). 25. B). 25
2
. C). 50. D). 50
3
.
12). Trong mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú p cp cc v rụ to quay vi tc n vũng mi giõy thỡ tn s
dũng in to ra c cú giỏ tr:
A). f = 60p/n. B). f = 60n/p. C). f = pn. D). f = pn/60.
13). Trong mch in xoay chiu in ỏp hiu dng
A). l in ỏp trung bỡnh ca in ỏp tc thi trong mt chu k.
B). c o bng vụn k nhit.
C). ln hn biờn
2
ln.
D). l i lng bin i iu ho theo thi gian.
14). Chiu vo catt ca mt t bo quang in mt chựm sỏng n sc cú bc súng 0,330àm. trit tiờu
dũng quang in cn mt hiu in th hóm cú giỏ tr tuyt i l 1,38v. Gii hn quang in ca kim loi lm
catt l:
A). 0,440àm. B). 0,385àm. C). 0,521àm. D). 0,442àm.
15). Giao thoa súng l hin tng
A). cng hng ca hai súng kt hp truyn trong mụi trng.
B). gp nhau ca hai súng kt hp trong khụng gian, trong ú cú nhng ch súng c tng cng hoc
gim bt.
C). cỏc súng trit tiờu khi gp nhau.
D). giao nhau ca hai súng ti mt im trong mụi trng.
16). Ht nhõn
U
238
92
cú cu to gm
A). 238 prụtụn v 146 ntron. B). 92 prụtụn v 238 ntron.
C). 92 prôtôn và 146 nơtron. D). 238 prôtôn và 92 nơtron.
II. Phần riêng cho chương trình Chuẩn (4 câu):
17). Nếu một vật dao động điều hoà có chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số giữa năng
lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là:
A). 4/9. B). 9/4. C). 3/2. D). 2/3.
18). Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là:
A). i = λD/2a. B). i = λa/D. C). i = aD/λ. D). i = λD/a.
19). Mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm L = 6 mH, năng lượng của mạch bằng 7,5µJ. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch bằng:
A). 0,10 A. B). 0,15 A. C). 0,05 A. D). 0,0025 A.
20). Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 3,8.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A). Sóng vô tuyến. B). Tia hồng ngoại. C). Tia X. D). Tia tử ngoại.
III. Phần riêng cho chương trình Nâng cao (4 câu):
21). Kim phút của một đồng hồ treo tường dài 10cm, kim giây dài 12cm. Cho rằng các kim quay đều. Tỉ số
giữa tốc độ dài của điểm giữa kim giây và của đầu kim phút là:
A). 1/36. B). 0,83. C). 1,2. D). 36.
22). Khi quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 300 vòng/phút thì một bánh xe có động năng 25000J. Cho
π
2
= 10, mô men quán tính của bánh xe là:
A). 160 kg.m
2
. B). 1570 kg.m
2
. C). 318 kg.m
2
. D). 50 kg.m
2
.
23). Một chiếc thước có độ dài riêng 30 cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c dọc theo chiều dài của thước thì
độ dài của thước là:
A). 15 cm. B). 10 cm. C). 18 cm. D). 12 cm.
24). Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm
A). Giảm đi 10lg3 (dB). B). Giảm đi 10ln3 (dB).
C). Tăng thêm 10lg3 (dB). D). Tăng thêm 10ln3 (dB).
S GD- T NGH AN
TRNG THPT BC YấN THNH
KIM TRA HC K II. NM HC 2008-2009
Mụn: Vt lý. Lp 12. Thi gian lm bi: 40 phỳt.
Noọi dung ủe soỏ : 678
I. Phn chung cho tt c thớ sinh(16 cõu):
1). Giao thoa súng l hin tng
A). giao nhau ca hai súng ti mt im trong mụi trng.
B). cng hng ca hai súng kt hp truyn trong mụi trng.
C). cỏc súng trit tiờu khi gp nhau.
D). gp nhau ca hai súng kt hp trong khụng gian, trong ú cú nhng ch súng c tng cng hoc
gim bt.
2). Chiu vo catt ca mt t bo quang in mt chựm sỏng n sc cú bc súng 0,330àm. trit tiờu
dũng quang in cn mt hiu in th hóm cú giỏ tr tuyt i l 1,38v. Gii hn quang in ca kim loi lm
catt l:
A). 0,442àm. B). 0,521àm. C). 0,440àm. D). 0,385àm.
3). Bc súng ca vch quang ph th nht v th hai ca dóy Ban-me l 0,6560àm v 0,4860àm. Bc súng
ca vch u tiờn trong dóy Pa-sen l:
A). 1,3627àm. B). 0,9672àm. C). 1,8754àm. D). 0,7645àm.
4). Mt súng c cú tn s 120Hz truyn trong mt mụi trng vi tc 60m/s. Bc súng ca nú l:
A). 1m. B). 2m. C). 0,5m. D). 0,25m.
5). Trong mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú p cp cc v rụ to quay vi tc n vũng mi giõy thỡ tn s
dũng in to ra c cú giỏ tr:
A). f = 60n/p. B). f = 60p/n. C). f = pn. D). f = pn/60.
6). Cho hai dao ng iu ho: x
1
= A
1
cos (t+
1
); x
2
= A
2
cos (t+
2
). Biờn dao ng tng hp ca chỳng
t cc i khi (vi k = 0; 1; 2; ):
A).
2
-
1
= k. B).
2
-
1
= (2k+1)/2.
C).
2
-
1
= 2k. D).
2
-
1
= (2k+1).
7). S o vch quang ph (hay o sc) l:
A). s o ngc v trớ v thay i mu sc cỏc vch quang ph.
B). s thay i mu sc cỏc vch quang ph.
C). s chuyn mt vch sỏng khi phỏt x thnh vch ti trong quang ph vch hp th.
D). s o ngc v trớ cỏc vch quang ph.
8). Hiu in th gia hai bn t in v cng dũng in trong mch dao ng l hai dao ng iu ho
A). lch pha nhau /4. B). cựng pha.
C). lch pha nhau /2. D). ngc pha.
9). Gia hai u mt in tr thun nu cú hiu in th mt chiu cú ln U thỡ cụng sut nhit to ra l P,
nu cú in ỏp xoay chiu biờn 2U thỡ cụng sut nhit to ra l P'. So sỏnh P vi P' ta thy:
A). P' = P/2. B). P' = 4P. C). P' = 2P. D). P' = P.
10). Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, o c khong cỏch t võn sỏng bc 4 n võn sỏng bc 10
cựng mt phớa i vi võn sỏng trung tõm l 2,4mm. Khong võn cú giỏ tr l:
A). 6,0mm. B). 0,4mm. C). 4,0mm. D). 0,6mm.
11). ng nng ca dao ng iu ho bin i
A). tun hon vi chu k T/2. B). khụng i theo thi gian.
C). l hm bc hai ca thi gian. D). tun hon vi chu k T.
12). ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú :
A). s prụtụn bng nhau v s ntron khỏc nhau.
B). s ntron bng nhau v s prụtụn khỏc nhau.
C). s khi A bng nhau.
D). khi lng bng nhau.
13). Trong mch in xoay chiu in ỏp hiu dng
A). c o bng vụn k nhit.
B). ln hn biờn
2
ln.
C). l i lng bin i iu ho theo thi gian.
D). l in ỏp trung bỡnh ca in ỏp tc thi trong mt chu k.
14). Ht nhõn
U
238
92
cú cu to gm
A). 238 prụtụn v 92 ntron. B). 92 prụtụn v 146 ntron.
C). 92 prụtụn v 238 ntron. D). 238 prụtụn v 146 ntron.
15). Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm và một tụ
điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch đồng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây nối tắt hai
bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/3 sơ với điện áp. Tụ điện có dung kháng bằng.
A). 50
3
Ω. B). 50Ω. C). 25
2
Ω. D). 25Ω.
16). Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos ωt. Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức là:
A). a = ω
2
Acos (ωt+π). B). a = - ω
2
Asin ωt.
C). a = ωAsin ωt. D). a = ωAcos (ωt+π).
II. Phần riêng cho chương trình Chuẩn (4 câu từ câu 17 đến câu 20):
17). Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là:
A). i = λD/a. B). i = λa/D. C). i = aD/λ. D). i = λD/2a.
18). Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 3,8.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A). Sóng vô tuyến. B). Tia X. C). Tia hồng ngoại. D). Tia tử ngoại.
19). Nếu một vật dao động điều hoà có chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số giữa năng
lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là:
A). 4/9. B). 3/2. C). 2/3. D). 9/4.
20). Mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm L = 6 mH, năng lượng của mạch bằng 7,5µJ. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch bằng:
A). 0,0025 A. B). 0,10 A. C). 0,05 A. D). 0,15 A.
III. Phần riêng cho chương trình Nâng cao (4 câu từ câu 21 đến câu 24):
21). Khi quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 300 vòng/phút thì một bánh xe có động năng 25000J. Cho
π
2
= 10, mô men quán tính của bánh xe là:
A). 50 kg.m
2
. B). 318 kg.m
2
. C). 160 kg.m
2
. D). 1570 kg.m
2
.
22). Kim phút của một đồng hồ treo tường dài 10cm, kim giây dài 12cm. Cho rằng các kim quay đều. Tỉ số
giữa tốc độ dài của điểm giữa kim giây và của đầu kim phút là:
A). 1,2. B). 0,83. C). 36. D). 1/36.
23). Một chiếc thước có độ dài riêng 30 cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c dọc theo chiều dài của thước thì
độ dài của thước là:
A). 15 cm. B). 10 cm. C). 18 cm. D). 12 cm.
24). Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm
A). Tăng thêm 10lg3 (dB). B). Tăng thêm 10ln3 (dB).
C). Giảm đi 10lg3 (dB). D). Giảm đi 10ln3 (dB).
Đáp án đề thi học kỳ II môn Vật lý 12
Năm học 2008-2009
Khởi tạo đáp án đề số : 345
01. ~ 07. ~ 13. / 19. =
02. ; 08. ; 14. = 20. ~
03. = 09. / 15. / 21. ~
04. ; 10. / 16. = 22. ~
05. = 11. ~ 17. / 23. =
06. ; 12. = 18. ~ 24. =
Khởi tạo đáp án đề số : 678
01. ~ 07. = 13. ; 19. ~
02. / 08. = 14. / 20. =
03. = 09. = 15. ; 21. ;
04. = 10. / 16. ; 22. =
05. = 11. ; 17. ; 33. =
06. = 12. ; 18. ~ 24. ;